KIỂM TRA CHƯƠNG 1 Thời gian làm bài: 45 phút 1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ 9 trên đoạn 1; 4 là x 25 A. 4. B. 10 C. . D. 6 . 4 Câu 2: Đồ thị hàm số y  x 3  mx 2  x  1 ( m là tham số) có dạng nào sau đây?

Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )  x 

Hình 6.

Hình 5. A. Hình 5.

B. Hình 8.

Hình 7. C. Hình 6.

Hình 8. D. Hình 7.

Câu 3: Gọi A( a; b ) và B (c; d ) là các giao điểm của đường thẳng  : y   x  7 và đồ thị (C) của hàm số y

2x 1 . Giá trị là b  d bằng x 1 A. 4 . B. 5.

C. 3 .

D. 8 .

Câu 4: Cho hàm số f ( x)  2 x3  3x 2  3x và 0  a  b . Khẳng định nào sau đây sai? A. f ( a )  f (b ) . C. Hàm nghịch biến trên  .

B. f (b )  0 . D. f ( a )  f (b) .

Câu 5: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  A. x  1 .

B. x  2 .

x2 là 2 x

C. y  2 .

D. y  1

Câu 6: Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  4 x 2  2 x có phương trình là A. y 

44 8 x . 9 9

B. y  5 x  1 .

C. y  5 x  1 .

D. y  

44 8 x . 9 9

Câu 7: Cho hàm số y  2 x 3  3 x có đồ thị (C) và đường thẳng d : y  10 . Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và d có hệ số góc bằng A. 5. B. 9. C. 21. D. 10. 7 5 Câu 8: Hàm số f ( x )  x 4  x 3  x 2  6 x đồng biến trên 3 2 3  A.  1;2  . B.  1;  và  2;  . C. 1; 4  . 4 

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/

3  D.  ; 1 và  ; 2  . 4  Trang 1/3 - Mã đề thi 743

Câu 9: Hàm số y  3x3  4 x2  20 x nghịch biến trên 10   B.  2;  . 9 

A.  .

C.  ; 2  .

 10  D.   ; 2  .  9 

Câu 10: Cho hàm số f ( x)  x 3  x 2  ax  b có đồ thị là (C). Biết (C) có điểm cực tiểu là A(1; 2) . Giá trị 2a  b bằng A. 0 . B. 4 . C. 5 . D. 5 . x 1 tại điểm có hoành độ bằng 1 có phương trình là 2x 1 B. y  3 x  5 . C. y  3 x  5 . D. y  x  1 .

Câu 11: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  A. y  2 x  5 .

Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )  x  2  4  x là A. 1 B. 2 . C. 4.

D. 3.

Câu 13: Cho đồ thị hàm số y  x 2  2 x  2 ở Hình 13. Đồ thị hàm số y  x 2  2 x  2 là hình nào?

Hình 13 A. Hình 17.

Hình 14

Hình 16

Hình 15 B. Hình 16.

C. Hình 14.

Hình 17 D. Hình 15.

Câu 14: Hàm số y  2 x3  4 x 2  30 x  1 có giá trị cực tiểu bằng A. 73 .

B.

728 . 27

C. 1 .

D. 

1427 . 27

Câu 15: Đồ thị hàm số y   x3  mx 2  x  1 ( m là tham số) có dạng nào sau đây?

Hình 9 A. Hình 10.

Hình 10 B. Hình 12.

Câu 16: Số điểm cực trị của hàm số y  x 4  A. 3 .

B. 1 .

Hình 11 C. Hình 9.

4 3 7 2 x  x  2 x là 3 2 C. 0 .

Hình 12 D. Hình 11.

D. 2 .

Câu 17: Giá trị dương của m để đường thẳng y  9 x  m tiếp xúc với đồ thị hàm số y  x 3  3x 2 là: A. m  3 . B. m  5 . C. m  4 . D. m  27 . Câu 18: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f ( x)  x3  3x2  mx đồng biến trên  2;  là A. m  0 .

B. m  3 .

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/

C. m  3 .

D. m  0 . Trang 2/3 - Mã đề thi 743

Câu 19: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. y  3 .

B. y 

Câu 20: Đồ thị hàm số y 

3 . 2

C. x  3 .

D. x  2

mx  1 ( m là tham số) có dạng nào sau đây? x  m

Hình 1.

Hình 2.

A. Hình 3.

3x  2 là 2 x

B. Hình 4.

Hình 3. C. Hình 2.

Hình 4. D. Hình 1.

Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )  x3  x 2  8 x trên đoạn 1;3 là A. 8 .

C. 6 .

B. 4.

D.

176 27

Câu 22: Giá trị của m để đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số y  x3  2 x tại 3 điểm phân biệt là: A. m  2 hoặc m  2 . B. 2  m  2 . C. m  4 . D. 3  m  3 . Câu 23: Hàm số y  A.  .

2x 1 nghịch biến trên 2x 1 1  B.  \   . 2

 1  C.   ;   .  2 

Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )  x 4  6 x 3  5 x 2  12 x  4 trên khoảng A.

289 . 16

B. 19 .

C. 17,2.

1  D.  ;  . 2 

 0; 2  là D. 18

Câu 25: Cho hàm số f ( x )  ( x  2)( x 2  mx  1) . Giá trị nguyên dương nhỏ nhất của m để đồ thị hàm số y  f ( x) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt là

A. m  3 .

B. m  2 .

C. m  4 .

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

D. m  1 .

[ luyenthi2k.xyz ] DE-KIEM-TRA-1-TIET-GT12-CHUONG1.pdf

Page 2 of 32. PROGRAMACIÓ TRIMESTRAL Escola del Mar, curs 2017-18. 5è. 2. SEGON TRIMESTRE. Numeració i càlcul. - Nombres decimals: part sencera i ...

1MB Sizes 2 Downloads 194 Views

Recommend Documents

No documents