UBND TỈNH ĐỒNG THÁP SỞ NỘI VỤ

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Số: 1349/SNV-CCVC

Đồng Tháp, ngày 04 tháng 9 năm 2015

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

V/v thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Kính gửi: - Các sở, ban, ngành tỉnh; - Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc tỉnh; - Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố. Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Căn cứ Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức; Được sự thống nhất của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh Nguyễn Văn Dương về thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trên địa bàn Tỉnh theo quy định Luật Viên chức; Qua theo dõi văn bản của các Bộ quản lý chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành theo quy định của Luật viên chức, đến nay đã có 05 Bộ ban hành Thông tư quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức sau đây: - Viên chức chuyên ngành Lưu trữ (Thông tư số 13/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ có hiệu lực thi hành từ ngày 15/12/2014); - Viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao (Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 17/10/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ Nội vụ có hiệu lực thi hành từ ngày15/12/2014); Viên chức chuyên ngành Thư viện (Thông tư liên tịch số 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 19/5/2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ Nội vụ có hiệu lực thi hành từ ngày15/7/2015); - Viên chức chuyên ngành Khoa học và Công nghệ (Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ Nội vụ có hiệu lực thi hành từ ngày 01/12/2014); - Viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập (Thông tư liên tịch số 36/2014/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 28/11/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Nội vụ có hiệu lực thi hành từ ngày 01/02/2015);

- Chức danh nghề nghiệp Bác sĩ, Bác sĩ y học dự phòng, Y sĩ (Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ có hiệu lực thi hành từ ngày 16/7/2015); - Chức danh nghề nghiệp Y tế công cộng (Thông tư liên tịch số 11/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế và Bộ Nội vụ có hiệu lực thi hành từ ngày 16/7/2015); - Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Công tác xã hội (Thông tư liên tịch số 30/2015/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 19/8/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và Bộ Nội vụ có hiệu lực thi hành từ ngày 04/10/2015). Sở Nội vụ đề nghị các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức như sau: 1. Hình thức tổ chức thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức Mỗi ngành được tổ chức xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức lên hạng IV, III đối với lần đầu tiên, những lần tiếp theo tùy thuộc điều kiện Sở Nội vụ xin chủ trương UBND Tỉnh cho xét hoặc thi thăng hạng. 2. Tiêu chuẩn, điều kiện thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức a) Về tiêu chuẩn, điều kiện chung: Áp dụng theo quy định tại Điều 9 Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức. b) Về tiêu chuẩn, điều kiện cụ thể: Viên chức chuyên ngành nào thì áp dụng Thông tư quy định nêu trên của các Bộ quản lý chức danh nghề nghiệp viên chức của ngành đó về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức để thực hiện đúng quy định của Luật Viên chức. 3. Thẩm quyền xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức Thực hiện theo quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức ban hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND Tỉnh. Tổ chức xét thăng hạng các đơn vị mời đại diện Sở Nội vụ cùng tham dự và giám sát. 4. Trình tự, thủ tục xét thăng hạng Thực hiện theo quy định tại Điều 31, Mục 2, Chương III Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Điều 11, 12, 13, 14 Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức và Khoản 6, Điều 13 Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức ban hành kèm theo Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND Tỉnh. Lưu ý: Khi tổ chức xét thăng hạng các đơn vị cần đảm bảo các thủ tục và gửi về Sở Nội vụ phê duyệt, gồm:

- Trước khi xét thăng hạng phải gửi Kế hoạch để phê duyệt; - Sau khi xét thăng hạng phải gửi hồ sơ để công nhận kết quả, gồm: văn bản đề nghị công nhận kết quả xét thăng hạng kèm theo danh sách viên chức được xét thăng hạng; quyết định tuyển dụng viên chức của từng cá nhân; toàn bộ hồ sơ đăng ký xét thăng hạng theo quy định. (Kèm theo mẫu số 1, 2, 3, 4, 5 được đăng trên Trang thông tin điện tử Sở Nội vụ tại địa chỉ http://snv.dongthap.gov.vn). 5. Hồ sơ đăng ký xét thăng hạng Áp dụng theo quy định tại Điều 10 Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức. 6. Bổ nhiệm và xếp lƣơng Áp dụng theo quy định tại Điều 15, Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức. Viên chức các chuyên ngành khác tiếp tục chờ văn bản quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp sẽ thực hiện thăng hạng trong thời gian tới. Trong quá trình thực hiện nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị thông tin về Sở Nội vụ cùng phối hợp giải quyết./. Nơi nhận: - Như trên; - Giám đốc Sở (thay b/c); - Lưu: VT, CCVC.

KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC

Người ký: Sở Nội vụ (Đã ký) Cơ quan: UBND tỉnh Đồng Tháp Thời gian ký: 04.09.2015 09:42:29 +07:00 Nguyễn Văn Thuận

Mẫu số 1/THVC

TÊN ĐƠN VỊ ……………………………………

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BÁO CÁO SỐ LƢỢNG, CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC HIỆN CÓ VÀ ĐỀ NGHỊ SỐ LƢỢNG CHỈ TIÊU THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP CỦA TỪNG HẠNG VIÊN CHỨC NĂM 20………… (Kèm theo văn bản số …………/SNV-CCVC ngày ……/9/2015 của Sở Nội vụ)

TT

Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị

1

I

2

Biên chế đƣợc giao

Tổng số

3

4=(5+6+7+8)

Số lƣợng, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức hiện có

Đề nghị số lƣợng chỉ tiêu thăng hạng của từng hạng viên chức

Hạng I

Hạng II

Hạng III

Hạng IV

Hạng I

Hạng II

Hạng III

Hạng IV

5

6

7

8

9

10

11

12

Chức danh nghề nghiệp viên chức … … …….., ngày … tháng … năm 20 …….. THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu)

Ghi chú

13

Mẫu số 2/THVC Mẫu SYLLVC ban hành kèm theo Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý viên chức…………….

Số hiệu viên chức: …………..

Cơ quan, đơn vị sử dụng viên chức …………………………….

SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC 1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa): …………………………………………….. 2) Tên gọi khác:…………………………………………………………………………. Ảnh màu (4 x 6 cm)

3) Sinh ngày: ……tháng……năm……….., Giới tính (nam, nữ): …………………… 4. Nơi sinh: Xã …………….., Huyện…………….., Tỉnh …………………………….. 5) Quê quán: Xã ……………., Huyện…………….., Tỉnh ……………………………..

6) Dân tộc: …………………………………………….., 7) Tôn giáo: ………………………………….. 8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………….. (Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh) 9) Nơi ở hiện nay: ………………………………………………………………………………………….. (Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh) 10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: ……………………………………………………………….. 11) Ngày tuyển dụng:…../…./……, Cơ quan tuyển dụng: ……………………………………………. 12) Chức vụ (chức danh) hiện tại: ………………………………………………………………………. (Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm) 13) Công việc chính được giao: ………………………………………………………………………… 14) Chức danh nghề nghiệp viên chức: ………………….Mã số: ……………………………………. Bậc lương:……, Hệ số:…….., Ngày hưởng: …../..…./……, Phụ cấp chức vụ:……. Phụ cấp khác:…….. 15.1- Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): ……………………….. 15.2- Trình độ chuyên môn cao nhất: …………………………………………………………………. (TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành) 15.3- Lý luận chính trị: ……………....................…..15.4- Quản lý nhà nước:……………………… (Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) cán sự, ……)

(Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên,

15.5- Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp ……………………………………. 15.6- Ngoại ngữ: ………………........…………..15.7- Tin học:…………………………………… (Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D,... ) (Trình độ A, B, C,...) 16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: ……/…../……, Ngày chính thức:…../…../……………. 17) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội: ………………………………………………………… (Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,.... và làm việc gì trong tổ chức đó) 18) Ngày nhập ngũ: …../……./……., Ngày xuất ngũ: …../…./….., Quân hàm cao nhất:…………. 19) Danh hiệu được phong tặng cao nhất: ………………………………………………………….. (Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú) 20) Sở trường công tác: ………………………………………………………………………………….. 21) Khen thưởng: ……………………………....... 22) Kỷ luật: …………………………………..

(Hình thức cao nhất, năm nào) nào)

(về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm

23) Tình trạng sức khỏe:………………………, Chiều cao:…, Cân nặng: …… kg, Nhóm máu:…… 24) Là thương binh hạng: …./….., Là con gia đình chính sách: …………………………………. (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin) 25) Số chứng minh nhân dân: ……….Ngày cấp: …../…../….. 26) Số sổ BHXH: ……………… 27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC Tên trường

Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng

Từ tháng, nămĐến tháng, năm

Hình thức đào tạo

Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì

………………….

……………………..

…/…-…/…

……………..

……………………

………………….

……………………..

…/…-…/…

……………..

……………………

………………….

……………………..

…/…-…/…

……………..

……………………

………………….

……………………..

…/…-…/…

……………..

……………………

………………….

……………………..

…/…-…/…

……………..

……………………

………………….

……………………..

…/…-…/…

……………..

……………………

………………….

……………………..

……………..

……………………

Ghi chú: Hình thức đào tạo: Chính qui, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng.../ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ sư …… 28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC Từ tháng, nămđến tháng, năm

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ, …

…………………

………………………………………………………………………………………...

…………………

………………………………………………………………………………………...

…………………

………………………………………………………………………………………...

…………………

………………………………………………………………………………………...

…………………

………………………………………………………………………………………...

…………………

………………………………………………………………………………………...

…………………

………………………………………………………………………………………...

…………………

………………………………………………………………………………………...

…………………

………………………………………………………………………………………...

…………………

………………………………………………………………………………………...

…………………

………………………………………………………………………………………...

…………………

………………………………………………………………………………………...

…………………

………………………………………………………………………………………...

…………………

………………………………………………………………………………………...

…………………

………………………………………………………………………………………...

…………………

………………………………………………………………………………………...

…………………

………………………………………………………………………………………...

…………………

………………………………………………………………………………………...

…………………

………………………………………………………………………………………...

…………………

………………………………………………………………………………………... 29) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƢƠNG CỦA VIÊN CHỨC

Tháng/năm Mã CDNN/bậc Hệ số lương 30) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ HOẶC SỬ DỤNG VIÊN CHỨC ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Ngƣời khai Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật (Ký tên, ghi rõ họ tên)

………, Ngày….tháng……năm 20…… Thủ trƣởng cơ quan, đơn vị quản lý hoặc sử dụng viên chức (Ký tên, đóng dấu)

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Mẫu số 3/THVC

.........................., ngày ....... tháng ..... năm 201..... ĐƠN ĐĂNG KÝ DỰ THI, XÉT THĂNG HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC - Họ và tên: ................................................................., Nam, nữ: ..................... (họ và tên viết chữ in hoa) - Sinh ngày ............ tháng .......... năm ........... - Quê quán: (xã, phường, thị trấn) ......................................................................, (huyện (quận, TX, TP) .........................................., (tỉnh, thành phố) ................................ - Hộ khẩu thường trú: Số nhà ..............., (ấp, khóm) ............................................., (xã, phường, thị trấn) ................................................................................., (huyện (quận, TX, TP) ....................................................., (tỉnh, thành phố) ............................................. - Chỗ ở hiện nay: Số nhà ..............., (ấp, khóm) ............................................., (xã, phường, thị trấn) ................................................................................., (huyện (quận, TX, TP) .................................................., (tỉnh, thành phố) ...................................................... - Dân tộc: ............................... - Trình độ chuyên môn: ........................................................................ - Trình độ Ngoại ngữ: .......................................... - Trình độ Tin học: ............................................ - Trình độ QLNN: ........................................................... - Điện thoại liên lạc: ............................................. Sau khi nghiên cứu tiêu chuẩn, điều kiện đăng ký dự thi, xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức theo thông báo của ....................................................., nhận thấy tôi có đủ tiêu chuẩn, điều kiện và làm đơn này đăng ký tham dự kỳ thi, xét thăng hạng viên chức năm 201.............. Tôi gửi kèm theo đơn này hồ sơ dự tuyển, gồm: 1. Bản sơ yếu lý lịch viên chức (theo mẫu của Bộ Nội vụ); 2. Bản photocopy các văn bằng, chứng chỉ (có chứng thực), gồm: ......................... .............................................................................................................................................. 3. Bản nhận xét, đánh giá mức độ hoàn nhiệm vụ viên chức trong 03 năm liên tục gần nhất (2012, 2013, 2014); 4. Quyết định tuyển dụng viên chức (hoặc quyết định của cơ quan có thẩm quyền điều động từ công chức sang viên chức). Tôi cam đoan hồ sơ dự tuyển của tôi là đúng sự thật, sau khi nhận được thông báo trúng tuyển kỳ thi hoặc xét thăng hạng. Nếu sai sự thật thì kết quả tuyển dụng của tôi sẽ bị cơ quan có thẩm quyền hủy bỏ và tôi sẽ chịu trách nhiệm trước pháp luật./. Kính đơn (ký tên, ghi rõ họ, tên)

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

Mẫu số 4/THVC CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ………………, ngày……tháng……năm 20…

NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (áp dụng thi, xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức)

1. Sơ lƣợc về lịch sử viên chức - Họ và tên: ………………………………………………………………… (viết chữ in hoa)

- Sinh ngày ……. tháng …….. năm sinh …………… - Quê quán: (xã, phường, thị trấn) ………………………………, (huyện, quận, thị xã, thành phố) ……………………………, (tỉnh, thành phố) ……………………… - Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: ………………………………………... (kê khai bằng cấp cao nhất)

- Trình độ lý luận chính trị: ………………………….. - Trình độ ngoại ngữ: ………………………………… - Trình độ tin học: ……………………………………. - Cơ quan, đơn vị công tác: ………………………………………………... - Chức vụ hiện nay: ………………………………………………………... - Nhiệm vụ được phân công: ………………………………………………. …………………………………………………………………………………….. 2. Nhận xét, đánh giá a) Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống: ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. b) Năng lực công tác: Khối lượng, chất lượng, hiệu quả công tác theo chức trách, nhiệm vụ được giao trong thời gian 03 năm liên tục gần nhất: ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………..

c) Tóm tắt ưu điểm, khuyết điểm: ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….. d) Kết quả nhận xét, đánh giá trong 03 năm liên tục gần nhất: - Năm 20……: ……………………………………………………………... - Năm 20……: ……………………………………………………………... - Năm 20……: ……………………………………………………………... 3. Kết luận Đối chiếu quy định về tiêu chuẩn, điều kiện về năng lực, trình độ, chỉ tiêu biên chế được giao, vị trí việc làm của đơn vị và hạng đăng ký dự thi, Ông (Bà) …………………………….…….. có khả năng đảm nhận tốt vị trí việc làm tương ứng với hạng viên chức cao hơn và phù hợp với đề án vị trí việc làm của đơn vị./. THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu)

1349 SNV-CCVC.signed.pdf

Retrying... 1349 SNV-CCVC.signed.pdf. 1349 SNV-CCVC.signed.pdf. Open. Extract. Open with. Sign In. Main menu. Displaying 1349 SNV-CCVC.signed.pdf.

590KB Sizes 3 Downloads 125 Views

Recommend Documents

Senate Bill 1349 School Year: 2017-18
LEVELS. TOTAL OF STUDENTS. SPORT/SEASON. FALL. FOOTBALL. 3. Frosh, JV, Varsity. 115. 1 girl. CROSS COUNTRY. 2. JV, Varsity. 21. WATER POLO. 2.