TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |1

Phần 1. ĐẠI SỐ Chương 4: BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH Bài 1: BẤT ĐẲNG THỨC Câu 1. Câu 2. Câu 3.

Nếu a  b và c  d . thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng? A. ac  bd . B. a  c  b  d . C. a  d  b  c .

D. ac  bd .

Nếu m  0 , n  0 thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng? A. m  n . B. n – m  0 . C. – m  – n .

D. m – n  0 .

Nếu a , b và c là các số bất kì và a  b thì bất đẳng nào sau đây đúng? B. a 2  b 2 .

A. ac  bc . Câu 4.

Câu 5. Câu 6.

D. c  a  c  b .

Nếu a  b và c  d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng? a b A.  . B. a  c  b  d . C. ac  bd . c d

D. a  c  b  d .

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a? A. 6a  3a . B. 3a  6a . C. 6  3a  3  6a .

D. 6  a  3  a .

Nếu a, b, c là các số bất kì và a  b thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng? A. 3a  2c  3b  2c .

Câu 7.

C. a  c  b  c .

B. a 2  b 2 .

C. ac  bc .

D. ac  bc .

Nếu a  b  0 , c  d  0 thì bất đẳng thức nào sau đây không đúng? A. ac  bc . B. a  c  b  d . C. a 2  b 2 .

D. ac  bd .

Câu 8.

Nếu a  b  0 , c  d  0. thì bất đẳng thức nào sau đây không đúng? a b a d A. a  c  b  d . B. ac  bd . C.  . D.  . c d b c

Câu 9.

Sắp xếp ba số

6  13 , 19 và

3  16 theo thứ tự từ bé đến lớn thì thứ tự đúng là

A. 19 , 3  16 , 6  13 . C. 19 , 6  13 , 3  16 .

3  16 , 19 , 6  13 . D. 6  13 , 3  16 , 19 . B.

Câu 10. Nếu a  2c  b  2c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. 3a  3b .

B. a 2  b 2 .

C. 2a  2b .

D.

Câu 11. Nếu 2a  2b và 3b  3c thì bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. a  c . B. a  c . C. 3a  3c .

1 1  . a b

D. a 2  c 2 .

Câu 12. Một tam giác có độ dài các cạnh là 1, 2, x trong đó x là số nguyên. Khi đó, x bằng A. 1.

B. 2 .

C. 3 .

D. 4 .

Câu 13. Với số thực a bất kì, biểu thức nào sau đây có thể nhận giá trị âm? A. a 2  2 a  1 . B. a 2  a  1 . C. a 2  2 a  1 .

D. a 2  2 a  1 .

Câu 14. Với số thực a bất kì, biểu thức nào sau đây luôn luôn dương. A. a 2  2 a  1 . B. a 2  a  1 . C. a 2  2 a  1 .

D. a 2  2 a  1 .

Câu 15. Trong các số 3  2 , 15 , 2  3 , 4 A. số nhỏ nhất là 15 , số lớn nhất là 2  3 C. số nhỏ nhất là

15 , số lớn nhất là 3  2 .

B. số nhỏ nhất là 2  3 , số lớn nhất là 4 . D. số nhỏ nhất là 2  3 , số lớn nhất là 3  2 .

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |2

Câu 16. Cho hai số thực a , b sao cho a  b . Bất đẳng thức nào sau đây không đúng? A. a 4  b 4 .

B. 2a  1  2b  1 .

C. b  a  0 .

D. a  2  b  2 .

Câu 17. Nếu 0  a  1 thì bất đẳng thức nào sau đây đúng ? 1 1 A.  a B. a  C. a  a . a a. .

D. a 3  a 2 .

Câu 18. Cho a, b, c, d là các số thực trong đó a , c  0 . Nghiệm của phương trình ax  b  0 nhỏ hơn nghiệm của phương trình cx  d  0 khi và chỉ khi b c b c b a A.  . B.  . C.  . a d a d d c

D.

Câu 19. Nếu a  b  a và b  a  b thì bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. ab  0 . B. b  a . C. a  b  0 .

b d  . a c

D. a  0 và b  0 .

Câu 20. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng ? A. a 2  ab  ac .

B. ab  bc  b 2 .

C. b 2  c 2  a 2  2bc . D. b 2  c 2  a 2  2bc .

Câu 21. Cho f  x   x  x 2 . Kết luận nào sau đây là đúng? A. f ( x ) có giá trị nhỏ nhất bằng

1 4.

1 C. f ( x ) có giá trị nhỏ nhất bằng  . 4 Câu 22. Cho hàm số f  x  

B. f ( x ) có giá trị lớn nhất bằng

1 2.

D. f ( x ) có giá trị lớn nhất bằng

1 . 4

1

. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? x2  1 A. f ( x ) có giá trị nhỏ nhất là 0 , giá trị lớn nhất bằng 1. B. f ( x ) không có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất bằng 1. C. f ( x ) có giá trị nhỏ nhất là 1, giá trị lớn nhất bằng 2 . D. f ( x ) không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất.

x  y  1 Câu 23. Với giá trị nào của a thì hệ phương trình  có nghiệm ( x; y ) với x. y lớn nhất  x  y  2a  1 1 1 1 A. a  . B. a  C. a   D. a  1 . 4 2. 2. Câu 24. Cho biết hai số a và b có tổng bằng 3 . Khi đó, tích hai số a và b 9 9 A. có giá trị nhỏ nhất là B. có giá trị lớn nhất là . 4. 4 C. có giá trị lớn nhất là

3 . 2

Câu 25. Cho a  b  2 . Khi đó, tích hai số a và b A. có giá trị nhỏ nhất là 1 . C. có giá trị nhỏ nhất khi a  b .

D. không có giá trị lớn nhất.

B. có giá trị lớn nhất là 1 . D. không có giá trị nhỏ nhất.

Câu 26. Cho x 2  y 2  1, gọi S  x  y . Khi đó ta có A. S   2 .

B. S  2 .

C.  2  S  2 .

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

D. 1  S  1 .

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |3

Câu 27. Cho x, y là hai số thực thay đổi sao cho x  y  2 . Gọi m  x 2  y 2 . Khi đó ta có: A. giá trị nhỏ nhất của m là 2 . C. giá trị lớn nhất của m là 2 . Câu 28. Với mỗi x  2 , trong các biểu thức: A.

2 . x

B.

2 . x 1

B. giá trị nhỏ nhất của m là 4 . D. giá trị lớn nhất của m là 4 .

2 2 2 x 1 x , , , , giá trị biểu thức nào là nhỏ nhất? x x  1 x 1 2 2 2 x C. . D. . x 1 2

Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x 2  3 x với x   là: 3 9 27 A.  . B.  . C.  2 4 4 .

D. 

81 8 .

Câu 30. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x 2  3 x với x   là:

9 A.  . 4

3 B.  . 2

C. 0 .

D.

3 . 2

Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x 2  6 x với x   là: A. 9 .

B. 6 .

C. 0 .

D. 3 .

Câu 32. Cho biểu thức P  a  a với a  0 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 1 1 A. Giá trị lớn nhất của P là . B. Giá trị nhỏ nhất của P là . 4 4 1 1 C. Giá trị lớn nhất của P là . D. P đạt giá trị nhỏ nhất tại a  . 2 4 Câu 33. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   A.

11 . 4

B.

4 . 11

2 bằng x  5x  9 11 C. 8. 2

D.

8 11 .

Câu 34. Cho biểu thức f  x   1  x 2 . Kết luận nào sau đây đúng? A. Hàm số f ( x ) chỉ có giá trị lớn nhất, không có giá trị nhỏ nhất. B. Hàm số f ( x ) chỉ có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn nhất. C. Hàm số f ( x ) có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất. D. Hàm số f ( x ) không có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.

2a . Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a? a2  1 B. P  1 . C. P  1 . D. P  1 .

Câu 35. Cho a là số thực bất kì, P  A. P  1 . Câu 36.

Cho Q  a 2  b2  c 2  ab  bc  ca với a, b, c là ba số thực. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Q  0 chỉ đúng khi a, b, c là những số dương. B. Q  0 chỉ đúng khi a, b, c là những số không âm. C. Q  0. với a, b, c là những số bất kì. D. Q  0 với a, b, c là những số bất kì.

Câu 37. Số nguyên a lớn nhất sao cho a 200  3300 là: A. 3. B. 4.

C. 5.

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

D. 6.

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |4

Câu 38. Mệnh đề nào sau đây là đúng với mọi a? A.

a2  5 a2  4

 2.

B.

a2  5 a2  4

 2.

a25

C.

a2  5

2.

Câu 39. Với a, b, c  0 và a  b  c  1. Để chứng minh bất đẳng thức

D.

a2  5 5a 2

2.

a  b  b  c  c  a  6 ta

có thể áp dụng bất đẳng thức Cô-si theo cách nào sau đây? A. Cho ba số

a  b, b  c, c  a

B. Cho từng cặp số 1,  a  b  ;1,  b  c  ;1,  c  a  C. Cho từng cặp số





a  b; b  c ;



b  c, c  a ;

c  a, a  b



2  2  2  D. Cho từng cặp số  ,  a  b   ;  ,  b  c   ;  ,  c  a   3  3  3  Câu 40. Cho hai số thực a , b tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a  b  a  b

.

B. a  b  a  b

.

C. a  b  a  b

.

D. a  b  a  b

.

Câu 41. Cho hai số thực a , b tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng? a a với b  0 .  b b

A. ab  a . b .

B.

C. Nếu a  b thì a 2  b 2 .

D. a  b  a  b .

Câu 42. Cho hai số thực a , b tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a  b  a  b .

B. a  b  a  b .

C. a  b  a  b .

D. a  b  a  b .

Câu 43. Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực x ? A. x  x .

B. x   x .

2

C. x  x 2 .

D. x  x .

Câu 44. Nếu a , b là những số thực và a  b thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?

1 1  với ab  0 . a b

A. a 2  b 2 .

B.

C. b  a  b .

D. a  b .

Câu 45. Cho a  0 . Nếu x  a thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng? A. x  a .

B.  x  x .

C. x  a .

D.

1 1  . x a

Câu 46. Nếu x  a thì bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng? A. x  a .

B.

1 1  . x a

C.  x  a .

D. x  a .

Câu 47. Cho a  1, b  1 . Bất đẳng thức nào sau đây không đúng ? A. a  2 a  1 .

B. ab  2a b  1 .

C. ab  2b a  1 .

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

D. 2 b  1  b .

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |5

Câu 48. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x  A. 4.

B.

2 với x  0 là x

1 . 2

C.

Câu 49. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  2 x  A. 4 3 .

B.

A. 2 .

B.

C. 2 3 .

1 2 2

.

B.

5 . 2

C. 2 2 .

2 . 2

Câu 52. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  2 x  A. 2 .

B.

D. 3.

x2 bằng x C.

2 . 2

D.

1 . 2

1 với x  0 là x

1 . 2

Câu 53. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  2 x  A. 1.

D. 2 6 .

x 2  với x 1 là 2 x 1

Câu 51. Cho x  2 . Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)  A.

D. 2 2 .

3 với x  0 là x

6.

Câu 50. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 

2.

C.

2.

D. 2 2 .

1 với x  0 là x2

B. 2 .

D. 2 2 .

C. 3 .

2 đạt giá trị nhỏ nhất khi: 2x  4 5 B. x  4 . C. x  . 2

Câu 54. Với x  2 , hàm số f  x   x  A. x  3 .

D. x  5 .

Câu 55. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x    x  1 9  3 x  với 1  x  3 là: A. 1. B. 2. C. 3.

D. 4.

Câu 56. Cho a 2  b 2  c 2  1 . Hãy xác định tính đúng-sai của các mệnh đề sau: 1 (I) ab  bc  ca  0 (II) ab  bc  ca   2 (III) ab  bc  ca  1 A.  I  ,  II  đúng.

(IV) ab  bc  ca  1 B.  II  ,  IV  đúng.

C.  II  ,  III  đúng.

D.  I  ,  IV  đúng.

Bài 2: BẤT PHƯƠNG TRÌNH, HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Câu 57. Số x  3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 5  x  1.

B. 3x  1  4 .

C. 4 x  11  x .

D. 2 x  1  3 .

Câu 58. Số x  1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 3  x  0 .

B. 2 x  1  0 .

C. 2 x  1  0 .

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

D. x  1  0 .

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |6

Câu 59. Số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình A. 2 .

B. 1.

1 x 3 x



x 1 ? 3 x

C. 0 .

D.

3 . 2

Câu 60. Số x  1 là nghiệm của bất phương trình m  x 2  2 khi và chỉ khi A. m 3 .

B. m 3 .

C. m 3 .

D. m1 .

Câu 61. Số x 1 là nghiệm của bất phương trình 2 m  3mx 2  1 khi và chỉ khi A. m  1 .

B. m  1 .

C. 1  m  1 .

D. m  1 .

Câu 62. Xác định tính đúng-sai của các mệnh đề sau: (I) x  2 x  1  2 x  1  x  0 (III)



2x  3



2

 2  2x  3  2

(II) x  x  1  x  1  x  0 (IV) x  x  1  x  1  x  0

A.  I  ,  II  ,  IV  đúng.

B.  I  ,  II  ,  III  đúng.

C.  II  ,  III  ,  IV  đúng.

D. Chỉ có  II  đúng.

Câu 63. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình 2 x 1 ? 1 1  1 A. 2 x  x  2  1  x  2 . B. 2 x  . x 3 x3 C. 4 x 2  1 .

D. 2 x  x  2  1  x  2 .

Câu 64. Tập nghiệm của bất phương trình 3  2 x  x là A.  ;3  .

B.  3;  .

C.  ;1 .

D. 1;  .

Câu 65. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 3  2  x  là A. 1;  .

B.  ; 5  .

Câu 66. Tập xác định của hàm số y 

2  A.  ;  . 3 

C.  5;  .

D.  ;5  .

3  C.  ;  . 2 

3  D.  ;  . 2 

1 là: 2  3x

2  B.  ;  . 3 

Câu 67. Tập nghiệm của bất phương trình 5 x  2  4  x   0 là:

8  A.  ;   . 7 

8  B.  ;   . 3 

8  C.  ;  . 7 

 8  D.   ;   .  7 

Câu 68. Tập nghiệm của bất phương trình 3 x  5 1  x  là:

 5  A.   ;   .  2 

5  B.  ;   . 8 

Câu 69. Tập xác định của hàm số y  A.  ;2  .

5  C.  ;  . 4 

5  D.  ;  . 8 

C.  ;2 .

D.  2;  .

1 là: 2 x

B.  2;  .

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |7

Câu 70. Tập nghiệm của phương trình A.  3;  .

x3 x2



x 3 là x2

B.  3;  .

Câu 71. Tập nghiệm của bất phương trình A.  ;2  .

2 x 5 x

B.  2;  .

C. 3 .



D.  2;  .

x2 là 5 x C.  2;5  .

D.  ;2 .

Câu 72. Tập nghiệm của bất phương trình 3  2 x  2  x  x  2  x là A. 1;2  . Câu 73. Phương trình

B. 1;2 .

6 x 1 4x

A. 0 .



C.  ;1 .

D. 1;  .

2x  3 có bao nhiêu nghiệm ? 1 4x B. 1.

C. 2 .

D. nhiều hơn 2 .

Câu 74. Tập hợp các giá trị của m để bất phương trình (m2  2m) x  m2 thoả mãn với mọi x là A.  2;0  .

B. 2;0 .

C. 0 .

D.  2;0 .

Câu 75. Tập hợp các giá trị của m để bất phương trình  m 2  m  x  m vô nghiệm là A.  0;1 .

B. 0 .

C. 0;1 .

D. 1 .

Câu 76. Phương trình x 2  7 mx  m  6  0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi A. m  6 . B. m  6 . C. m 6 . D. m 6 . Câu 77. Phương trình x 2  2mx  m 2  3m  1  0 có nghiệm khi và chỉ khi 1 1 1 A. m  . B. m  . C. m  . 3 3 3

1 D. m   . 3

Câu 78. Các giá trị của m để bất phương trình 2 x  m  2 x 2  2  x 2  2mx thỏa mãn với mọi x là: A. m   2

B. m  2

C.  2  m  2

D. m .

Câu 79. Các giá trị của m để bất phương trình x 2  2 x  m  4 x  1 thỏa mãn với x là: A. m  0 hoặc m  4 Câu 80. Bất phương trình A. m  0;4

B. 0  m  4

C. 0  m  4

D. m  0 hoặc m  4

x  4m  16  2 x  2m  4 có nghiệm khi: B. m  0;2

C. m  2;4

D. m  2 hoặc m  4 .

Câu 81. Phương trình  m2  1 x 2  x  2m  3  0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi

2 A. m  . 3

3 B. m  . 2

3 C. m  . 2

3 D. m   . 2

Câu 82. Phương trình x 2  4mx  4m 2  2m  5  0 có nghiệm khi và chỉ khi 5 5 5 A. m  . B. m  . C. m  . 2 2 2 3x  2  2x  3 Câu 83. Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là: 1  x  0 1  A.  ;1 . B.  ;1 . C. 1;   . 5 

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

D. m 

5 . 2

D.  ( tập rỗng ).

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |8

Câu 84. Tập nghiệm của bất phương trình

1  A.  3;  . 2 

2x 1  0 là x3

B.  ; 3 .

1  C.  ;   . 2 

2 x  1  3x  2 Câu 85. Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là  x  3  0 A.  3;   . B.  ;3 . C.  3;3 . 2 x  5  0 Câu 86. Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là 8  3x  0 5 8 3 2 A.  ;  . B.  ;  . C.  2 3 8 5  1 Câu 87. Tập xác định của hàm số y   2 x  1 là: 2  3x 1 2  1 3  A.  ;  . B.  ;  . C. 2 3  2 2 

1  D.  ;  \ 3 . 2 

D.  ; 3   3;   .

8 5   3 ; 2  .

8  D.  ;   . 3 

2   ;   . 3 

1  D.  ;   . 2 

Câu 88. Tập xác định của hàm số y  2 x  3  4  3 x là 3 4 2 3 4 3 A.  ;  . B.  ;  . C.  ;  . 2 3 3 4 3 2

D.  .

Câu 89. Hai đẳng thức: 2 x  3  2 x  3; 3 x  8  8  3 x cùng xảy ra khi và chỉ khi: A.

8 2  x . 3 3

B.

3 8 x . 2 3

C. x 

8 . 3

D. x 

Câu 90. Tập xác định của hàm số y  3  2 x  5  6 x là 5 6 3    A.  ;  . B.  ;  . C.  ;  . 6 5 2    Câu 91. Tập xác định của hàm số y  4 x  3  5 x  6 là 6  6  3  A.  ;   . B.  ;   . C.  ;   . 5  5  4  1 x x 1 Câu 92. Tập nghiệm của bất phương trình  là 3 x 3 x A.  . B. 1;3 . C.  ;1 .

1 là x4 B. 1;   \ 4 . C. 1;   \ 4 .

3 . 2

2  D.  ;  . 3  3 6 D.  ;  . 4 5

D.  ;3 .

Câu 93. Tập xác định của hàm số y  x  1  A. 1;   .

D.  4;   .

Câu 94. Tập hợp nghiêm của bất phương trình x  1  x  1 là: A.  0;1 .

B. 1;   .

C.  0;   .

D. 0;   .

Câu 95. Tập hợp nghiêm của bất phương trình x  1  x  1 là: A.  0;1 .

B. 1;   .

C.  0;   .

D. 1;   .

x  y  1 Câu 96. Với giá trị nào của a thì hệ phương trình  có nghiệm ( x; y ) với x  y ?  x  y  2a  1 1 1 1 1 A. a  . B. a  . C. a   . D. a  . 2 3 2 2

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |9

2 x  1  0 Câu 97. Hệ phương trình  vô nghiệm khi và chỉ khi x  m  3 5 5 7 A. m   . B. m   . C. m  . 2 2 2

5 D. m   . 2

 x  m  0 (1) Câu 98. Cho hệ bất phương trình  . Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi:  x  5  0 (2) A. m  5 . B. m  5 . C. m  5 . D. m  5 . Câu 99. Phương trình x 2  2(m  1) x  m  3  0 có hai nghiệm đối nhau khi và chỉ khi A. m  3 .

B. m  1 .

C. m  1.

D. 1  m  3 .

Câu 100. Phương trình x 2  x  m  0 vô nghiệm khi và chỉ khi 3 3 1 A. m   . B. m   . C. m  . 4 4 4 Câu 101. Tập nghiệm của bất phương trình

5 D. m   . 4

x 1  1 là x 3

B.  .

C.  3;   .

D.  ;5  .

2 x  1  0 Câu 102. Hệ bất phương trình  có nghiệm khi và chỉ khi x  m  2 3 3 3 A. m   . B. m   . C. m   . 2 2 2

3 D. m   . 2

A.  .

2 x  1  3 Câu 103. Tập hợp các giá trị m để hệ bất phương trình  có nghiệm duy nhất là x  m  0 A.  .

C.  2;   .

B. 2 .

D.  ; 2 .

x  y  2 Câu 104. Hệ phương trình  có nghiệm  x; y  với x  0 khi và chỉ khi  x  y  5a  2 2 2 6 5 A. a  . B. a  . C. a  . D. a  . 5 5 5 2 Câu 105. Phương trình 3  x  m   x  m  1 có nghiệm khi và chỉ khi

1 A. m  . 4

1 B. m  . 4

Câu 106. Số nghiệm của phương trình A. 0 .

3 x 1  2x 1 x x2

B. 1;3 .

D. m  4 .

2x  3 là bao nhiêu? 1  2x C. 2 .



C.  2;   .

1 x 3 x

D. Nhiều hơn 2.

x 1 là x2

B.  2;  

Câu 108. Tập nghiệm của bất phương trình A.  ;3 .



B. 1.

Câu 107. Tập nghiệm của phương trình A. 1;   .

1 C. m  . 4



D. 1;   \ 2 .

x 1 là 3 x C. 1;3 .

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

D.  ;1 .

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |10 Bài 3: DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT

Câu 109. Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x nhỏ hơn 2 ? A. f  x   3x  6 . B. f  x   6 – 3 x . C. f  x   4 – 3x .

D. f  x   3x – 6 .

2 ? 3 C. f  x   3x – 2 .

Câu 110. Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi số x nhỏ hơn  A. f  x   6 x – 4 .

B. f  x   3x  2 .

3 ? 2 A. f  x   2 x  3 . B. f  x   2 x  3 . C. f  x   3x – 2 . Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x lớn hơn 2 ? A. f  x   2 x –1 . B. f  x   x – 2 . C. f  x   2 x  5 . Nhị thức 5x  1 nhận giá trị âm khi 1 1 1 A. x  . B. x   . C. x   . 5 5 5 Nhị thức 3x  2 nhận giá trị dương khi 3 2 3 A. x  . B. x  . C. x   . 2 3 2 Nhị thức 2 x  3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi 3 2 3 A. x   . B. x   . C. x   . 2 3 2 Nhị thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x nhỏ hơn 2 ? A. f  x   3x  6 . B. f  x   6 – 3 x . C. f  x   4 – 3x .

D. f  x   2 x  3 .

Câu 111. Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi số x nhỏ hơn 

Câu 112. Câu 113.

Câu 114.

Câu 115.

Câu 116.

x2  1 là 1 x B. 1;  .

D. f  x   2 x  3 . D. f  x   6  3 x .

1 D. x  . 5 D. x 

2 . 3

2 D. x   . 3 D. f  x   3x – 6 .

Câu 117. Tập xác định của hàm số y  A.  ;1 .

C.  \ 1 .

D.  ;1 .

Câu 118. Tập xác định của hàm số y  x  2m  4  2 x là 1; 2  khi và chỉ khi

1 1 1 A. m   . B. m  1. C. m  . D. m  . 2 2 2 Câu 119. Tập xác định của hàm số y  x  m  6  2 x là một đoạn trên trục số khi và chỉ khi 1 A. m  3 B. m  3 C. m  3 D. m  3 Câu 120. Tập xác định của hàm số y  m  2 x  x  1 là một đoạn trên trục số khi và chỉ khi 1 A. m  2 . B. m  2 . C. m   . D. m  2 . 2 Câu 121. Xét các mệnh đề sau:

1 (I) Nghiệm của bất phương trình –3x  1  0 là x  . 3 1 (II) Nhị thức –3x  1 có dấu dương khi và chỉ khi x  . 3 1 (III) Nhị thức –3x  1 có dấu âm dương khi và chỉ khi x  . 3 1 (IV)Nghiệm của nhị thức 3x –1 là x   . 3 Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng ? A. 1

B. 4

C. 2

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

D. 3

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |11

Bài 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Câu 122. Cặp số 1; –1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ? A. x  y – 3  0 .

B. – x – y  0 .

C. x  3 y  1  0 .

D. – x – 3 y –1  0 .

Câu 123. Cặp số  2;3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ? A. 2 x – 3 y – 1  0 .

B. x – y  0 .

C. 4 x  3 y .

D. x – 3 y  7  0 .

Câu 124. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình –2  x – y   y  3 ? A.  4; –4  .

B.  2;1 .

C.  –1; –2  .

D.  4; 4  .

Câu 125. Bất phương trình 3 x – 2  y – x  1  0 tương đương với bất phương trình nào sau đây? A. x – 2 y – 2  0 .

B. 5 x – 2 y – 2  0 .

C. 5 x – 2 y – 1  0 .

D. 4 x – 2 y – 2  0 .

Câu 126. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 5 x  2  y  1  0 ? A.  0;1 .

B. 1;3 .

C.  –1;1 .

D.  –1;0  .

Câu 127. Điểm O  0;0  thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. x  3 y  2  0 .

B. x  y  2  0 .

C. 2 x  5 y  2  0 .

D. 2 x  y  2  0 .

Câu 128. Điểm O  0;0  thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

x  3y  6  0 A.  . 2 x  y  4  0

x  3y  6  0 B.  . 2 x  y  4  0

x  3y  6  0 C.  . 2 x  y  4  0

x  3y  6  0 D.  . 2 x  y  4  0

x  3y  2  0 Câu 129. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  2 x  y  1  0 A.  0;1 . B.  –1;1 . C. 1;3 . D.  –1;0  . Bài 5: DẤU TAM THỨC BẬC HAI. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Câu 130. Tập nghiệm củabất phương trình x 2  4 x  4  0 là: A.  2;   .

B.  .

C.  \ 2 .

D.  \ 2 .

Câu 131. Tập nghiệm củabất phương trình x 2  6 x  9  0 là: A.  3;   .

B.  .

C.  \ 3 .

D.  \ 3 .

Câu 132. Tập nghiệm củabất phương trình x 2  6 x  9  0 là: B.  .

C.  \ 3 .

D.  \ 3 .

Câu 133. Tập nghiệm củabất phương trình x 2  2 x  1  0 là: A. 1;   . B.  . C.  \ 1 .

D.  \ 1 .

Câu 134. Tập nghiệm của bất phương trình x 2  2 x  1  0 là: A. 1;   . B.  . C.  \ 1 .

D.  \ 1 .

A.  3;   .

Câu 135. Tam thức y  x 2  2 x  3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x  –3 hoặc x  –1. B. x  –1 hoặc x  3 . C. x  –2 hoặc x  6 . D. –1  x  3 . Câu 136. Tam thức y  x 2  12 x  13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi A. x  –13 hoặc x  1 .

B. x  –1 hoặc x  13 . C. –13  x  1.

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

D. –1  x  13 .

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |12

Câu 137. Tam thức y   x 2  3x  4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi A. x  –4 hoặc x  –1. B. x  1 hoặc x  4 .

D. x   .

C. –4  x  –4 .

Câu 138. Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x  2 ? A. y  x 2  5 x  6 .

B. y  16  x 2 .

C. y  x 2  2 x  3 .

Câu 139. Tập nghiệm của bất phương trình x 2  1  0 là: A. 1;   . B.  1;   . C.  1;1 .

D. y   x 2  5x  6 .

D.  ; 1  1;   .

Câu 140. Tập nghiệm của bất phương trình x 2  x  1  0 là: A.  .

  1  5   1  5 B.  ; ;   .     2   2  

 1  5 1  5  C.  ; . 2   2

D. ; 1  5  1  5;  .



 

Câu 141. Tập nghiệm củabất phương trình x 2  4 x  4  0 là: A.  2;   . B.  . C.  \ 2 .



D.  \ 2 .

Câu 142. Tập nghiệm của bất phương trình x2  4 2 x  8  0 là:





A. ; 2 2 .

 

B.  \ 2 2 .

D.  .

C.  .

Câu 143. Tập nghiệm của bất phương trình x 2  x  6  0 là: A.  ; 3   2;   . B.  3; 2  . C.  2;3 .

D.  ; 2    3;   .

Câu 144. Tập nghiệm của bất phương trình x 2  9 là: A.  –3;3 .

B.  ; 3 .

C.  ;3 .

D.  ; 3   3;   .

Câu 145. Tập nghiệm của bất phương trình x 2  6 2 x  18  0 là:





A. 3 2; .



B. 3 2;  .

Câu 146. Tập nghiệm của bất phương trình x 2  A.





2; 3 .



Câu 147. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ? A. Nếu a 2  0 thì a  0 . C. Nếu a 2  a thì a  0 .

A.  4; 1   1; 2  .

1 3 3  A.  ;    ;1 . 2 4 4 





C.  3; 2 .

D.   3;  2  .

B. Nếu a 2  a thì a  0 . D. Nếu a  0 thì a 2  a .

x2  2x  8  0 là: x 1

B.  4; 1 .

Câu 149. Tập nghiệm của bất phương trình



3  2 x  6  0 là:

B.  2; 3  .

Câu 148. Tập nghiệm của bất phương trình

D.  .

C.  .

C.  1;2  .

D.  2; 1   1;1 .

2 x 2  3x  1  0 là 4x  3

1 3 3  B.  ;    ;1 . 2 4 4 

1  C.  ;1 . 2 

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

1  D.  ;   1;   . 2 

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |13

Câu 150. Tập xác định của hàm số y  8  x 2 là

  C.  ; 2 2    2

B.  2 2;2 2  .

A. 2 2; 2 2 .







D. ; 2 2    2 2;  .

2;  .

Câu 151. Tập xác định của hàm số y  5  4 x  x 2 là

 1  B.   ;1 .  5  1  D.  ;    1;   . 5 

A.  5;1 . C.  ; 5  1;   . Câu 152. Tập xác định của hàm số y  5 x 2  4 x  1 là

1  A.  ;   1;   . 5  1  C.  ;    1;   . 5 

 1  B.   ;1 .  5  1  D.  ;    1;   . 5 

Câu 153. Tập xác định của hàm số y 

2 là: x  5x  6 2

A.  ; 6  1;   .

B.  6;1 .

C.  ; 6   1;   .

D.  ; 1   6;   .

Câu 154. Tập nghiệm của bất phương trình x 2  x  12  x 2  x  12 là A.  .

B.  .

C.  4; 3 .

D.  ; 4    3;   .

Câu 155. Tập nghiệm của bất phương trình x 2  x  12  x  12  x 2 là A.  ; 3   4;   .

B.  ; 4    3;   .

C.  6; 2    3; 4  .

D.  4;3 .

Câu 156. Biểu thức  m 2  2  x 2  2  m  2  x  2 luôn nhận giá trị dương khi và chỉ khi: A. m  4 hoặc m  0 . C. 4  m  0 .

B. m  4 hoặc m  0 . D. m  0 hoặc m  4 .

Câu 157. Tập xác định của hàm số y  x 2  x  2  A.  3;   .

B.  3;  .

Câu 158. Tập xác định của hàm số y  x 2  3 x  2  A.  3;   .

C.  ;1   3;   .

 1 B.  0;  .  4

D. 1;2    3;   .

1 là x3

B.  3;1   2;   .

Câu 159. Tập nghiệm củabất phương trình

1  A.  ;   . 4 

1 là x3

C.  3;1   2;   .

D.  3;1   2;   .

 1 C.  0;  .  4

1  D. 0   ;   . 4 

x  2 x  0 là

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |14

Câu 160. Tập nghiệm của bất phương trình

1  A.  ;   . 2 

 1 B.  0;  .  2

Câu 161. Tập nghiệm của bất phương trình A.  2;0  .

1  C.  ; 0    ;   . D.  ;0  . 2 

2  1 là m

1  B.  ;   . 2 

 1 B.  0;  .  9

A. 1;  .

1 C. 0   ;   . 9 

1  D. 0   ;   . 9 

C.  0;4 .

D. 16;  .

1 1  là x 4

B.  0;16 .

Câu 165. Tập nghiệm của bất phương trình

1  D.  ;   1;   . 2 

C. 1;  .

x  3x  0 là

Câu 164. Tập nghiệm của bất phương trình A.  0;16 .

D.  ; 2    0;   .

x2  x 1   x là 1 x

Câu 163. Tập nghiệm của bất phương trình

1  A.  ;   . 9 

C.  2;   .

B.  ; 2  .

Câu 162. Tập nghiệm của bất phương trình

1  A.  ;1 . 2 

1  2 là x

x  x 1  3 là x

B.  0;  .

D.  0;1 .

C.  0;  .

Câu 166. Phương trình  m  2  x 2  3x  2m  3  0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi A. m  –2.

B. 2  m 

3 . 2

C. m 

3 . 2

D. m  2 hoặc m 

3 . 2

Câu 167. Tập nghiệm của phương trình x 2  5 x  6  x 2  5 x  6 là A. 2;3 .

C.  ; 2    3;   . D.  ; 2  3;   .

B.  2;3 .

Câu 168. Tập nghiệm của phương trình x 2  7 x  12  7 x  x 2  12 là A. 3;4 .

Câu 169. Tập nghiệm của phương trình A.  5;  .

x 2  7 x  10

A.  2;6  .

x 3



x2  7 x  10 là x 3

B.  3;5 .

Câu 170. Tập nghiệm của bất phương trình B.  2;5  .

D.  ;3   4;   .

C.  3;4 .

B.  3;4  .

C.  2;5 .

x 2  8 x  12 5 x



D.  5;  .

x2  8 x  12 là 5 x

C.  –6; –2  .

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

D.  5;6  .

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |15

Câu 171. Nếu 2  m  8 thì số nghiệm của phương trình x 2  mx  2 m  3  0 là A. 0. B. 1. C. 2. D. Chưa xác định được. Câu 172. Phương trình  m  1 x 2  x  3m  4  0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi A. m  –1 hoặc m  C. m 

4 . 3

B. m  –1 hoặc m 

4 . 3

D. 1  m 

3 . 4

4 . 3

Câu 173. Phương trình x 2  mx  2 m  0 có nghiệm khi và chỉ khi A. m  2 hoặc m  0 . B. m  0 hoặc m  8 . C. 8  m  0 .

D. m  8 hoặc m  0 .

Câu 174. Phương trình x 2  mx  m 2  m  0 có nghiệm khi và chỉ khi 4 4 1 A. 0  m  . B.   m  0 . C.   m  0 . 3 3 3 Câu 175. Số nào sau đây là nghiệm của phương trình

2 x 2



x  x 1 A. 0.

B. –4.

D. 0  m 

1 . 3

2x  2 x2  x  1

C. 4.

D.

4. 3

Câu 176. Phương trình mx 2  2mx  1  0 có nghiệm khi và chỉ khi A. m  0 hoặc m  1 . B. m  0 hoặc m  4 . C. m  0 hoặc m  1 . D. 0  m  1 . Câu 177. Phương trình x 2  2(m  2) x  m2  m  6  0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi A. m  –2.

B. –3  m  2.

C. m  –2.

D. –2  m  3.

Câu 178. Phương trình x 2  4 mx  m  3  0 vô nghiệm khi và chỉ khi 3 3 3 A. m  1. B.   m  1 . C. m  hoặc m  1 . D.   m  1 . 4 4 4 Câu 179. Phương trình x 2  (m  1) x  1  0 có nghiệm khi và chỉ khi A. m  1.

B. –3  m  1.

C. m  3 hoặc m  1 . D. 3  m  1 .

Câu 180. Phương trình x 2  mx  m  0 vô nghiệm khi và chỉ khi A. –1  m  0. B. 4  m  0 . C. –4  m  0.

D. m  –4 hoặc m  0.

 x  m  0 (1) Câu 181. Cho hệ bất phương trình  2 . Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi: 2  x  x  4  x  1 (2) A. m  –5. B. m  –5. C. m  5. D. m  5. Câu 182. Tập xác định của hàm số y  x2  x  1  A.  .

B.  \ 4 .

1 là x4 C.  \ 4 .

D.  4;   .

Câu 183. Tập xác định của hàm số y  4 x  3  x 2  5 x  6 là A. 1;  .

3  B.  ;   . 4 

3  C.  ;1 . 4 

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

 6 3 D.   ;  .  5 4

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |16

Câu 184. Tập xác định của hàm số y  x 2  x  2  2 x  3 3  A. 1;  . B.  2;1   ;   . C. 2 

là 3 .  2 ;  

3  D.  ;   . 2 

Câu 185. Phương trình x 2  2(m  2) x  m2  m  6  0 có hai nghiệm đối nhau khi và chỉ khi A. m  2. B. –3  m  2. C. m  –2 hoặc m  3. D. –2  m  3. Câu 186. Hai phương trình x 2  x  m  1  0 và x 2  (m  1) x  1  0 cùng vô nghiệm khi và chỉ khi 3  m  1. A. 0  m  1. B. 4 3 5  m  1. C. m  hoặc m  1. D. 4 4 Câu 187. Tập nghiệm của bất phương trình A.  ; 3  3;   .

B.  .

1 1  là x 3 x 3 C.  3;  .

Câu 188. Tập xác định của hàm số y  x 2  x  2 

2  A.  ;   . 3 

2  B.  ;   . 3 

D.  ; 3   3;   .

1 là 2x  3 3  C.  ;   . 2 

3  D.  ;   . 2 

Câu 189. Các giá trị của m để phương trình 3x2  (3m  1) x  m2  4  0 có hai nghiệm trái dấu là A. m  4. B. –2  m  2. C. m  2. D. m  –2 hoặc m  2.

x2 1 là 1 x B.  1;   \ 1 .

Câu 190. Tập xác định của hàm số y  A.  ; 1 .

Câu 191. Tập nghiệm của bất phương trình A.  ; 1   2;   .

D.  ;2    4;   .

Câu 192. Tập hợp các giá trị của m để phương trình

 5 7  B.  ;  .  2 2

Câu 193. Tập hợp các giá trị của m để phương trình

1  A.  ;   . 3 

1  B.  ;  . 3 

Câu 194. Tập xác định của hàm số y  A.  ; 1  1;   .

D.  ;1 .

2 x 2  3x  4  1 là: x2  2 B.  ; 2    1;   .

C.  ;1   2;   .

 7 3  A.  ;  .  2 2

C.  ; 1  1;   .

(m  1) x 4  x2



(m  2) x  2m  1 4  x2

có nghiệm là

5 7 C.  ;  . D.  . 2 2 xm 2m x 1   có nghiệm là x 1 x 1 1  C. 1;  . D.  ;   . 3 

x2  3 là 1 x

B.  –1;1 .

C.  \ 1; 1 .

D.  1;1 .

Câu 195. Tập hợp các giá trị của m để phương trình m2 ( x  1)  2 x  5m  6 có nghiệm dương là A.  ; 1   6;   . B.  –1;6  .

C.  ; 2    3;   .

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

D.  2;3 .

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |17

Câu 196. Tập hợp các giá trị của m để phương trình

x 1 x

A.  2;3 .

B.  .

2



5  2m 1  x2

có nghiệm là

C.  2;3 .

D.  –1;1 .

Câu 197. Cho biểu thức M  x 2  3 x  2 , trong đó x là nghiệm của bất phương trình x 2  3 x  2  0 . Khi đó A. M  0. B. 6  M  12. C. M  12. D. M nhận giá trị bất kì. Câu 198. Số dương x thoả mãn bất phương trình 1 A. x  9. B. x  . 3

x  3x khi và chỉ khi 1 C. x  . 9

D. x 

1 . 9

Câu 199. Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình bậc hai x2  2(m  1) x  3m  0 có nghiệm là A. 0 .

B.  \ 0 .

C.  .

D.  .

Câu 200. Phương trình mx 2  mx  2  0 có nghiệm khi và chỉ khi A. m  0 hoặc m  8 . B. m  0 hoặc m  8 . C. 0  m  8 .

D. 0  m  8 .

Câu 201. Tập nghiệm của bất phương trình x  1  2 x  1 là.  1  5  3  1 5 A.   ; 0    ;   B.  ;   C.  ;   2  4  4  2 4

5  D.  ;   4 

Câu 202. Nếu 1  m  3 thì số nghiệm của phương trình x 2  2 mx  4 m  3  0 là bao nhiêu. A. 0 B. 1 C. 2 D. Chưa xác định được Câu 203. Nếu 1  m  2 thì số nghiệm của phương trình x 2  2 mx  5m  6  0 là bao nhiêu. A. 0 B. 1 C. 2 D. Chưa xác định được Câu 204. Bất phương trình: mx 2  mx  3  0 với mọi x khi và chỉ khi. A. m  0 hoặc m  12 B. m  0 hoặc m  12 C. 0  m  12 D. 0  m  12 Câu 205. Tam thức f ( x)  2mx 2  2mx  1 nhận giá trị âm với mọi x khi và chỉ khi. A. m  2 hoặc m  0

B. m  –2 hoặc m  0 C. –2  m  0

1  0 có tập nghiệm là. 4 1  B.   C. 2

D. –2  m  0

Câu 206. Bất phương trình x2  x 

1  A.  ;  2 

1   ;   2 

1  D.  ;   2 

Câu 207. Cho tam thức bậc hai f ( x)  x 2  mx  n . Xét các mệnh đề sau: (I)

Điều kiện để tam thức có hai nghiệm trái dấu là n  0 .

(II)

Điều kiện để tam thức có hai nghiệm trái dấu là m 2  4 n  0 .

(III) Điều kiện để tam thức có hai nghiệm phân biệt là m 2  4 n  0 . (IV) Điều kiện để tam thức luôn dương với mọi x là m 2  4 n  0 . (V) Điều kiện để tam thức luôn dương với mọi x là mn  0 . Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng ? A. 1

B. 4

C. 2

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

D. 3

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |18 Chương 6: GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC

Câu 208. Cung tròn có số đo là A. 150

5 . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. 4 B. 172 0

D. 50

C. 2250

Câu 209. Nếu một cung tròn có số đo là a 0 thì số đo radian của nó là. 180 a A. 180 a B. C. a 180

D.

 180a

Câu 210. Một cung tròn có số đo là 450 . Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. A.

 4

B.

 3

C.

 2

D. 

Câu 211. Một cung tròn có độ dài bằng 2 lần bán kính. Số đo rađian của cung tròn đó là. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 212. Một cung tròn có số đo là 1350 . Hãy chọn số đo rađian của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. 3 5 2 4 A. B. C. D. 4 6 3 3 Câu 213. Nếu một cung tròn có số đo là 3 0 thì số đo rađian của nó là.   180 A. B. C. 60 180 

D.

60 

Câu 214. Đường tròn lượng giác là đường tròn định hướng tâm O có bán kính bằng. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 215. Cung tròn có số đo là  . Hãy chọn số đo độ của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây. A. 30 0

B. 450

C. 90 0

D. 180 0

Câu 216. sin120 0 bằng. A. 

1 2

1 2

C. 

3 2

D.

3 2

B.  3

C. 

1 3

D.

1 3

B. 1

C. –1

B.

  Câu 217. tan    bằng.  3 A.

3

 105  Câu 218. sin    bằng. 6   A. 0

 3 Câu 219. Cho tan   12 với     ;  2 1 A. B.  145

D.

1 2

  . Hãy chọn kết quả đúng của sin  trong các kết quả sau đây.  1 12 12 C. D.  145 145 145

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2 Câu 220. Cho cos   A. 

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |19 1 3    2 . Khi đó sin  là. và 2 2

3 2

3 2

B.

2 2

C.

D. 

2 2

Câu 221. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. sin  cos  ;cos   0 ;sin   0 A. tan   B. tan   cos  sin  sin   cos  ;cos   0 ;sin   0 C. cot   D. cot   cos  sin  Câu 222. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây.

sin  ;cos   0 cos  cos  ;sin   0 D. tan   sin  B. tan  

A. 1  cos   1 C. sin 2   cos 2   1

Câu 223. Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. sin   0

B. cos   0

C. tan   0

D. cot   0

Câu 224. Ở góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. tan   0 Câu 225. sin 0 0 bằng. A. 0 Câu 226. sin A.

B. sin   0

C. cos   0

D. cot   0

B. 1

C. –1

D. 2

 bằng. 4 1 2

B.

3 2

2 2

C.

D. 1

Câu 227. tan  không xác định khi  bằng. A. Câu 228. tan A.

 2

3 3

5 41

Câu 230. Cho cos   A.

 6

C.

 3

D.

 4

 bằng. 4

Câu 229. Cho tan   A.

B.

3 17 13

B.

3

C. 1

4 3    2 . Khi đó cos  bằng. , với 5 2 5 4 B. C. 41 41

D. không xác định

D.

4 41

D.

4 3 17

4  , với 0    . Khi đó sin  bằng. 13 2 B.

3 17 13

C.

3 17 4

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |20

Câu 231. Cho tan   7 274

A.

15  , với     . Khi đó sin  bằng. 7 2 7 7 B. C. 15 274

15 274

D.

Câu 232. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây. A. cos(  )   cos  B. sin(  )   sin  C. tan(  )   tan 

D. cot(  )   cot 

Câu 233. Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây. A. cos(   )   cos  B. sin(   )   sin  C. tan(   )   tan  D. cot(   )  cot 

Phần 2. HÌNH HỌC Chương 2: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ VÀ ỨNG DỤNG Bài 1: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC BẤT KÌ       Câu 234. Cho tam giác ABC . Tìm tổng AB, BC  BC, CA  CA, AB .



 

 



A. 180 

B. 360 C. 270       Câu 235. Cho tam giác ABC , tìm AB, BC  BC , CA  AB, AC .



A. 180 

 

 

D. 120 



B. 90 

C. 270     Câu 236. Cho tam giác ABC vuông ở A. Tìm tổng AB, BC  BC , CA



A. 180 

 

D. 120 

.

B. 360

C. 270       60 , tìm tổng AB, BC  BC , CA Câu 237. Cho tam giác ABC với A



A. 120 

 

B. 360

D. 240

.

C. 270

D. 240

Câu 238. Tam giác ABC có góc A bằng 100  và có trực tâm H .       Tìm tổng: HA, HB  HB, HC  HC , HA



A. 360

 

 

B. 180 



C. 80 

D. 160    Câu 239. Tam giác ABC vuông ở A và BC  2 AC . Tính cosin của góc AC , CB .



A.

1 2

B. 

1 2

C.



3 2

D. 

3 2

  Câu 240. Tam giác ABC vuông ở A và BC  2 AC . Tính cosin của góc AB, BC .



1 2

1 2



3 3 D.  2 2       Câu 241. Cho tam giác đều ABC . Tính giá trị biểu thức cos AB, AC  cos BA, BC  cos CB, CA A.

B. 

C.



A.

3 3 2

B.

3 2

C. 



3 2

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]





D. 





3 2

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |21

      Câu 242. Cho tam giác đều ABC . Tính giá trị biểu thức: cos AB, BC  cos BC , CA  cos CA, AB



A.

3 3 2

B.

3 2

C. 









3 2

D. 

3

D.  3



3 3 2

Câu 243. Tính giá trị biểu thức : sin 30 cos 60  sin 60 cos30 A. 1

B. 0

C.

Câu 244. Tính giá trị biểu thức : sin 30 cos15  sin150 cos165 A. 1

2 4

B.

C.

1 2

D. 

3 4

Câu 245. Tính giá trị biểu thức : cos30 cos60  sin 30 sin 60 A.

3

3 2

B.

C. 1

D. 0

Câu 246. Cho hai góc  và  với     90 . Tìm giá trị của biểu thức: sin  cos   sin  cos  A. 0 B. 1 C. 1 D. 2 Câu 247. Cho hai góc  và  với     90 , tìm giá trị của biểu thức : cos cos   sin  sin  C. 1

B. 1

A. 0

D. 2

Câu 248. Cho hai góc  và  với     180 , tìm giá trị của biểu thức : cos cos   sin  sin  A. 0 B. 1 C. 1 D. 2 Câu 249. Cho tam giác ABC . Hãy tính sin A.cos( B  C)  cos A.sin(B  C ) A. 0 B. 1 C. 1

D. 2

Câu 250. Cho tam giác ABC . Hãy tính cos A cos(B  C )  sin A sin(B  C ) A. 0 B. 1 C. 1

D. 2

Câu 251. Nếu tan   3 thì cos  bằng bao nhiêu ?

10 10

A. 

B.

10 10

1 3

C. 

10 10

D.

C. 

5 5

D. 

1 Câu 252. cos  bằng bao nhiêu nếu cot    ? 2 A. 

5 5

B.

5 2

1 3

Bài 2: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ

  Câu 253. Tam giác ABC vuông ở A , AB  c , AC  b . Tính tích vô hướng BA.BC A. b2  c 2

B. b2  c 2

A. b2  c 2

B. b2  c 2

C. b2

D. c 2   Câu 254. Tam giác ABC vuông ở A , AB  c , AC  b . Tính tích vô hướng AC.CB C. b2       Câu 255. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tính AB.BC  BC.CA  CA. AB A. 

3a 2 2

B.

3a 2 2

C.

a2 3 2

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

D. c 2

D. 

a2 3 2

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |22

Câu 256. Cho tam giác ABC có BC  a; CA  b; AB  c . Gọi M là trung điểm cạnh BC . Hãy tính   giá trị AM .BC c2  b2  a 2 3    Câu 257. Tam giác ABC có BC  a; CA  b; AB  c . Tính AB  AC .BC

A.

b2  c2 2

B.

c 2  b2 2

C.



c2  b2  a 2 2

D.

c2  b2  a 2 2



c 2  b2 c2  b2  a 2 C. 2 3       Câu 258. Cho biết a; b  120 ; a  3; b  5 . Độ dài của véctơ a  b bằng

A. b2  c 2

D.

B.

 

A. 19

B. 7 C. 4 D. 2           Câu 259. Cho tam giác ABC biết: AB  3e1  4e2 ; BC  e1  5e2 ; e1  e2  1 và e1  e2 . Độ dài cạnh AC bằng:   A. 4e1  e2 B. 5

  C. 4e1  e2

D. 17

  Câu 260. Cho hình vuông ABCD cạnh a . AB. AC bằng: A. a2

B. a2 2

C.

2 2 a 2

D.

1 2 a 2

   Câu 261. Cho hình vuông ABCD cạnh a . AC .(CD  CA) bằng:

B. 3a 2

A. -1

C. 3a 2

D. 2a 2

     Câu 262. Cho hình vuông ABCD cạnh A. AB  AC . BC  BD  BA bằng:



B. 2a 2

A. 2 2a





D. 2a 2

C. 0

  Câu 263. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của D qua C . Khi đó: AE. AB bằng: A. 2a 2 Câu 264.

Câu 265.

Câu 266.

C. 5a 2 D.   Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng m . Khi đó AB.BC bằng: 3 m2 A. m 2 B. m 2 C.  D. 2 2   Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng m . Khi đó AB. AC bằng: 3 m2 A. 2m2 B. m 2 C.  D. 2 2    Tích vô hướng của hai véctơ a và b cùng khác 0 là số âm khi:     A. a và b cùng chiều B. a và b cùng phương     C. 0  a, b  90 D. 90  a, b  180   2 Chọn kết quả đúng a  b  2 2 A. a  b B. a2  b2    2 2  C. a  b  2a.b D. a 2  b 2  2a.b cos a, b B.

3a 2

 

Câu 267.

5a 2

m2 2 m2 2

 





 

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |23

    2 Câu 268. Điều kiện của a và b sao cho a  b  0 là:     A. a và b đối nhau B. a và b ngược hướng     C. a và b bằng nhau D. a và b cùng hướng         Câu 269. Cho hai véctơ a và b khác 0 . Xác định góc giữa hai véctơ a và b khi a.b  a . b





A. 180

B. 0 C. 90 D. 45         Câu 270. Cho hai véctơ a và b khác 0 . Xác định góc giữa hai véctơ a và b nếu a.b   a . b A. 180

B. 0

  Câu 271. Cho hai véctơ a và b khác   a  b vuông góc với nhau và A. 90

C. 90

D. 45

   2  0 . Xác định góc giữa hai véctơ a và b nếu hai véctơ a  3b và 5   a  b 1

B. 180

C. 60

D. 45

Câu 272. Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng    OA  OB . AB  0 là:





A. tam giác OAB đều B. tam giác OAB cân tại O C. tam giác OAB vuông tại O D. tam giác OAB vuông cân tại O   Câu 273. Cho hai véctơ a và b . Đẳng thức nào sau đây là sai ?  1 2 2  2      a  b  a b A. a.b  a . b .cos a, b B. a.b  2  1  2  2  1  2  2 a b  ab a b  ab C. a.b  D. a.b  2 4

 

 









Bài 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC Câu 274. Tam giác ABC có  A  60 , AC  10, AB  6 ,. Tính cạnh BC A. 76

B. 2 19

D. 6 2

C. 14

Câu 275. Tam giác ABC có  A  120 , AC  10, AB  6 . Tính cạnh BC A. 76

B. 2 19

D. 6 2

C. 14

  30 , BC  3 , AB  3 . Tính cạnh AC Câu 276. Tam giác ABC có B A.

3

C. 1,5

B. 3

D. 1,7

  30 , BC  3 , AC  2 , BC  3 . Tính cạnh AB Câu 277. Tam giác ABC có C A. 10

B. 10

C.

3

D. 1

  150 , BC  3 , AC  2 . Tính cạnh AB Câu 278. Tam giác ABC có C A. 13

B. 10

C.

3

D. 1

  135 , AB  2, BC  3 , AB  2 . Tính cạnh AC Câu 279. Tam giác ABC có B A. 5

B.

5

C. 17

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

D. 2, 25

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |24

  120 , AC  3, BC  6 . Tính cạnh AB Câu 280. Tam giác ABC có C A.

27

63

B.

C. 27

D. 8

  600 , AB  3 , BC  6 . Tính cạnh AC Câu 281. Tam giác ABC có B A.

27

63

B.

C. 27

D. 8

Câu 282. Tam giác ABC có A  1350 , AC  5 2 , AB  5 . Tính cạnh BC A. 5 5

B. 5

C. 6 2

D. 10

Câu 283. Tam giác ABC có AB  3 , AC  4 và tan A  2 2 . Tính cạnh BC A.

33

B. 17

C. 3 2

D. 4 2

Câu 284. Tam giác ABC có AB = 4, AC  5 và tan A  2 2 . Tính cạnh BC A. 3 2

B. 4 3

489 3

C.

D. 7

Câu 285. Tam giác ABC có BC  5 , AC  3 và cot C  2 . Tính cạnh AB 9 A. 26 B. 2 C. 5 Câu 286. Tam giác ABC có BC  5 AC  3 và cot C  2 . Tính cạnh AB 9 A. 6 B. 2 C. 5 Câu 287. Tam giác ABC có AB  7 , AC  5 và cot( B  C )  A. 2 15

B. 4 22

D. 2 10

D. 2 10

1 . Tính BC 5 D. 2 22

C. 4 15

1 Câu 288. Tam giác ABC có cos( A  B)   , AC  4 , BC  5 . Tính cạnh AB 8 A.

46

B. 11

C. 5 2

D. 6

Câu 289. Tam giác ABC vuông tại A có AB  AC  a . Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM 

BC . 3

Độ dài AM bằng bao nhiêu?

2a a 5 2a 2 C. D. 3 3 3 Câu 290. Cho tam giác cân ABC có A  1200 và AB  AC  a . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho 2BC BM  . Tính độ dài AM 5 A

a 17 . 3

B.

a 3 3

B.

A.

11a 5

C.

a 7 5

D.

a 6 4

Câu 291. Tam giác ABC có BC  12 , CA  9 , AB  6 . Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM  4 . Tính độ dài đoạn thẳng AM A. 2 5

B. 3 2

C.

20

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

D. 19

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |25

Câu 292. Hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Gọi E là trung điểm cạnh BC , F là trung điểm cạnh AE Tìm độ dài đoạn thẳng DF . A.

a 13 4

B.

a 5 4

C.

a 3 2

D.

3a 4

Câu 293. Tam giác có ba cạnh lần lượt là 3, 8, 9 . Góc lớn nhất của tam giác có cosin bằng bao nhiêu? A.

1 6

B. 

1 6

17 4

C.

D. 

4 25

Câu 294. Tam giác có ba cạnh lần lượt là 2, 3, 4 . Góc bé nhất của tam giác có sin bằng bao nhiêu?

15 8

A.

B.

7 8

C.

1 2

14 8

D.

Câu 295. Tam giác ABC có AB  4 , AC  5 , BC  6 . Tính cos( B  C ) . A.

1 8

B. 

1 4

C. –0,125

D. 0, 75

1 3 Câu 296. Tam giác ABC có AB  4 , AC  6 , cos B  , cos C  . Tính cạnh BC 8 4 A. 7

C. 3 3

B. 5

D. 2

  450 . Tính tỉ số AB Câu 297. Tam giác ABC có các góc A  1050 , B AC

A.

2 2

B.

2

C.

6 2

D.

6 3

  450 . Tính tỉ số AB Câu 298. Tam giác ABC có các góc A  750 , B AC

A.

6 3

B.

6

C.

6 2

D. 1, 2

  300 , C   450 , AB  3 . Tính cạnh AC Câu 299. Tam giác ABC có các góc B

A.

3 6 2

B.

3 2 2

C.

6

D.

2 6 3

D.

2 6 3

  600 , C   450 , AB  3 . Tính cạnh AC Câu 300. Tam giác ABC có B

A.

3 6 2

B.

3 2 2

C.

6

  450 , AC  10 . Tính cạnh AB Câu 301. Tam giác ABC có A  1050 , B

A. 10 2

B. 5 6

C.

5 6 2

D. 5 2

  450 , AC  2 . Tính cạnh AB Câu 302. Tam giác ABC có A  750 , B

A.

2 2

B.

6

C.

6 2

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

D.

6 3

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |26

Câu 303. Cho tam giác ABC vuông tại A , AC  b , AB  c . Lấy điểm M trên cạnh BC sao cho góc

  300 . Tính tỉ số MB BAM MC A.

b 3 3c

B.

3c 3b

3c b

C.

D.

bc bc

Câu 304. Tam giác ABC có tổng hai góc B và C bằng 1350 và độ dài cạnh BC bằng a . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A.

a 2 2

B. a 2

C.

a 3 2

D. a 3

Câu 305. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB  c và cos( A  B )  A.

c 2 2

B.

3c 2 8

C.

9c 2 8

D.

1 3

3c 2

Câu 306. Tính bánh kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB  10 và tan( A  B )  A.

5 10 9

B.

10 3

10 5

C.

D. 5 10

Câu 307. Tính bánh kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết AB  12 và cot( A  B )  A. 2 10

B.

9 10 5

C. 5 10

1 3

1 3

D. 3 2

Câu 308. Tìm chu vi tam giác ABC , biết rằng AB  6 và 2 sin A  3sin B  4 sin C . A. 26

B. 13

C. 5 26

D. 10 6

sin A sin B sin C   . Tìm chu vi của tam giác đó 5 4 3 B. 36 C. 24 D. 22

Câu 309. Tam giác ABC có BC  10 và A. 12

Câu 310. Tam giác ABC có AB  9 , BC  10 , CA  11 . Gọi M là trung điểm BC và N là trung điểm

AM . Tính độ dài BN B. 4 2

A. 6

C. 5

D.

34

Câu 311. Tam giác ABC có AB  5 , BC  8 , CA  6 . Gọi G là trọng tâm tam giác. Độ dài đoạn thẳng

CG bằng bao nhiêu? A.

5 7 2

B.

5 7 3

C.

5 7 6

D.

13 3

Câu 312. Tam giác ABC có AB  5 , BC  8 , CA  6 . Gọi G là trọng tâm tam giác. Độ dài đoạn thẳng

AG bằng bao nhiêu? A.

58 3

B.

58 2

C.

7 2 3

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

D.

7 2 2

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |27

Câu 313. Tam giác ABC có AB  5 , BC  8 , CA  6 . Gọi G là trọng tâm tam giáC. Độ dài đoạn thẳng BG bằng bao nhiêu? B. 6

A. 4

142 3

C.

D.

142 2

Câu 314. Tam giác ABC có AB  5 , AC  9 và đường trung tuyến AM  6 . Tính độ dài cạnh BC A. 2 17

B. 17

C. 129

D. 22

Câu 315. Tam giác ABC có AB  4 , AC  10 và đường trung tuyến AM  6 . Tính cạnh BC A. 2 6

B. 5

22

C.

D. 2 22

Câu 316. Tam giác ABC có AB  4 , AC  6 và trung tuyến BM  3 . Tính cạnh BC A. 17

B. 2 5

D. 8

C. 4

Câu 317. Hình bình hành có hai cạnh là 5 và 9 , một đường chéo bằng 11 . Tìm đường chéo còn lại A. 9, 5

B. 4 6

91

C.

D. 3 10

Câu 318. Hình bình hành có hai cạnh là 3 và 5 , một đường chéo bằng 5 . Tìm đường chéo còn lại

43

A.

B. 2 13

C. 8

D. 8 3

Câu 319. Hình bình hành có một cạnh là 5 hai đường chéo là 6 và 8 . Tính độ dài cạnh kề với cạnh có độ dài bằng 5 A. 3

C. 5 6

B. 1

D. 5

Câu 320. Hình bình hành có một cạnh là 4 hai đường chéo là 6 và 8 . Tính độ dài cạnh kề với cạnh có độ dài bằng 4 A.

34

B. 6

42

C.

D. 5

Câu 321. Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5,12,13. A. 60.

B. 30.

C. 34.

D. 7 5.

Câu 322. Tam giác có ba cạnh lần lượt là 5,12,13. Tính đường cao ứng với cạnh lớn nhất A.

60 . 13

B.

120 . 13

C.

30 . 13

D. 12.

Câu 323. Tam giác ABC có AB  12, AC  13,  A  30 0 . Tính diện tích tam giác đó A. 39.

B. 78.

C. 39 3.

D. 78 3.

Câu 324. Tam giác ABC có AB  1, AC  3, A  600 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp A.

7.

B.

21 . 3

C.

5 . 2

D.

3.

Câu 325. Tam giác ABC có góc B tù, AB  3, AC  4 và có diện tích bằng 3 3. Góc A có số đo bằng bao nhiêu? A. 30 0 . B. 600 . C. 450 . D. 120 0 . Câu 326. Tam giác ABC có AB  10, AC  24 , diện tích bằng 120. Tính độ dài đường trung tuyến AM . A. 13.

B. 7 3.

C. 26.

D. 11 2.

Câu 327. Tam giác ABC có góc A nhọn, AB  5, AC  8 , diện tích bằng 12. Tính cạnh BC . A. 2 3.

B. 4.

C. 5.

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

D. 3 2.

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |28

Câu 328. Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là A.

3 . 2

B.

A.

6 . 6

B.

2 và 1.

6 . 2

C.

3.

Câu 329. Tam giác có ba cạnh lần lượt là

3,

3,

D.

2 . 2

2 và 1. Tính đường cao ứng với cạnh lớn nhất

6 . 3

3 . 2

C.

D.

3 . 2

Câu 330. Tam giác có ba cạnh lần lượt là 1, 2, 5 . Tính đường cao ứng với cạnh lớn nhất A.

2 5 . 5

B.

2 5 . 3

C. 1, 4.

D. 1, 3.

Câu 331. Tam giác có ba cạnh lần lượt là 5, 6, 7 . Tính đường cao ứng với cạnh có độ dài bằng 6. A.

6.

B. 2 6.

C. 5.

D.

5 3 . 2

Câu 332. Tam giác có ba cạnh lần lượt là 7,8,9 . Tính đường cao ứng với cạnh có độ dài bằng 8. A. 4 3.

B. 2 2.

C.

3 5 . 2

D. 3 5.

Câu 333. Tam giác có ba cạnh lần lượt là 21, 22, 23 . Tính đường cao ứng với cạnh có độ dài bằng 22. A.

4 11 . 7

B. 27.

C. 3 10.

D. 6 10.

Câu 334. Cho tam giác vuông, trong đó có một góc bằng trung bình cộng của hai góc còn lại. Cạnh lớn nhất của tam giác đó bằng a. Tính diện tích tam giác A.

a2 2 . 4

B.

a2 3 . 8

C.

a2 3 . 4

D.

a2 6 . 10

Câu 335. Tính diện tích tam giác có ba cạnh là 9,10,11. A. 50 3.

B. 44.

C. 30 2.

D. 42.

Câu 336. Tam giác có ba cạnh là 9,10,11. Tính đường cao lớn nhất của tam giác A.

60 2 . 9

B. 3 2.

C.

70.

D. 4 3.

Câu 337. Tính diện tích tam giác ABC có ba cạnh là 13,14,15. A. 84.

B.

6411 .

D. 16 24 .

C. 168.

Câu 338. Tam giác có ba cạnh 13,14,15. Tính đường cao ứng với cạnh có độ dài 14. A. 10.

B. 12.

C. 1.

D. 15.

Câu 339. Cho tam giác với ba cạnh a  13, b  14, c  15. Tính đường cao hc

1 A. 10 . 5

1 B. 11 . 5

3 C. 5 . 5

D. 12.

  Câu 340. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(3; 1), B (2;10) . Tích vô hướng OAOB . bằng bao nhiêu? A. 4.

B. 4.

C. 16.

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

D. 0.

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |29

  Câu 341. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(3; 1), B(2;10), C (4; 2) . Tích vô hướng AB. AC bằng bao nhiêu? A. 12.

B. 12.

C. 0.

D. 24.

Câu 342. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(1; 2), B ( 3;1) . Tìm toạ độ điểm C trên Oy sao cho tam giác ABC vuông tại A A. (5; 0).

B. (0; 6).

C. (3;1).

D. (0; 6).

Câu 343. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A( 2; 4), B (8; 4) . Tìm toạ độ điểm C trên Ox sao cho tam giác ABC vuông tại C A. (1; 0).

B. (3; 0).

C. ( 1; 0).

D. (0;0)  (6; 0).

Câu 344. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(1; 2), B(6; 3) . Tính diện tích tam giác OAB. A. 8.

B. 7,5.

D. 5 2.

C. 3 3

Câu 345. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(2; 5), B (10; 4) . Tính diện tích tam giác OAB. A. 29.

B. 58.

C. 14,5.

29.

D.

Câu 346. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(5; 0), B (0;10), C (8; 4) . Tính diện tích tam giác A. 50.

B. 25.

D. 5 2.

C. 10.

Câu 347. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác có ba cạnh lần lượt là 5,12,13. A. 11.

B. 5 2.

C. 6.

D. 6,5.

Câu 348. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có ba cạnh lần lượt là A.

1 2  3 . 2

B.

1 2  3 . 2

C.

2 . 1 2  3

3,

2 và 1. D.

1 2  3 . 2

Câu 349. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có ba cạnh lần lượt là 5,12,13. A.

2.

B. 2.

C. 2 2.

D.

3.

Câu 350. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có ba cạnh là 13,14,15. A. 8.

B.

33 . 4

1 C. 8 . 8

D. 6 2.

Câu 351. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC có ba cạnh là 13,14,15. A. 2.

B. 4.

C.

2 .

D. 3.

Câu 352. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính R , AB  R , AC  R 3 . Tính góc A nếu biết B là góc tù

A. 30 0.

B. 450.

C. 60 0.

D. 90 0.

Câu 353. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính R , AB  R , AC  R 2 . Tính góc A nếu biết đó là góc tù A. 1350.

B. 1050.

C. 1200.

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

D. 1500.

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |30

Chương 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Câu 354. Trong mặt phẳng toạ độ cho ba điểm A( 2;0), B (8; 0), C (0; 4) . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A. 2 6.

B.

26.

C. 6.

D. 5.

Câu 355. Trong mặt phẳng toạ độ cho ba điểm A(100; 0), B (0; 75), C (72;96) . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A. 6. B. 62,5. C. 7,15. D. 7,5. Câu 356. Trong mặt phẳng toạ độ cho ba điểm A(4; 0), B (0; 2), C(1, 6;3, 2) . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A. 5. B. 4, 75. C. 2 5. D. 4,5. Câu 357. Trong mặt phẳng toạ độ cho ba điểm A(0;3), B (0; 12), C (6; 0) . Tìm toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp A. ( 4,5; 0,5). B. (0; 4,5). C. (4;0). D. (5; 1). Câu 358. Đường thẳng nào sau đây song với đường thẳng y  3 x  2.

1 A. y  x  2. B. y  x  2. C. y  3 x  2. D. y  3x  2. 3   Câu 359. Hai vectơ u và v được gọi là cùng phương khi và chỉ khi?   A. giá chúng trùng với nhau. B. tồn tại một số k sao cho u  kv . C. hai vectơ vuông góc với nhau. D. góc giữa hai vectơ là góc nhọn. Câu 360. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống  Vectơ u được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng  ... song song hoặc trùng với  .    A. vectơ u vuông góc với  . B. vectơ u bằng 0 .      C. nếu u  0 và giá của u . D. nếu u  0 . Câu 361. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương A. Một vectơ. B. Hai vectơ. C. Ba vectơ.

D. Vô số vectơ.

 x  2  3t Câu 362. Cho đường thẳng có phương trình tham số  có tọa độ vectơ chỉ phương là.  y  3  t A.  2; –3 . B.  3; –1 . C.  3; 1 . D.  3; –3 .  x  1  3t Câu 363. Cho đường thẳng có phương trình tham số  có hệ số góc là  y  6  3t A. k  1. B. k  2. C. k  –1. D. k  –2. Câu 364. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua hai điểm A  2; 3 và B  3;1 là:

 x  2  2t A.  . y  3t

 x  3  2t B.  .  y  1 t

x  2  t C.  .  y  3  2t

x  2  t D.  .  y  3  2t

Câu 365. Hãy chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống  Vectơ n được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng  nếu....với véctơ chỉ phương của đường thẳng     A. n  0 . B. n vuông góc.     C. n  0 và n vuông góc. D. n song song.

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |31

Câu 366. Hai vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của một đường thẳng A. Song song với nhau. B. Vuông góc vơí nhau. C. Trùng nhau. D. Bằng nhau. Câu 367. Phương trình tổng quát cuả đường thẳng đi qua hai điểm A  2;1 , B  –1; –3  là A. 4 x – 3 y – 5  0 .

B. 3 x – 4 y – 5  0 .

C. 4 x  3 y – 5  0 .

D. –3 x  4 y  5  0 .

Câu 368. Cho hai đường thẳng d1 : 4 x – 3 y  5  0 và d2 : x  2 y – 4  0 . Khi đó cos  d1, d 2  là: A.

2 5 5

.

B. 

2 5 5

.

2 C.  . 5

D.

2 . 5

Câu 369. Khoảng cách từ điểm M  2; –3 đến đường thẳng d có phương trình 2 x  3 y – 7  0 là: A. 

12 . 13

B.

12 . 13

C. 

12 . 13

D.

12 . 13

Câu 370. Hãy chọn phương án đúng. Đường thẳng đi qua hai điểm A 1;1 , B  3;1 có véctơ chỉ phương là A.  4;2  .

B.  2;1 .

C.  2;0  .

D. (0; 2).

Câu 371. Phương trình nào sau đây đi qua hai điểm A  2; –1 , B  –3; 4 

x  2  t . A.   y  1  t

x  3  t . B.   y  1  t

x  3  t . C.   y  1  t

x  3  t . D.   y  1 t

Câu 372. Các số sau đây, số nào là hệ số góc của đường thẳng đi qua hai điểm A  2; –1 , B  –3; 4  là A. 2.

B. –2.

C. 1.

D. –1.

Câu 373. Cho tam giác ABC có tọa độ đỉnh A 1; 2  , B  3;1 và C  5; 4  . Phương trình nào sau đây là phương trình đường cao của tam giác vẽ từ A ? A. 2 x  3 y – 8  0. B. 3 x – 2 y – 5  0. C. 5 x – 6 y  7  0. D. 3 x – 2 y  5  0.

x  5  t Câu 374. Cho phương trình tham số của đường thẳng d :  . Trong các phương trình sau, phương  y  9  2t trình nào trình tổng quát của  d  ? A. 2 x  y –1  0.

B. 2 x  y  4  0.

C. x  2 y – 2  0.

D. x – 2 y  3  0.

Câu 375. Cho đường thẳng d có phương trình tổng quátt: 3 x  5 y  2017  0 .Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau   A.  d  có vectơ pháp tuyến n   3;5  . B.  d  có véctơ chỉ phương a   5; 3 .

5 C.  d  có hệ số góc k  . 3

D.  d  song sog với đường thẳng 3 x  5 y  0 .

đường thẳng đó.  A. u   0; 3 .

 C. u   8; 0  .

 Câu 376. Cho đường thẳng có vectơ pháp tuyến n   2;3 . Vectơ nào sau là vectơ chỉ phương của đường thẳng đó     A. u   2; 3 . B. u  (–2;3). C. u   3; 2  . D. u   –3; 3 .  Câu 377. Cho đường thẳng có vectơ pháp tuyến n   2; 0  .Vectơ nào không là vectơ chỉ phương của  B. u   0; –7  .

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

 D. u   0; –5 .

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |32

Câu 378. Cho đường thẳng  có phương trình tổng quát: –2 x  3 y –1  0 . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng  . A.  3;2  . B.  2;3 . C.  –3; 2  . D.  2; –3 . Câu 379. Cho đường thẳng  có phương trình tổng quát: –2 x  3 y –1  0 . Những điểm sau, điểm nào thuộc  . A.  3;0  . B. 1;1 . C.  –3; 0  . D.  0; –3  . Câu 380. Cho đường thẳng  có phương trình tổng quát: –2 x  3 y –1  0 . Vectơ nào sau đây không là vectơ chỉ phương của   2 A.  1;  . B.  3;2  . C.  2;3 . D.  –3; –2  .  3 Câu 381. Cho đường thẳng  có phương trình tổng quát: –2 x  3 y –1  0 . Đường thẳng nào sau đây song song với  3 A. 2 x – y – 1  0 . B. 2 x  3 y  4  0 . C. 2 x  y  5 . D. x  y  7  0 2 . Câu 382. Trong các đường sau đây, đường thẳng nào song song với đường thẳng  : x – 4 y  1  0 A. y  2 x  3. B. x  2 y  0. C. 2 x  8 y  0. D. – x  4 y – 2  0. Câu 383. Đường nào sau đây cắt đường thẳng  có phương trình : x – 4 y  1  0 A. y  2 x  3. B. –2 x  8 y  0. C. 2 x – 8 y  0. D. – x  4 y – 2  0. Câu 384. Khi biết một đường thẳng có phươg trình tổng quát ax  by  c  0 , thì ta có vectơ pháp tuyến có tọa độ bằng A.  a; b  . B.  b; a  . C.  – a; b  . D.  – b; a  . Câu 385. Cho hai điểm A 1; –2  , B  3;6  . Phương trình đường trung trực của của đoạn thẳng AB là A. x  4 y –10  0.

B. 2 x  8 y – 5  0.

C. x  4 y  10  0.

D. 2 x  8 y  5  0.

Câu 386. Góc giữa hai đường thẳng d1 : x  2 y  4  0; d2 : x – 3 y  6  0 A. 30 o .

B. 60o.

C. 45o.

D. 23o12 ' .

Câu 387. Tính khoảng cách từ điểm M  –2;2  đến đường thẳng Δ : 5 x –12 y – 10  0 44 44 C. 13 . 169 .     Câu 388. Tìm x sao cho u  v trong đó u   2; 3 , v   2; x  . Đáp số là :

A.

24 13 .

A. x  1 .

B.

B. x  –1.

C. x 

3 . 4

  Câu 389. Cho u  12; 4  , v  1; 0  . Có một mệnh đề sau sai, hãy chỉ ra.      A. u  v  13; 4  . B. u  v  1; 4  . C. u.v  2 .

D.

14 169 .

4 D. x  . 3

  D. u  2v .

Câu 390. Cho A  4;0  , B  2; –3 , C  9;6  . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC A. (3;5). B. (5;1). C. (15;9). D. (9;15). Câu 391. Bán kính đường tròn tâm C  –2; –2  tiếp xúc với đương thẳng d : 5 x  12 y – 10  0 A.

44 . 13

B.

43 . 13

C.

42 . 13

D.

Câu 392. Khoảng cách từ C 1; 2  đến đường thẳng  : 3 x  4 y – 11  0 là : A. 3. B. 2. C. 1.

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

41 . 13

D. 0.

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |33 Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN

Câu 393. Hãy chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống. Phương trình ( x  a) 2  ( y  b) 2  R 2 được gọi là phương trình đường tròn tâm … A. I

 – a; – b  . I  a; b  bán kính R .

B. I  – a; b  bán kính R.

C.

D. I  a; – b  bán kính R . 2

2

Câu 394. Tâm của đường tròn  C  có phương trình  x  3   y  4   12 A. (3;4).

B. (4;3).

C. (3 ;–4).

D. (–3;4).

Câu 395. Cho đường cong có phương trình x 2  y 2  5 x  4 y  4  0 . Tâm của đường tròn có tọa độ là: A. (–5;4).

 5  C.   ; 2  .  2 

B. (4;–5).

 5  D.   ; 2  .  2 

Câu 396. Cho đường cong có phương trình x 2  y 2  5 x  4 y  4  0 . Bán kính của đường tròng là: A.

3 . 2

B.

4 . 2

C.

5 . 2

D.

6 . 2

Câu 397. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn A. x 2  2 y 2  4 x  8 y  1  0 .

B. 4 x2  y 2  10 x  6 y  2  0 .

C. x2  y 2  2 x  8 y  20  0 .

D. x 2  y 2  4 x  6 y  12  0 .

Câu 398. Cho đường trịn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  20  0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A.  C

 C.  C 

có tâm I 1;2  .

B .C

 có bán kính R  5 . D.  C  không đi qua điểm A 1;1 .

đi qua điểm M  2;2  .

Câu 399. Phương trình đường trịn  C  có tâm I  –2;3 và đi qua M 2

2

2

2

 2; –3 là: 2 B.  x  3   y  4   5 . 2 2 D.  x  2    y  3  52 . 2

A.  x  3   y  4   12 . C.  x  2    y  3  52 .

Câu 400. Phương trình đường tròn  C  có tâm I 1;3  và đi qua M  3;1 là 2

2

B.  x  1   y  3  10.

2

2

2

D.  x  3   y  1  8 .

A.  x  1   y  3  8 .

2

2

C.  x  3   y  1  10 .

2

Câu 401. Phương trình đường tròn  C  có tâm I  2;0  và tiếp xúc với đường thẳng d : 2 x  y  1  0 . 2

A.  x  2   y 2  5.

2

B.  x  2   y 2  5.

2

C. x 2   y  2   5. 2

2

D. x 2   y  2   5. 2

Câu 402. Tọa độ tâm và bán kính R đường tròn có phương trình  x  2    y  3  25 . A. I  2; 3 và R  5 .

B. I  2;3 và R  5 .

C. I  2; 3 và R  25 .

D. I  2;3 và R  5 .

Câu 403. Tọa độ tâm và bán kính R đường tròn  C  có phương trình x2  y 2  2 x  2 y  2  0 . A. I  2; 3 và R  3 .

B. I  2; 3 và R  4 .

C. I 1;1 và R  2 .

D. I 1; 1 và R  2 .

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |34

Câu 404. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn  C  có phương trình : x 2  y 2  4 x  8 y  5  0 . Đi qua điểm A  1;0  . A. 3 x – 4 y  3  0 .

B. 3 x  4 y  3  0 .

C. 3 x  4 y  3  0 .

D. 3 x  4 y  3  0 .

Câu 405. Đường thẳng d : 4 x  3 y  m  0 tiếp xúc với đường tròn  C  : x 2  y 2  1 khi : A. m  3 .

B. m  5 .

C. m  1.

D. m  4 .

Câu 406. Phương trình tiếp tuyến tại điểm M  3; 4  với đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  3  0 là: A. x  y  7  0

B. x  y  7  0

C. x  y  7  0

D. x  y  3  0 .

Câu 407. Cho đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  2 y  0 và đường thẳng  : x  2 y  1  0 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau : A.  đi qua tâm  C  . B.  cắt  C  và không đi qua tâm  C  . C.  tiếp xúc với  C  .

D.  không có điểm chung với  C  .

Câu 408. Cho hai điểm A 1;1 , B  7;5  . Phương trình đường tròn đường kính AB là: A. x 2  y 2  8x  6 y  12  0 .

B. x 2  y 2  8x  6 y  12  0 .

C. x 2  y 2  8x  6 y  12  0 .

D. x 2  y 2  8x  6 y  12  0 .

Câu 409. Cho điểm M  0;4  và đường tròn  C  : x 2  y 2  8 x  6 y  21  0 .Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. M nằm ngoài  C  .

B. M nằm trên  C  .

C. M nằm trong  C  .

D. M trùng với tâm  C  . Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP

Câu 410. Hãy chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống 1 . Cho hai điểm cố định F1 , F2 và một độ dài không đổi 2a lớn hơn F1F2 . Elip là tập hợp các điểm M trong mặt phẳng sao cho.. 1 ... Các điểm F1 và F2 gọi là các tiêu điểm của elip. Độ dài F1 F2  2c gọi là tiêu cự của elip. A. F1M  F2 M  2a . B. F1M  F2 M  2a . Câu 411. Tọa độ các tiêu điểm của Elip là A. F1  c;0  và F2  c;0  . C. F1  c;0  và F2  0; c  .





A. 2 3.

x2 y2   1 a 2 b2

D.

x2 y 2   1 a 2 b2

B. F1  3;0  và F2  0; 3 .



C. F1  8;0 và F2 0; 8 . Câu 414. Đường elip  E  :

C.

x2 y 2   1. 9 1

A. F1  3;0  và F2  0; 3 .



B. F1  c;0  và F2  c;0  . D. F1  c;0  và F2  0; c  .

Câu 412. Phương trình chính tắc của elip là : x2 y2 x2 y 2 A. 2  2  1 B. 2  2  1 a b a b Câu 413. Tìm các tiêu điểm của  E  :

C. F1M  F2 M  2a . D. F1M  F2 M  2c

D. F1









8;0 và F2 0;  8 .

x2 y2   1 có tiêu cự bằng? 6 2

B. 2 2 .

C. 4 .

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

D. –2

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |35

Câu 415. Phương trình chính tắc của  E  có độ dài trục lớn 2a  10 và tiêu cự 2c  6 là: A.

x2 y 2   1. 5 3

B.

x2 y 2   1. 5 3

C.

x2 y2   1. 25 16

D.

x2 y2   1. 25 16

Câu 416. Viết phương trình đường tròn  C  có đường kính AB với A 1;1 , B  7;5  . A.  C  : ( x  4)2  ( y  2) 2  13 .

B.  C  : ( x  4)2  ( y  3)2  13 .

C.  C  : ( x  4)2  ( y  3)2  13 .

D.  C  : ( x  4)2  ( y  3)2  13 .

Câu 417. Đường  E  :

x2 y2   1 có tiêu cự bằng? 4 2

B. 2 2.

A. 2 2.

C.

3.

D. 2 3.

Câu 418. Viết phương trình chính tắc của elip  E  biết trục lớn 2a  8 , trục bé 2b  6 . A.  E  :

x2 y 2   1. 16 9

B.  E  :

x2 y 2   1. 25 9

C.  E  :

x2 y 2   1. 25 16

D.  E  :

x2 y 2   1. 9 16

Câu 419. Viết phương trình chính tắc của elip  E  biết trục lớn 2a  10 , trục bé 2b  8 . A.  E  :

x2 y 2   1. 16 9

B.  E  :

x2 y 2   1. 25 9

C.  E  :

x2 y 2   1. 25 16

D.  E  :

x2 y 2   1. 9 16

Câu 420. Viết phương trình chính tắc của  E  có độ dài trục lớn 2a  8 và tiêu cự 2c  6 . A.  E  :

x2 y 2   1. 16 7

B.  E  :

x2 y 2   1. 25 7

C.  E  :

x2 y 2   1. 25 16

D.  E  :

x2 y 2   1. 7 16

Câu 421. Đường thẳng x  3 y  5  0 có vectơ chỉ phương là: A.  2; 2  .

B.  2;3 .

C.  3; 2  .

D.  3;1 .

Câu 422. Đường thẳng 2 x  y  5  0 song song với đường thẳng nào sau đây A. y   x  2. B. y  2 x  5. C. y  2 x  5. Câu 423. Một elip có trục lớn bằng 26 , tỉ số A. 5 .

B. 10 .

D. y  x. .

c 12  . Trục nhỏ của elip bằng bao nhiêu ? a 13 C. 12 . D. 24 .

Câu 424. Phương trình chính tắc của elip  E  có hai đỉnh  3;0  ;  3;0  và hai tiêu điểm  1;0  ; 1;0  là A.  E  :

x2 y 2  1. 9 1

B.  E  :

x2 y 2  1. 8 9

C.  E  :

x2 y 2  1. 9 8

D.  E  :

x2 y 2  1. 1 9

Câu 425. Cho đường thẳng  d  có phương trình tổng quát là 3 x  5 y  2017  0 . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau :

 A.  d  có véctơ pháp tuyến n  (3;5) .

C.  d  có hệ số góc k 

5 . 3

B.  d  có véctơ chỉ phương. D.  d  song song với đường thẳng 3 x  5 y  0 .

Câu 426. Bán kính của đường tròn tâm I  2;5  và tiếp xúc với đường thẳng d : 4 x  3 y  1  0 là A. 10 .

B. 5 .

C.

22 . 5

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

D.

21 . 5

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |36

Câu 427. Cho hai đường thẳng  d1  : x  2 y  4  0 và  d 2  : 2 x  y  6  0 . Tính góc giữa hai đường thẳng

 d1  và  d2  là : A. 30 0 .

B. 600 .

C. 90 0 .

D. 450 .

Câu 428. Cho hai đường thẳng  d1  : x  y  5  0 và  d 2  : y  10 . Tính góc giữa hai đường thẳng  d1  và  d 2  là : A. 450 .

B. 750 .

C. 30 0 .

D. 30 0 25' .

Câu 429. Tính khoảng cách h từ điểm A  3;0  tới đường thẳng  d  : 2 x  y  5  0 . A. h 

5 . 5

B. h 

15 . 5

C. h 

10 . 5

Câu 430. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  d  : 2 x  3 y  5  0 là :    A. u   2;1 . B. u   3; 2  . C. u   3; 2  .

1 D. h  . 5  D. u   2;3 .

Câu 431. Viết phương trình chính tắc của elip  E  biết tiêu cự 2c  6 và trục bé 2b  8 là: A.  E  :

x2 y 2  1. 16 25

B.  E  :

x2 y 2  1. 16 9

C.  E  :

x2 y 2 x2 y2   1 . D.  E  :  1 16 9 25 16

x2 y2   1 và đường thẳng  d  : y  3  0 . Tính tích các khoảng 16 9 cách h từ hai tiêu điểm của elip  E  tới đường thẳng  d  .

Câu 432. Cho elíp có phương trình  E  :

A. h  81.

B. h  16 .

C. h  9 .

D. h  7 .

Câu 433. Cho phương trình elip  E  : 4 x 2  9 y 2  36 . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau? A.  E  có trục lớn bằng 6

B.  E  có trục nhỏ bằng 4.

C.  E  có tiêu cự bằng

D.  E  có tỉ số

5.

c 5  . a 3

x2 y 2   1 và các mệnh đề sau 25 9  I  : Elip  E  có các tiêu điểm F1  4;0 và F2  4;0  .

Câu 434. Cho elip  E  :

c 4  . a 5  III  : Elip  E  có đỉnh A1  5;0  .

 II  : Elip  E 

 IV  : Elip  E 

có tỉ số

có độ dài trục nhỏ bằng 3

Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A.  I  và  II  . B.  II  và  III  .

C. I và  III 

D.  IV  .

Câu 435. Cho elip  E  : x 2  4 y 2  1 và cho các mệnh đề:

 I  :  E

có trục lớn bằng 1.

 II  :  E 

có trục nhỏ bằng 4 .

 3 3 có tiêu điểm F1  0;  IV  :  E  có tiêu cự bằng .  . 2  2  Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A.  I  . B.  II  và  IV  . C.  I  và  III  . D.  IV  .

 III  :  E 

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |37

Câu 436. Tìm phương trình đường tròn  C  đi qua ba điểm A  1;1 , B  3;1 , C 1;3 . A.  C  : x 2  y 2  2 x  2 y  2  0 .

B.  C  : x 2  y 2  2 x  2 y  2  0 .

C.  C  : x 2  y 2  2 x  2 y  0 .

D.  C  : x 2  y 2  2 x  2 y  2  0 .

Câu 437. Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A 1;2  , B  2;3 , C  4;1 .

 1 B.  3;  .  2

A.  0; 1 .

C.  0;0  .

D. Không có. 2

2

Câu 438. Xác định vị trí tương đối giữa hai đường tròn  C1  : x 2  y 2  4 và  C2  :  x  10    y  16   1 A. Không cắt nhau. B. Cắt nhau. C. Tiếp xúc trong. D. Tiếp xúc ngoài. Câu 439. Đường thẳng  : 4 x  3 y  m  0 . tiếp xúc với đường tròn  C  : x 2  y 2  1 khi: A. m  3 . B. m  5 . C. m  1. D. m  0 . Câu 440. Tìm phương trình chính tắc của elip  E  có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm  2; 2  . x2 y 2 A.  E  :  1. 16 4

x2 y 2 B.  E  :  1. 20 5

x2 y 2 C.  E  :   1. 36 9

x2 y 2 D.  E  :  1. 24 6

ĐÁP ÁN 1 C

2 B

3 C

4 D

5 D

6 A

7 B

8 C

9 A

10 C

11 B

12 B

13 D

14 B

15 D

16 A

17 A

18 D

19 A

20 D

21 D

22 D

23 A

24 D

25 D

26 C

27 A

28 B

29 B

30 C

31 A

32 A

33 D

34 C

35 D

36 D

37 C

38 A

39 D

40 B

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

C

A

D

A

D

B

C

D

D

B

A

D

C

A

B

B

D

B

C

B

61

62

63

64

65

66

67

68

69

70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

A

D

D

D

A

B

A

D

A

B

A

B

A

B

B

B

B

C

D

A

81

82

83

84

85

86

87

88

89

90

91

92

93

94

95

96

97

98

99 100

C

A

D

D

C

C

A

D

B

A

B

C

B

C

D

A

B

A

C

C

101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120

C

C

A

A

B

C

C

D

D

B

A

D

D

B

A

B

D

C

B

D

121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 C

C

B

D

B

B

D

C

B

C

D

C

D

D

B

D

D

D

D

B

141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160

D

C

C

A

D

D

D

A

B

B

A

D

C

A

A

B

A

B

A

C

161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180

D

A

C

A

C

B

D

C

A

B

D

A

D

B

A

A

D

B

C

C

181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200

A

C

A

C

D

B

D

D

B

A

C

B

A

B

C

A

B

D

C

B

201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 D A A D C B D C C A B A A A D D B B D A

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

TOÁN 10 HK2

440 CÂU TRẮC NGHIỆM |38

221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 A D A C A C A C A B D A C A A C D A B D 241 242 243 2244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260 B

C

A

B

D

B

B

C

A

C

A

A

D

C

B

A

A

B

D

C

261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 C B A C D D D C A A B B D B C A D A C B 281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 A

A

B

C

B

B

A

D

B

C

D

A

B

A

C

B

A

C

B

A

301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 D

B

A

B

D

A

B

C

C

D

B

A

C

A

D

B

C

A

D

A

321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340 B A B B B A C D B A B D D B C A A B B A 341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360 B B D B A B D A B C B A B B D A B D B C 361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 371 372 373 374 375 376 377 378 379 380 D

B

C

C

C

B

A

A

B

C

A

D

A

A

C

C

C

A

B

C

381 382 383 384 385 386 387 388 389 390 391 392 393 394 395 396 397 398 399 400 D

D

A

A

A

C

B

D

D

B

A

D

C

C

C

C

D

A

C

A

401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 B A C D B A A D A C A B C C D B A A C A 421 422 423 424 425 426 427 428 429 430 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440 D C B C C C C A A C D C C D D D D D C B

MỤC LỤC Phần 1. ĐẠI SỐ .................................................................................................................................................. 1 Chương 4: BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH................................................................... 1 Bài 1: BẤT ĐẲNG THỨC ......................................................................................................................... 1 Bài 2: BẤT PHƯƠNG TRÌNH, HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ........................... 5 Bài 3: DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT ........................................................................................... 10 Bài 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN ..................... 11 Bài 5: DẤU TAM THỨC BẬC HAI. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ............................................ 11 Chương 6: GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC............................................................................................ 18 Phần 2. HÌNH HỌC ......................................................................................................................................... 20 Chương 2: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ VÀ ỨNG DỤNG .................................................. 20 Bài 1: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC BẤT KÌ .............................................................................. 20 Bài 2: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ ....................................................................................... 21 Bài 3: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC .............................................. 23 Chương 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG ........................................................... 30 Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ......................................................................................... 30 Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN ............................................................................................ 33 Bài 3: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP ............................................................................................... 34 ĐÁP ÁN ............................................................................................................................................................ 37 MỤC LỤC ......................................................................................................................................................... 38

TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sưu tầm và biên tập Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected]

http://toanhocbactrungnam.vn/ Mã số tài liệu: TNT10HK2-440

440-TN-TOAN-10-HK2-CO-DA-AN.pdf

Page 1 of 38. TOÁN 10 HK2 440 CÂU TRẮC NGHIỆM |1. TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM sÆ°u tầm và biên tập http://toanhocbactrungnam.vn/. Cần file Word ...

5MB Sizes 9 Downloads 192 Views

Recommend Documents

No documents