Toancap3.com - Chuyên đề Toán cấp 3 cơ bản và nâng cao, luyện thi THPT quốc gia, tuyển sinh đại học Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

http://thaytoan.net

VẤN ĐỀ I: Chứng minh Bất đẳng thức bằng phương pháp đổi biến số 1. Dự đoán được điều kiện đẳng thức xảy ra

m

Ví dụ 1: Cho a  b  2 . Chứng minh rằng: B = a5  b5  2 .  Nhận xét: Dự đoán đẳng thức xảy ra khi a = b = 1. Do vậy ta đặt: a  1  x . Từ giả thiết suy ra: b  1  x , ( x  R ). Ta có: B = a5  b5  (1  x )5  (1  x)5  10 x 4  20 x 2  2  2 Đẳng thức xảy ra  x = 0, hay a = b = 1. Vậy B  2.

C = b3  a3  6b2  a2  9b  0 .

.co

Ví dụ 2: Cho a  b  3, a  1 . Chứng minh rằng:

 Nhận xét: Dự đoán đẳng thức xảy ra khi a = 1; b = 2. Do vậy ta đặt a  1  x , với x  0. Từ giả thiết suy ra b  2  x .

C = b3  a3  6b2  a2  9b = (2  x )3  (1  x )3  6(2  x )2  (1  x )2  9(2  x )

Ta có:

ap3

= x 3  2 x 2  x = x( x  1)2  0 (vì x  0). Đẳng thức xảy ra  x = 0 hoặc x = 1 tức a = 1, b = 2 hoặc a = 0, b = 3. Vậy C  0. Ví dụ 3: Cho a  b  c  3 . Chứng minh rằng: A = a2  b2  c 2  ab  bc  ca  6 .  Nhận xét: Dự đoán rằng đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1. Do vậy ta đặt: a  1  x, b  1  y , ( x, y  R ). Từ giả thiết suy ra: c  1  x  y . A = a2  b2  c 2  ab  bc  ca

Ta có:

= (1  x )2  (1  y)2  (1  x  y)2  (1  x )(1  y )  (1  y)(1  x  y )  (1  x  y )(1  x ) 2

 1  3 = x  xy  y  6 =  x  y   y 2  6  6  2  4 1 Đẳng thức xảy ra  y = 0 và x  y  0  x = y = 0 hay a = b = c =1. Vậy A  6. 2 2

anc

2

Ví dụ 4: Cho a  b  c  d . Chứng minh rằng: D = a2  b2  ab  3cd .  Nhận xét: Dự đoán đẳng thức xảy ra khi a = b = c = d. Do vậy đặt: a  c  x , với x  R. Từ giả thiết suy ra b  d  x . D = (c  x )2  (d  x )2  (c  x )(d  x ) = c 2  d 2  x 2  cd  cx  dx

To

Ta có:

2

   1 3 1  3 =  c2  d 2  x 2  2cd  cx  dx   3cd  x 2 =  c  d  x   x 2  3cd  3cd .  4  4  2  4 1 Đẳng thức xảy ra  x = 0 và c  d  x  0  x = 0 và c = d hay a = b = c = d. 2 Vậy D  3cd. Ví dụ 5: Cho a  b  2 . Chứng minh rằng: a3  b3  a4  b 4 .  Nhận xét: Dự đoán đẳng thức xảy ra khi a = b = 1. Do vậy đặt a  1  x, b  1  y . Từ giả thiết suy ra x  y  0 .

Trang 1

http://thaytoan.net

Ta có:

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

a3  b3  a4  b 4  (1  x )3  (1  y)3  (1  x )4  (1  y)4

 (1  x )4  (1  y)4  (1  x )3  (1  y)3  0  x(1  x )3  y(1  y)3  0  x  y  3( x  y)( x 2  xy  y 2 )  3( x 2  y 2 )  x 4  y 4  0 ( Đúng vì x + y  0) Đẳng thức xảy ra  x = y = 0 hay a = b = 1. Vậy bất đẳng thức được chứng minh. E = a2 (2  a)  32  0 .

 Nhận xét: Dự đoán đẳng thức xảy ra khi a = 4. Do vậy đặt a  4  x . Từ giả thiết suy ra x  0.

m

Ví dụ 6: Cho a  4. Chứng minh rằng:

Ta có: E = (4  x )2 (2  4  x )  x 3  10 x 2  32 x  x ( x  5)2  7   0 . Đẳng thức xảy ra x = 0 hay a = 4. Vậy E  0 .

.co

Ví dụ 7: Cho ab  1. Chứng minh rằng: a2  b2  a  b .  Nhận xét: Dự đoán đẳng thức xảy ra khi a = b = 1. Do vậy đặt a  1  x; b  1  y . Ta có: ab  1  (1  x )(1  y)  1  x  y  xy   0

Mặt khác: a2  b2  a  b  (1  x )2  (1  y )2  (1  x )  (1  y )  x 2  y 2  x  y  0

ap3

Lại có: x 2  y 2  2 xy , với mọi x, y nên ta có:

1 x 2  y 2  x  y  ( x 2  y 2 )  xy  x  y  0 (Đúng vì xy + x + y  0) 2 Đẳng thức xảy ra  x = y = 0 hay a = b = 1. Vậy BĐT được chứng minh.

anc

2. Dạng cho biết điều kiện của tổng các biến nhưng không ( hoặc khó) dự đoán điều kiện của biến để đẳng thức xảy ra. Đối với loại này ta cũng có thể đổi biến như trên.

27 0 4  Đặt a = 1– x và a + b = 3 + y. Từ giả thiết suy ra x, y  0 nên ta có: b = 2 + x + y. 27 25 Từ đó : F = 3(1– x )2  (2  x  y)2   3(1 – x )(2  x  y) –  = x 2  y 2  5 x  7 y  xy  4 4 Ví dụ 8: Cho a  1; a + b  3. Chứng minh rằng:

F = 3a2  b2  3ab 

2

To

 1 5 3 9 =  x  y    y2  y  0  2 2 4 2 5 3 9 Đẳng thức xảy ra  x = và y = 0 hay a =  và b = . 2 2 2 Vậy bất đẳng thức F  0 được chứng minh. Ví dụ 9: Cho a, b, c  [1; 3] và a + b + c = 6. Chứng minh rằng: a) a2  b2  c2   14 b) a3  b3  c 3   36  Đặt a = x + 1; b = y + 1; c = z + 1. Khi đó x, y, z  [0; 2] và x + y + z = 3 Giả sử x = max{x; y; z} suy ra: x + y+ z = 3  3x  1  x  2  (x –1)(x –2)  0 nên: x 2  y2  z2   x 2  ( y  z)2  x 2  (3 – x )2   5  2( x –1)( x – 2)   5 Tức là: x 2  y2  z2   5 (*). Tương tự ta chứng minh được x 3  y3  z3    9 (**) Trang 2

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

http://thaytoan.net

a) Ta có: a2  b2  c2  ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  1)2  x 2  y2  z2  2( x  y  z)  3

(1)

Thay (*) vào (1) ta có: a2  b2  c2   14 là điều phải chứng minh. b) Ta có:

a3  b3  c3  ( x  1)3  ( y  1)3  ( z  1)3  x 3  y3  z3  3( x 2  y2  z2 )  3( x  y  z)  9 (2) Thay (*) và (**) vào (2) ta có: a3  b3  c 3   36 là điều phải chứng minh. 2

 Đặt c  

2

m

Ví dụ 10: Cho các số thực a, b với a + b  0. Chứng minh:

 1  ab  a b   2.  ab  2

1 ab . Ta có: ab + bc + ca = –1 và lúc này BĐT cần chứng minh trở thành: ab (luôn đúng).

.co

a2  b2  c2  2  a2  b 2  c2  2(ab  bc  ca)  (a  b  c)2  0 Vậy bất đẳng thức được chứng minh.

ap3

3. Dạng bất đẳng thức với điều kiện cho ba số có tích bằng 1 x y z Cách1 : Đặt a  ; b  ; c  , với x, y, z  0. y z x Sau đây là một số ví dụ làm sáng tỏ điều này.

anc

Ví dụ 11: Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn abc = 1. Chứng minh rằng: 1 1 1 3    a(b  1) b(c  1) c(a  1) 2  Nhận xét: a, b, c là các số thực dương và abc = 1 nên ta đặt: x y z a  ; b  ; c  , với x, y, z là các số thực dương. y z x 1 1 1 3 1 1 1 3 Ta có:        a(b  1) b(c  1) c(a  1) 2 xy  y z  zx  2 1   1   1 y  z  z  x  x  y 

yz zx xy 3    xy  zx yz  xy zx  yz 2 Đây chính là BĐT Néb–sít cho ba số dương xy, yz, zx, suy ra điều phải chứng minh. 

To

Ví dụ 12: (Ôlimpic quốc tế 2000) Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn abc = 1.  1  1  1 Chứng minh rằng:  a  1   b  1   c  1    1 . b  c  a   Nhận xét: a, b, c là các số thực dương thoả mãn abc = 1, nên ta đặt: x y z a  ; b  ; c  , với x, y, z là các số thực dương. y z x  1  1  1 ( x  y  z)( y  z  x )(z  x  y ) Ta có: 1  a  1   b  1   c  1    1  b  c  a xyz   ( x  y  z)( y  z  x )( z  x  y )  xyz (*) Đặt x  m  n; y  n  p; z  p  m . Khi đó (*)  (m  n)(n  p)( p  m )  8mnp (**) Áp dụng BĐT Cô–si cho hai số dương ta có: m  n  2 mn ; n  p  2 np ; p  m  2 pm Trang 3

http://thaytoan.net

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

Ba bất đẳng thức trên có hai vế đều dương nên nhân vế theo vế ta có bất đẳng thức cần chứng minh. Chú ý: Ta có thể chứng minh (*) theo cách sau đây: Do vai trò x, y, z có vai trò như nhau, không mất tính tổng quát nên giả sử : x  y  z > 0. Như vậy x – y +z > 0 và y – z + x > 0. + Nếu z – x + y  0 thì (*) hiển nhiên đúng. + Nếu z – x + y > 0, áp dụng BĐT Cô–si cho hai số dương ta có:

m

( x  y  z)( y  z  x )  x ; ( y  z  x )( z  x  y)  y ; ( z  x  y)( x  y  z)  z Nhân vế theo vế các bất đẳng thức trên, suy ra (*). Vậy (*) đúng cho mọi x, y, z là các số thực dương, suy ra bài toán được chứng minh.

.co

Phát hiện: Việc đổi biến và vận dụng (**) một cách khéo léo giúp ta giải được bài toán ở Ví dụ 13 sau đây: Ví dụ 13: (Ôlimpic quốc tế 2001) Cho a, b, c là ba số dương. Chứng minh rằng: a b c    1. 2 2 2 a  8bc b  8ca c  8ab  Đặt x 

a 2

; y

b 2

; z

c 2

.

ap3

a  8bc b  8ca c  8ab Ta thấy x, y, z đều dương và BĐT cần chứng minh trở thành S = x  y  z  1 . 2

  a a2 1 8bc Do x   x  =  1  .  2 2 2  2  2 a  8 bc x a a  8bc  a  8bc  1 8ca 1 8ab Tương tự ta có: 1  ; . 1  y2 b2 z2 c2

a

2

 1  1  1  3 (1)  2  1 2  1 2  1  8 x  y   z Mặt khác nếu S = x + y + z < 1  S 2  S 2  S 2   1  1  1  thì: T =   1  1  1 >   1  1   1  2   z2  x 2   y2  x 2   y 2    z  – Ta thấy (S – x)(S – y)(S – z) =(x + y)(y + z)(z + x)  8xyz (theo (**) ở ví dụ 12) (2) – Với ba số dương x + y, y + z, z + x, ta lại có (S  x )(S  y)(S  z)  64 xyz (3)

anc

Suy ra:

– Nhân (2) và (3) vế với vế, ta được: (S 2 – x 2 )(S 2 – y 2 )(S 2 – z2 )  83 x 2 y 2 z2

To

 S 2  S 2   S 2  3  1  1   1     8    z2  x 2   y 2   3 Từ đây suy ra: T > 8 mâu thuẩn với (1). Vậy S = x + y + z  1, tức bài toán được chứng minh. hay:

Ngược lại, đối với một số bài toán chứng minh bất đẳng thức mà các biểu thức ( hoặc x y z biến đổi của nó) có chứa các biểu thức có dạng: ; ; , với x, y, z  0. Lúc này việc y z x x y z đặt a  ; b  ; c  , với abc = 1 là một phương pháp hữu hiệu, sau đây là các ví dụ y z x minh chứng điều này: Trang 4

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

http://thaytoan.net

.co

m

Ví dụ 14: Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng: b c a a b c 1)   1 2)    1. a  2 b b  2c c  2 a a  2 b b  2c c  2 a 1 1 1 1) BĐT     1. a b c 2 2 2 b c a a b c Đặt x  ; y  ; z  . Ta có x, y, z là các số thực dương có tích xyz = 1. b c a 1 1 1 1 1 1 Suy ra:   1    1 a b c x 2 y2 z2 2 2 2 b c a  (x + 2)(y + 2) + (y + 2)(z + 2) + (z + 2)(x + 2)  (x + 2)(y + 2)(z + 2)  (xy + yz + zx) + 4(x + y + z) + 12  xyz + 2(xy + yz + zx) + 4(x + y + z) + 8  4  xyz + xy + yz + zx  3  xy + yz + zx. Đây là bất đẳng thức đúng vì áp dụng bất đẳng thức Cô–si cho ba số dương ta có:

Cách 2 : Ngoài cách đặt a 

ap3

xy  yz  zx  3 3 ( xyz)2  3 . Suy ra điều phải chứng minh. 2) Cách 1: Chứng minh tương tự câu 1).  b c a   a b c  Cách 2: Ta có: 2       3  a  2 b b  2 c c  2 a   a  2 b b  2c c  2 a  Áp dụng kết quả bài toán 1), ta suy ra bất đẳng thức cần chứng minh.

x y z ; b  ; c  như trên ta còn có cách đổi biến khác. Cụ thể y z x

ta xét ví dụ sau:

anc

Ví dụ 15: Cho ba số dương a, b, c thoả mãn abc = 1.Chứng minh: a b c 4 1     (a  1)2 (b  1)2 (c  1)2 (a  1)(b  1)(c  1) 4

(*)

1 a 1 b 1 c 1 x 1 y 1 z ;y ; z  –1
To

 Đặt: x 

4b

Tương tự: nên:

(b  1)2

(*) 

4a

2

(a  1) 2



 1  y2; 4b

2

(b  1) 2



2 4c 2  1  y và  1  z2 ;  1 z b 1 c 1 (c  1)2 4c 2

(c  1)

 1  2.

2 2 2 . . (a  1) (b  1) (c  1)

2

 1  x  1  y  1  z  1  2(1  x )(1  y)(1  z)

 x 2  y 2  z2  2( xy  yz  zx )  2( x  y  z  xyz)  0  ( x  y  z)2  0 . Đây là bất đẳng thức luôn đúng nên bài toán được chứng minh.

Trang 5

http://thaytoan.net

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

x y z ; b  ; c  ở đây còn áp dụng được rất y z x hay ở bài toán chứng minh đẳng thức, ví dụ 16; 17 sau đây cho thấy điều này. (Việc đưa ra hai ví dụ sau nhằm nhấn mạnh thêm tính đa dạng và hữu hiệu của phương pháp đổi biến trong giải toán nói chung). Phát hiện: Việc đổi biến bằng cách đặt a 

.co

m

Ví dụ 16: Cho a, b, c là ba số thực thoả mãn abc = 1. Chứng minh rằng: 1 1 1   1 1  a  ab 1  b  bc 1  c  ca x y z  Nhận xét: Vì abc = 1 nên ta có thể đặt a  ; b  ; c  , với x, y, z  0. y z x Khi đó vế trái của đẳng thức trên được biến đổi thành: 1 1 1 yz zx xy   =   = 1 (đpcm). x x y y z z xy  yz  zx xy  yz  zx xy  yz  zx 1  1  1  y z z x x y

(*)

ap3

Ví dụ 17: Cho a, b, c là ba số thực thoả mãn abc = 1. Chứng minh rằng:  1  1  1  1  1  1  a  1   b  1   c  1     a  1   b  1   c  1   b  c  a  b  c  a 

x y z  Nhận xét: Tương tự trên ta đặt a  ; b  ; c  , với x, y, z  0. y z x Khi đó vế trái của đẳng thức (*) được biến đổi thành: x z  y x  z y  x yz yz x zx y . .   1    1     1    y  z y  x x y z x y ( x  y  z)( y  z  x )( z  x  y ) (1) xyz Tương tự ta cũng biến đổi được vế phải của (*) về biểu thức (1), suy ra đpcm.

anc

=

4. Đối với một số bài toán chứng minh bất đẳng thức chứa ba biến a, b, c không âm có vai trò như nhau ta có thể sử dụng phương pháp đổi biến như sau: Đặt x  a  b  c ; y  ab  bc  ca ; z  abc . Ta có các đẳng thức sau: xy – z  (a  b)(b  c)(c  a) (1)

To

x 2  y  (a  b)(b  c)  (b  c)(c  a)  (c  a)(a  b) 2

2

2

x  2y  a  b  c

2

(2) (3)

x 3  3 xy  3z  a3  b3  c3 Cùng với việc áp dụng các bất đẳng thức sau:

(4)

x 2  3y

(5)

x 3  27z

(6)

2

y  3xz xy  9z

(7) (8)

x 3  4 xy  9z  0 (Bạn đọc tự chứng minh các bất đẳng thức trên). Trang 6

(9)

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

http://thaytoan.net

Sau đây là một số ví dụ để làm sáng tỏ vấn đề này: Ví dụ 18: Cho ba số dương a, b, c thoả mãn điều kiện abc = 1. Chứng minh: (a  b)(b  c)(c  a)   2(1  a  b  c)

m

 Đặt x  a  b  c ; y  ab  bc  ca ; z  abc . Theo (1) thì bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với: xy  z  2(1  x )  xy  1  2(1  x )  x( y  2)  3 . Do z = abc = 1 nên theo (6) và (7) suy ra: x  3; y  3 suy ra: x(y – 2)  3 là BĐT đúng. Đẳng thức xảy ra  x = y = 3 hay a = b = c =1. Suy ra bài toán được chứng minh.

.co

Ví dụ 19: Cho ba số dương a, b, c thoả mãn: a + b + c = 3. Chứng minh: 12 abc  5 ab  bc  ca  Đặt x  a  b  c ; y  ab  bc  ca ; z  abc . Khi đó bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức sau: 12 z  5 (*) y Theo (9) kết hợp với x = a + b + c =3 ta có: 27  12 y  9z  0 .

4y  9 12 4 y  9 12  z   (**) 3 y 3 y 4 y  9 12 Mặt khác:   5  4 y2  9y  36  15y  ( y  3)2  0 (đúng với mọi y). 3 y Từ (*) và (**) suy ra bài toán được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a = b = c =1. z

ap3

Suy ra:

Ví dụ 20: Cho ba số không âm a, b, c, thoả mãn: ab  bc  ca  abc  4 . Chứng minh: (*)

anc

3(a 2  b2  c2 )  abc  10

 Đặt x  a  b  c ; y  ab  bc  ca ; z  abc . Do y  z  ab  bc  ca  abc  4 , nên theo (3) bất đẳng thức (*) trở thành:

3( x 2  2 y)  z  10  3x 2  6  7 y . Mặt khác, theo (9) suy ra: x 3  36 4x  9 x 3  36 Vậy để hoàn thành bài toán ta cần chứng minh: 3x 2  6  7. . 4x  9 Thật vậy, từ (5) và (6) suy ra:

To

x 3  4 xy  9( y  z)  9y  x 3  36  9 y  4 xy  y 

x 2 x3   x 3  9 x 2  108  0  ( x  3)( x 2  12 x  36)  0  x  3 . 3 27 x 3  36 Từ đó ta có: 3x 2  6  7.  12 x 3  24 x  27 x 2  54  7 x 3  252 4x  9 4 yz

 ( x  3)(5 x 2  42 x  102)  0 Đây là bất đẳng thức đúng. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a = b = c = 1.

Trang 7

http://thaytoan.net

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

Ví dụ 21: Cho ba số dương a, b, c thoả mãn điều kiện ab + bc + ca = 3. Chứng minh: 1 1 1 abc 3     ab bc ca 6 abc  Đặt x  a  b  c ; y  ab  bc  ca  3 ; z  abc .

1 1 1 abc 3     ab bc ca 6 abc (a  b)(b  c)  (b  c)(c  a)  (c  a)(a  b) a  b  c 3    (a  b)(b  c)(c  a) 6 abc Theo (1) và (2) thì (*) trở thành: Ta có:

m

x2  y x 3    ( x 2  3)6 x  ( x 2  18)(3 x  z)  0 xy  z 6 x

(*)

6 x 3  18 x  3 x 3  54 x  x 2 z  18z  0  3 x 3  36 x  x 2 z  18z  0



3( x 3  12 x  9z)  x 2 z  9z  0

.co



 3( x 3  4 xy  9z)  z( x 2  9)  0

Do y = 3 nên từ (5) suy ra x 2  9 , kết hợp (9) ta có bất đẳng thức trên đúng, suy ra bài toán được chứng minh. Đẳng thức xảy ra  a = b = c = 1. Ví dụ 22: Cho ba số a, b, c thuộc (0; 1) thoả mãn abc  (1– a)(1– b)(1 – c) . Chứng minh:

ap3

a3  b3  c3  5abc  1  Ta có: abc  (1– a)(1– b)(1 – c) = 1–(a  b  c)  (ab  bc  ca) – abc . Do vậy, nếu đặt x  a  b  c ; y  ab  bc  ca  3 ; z  abc thì ta có: 2z  1– x  y . Theo (9) thì ta có bất đẳng thức cần chứng minh trở thành:

x 3  3 xy  3z  5z  1  x 3  3xy  8z  1  x 3  4 x  3  y(3 x  4) Chú ý rằng: 1– x  y  2z  0 và x 2  3y suy ra: x  1  y 

anc

Ta xét ba trường hợp sau:

x2 . 3

Trường hợp 1: Nếu x  1 thì x 3  4 x  3  (1  x )(3  x  x 2 )  0  y(3x  4) . Trường hợp 2: Nếu 1  x 

4 thì: 3x – 4< 0 và 0 < x – 1 < y, suy ra: 3

( x 3  4 x  3)  y(3x  4)  ( x 3  4 x  3)  ( x  1)(3x  4)  ( x  1)3  0 Trường hợp 3: Nếu x 

4 thì: 3

To

( x 3  4 x  3)  y (3x  4)  ( x 3  4 x  3) 

x2 (2 x  3)2 (3 x  4)  0 3 2

Như vậy trong mọi trường hợp ta đều có x 3  4 x  3  y(3 x  4) luôn đúng, suy ra bài toán được chứng minh. 1 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a = b = c = . 2 II. Các bài tập áp dụng : Bài 1: Chứng minh các bất đẳng thức sau: 2 3 a) Cho a, b > 0 thoả mãn a + b = 1. Chứng minh:   14 . 2 ab a  b2

Trang 8

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

http://thaytoan.net

b) Cho a + b + c + d = 1. Chứng minh: (a  c)(b  d )  2(ac  bd ) 

1 . 2

c) Cho a + b + c  3. Chứng minh: a4  b 4  c 4  a3  b3  c 3 .

.co

m

d) Cho a + b > 8 và b  3. Chứng minh: 27a2  10b3  945 . 1 1 1 Bài 2: Cho a, b, c là các số dương và    2 . Chứng minh: 8abc  1 a 1 b 1 c 1 Bài 3: Cho ba số dương a, b, c thoả mãn abc = 1. Chứng minh: (a + b)(b + c)(c + a)  5(a + b + c) – 7 Bài 4: Cho các số dương a, b, c sao cho abc = 1. Chứng minh: a3 b3 c3   3 (a  1)2 (b  1)2 (c  1)2 a b c 3 Bài 5: Cho các số dương a, b, c sao cho abc = 1. Chứng minh:    (a  b  c  1) . b c a 2 Bài 6: Cho ba số a, b, c không âm thoả mãn: a + b + c = 1. Chứng minh: 0  27(ab  bc  ca)  54abc  7 Bài 7: Cho ba số dương a, b, c. Chứng minh:

ap3

2(1  a 2 )(1  b 2 )(1  c2 )  (1  a)(1  b)(1  c)  2(1  abc )

VẤN ĐỀ II: Chứng minh Bất đẳng thức bằng cách sử dụng vai trò như nhau của các biến

anc

Ví dụ 1: Cho các số thực a, b, c không âm. Chứng minh rằng: a(a  b)(a  c)  b(b  c )(b  a)  c(c  a)(c  b)  0

(*)

 Do vai trò của a, b, c là như nhau nên có thể giả sử a  b  c. + Nếu có hai trong ba số a, b, c bằng nhau thì BĐT hiển nhiên đúng. + Nếu a > b > c, chia hai vế của (*) cho (a  b)(b  c)(a  c) ta được BĐT tương đương:

To

a b c   0 (1) bc ac ab a b c a  b  0 (1) luôn đúng do    và 0. bc ac ab 0  b  c  a  c Ví dụ 2: Cho các số thực a, b, c đôi một khác nhau thuộc đoạn [0; 2]. Chứng minh rằng: 1 1 1 9    (*) 2 2 2 4 (a  b) (b  c ) (c  a)  Sử dụng BĐT Cô-si với x > 0, y > 0, ta có: Suy ra:

1 x

2



1 y

2



8 ( x  y )2

 1 1  1 2  2  2  ( x  y)  2. .4 xy  8 . xy y  x

(1). Đẳng thức xảy ra  x = y.

Trang 9

http://thaytoan.net

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

m

Do vai trò của a, b, c là như nhau nên có thể giả sử a > b > c. Áp dụng BĐT (1) cho cặp số 1 1 8 8 dương a – b và b – c, ta có:    . 2 2 2 ( a  b ) ( b  c) ( a  b  b  c) (a  c)2 Đẳng thức xảy ra  a – b = b – c. 1 1 1 8 1 9 Suy ra:      . (a  b)2 (b  c )2 (c  a)2 (a  c)2 (c  a)2 (a  c)2 Mặt khác, do a, c  [0; 2] và a > c nên 0 < a – c  2. Đẳng thức xảy ra  a = 2 và c = 0. 1 1 1 9 9 Do đó:     . (a  b)2 (b  c )2 (c  a)2 (a  c)2 4 Đẳng thức xảy ra khi (a; b; c) = (2; 1; 0) và các hoán vị.

.co

Ví dụ 3: Cho ba số dương a, b, c thoả mãn: a  b  c  abc  4 . Chứng minh rằng: a  b  c  ab  bc  ca  Do vai trò của a, b, c là như nhau nên có thể giả sử a  b  c. 3c  c 3  4  a  b  c  abc  3a  a3  a  1 và c  1.

Từ giả thiết ta có:

+ Nếu a  b  1  c thì 4  a  b  2 ab  ab  4. Do đó:

(a  b  2)2  4(a  1)(b  1)  ab(a  1)(b  1)

4ab (a  b  1) ab  1

ap3

 (a  b  ab)(ab  1)  (4  a  b)(a  b  1)  a  b  ab 

(1)

4ab . Kết hợp với (1) ta có: ab  1 a  b  ab  c(a  b  1)  a  b  c  ab  bc  ca (đpcm). + Nếu a  1  b  c thì ta có (a  1)(b  1)(c  1)  0  a  b  c  ab  bc  ca  1  abc (2) Mặt khác, áp dụng BĐT Cô-si cho các số dương, ta có: Mặt khác, từ giả thiết suy ra c 

anc

4  a  b  c  abc  4 4 abcabc  abc  1. Kết hợp với (2) ta có đpcm. Đẳng thức xảy ra  a = b= c = 1.

Ví dụ 4: Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn abc = 1. Chứng minh rằng: 1 1 1 3    1  a2 1  b2 1  c2 2

To

 Do vai trò của a, b, c là như nhau nên có thể giả sử a  b  c. Vì abc = 1 nên bc  1 và a  1. Ta có: 2    1  b2c 2    1 1  1  b2 c 2  2  = 2 1   2   1    2 2  (1  b2 )(1  c2 )   (1  bc)2  1  b 1  c        4 4a =  1  bc 1  a 1 1 a  2 (1) 2 2 1  a 1 b 1 c

 1 1   2 1  c2  1 b

Suy ra:

Mặt khác ta có:

1 1 a

2



2 1 a

(2)

Trang 10

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

2

Ta sẽ chứng minh:

http://thaytoan.net

a 2 3 (3)   1 a 1 a 2 2

Thật vậy, (3)  1  3a  2 2a(1  a)  0   2a  1  a   0 (luôn đúng). Từ (1), (2) và (3) suy ra đpcm. Đẳng thức xảy ra  a = b = c = 1. Ví dụ 5: Cho các số thực dương a, b, c thoả mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng:

m

a2  b2  c2  abc  4  Do vai trò của a, b, c là như nhau nên có thể giả sử a  b  c. Suy ra c  1.

Ta có: a2  b2  c2  abc  9  2(ab  bc  ca)  abc = 9  ab(c  2)  2c(3  c) . 2

2

.co

 a b   3c  Lại có: ab      và c – 2 < 0 nên  2   2  2

 3 c  a  b  c  9  (c  2)    2c(3  c)  2  2

2

2

2

Ta sẽ chứng minh:

 3c  9  (c  2)    2c(3  c)  4  2 

(1) (2)

ap3

Thật vậy, (2)  (c  1)2 (c  2)  0 (luôn đúng). Từ (1) và (2) suy ra đpcm. Đẳng thức xảy ra  a = b = c = 1.

Ví dụ 6: Cho a, b, c là các số thực không âm thoả mãn: a2  b2  c 2  3 . Chứng minh rằng: ab  bc  ca  2  abc  Do vai trò của a, b, c là như nhau nên có thể giả sử a = max{a, b, c}. Xét hai khả năng: + Với a  b  c  0. Khi đó:

a(b  a)(b  c)  0  a2 b  abc  ab2  ca 2  ab2  bc2  ca2  a2 b  bc2  abc

anc

Mà a2 b  bc2  2  b(3  b2 )  2  (b  1)2 (b  2)  0 Từ (1) và (2) suy ra đpcm. + Với a  c  b  0. Khi đó:

b(c  a)(c  b)  0  ab2  bc2  ca2  ca2  cb2  abc 2

2

2

2

Lại có: ca  cb  2  c(3  c )  2  (c  1) (c  2)  0 Từ (3) và (4) suy ra đpcm.

(1)

(2)

(3) (4)

To

Đẳng thức xảy ra  (a; b; c)  (1;1;1),  2;0;1 ,  0;1; 2  , 1; 2; 0  . II. Bài tập áp dụng: Bài 1: Cho a, b, c là các số thực không âm, thoả mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng: 1 ab  bc  ca  3abc  . 4 Bài 2: Cho a, b, c là các số thực không âm, thoả mãn a2  b2  c2  abc  4 . Chứng minh rằng: abc  2  ab  bc  ca  abc . Bài 3: Cho a, b, c là các số thực thuộc đoạn [–1; 1]. Chứng minh rằng: 5 (a  b)(b  c)  (b  c)(c  a)  (c  a)(a  b)  (a  b)(b  c )(c  a) . 2 Bài 4: Cho a, b, c là các số thực thuộc đoạn [1; 2]. Chứng minh rằng:

Trang 11

http://thaytoan.net

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

 1 1 1 (a  b  c)      10 . a b c Bài 5: Cho a, b, c là các số thực thuộc đoạn [0; 1]. Chứng minh rằng: a(1  b)  b(1  c)  c(1  a)  1 .

m

VẤN ĐỀ III: Chứng minh Bất đẳng thức có chứa biến ở mẫu

.co

I. Một số phương pháp 1. Sử dụng hai bất đẳng thức cơ bản sau: Với a, b, c là ba số thực dương tuỳ ý, ta có: 1 1 4 1 1 1 9   (1)    a b ab a b c abc

(2)

ap3

Ví dụ 1: Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng: 1 1   16 (*) ac bc 1 1 11 1 4 4  Áp dụng (1) ta có:        16 . ac bc c  a b  c(a  b)  c  a  b 2    2  1 1 Đẳng thức xảy ra  c  , a  b  . 2 4

To

anc

Ví dụ 2: Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn a + b + c  3. Chứng minh rằng: 1 2009   670 . a 2  b2  c2 ab  bc  ca  Áp dụng (2), ta có: 1 1 1 9    2 2 2 2 2 2 ab  bc  ca ab  bc  ca a  b  c  2(ab  bc  ca) a b c 9  1 (3) (a  b  c)2 2007 3.2007 Mặt khác, ta có: 3(ab  bc  ca)  (a  b  c)2    669 ab  bc  ca (a  b  c)2

(4)

Từ (3) và (4) suy ra đpcm. Đẳng thức xảy ra  a  b  c  1 . 2. Đặt mẫu là các biến mới

25x 4y 9z    12 (*) y z z x x y  Đặt a  y  z, b  z  x , c  x  y (với a > 0, b > 0, c > 0). Ví dụ 3: Cho ba số thực dương x, y, z. Chứng minh rằng:

Suy ra:

x

bca cab abc ,y ,z . 2 2 2

Trang 12

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

http://thaytoan.net

25(b  c  a) 4(c  a  b) 9(a  b  c )   2a 2b 2c  25b 4a   25c 9a   4a 9b  =          19  10 + 15 + 6 – 19 = 12.  2a 2b   2a 2c   2b 2c  5b  2a Đẳng thức xảy ra    5b  5c  5a  x = 0 (vô lí). Vậy BĐT (*) đúng. 5c  3a Ta có: VT (*) =

m

3. Đánh giá nghịch đảo Ví dụ 4: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: a b c    3. bca cab abc 2

bca bca bc  1   a a a

a 2a  . bca bc

.co

 Áp dụng BĐT Cô-si, ta có:

b 2b c 2c  ;  cab ac abc ab a b c 3 Ta chỉ cần chứng minh:    là xong. bc ca ab 2

Tương tự:

 Ta có:

a 1  a2

a



ap3

4. Đưa về đồng bậc Ví dụ 5: Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn: ab  bc  ca  1 . Chứng minh rằng: a b c 3    . 1  a2 1  b2 1  c2 2



a

ab  bc  ca  a2 b 1 b b     , 2 2 a  b b  c   1 b

c

anc

Tương tự:

1 a a     . (a  b)(a  c) 2  a  b a  c  1 c c     . 2 2 a  c b  c   1 c

Cộng các BĐT trên, vế theo vế, ta được đpcm. Đẳng thức xảy ra  a  b  c  5. Thêm bớt biểu thức để khử mẫu Ví dụ 6: Cho ba số thực dương x, y, z thoả mãn x  y  z  3 . Chứng minh rằng:

x3

y3

3

To

3



y 8

 Ta có:

x3

y3  8



z3

3

x 8

VT (*) 



1 2  ( xy  yz  zx ) . 9 27

(*)

y  2 y2  2y  4 x x3 9 x  y  y2  6     . 27 27 3 27 y3  8

9 y  z  z2  6 ; 27 z3  8 Cộng các BĐT trên, vế theo vế, ta có:

Tương tự:

y3

z 8





z3 x3  8



9z  x  x 2  6 . 27

10( x  y  z)  ( x 2  y 2  z2 )  18 12  ( x 2  y 2  z2 ) = = 27 27

Trang 13

1 3

.

http://thaytoan.net

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

3  ( x  y  z)2  ( x 2  y 2  z2 ) 1 2 =  ( xy  yz  zx ) (đpcm). 27 9 27 Đẳng thức xảy ra  x  y  z  1 . =

a 1  b2



a(1  b 2 )  ab 2

 a

1  b2 b bc  b ; 2 1  c2

Tương tự:

ab2 1  b2

c 1  a2

 a

c

ab . 2

ac . 2

.co

 Ta có:

m

Ví dụ 7: Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn a  b  c  3 . Chứng minh rằng: a b c 3    . (*) 2 2 2 2 1 b 1 c 1 a

1 3 a  b  c  (ab  bc  ca)  . 2 2

Do đó, ta chỉ cần chứng minh:

Từ BĐT 3(ab  bc  ca)  (a  b  c)2 suy ra ab  bc  ca  3 .

1 3 a  b  c  (ab  bc  ca)  . Đẳng thức xảy ra  a  b  c  1 . 2 2

ap3

Do đó:

6. Đánh giá mẫu Ví dụ 8: Cho ba số thực dương a, b, c . Chứng minh rằng:

a2 3a2  8b2  14ab

b2



3b2  8c2  14bc



c2

1  (a  b  c ) 3c 2  8a2  14ca 5

(*)

1 3a2  8b2  14ab  (a  4b)(3a  2b)  (4 a  6 b)  2 a  3b . 2 Tương tự với các mẫu số còn lại. Từ đó:

anc

 Ta có:

a2 b2 c2 (a  b  c )2 1     (a  b  c) (đpcm). 2a  3b 2b  3c 2c  3a 2a  3b  2b  3c  2c  3a 5 Đẳng thức xảy ra  a  b  c . VT (*) 

To

Ví dụ 9: Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn abc  1 . Chứng minh rằng: ab bc ca    1. (*) 5 5 5 5 5 a  b  ab b  c  bc c  a5  ca  Trước hết ta chứng minh BĐT:

x 5  y 5  x 2 y 2 ( x  y ) (1) với mọi x > 0, y > 0.

Ta có: (1)  x 3 ( x 2  y 2 )  y3 ( y 2  x 2 )  0  ( x 3  y3 )( x 2  y2 )  0  ( x  y)2 ( x  y)( x 2  xy  y2 )  0 (luôn đúng với mọi x > 0, y > 0).

Do đó: Tương tự:

ab

a 5  b5  ab bc



ab

a2 b2 (a  b)  ab 1  ; 5 5 b  c  bc bc(a  b  c )



1 1  . ab(a  b)  abc ab(a  b  c)

Trang 14

ca 5

5

c  a  ca



1 . ca(a  b  c)

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

http://thaytoan.net

1 1 1 abc     1 . (đpcm) ab(a  b  c ) bc(a  b  c ) ca(a  b  c ) abc(a  b  c ) Đẳng thức xảy ra  a  b  c  1 . Suy ra: VT (*) 

II. Bài tập áp dụng Bài 1: Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng: 2 a3

2 b3

2c3

a b c   . a 6  bc b6  ca c 6  ab bc ca ab Bài 2: Cho ba số thực dương x, y, z thảo mãn x  2 y  3z  18 . Chứng minh rằng: 



m



ap3

.co

2 y  3z  5 3z  x  5 x  2 y  5 51    . 1 x 1  2y 1  3z 7 Bài 3: Cho hai số a, b dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: ab P= . a(4 a  5b)  b(4b  5a) Bài 4: Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn a  b  c  2 . Chứng minh rằng: ab bc ca   1. 2c  ab 2a  bc 2 b  ca Bài 5: Cho ba số thực dương a, b, c . Chứng minh rằng: 3 6 1  . ab  bc  ca a  b  c

Bài 6: Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn a2  b2  c 2  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

M=

a5 3

2



b5

3

2



c5

3

2

 a4  b4  c 4 .

anc

b c c a a b Bài 7: Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn ab  bc  ca  3 . Chứng minh rằng: 1 1 1 1    . 2 2 2 1  a (b  c) 1  b (c  a) 1  c (a  b) abc

Bài 8: Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn a2  b2  c2  1 . Chứng minh rằng:

To

a5  b5 b5  c 5 c 5  a5    3(ab  bc  ca)  2 . ab(a  b) bc(b  c) ca(c  a) Bài 9: Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn abc  1 . Chứng minh rằng:  1  1  1  27 . a   b   c   a  1  b  1  c 1 8  Bài 10: Cho ba số thực dương a, b, c . Chứng minh rằng:

a 2  bc b2  ca c2  ab    abc. bc ca ab

Trang 15

http://thaytoan.net

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

VẤN ĐỀ IV: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC TỪ NHỮNG BÀI TOÁN TRONG TAM GIÁC

I. Khi nào thì có thể vận dụng bất đẳng thức trong tam giác?

m

Mở đầu: Trong chứng minh bất đẳng thức, đặc biệt là các bài toán có biến ràng buộc bới một hệ thức cho trước thoạt nhìn chúng ta cứ nghĩ đó là bài toán đại số thuần tuý nhưng nếu biết biến đổi linh hoạt điều kiện để chuyển bài toán về dạng lượng giác thì cách giải sẽ trở nên đơn giản hơn rất nhiều. Qua bài viết này tác giả mong muốn gửi đến các em học sinh một phương pháp mà từ trước đến nay thông thường các em ít nghĩ đến.

 Từ điều kiện a, b, c  R  , ab  bc  ca  1 luôn tồn tại 3 góc của ABC sao cho:

A B C , b  tan , c  tan 2 2 2

.co

a  tan

 Từ điều kiện a, b, c  R  , ab  bc  ca  abc luôn tồn tại 3 góc của ABC sao cho: a  tan A, b  tan B, c  tan C  Từ điều kiện a, b, c  R  , a2  b2  c2   bc (*) với   (0;2)  Tồn tại ABC có 3 góc thoả mãn điều kiện (*) và ta dễ dàng tính được góc A thông qua định lý hàm số côsin……..

ap3

 Từ điều kiện a2  b2  c2  2abc  1, a, b, c   1;1 luôn tồn tại: a = cosA, b = cosB, c = cosC với A  B  C   II. Một số kết quả cơ bản  Khi ta đặt a  tan

A 2a 1  a2 A a A 1  sin A  ; cos A  ;sin  ; cos  2 2 2 1  a2 1  a2 1  a2 1  a2

 a, b, c R  , ab + bc + ca = 1

 a, b R  

1  b2  (b  c)(b  a),

anc

 1  a2  (a  b)(a  c), 1  ab

1  a2 1  b 2

1

1  c2  (c  a)(c  b) (1)

(2)

Thật vậy (2) tương đương với (1  ab)2  (1  a 2 )(1  b2 )  2ab  a2  b 2

a

 a, b, c  R  , ab  bc  ca  1 

2



b



1 1  c2

To

1 a 1 b Thật vậy trước hết ta chứng minh: a b 1  ab   1  a2 1  b2 (1  a 2 )(1  b2 )(1  c 2 )

2

a(b  c)  b(c  a) 1  ab  (Áp dụng kết quả (1)) (a  b)(b  c)(c  a) (a  b)(b  c )(c  a)  a(b  c)  b(c  a)  1  ab  ab  bc  ca  1 



1  ab 2

2

 1  đpcm

(1  a )(1  b )  a, b, c  R  , ab  bc  ca  1 

1  a2 1  a2



1  b2 1  b2

Trang 16



2c 1  c2

(3)

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

http://thaytoan.net

Thật vậy trước hết ta chứng minh

1  a2 1  a2



1  b2 1  b2



2c(1  ab) (1  a 2 )(1  b2 )(1  c 2 )

 Ta thấy (4)  cos A  cos B  2 sin

C 2

 AB  AB C .cos   , cos    1  đpcm. 2  2   2 

ap3

Nhưng ta có: cos A  cos B  2sin

.co

m

Sau đó dùng kết quả (2), ta có điều phải chứng minh. III. Nhìn bài toán bằng con mắt lượng giác: 1 ab  Ta thấy (2)   1 1  a2 1  b2 1  a2 1  b2  A B A B A B  cos .cos  sin .sin  1  cos     1 2 2 2 2 2 2 Rõ ràng bất đẳng thức này luôn đúng. C  Ta thấy (3)  sin A  sin B  2 cos 2  AB  AB C Nhưng ta có: sin A  sin B  2 cos .cos   , cos    1  đpcm. 2  2   2 

Bây giờ ta sẽ chứng minh các bài toán phức tạp hơn. Bài 1. Cho a, b, c  0, ab  bc  ca  1 . Chứng minh rằng:  Ta thấy (1)  sin A  sin B  6 sin

1 a

2



b

1 b

2



3c 1  c2

 10

(1)

C  2 10 . 2

C C C , nên ta sẽ chứng minh 3sin  cos  10 . 2 2 2

anc

Lại có sin A  sin B  2 cos

a

2

Theo BĐT Bunhiacopxki

  2C C C C  cos2   10  đpcm.  3sin  cos   (9  1)  sin  2 2  2 2

Bài 2. Cho a, b, c  0, abc  a  c  b . Chứng minh rằng:

2 1 a

2



2 1 b

2



3 1 c

2



To

 Đây là bài toán khó nhưng nhìn kỹ các bạn sẽ thấy abc  a  c  b  ac 

10 3

(2)

a c   1. b b

A 1 B C ,  tan , c  tan . 2 b 2 2  A B C 10 C  10 (2)  2 cos2  2sin2  3 cos2   (cos A  1)  (1  cos B)  3  1  sin2   2 2 2 3  2 3  AB C 1 2C (*)  2sin .cos     3sin 2 2 3  2  Từ đó ta đặt a  tan

 AB C 2C Vì cos    1  VT (*)  2 sin  3sin 2 2  2  Ta sẽ chứng minh: Trang 17

http://thaytoan.net

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức 2

 C 1 C C 1 C C 1 2sin  3sin 2   2sin  3sin2   0  3  sin    0 . 2 2 3 2 2 3  2 3 Điều này là hiển nhiên  đpcm.

m

Bài 3. Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn x(x + y + z)=3yz. Chứng minh rằng: (x + y)3 + (x + z)3 + 3(x +y)(y +z )(z + x) ≤ 5(y + z)3 (TSĐH 2009A)  Đặt a = x + y , b = y + z, c = z + x thì a, b, c là các số dương và bca cab abc x ; y ; z 2 2 2

Bài toán trở thành: Cho a, b, c là các số dương thỏa mản a2  b 2  c 2  bc . Chứng minh: (*) b3  c3  3abc  5a3 Coi a, b, c như là 3 cạnh của tam giác, ta suy ra góc A = 600

.co

Ta có (*)  (b  c)(b2  bc  c2 )  3abc  a2 (b  c)  3abc  5a3

 a(b  c)  3bc  5a2 (**) 0 Vận dụng điều kiện góc A = 60 và các hệ thức a = 2Rsin A, b = 2RsinB, c= 2RsinC Ta có (**)  2 3(sin B  sin C )  12sin B.sin C  15 Mặt khác ta có:

2

ap3

  B  C  2 sin   2  B C (sin B  sin C ) 3  2  sinB + sinC  2 sin( )  3, sin B sin C    2 4 4 4 Ta suy ra đpcm. Dấu bằng xảy ra khi a = b = c  x  y  z . Bài 4. Cho a, b, c  0, a 2  b2  c 2  2abc  4 . Chứng minh rằng a  b  c  abc  2

(4)

anc

   Từ giả thiết suy ra a, b, c   0;2  , do đó tồn tại A, B, C   0;  sao cho  2 a = 2cosA, b = 2cosB, c = 2cosC và a2  b2  c2  2abc  1 Suy ra A, B, C là các đỉnh của tam giác nhọn ABC. (4)  cos A  cos B  cos C  4 cos A.cos B.cos C  1 A B C  sin sin sin  cos A.cos B.cos C 2 2 2

 cos A  cos B 2

 AB C 2C .cos2    sin 4 2 2  2  Tương tự có 2 bất đẳng thức nữa. Sau đó nhân vế với vế, 3 bất đẳng thức cùng chiều ta có điều phải chứng minh.  sin 2

To

Ta có cos A.cos B 

 x , y, z  0 Bài 5. Cho  . Chứng minh rằng:  x  y  z  xyz

x 1 x

2



y 1 y

2



z 1 z

2



3 3 2

 Đặt x = tanA, y = tanB, z = tanC với A, B, C là 3 góc nhọn của tam giác ABC thì

(5)  sin A  sin B  sin C 

3 3 2

Trang 18

(5)

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

http://thaytoan.net

Tacó

 AB  AB  AB sin A  sin B  2 sin   .cos    2 sin    2   2   2 



 C  60 0  sin C  sin 60 0  2 sin    2 

sin A  sin B  sin C 

3 3 (đpcm). 2

.co

hay

m

 A  B  C  600  4 3 Từ đó suy ra sin A  sin B  sin C  sin 600  4 sin    4 sin 600    4 2  

VẤN ĐỀ V: CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC BẰNG PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC

ap3

* Để học sinh nắm kiến thức một cách hệ thống tôi (tác giả) đã lập bảng một số dấu hiệu nhận biết sau: ( Giả sử các hàm số lượng giác sau đều có nghĩa) Biểu thức đại số

Biểu thức lượng giác tương tự

1 x 2

1  tan 2 t

4 x3  3x 2 x2  1

1 x

1  tan 2 t 

2x 1 x 2 xy 1  xy

To

x2  1

...

cos2 t

4 cos3 t  3 cos t  cos3t

2 cos2 t  1

2 cos2 t  1  cos 2t

2 tan t

2

1

4 cos3 t  3 cos t

anc

2x

Công thức lượng giác

2 tan t

2

1  tan t

1  tan 2 t

2 tan t

2 tan t

1  tan 2 t

1  tan 2 t

tan   tan  1  tan  .tan  1

2

cos  ....

 tan 2t  sin 2t

tan   tan   tan(   ) 1  tan  .tan 

1

1 2

cos 

 1  tan 2  ......

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC ĐỂ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC ĐẠI SỐ

I. DẠNG 1: Sử dụng hệ thức sin 2   cos2   1 1. Phương pháp:

 x  sin  a) Nếu thấy x 2  y 2  1 thì đặt   y  cos  Trang 19

với   [0; 2].

http://thaytoan.net

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

 x  a sin  b) Nếu thấy x 2  y2  a2 (a > 0) thì đặt  với   [0; 2].  y  a cos  2. Các ví dụ minh hoạ: Ví dụ 1: Cho 4 số a, b, c, d thoả mãn: a2  b2  c 2  d 2  1 . Chứng minh rằng:

 2  S  a(c  d )  b(c  d )  2

(1)

m

a  sin u c  sin v  Đặt  và  b  cos u  d  cos v  S = sin u(sin v  cos v)  cos u(sin v  cos v)

= (sin u cos v  sin v cos u)  (cos u cos v  sin u sin v) = sin(u  v)  cos(u  v)

.co

  2 sin (u  v)     2  S  a(c  d )  b(c  d )  2 (đpcm).  4

=

2

2

 1   1  25 Ví dụ 2: Cho a  b  1 . Chứng minh rằng:  a2     b2    2 a2   b2   2

2

2

2

ap3

 Đặt a  cos  , b  sin  với 0    2.

2

 1   1   1   2 1  VT (2) =  a2     b2     cos2     sin    2 2 2  a   b   cos    sin2   

1

= cos4   sin4  

cos4 



1

sin 4 

 4 = cos4   sin 4  

 1 = cos4   sin4   1   cos4  .sin4 



 =  cos2   sin2  





2

 1  2 cos2  sin2    1  4 4   cos  .sin 

cos4   sin 4  cos4  .sin 4 

4

 4 

 1   1 16  17 25 =  1  sin2 2  1   4   1   (1  16)  4   4   2 2  2  sin 4 2   2 Dấu "=" xảy ra  sin 2  1  a  b 

To

2

 4 

anc



(2)

(đpcm)

2 . 2

Bây giờ ta đẩy bài toán lên mức độ cao hơn một bước nữa để xuất hiện a2  b2  1 . Ví dụ 3: Cho a2  b2  2a  4b  4  0 . Chứng minh rằng: A = a2  b2  2 3ab  2(1  2 3)a  (4  2 3)b  4 3  3  2  Biến đổi điều kiện: a2  b2  2a  4b  4  0  (a  1)2  (b  2)2  1 .

a  1  sin  a  1  sin  Đặt   . b  2  cos  b  2  cos  Trang 20

(3)

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

http://thaytoan.net

 A  sin2   cos2   2 3 sin  cos  3 sin 2  cos 2  2

 3 1  sin 2  cos 2  2 sin  2    2 2 2  6

  1 3 a  1  a  2 2 hoặc  Dấu "=" xảy ra   . 5 3 b  b  2    2 2

(đpcm)

m



Ví dụ 4: Cho a, b thoả mãn : 5a  12b  7  13 . Chứng minh rằng: a2  b2  2(b  1)  1

a  1  R sin  Đặt  với R  0  b  1  R cos 

.co

 Biến đổi bất đẳng thức (4)  (a  1)2  (b  1)2  1

a  R sin   1 2 2 2 b  R cos   1  (a  1)  (b  1)  R 

Ta có: 5a  12b  7  13  5( R sin   1)  12( R cos   1)  7  13

 5 12 5 sin   cos   R sin    arccos   R 13 13 13  

ap3

 5R sin   12 R cos   13  1  R

Từ đó suy ra (a  1)2  (b  1)2  R 2  1 (đpcm).

anc

  18 8 a  13 a  13 Dấu "=" xảy ra   hoặc  . 1 25 b   b    13  13

II. DẠNG 2: Sử dụng tập giá trị sin   1; 1. Phương pháp:

cos   1

To

     x  sin  khi     ;  a) Nếu thấy x  1 thì đặt   2 2  x  cos  khi    0;        x  m sin  khi     ;  b) Nếu thấy x  m ( m  0 ) thì đặt   2 2  x  m cos  khi    0;  

2. Các ví dụ minh hoạ:

Ví dụ 1: Chứng minh rằng: (1  x ) p  (1  x ) p  2 p , với x  1, p  1 .  Đặt x = cos với   [0; ]. Khi đó

(1  x ) p  (1  x ) p  (1  cos  ) p  (1  cos  ) p

Trang 21

(4)

http://thaytoan.net

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức p

p

          =  2 cos2    2sin 2   2 p  cos2 p  sin 2 p   2 p  cos2  sin 2   2 p 2  2 2 2 2 2   

Ví dụ 2: Chứng minh rằng:

3  2  A  2 3a2  2a 1  a 2  3  2

 Từ đk 1  a 2  0  a  1 nên đặt a = cos với 0      1 a2 = sin.

m

Khi đó ta có:

A = 2 3a2  2a 1  a2  2 3 cos2   2 cos  sin   3(1  cos 2 )  sin 2

.co

 3   1  =2 cos 2  sin 2   3  2sin  2    3  3  2  A  3  2 (đpcm) 2 3   2 

Ví dụ 3: Chứng minh rằng: 1  1  a2  (1  a)3  (1  a)3   2 2  2  2 a2  

 1  a  2 sin (1)  1  2 sin

 ; 2

ap3

 Từ đk a  1 nên đặt a = cos với [0, ]

(1)

 1  a  2 cos ; 2

1  a2  sin 

       cos .2 2  cos3  sin 3   2 2  2 2 sin cos 2 2 2 2 2 2 

anc

               sin  cos  cos  sin  cos2  sin cos  sin2   1  sin cos 2 2  2 2  2 2 2 2 2 2            sin  cos  cos  sin   cos2  sin2  cos   1 đúng  (đpcm) 2 2  2 2 2 2 

Ví dụ 4: Chứng minh rằng: S = 4  (1  a 2 )3  a3   3  a  1  a2   2    

To

Từ đk a  1 nên đặt a = cos với   [0, ]  1 a2 = sin. Khi đó: S = 4(sin3   cos3  )  3(cos   sin  )  (3sin   4sin3  )  (4 cos3   3 cos )   = sin 3  cos3  2 sin  3    2  (đpcm) 4 

Ví dụ 5: Chứng minh rằng A = a 1  b2  b 1  a2  3  ab  (1  a2 )(1  b2 )   2    Từ điều kiện: 1  a2  0, 1  b2  0  a  1, b  1 nên:

Trang 22

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

http://thaytoan.net

   Đặt a = sin, b = sin  với ,     ;   2 2 Khi đó A = sin  cos   cos  sin   3 cos(   ) 1 3 sin(   )  cos(   ) 2 2

  = 2 sin (   )    2 3 

(đpcm)

m

= sin(   )  3 cos(   )  2

.co

Ví dụ 6: Chứng minh rằng: A = 4a3  24a2  45a  26  1, a  1;3 .

 Do a  [1; 3] nên a  2  1 nên ta đặt a  2  cos   a  2  cos  .

Ta có: A = 4(2  cos  )3  24(2  cos  )2  45(2  cos  )  26  4 cos3   3 cos  = cos3  1

2a  a2  3a  3  2,  a [0;2]

ap3

Ví dụ 7: Chứng minh rằng: A =

(đpcm)

 Do a  [0; 2] nên a  1  1 nên ta đặt a  1  cos  với   [0; ]. Ta có: A =

2(1  cos  )  (1  cos  )2  3(1  cos  )  3  1  cos2   3 cos 

anc

1   3  = sin   3 cos   2  sin   cos   2 sin      2 2  2 3   

III. DẠNG 3: Sử dụng công thức: 1  tan 2   1. Phương pháp:

1

cos 

a) Nếu x  1 hoặc bài toán có chứa biểu thức

b) Nếu x  m hoặc bài toán có chứa biểu thức thì đặt x 

 tan2  

x2  1

    3  1 với   0;    ,  cos   2  2 

To

thì đặt x 

2

x 2  m2

    3  m với   0;    ,  cos   2  2 

2. Các ví dụ minh hoạ:

Ví dụ 1: Chứng minh rằng A =

a2  1  3  2,  a  1 a

Trang 23

1 2

cos 

(đpcm)

 1 ( 

  k ) 2

http://thaytoan.net

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

 Do a  1 nên đặt a 

    3 1 với   0;    , cos   2  2

  

a 2  1  tan2   tan  .

Khi đó:

 Do a  1 nên đặt a 

a

2

5  12 a2  1 a2

 9,  a  1

    3 1 với   0;    , cos   2  2

5  12 a2  1

Khi đó: A =

 4 

4  A 

  

a 2  1  tan2   tan  .

.co

Ví dụ 2: Chứng minh rằng:

m

 a2  1  3    tan   3  cos   sin   3 cos   2 sin      2 (đpcm) a 3 

= (5  12 tan  ) cos2   5 cos2   12sin  cos 

=

5(1  cos 2 )  6sin 2 2

=

 5 13  5 13  5 12 5   cos 2  sin 2    cos  2  arccos  2 2  13 13 13   2 2 

ap3

A=

 5 13 5 13 5  5 13  (1)  A   cos  2  arccos    .1  9 (đpcm) 2 2 2 2 13  2 2  a 2  1  b2  1  1, ab

Ví dụ 3: Chứng minh rằng: A =

 a , b  1.

    3 1 1 , b với ,   0;    , cos  cos   2  2

anc

 Do a , b  1 nên đặt a  Khi đó ta có:

 . 

A = (tan   tan  ) cos  cos   sin  cos   sin  cos   sin(   )  1 (đpcm)

a

To

Ví dụ 4: Chứng minh rằng:

a

2

 2 2 ,  a 1

a 1

 Do a  1 nên đặt a = Khi đó:

a

a 2

a 1



  1 với   0;   cos   2

a a2  1



1 1 1 .  . cos tan2  sin 

1 1 1 1 2 2   2. .  2 2 cos  sin  cos  sin  sin 2

Trang 24

(đpcm)

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

y x 2  1  4 y 2  1  3  xy 26 ,  x ; y  1

Ví dụ 5: Chứng minh rằng:

 Bất đẳng thức (*) 

http://thaytoan.net

(*)

  2 x2  1 1  4 y  1 3     26 (1) x x y y  

Do x , y  1 nên đặt x 

  1 1 , y với ,   0,  . cos  cos   2

m

Khi đó: (1)  S = sin + cos(4sin + 3cos)  26

Ta có: S  sin + cos (42  32 )(sin2   cos2  )  sin   5cos 

IV. DẠNG 4: Sử dụng công thức 1  tan 2  

.co

 (12  52 )(sin2   cos2  )  26  (đpcm)

1

cos2 

1. Phương pháp:

ap3

   a) Nếu x  R và bài toán chứa 1 x 2 thì đặt x  tan  với     ,   2 2

   b) Nếu x  R và bài toán chứa x 2  m2 thì đặt x  m tan  với     ,   2 2 2. Các ví dụ minh hoạ: Ví dụ 1: Chứng minh rằng:

3x

S=

1 x

2

4x3



2 3

1

(1  x )

anc

   1  Đặt x  tan  với     ,   1  x 2  . cos   2 2

Khi đó: S = 3 tan  .cos   4 tan3  .cos3   3sin   4sin3   sin 3  1

To

Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:     Đặt a 2  tan  với     ,   2 2 A=

3  4 tan2   3 tan 4  (1  tan2  )2

=

(1  2a2 )2

thì ta có:

3cos4   4sin2  cos2   3sin 4  (cos2   sin2  )2

= 3(sin2   cos2  )2  2sin2  cos2  = 3 



A=

3  8a2  12a 4

5 1 sin2 2 0  3  A  3 2 3 2 2 2 2 Trang 25

sin2 2 2

(đpcm)

http://thaytoan.net

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

Với  = 0 thì a = 0  MaxA = 3 ;

Với  =

(a  b)(1  ab)

Ví dụ 3: Chứng minh rằng:

2

2

(1  a )(1  b )



 1 5 thì a   MinA = . 4 2 2

1 ,  a, b  R 2

 Đặt a  tan  , b  tan  . 2

2

(1  a )(1  b )

= cos2  cos2  .

(tan   tan  )(1  tan  tan  )



m

(a  b)(1  ab)

(1  tan2  )(1  tan2  )

sin(   ) cos  .cos   sin  .sin  . cos  .cos  cos  .cos 

= sin(   ) cos(   ) 

1 1 sin  2(   )  2 2 ab

Ví dụ 4: Chứng minh rằng:

2

2

.co

Khi đó

(đpcm)

bc



2

2

(1  b )(1  c )

2

, a, b, c

(1  c )(1  a )

ap3

(1  a )(1  b )

2

ca



 Đặt a  tan  , b  tan  , c  tan  . Khi đó: BĐT 

tan   tan  (1  tan2  )(1  tan2  )

 cos  cos  .



tan   tan 

(1  tan2  )(1  tan2  )



tan   tan  (1  tan2  )(1  tan2  )

sin(   ) sin(   ) sin(   )  cos  cos  .  cos  cos  . cos  .cos  cos  .cos  cos  .cos 

anc

 sin(   )  sin(    )  sin(   ) Biến đổi biểu thức vế phải ta có:

sin(   )  sin (   )  (    )  sin(   ) cos(    )  sin(    )cos(   )   sin(   ) cos(    )  sin(    ) cos(   )

= sin(   ) . cos(    )  sin(   ) . cos(   ) (đpcm).

To

 sin(   )  sin(    )

ab  cd  (a  c)(b  d ), a, b, c, d  0

Vi dụ 5: Chứng minh rằng:  Ta có: (1) 



ab cd  1 (a  c )(b  d ) (a  c )(b  d )

cd ab  1  c  d   c  d   1  a  1  b  1  a  1  b        1

Trang 26

(2)

(1)

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

Đặt tan2  

http://thaytoan.net

c d , tan2   với ,   a b

Ta có VT (2) =

   0,  .  2

1 (1  tan2  )(1  tan2  )



tan2  .tan2  (1  tan2  )(1  tan2  )

= cos  cos   sin  sin  = cos(   )  1  đpcm.

c d  . a b

 Đặt a  tan

A=

a2  1

 . Khi đó: 2

     4 tan 2  1 2 tan tan 2  1 2 2 2  4. 2  3. = 3sin   4 cos  2 2 2 tan 1 1  tan tan 1 2 2 2

ap3

6 tan

6a  4 a 2  1

A=

.co

Ví dụ 6: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:

m

Dấu bằng xảy ra  cos(   )  1   =  

 3sin   4.0  3sin   3(1)  3

(1)

Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacốpxki ta có: A2 =  3sin   4 cos 

2  (32  42 )(sin2   cos2  )  25

A5

Dấu "=" ở (1) xảy ra  sin = –1  a = –1  minA = –3.

sin  cos    maxA = 5. 3 4

anc

Đấu "=" ở (2) xảy ra 

V. DẠNG 5: Đổi biến số đưa về bất đẳng thức tam giác 1. Phương pháp:

To

    x , y, z  0  A, B, C   0;  a) Nếu  2 thì  ABC :   2 2 2  x  y  z  2 xyz  1  x  cos A; y  cos B; z  cos C     x , y, z  0  A; B; C   0;  b) Nếu  thì  ABC :   2  x  y  z  xyz  x  tan A; y  tan B; z  tan C

Trang 27

(2)

http://thaytoan.net

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

     A, B, C   0;   2    x , y, z  0 x  cot A ; y  cot B; z  cot C c) Nếu  thì  ABC :    A, B, C  (0;  )  xy  yz  zx  1  A B C   x  tan ; y  tan ; z  tan  2 2 2 

2. Các ví dụ minh hoạ:

1 1 1    3( x  y  z) x y z

 Từ 0 < x, y, z < 1 nên đặt x  tan Do xy + yz + zx = 1 nên tan

     ; y  tan ; z  tan với , ,    0,  2 2 2  2

.co

S=

m

Ví dụ 1: Cho x, y, z > 0 và zy + yz + zx = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

          tan  tan tan  tan tan  1  tan     cot 2 2 2 2 2 2  2 2 2

S =

ap3

           tan     tan                2 2 2 2  2 2 2 2

 1 1 1          3( x  y  z) = cot  cot  cot  3  tan  tan  tan  x y z 2 2 2  2 2 2

             =  cot g  tg    cot g  tg    cot  tan   2  tan  tan  tan  2 2  2 2  2 2  2 2 2      = 2(cot   cot   cot  )  2  tan  tan  tan  2 2 2 

anc

      =  cot   cot   2 tan    cot   cot   2 tan    cot   cot   2 tan   2  2  2 Để ý rằng: cot   cot  

sin(   ) 2 sin  2 sin    sin  .sin  2sin  .sin  cos(   )  cos(   )

  4sin cos 2 2  2 tan   cot   cot   2 tan   0  2 2 2 cos2 2

To

2sin  2sin     1  cos(   ) 1  cos 

1

Từ đó suy ra S  0. Dấu "=" xảy ra  x = y = z =

Ví dụ 2: Cho 0 < x, y, z < 1 và nhất của biểu thức:

x

1  x2



y 1  y2



z 1  z2

S  x 2  y 2  z2 .

Trang 28

3 

 MinS = 0 4 xyz

(1  x 2 )(1  y 2 )(1  z2 )

. Tìm giá trị nhỏ

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

http://thaytoan.net

 Do 0 < x, y, z < 1 nên đặt x  tan

Khi đó tan  

2x 1 x

2

; tan  

   ; y  tan ; z  tan với , ,   2 2 2

2y 1 y

2

; tan  

   0,  .  2

2z 1  z2

Và đẳng thức ở giả thiết trở thành:

1 x 2

+

2x 1 x 2

+

2x 1 x 2

=

8 xyz (1  x 2 )(1  y 2 )(1  z2 )

 tan   tan   tan   tan  tan  tan 

 tan(   )  tan( )

tan   tan   tan( ) 1  tan  .tan 

.co

 tan   tan    tan  (1  tan  tan  ) 

m

2x

(1)

  Do , ,    0,  nên từ (1) suy ra                . Khi đó ta có:  2

      tan  tan tan  tan tan  1  xy  yz  zx  1 2 2 2 2 2 2

ap3

tan

Mặt khác: ( x 2  y 2  z2 )  ( xy  yz  zx ) 

1 2 2 2 ( x  y)  ( y  z)  ( z  x )   0 2

 S  x 2  y 2  z2  xy  yz  zx  1 . 1

3

 MinS = 1.

anc

Dấu "=" xảy ra  x = y = z =

x y z 9  x , y, z  0 Ví dụ 3: Cho  . Chứng minh rằng: S =    x  y  z  1 x  yz y  zx z  xy 4  yz   tan ; x 2

Suy ra:

Do

cos  

xz   tan ; y 2

xy   tan với , ,   z 2

   0,  .  2

x  yz y  zx z  xy ; cos   ; cos   . x  yz y  zx z  xy

To

Đặt

yz zx zx xy xy yz =x+y+z=1 .  . . . x y y z z x

nên tan

      tan  tan tan  tan tan  1 2 2 2 2 2 2

               tan     cot  tan     tan        2 2 2 2 2  2 2  2 2 2 2

Trang 29

http://thaytoan.net

             2 2



S =

=

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

  2y   2z  3 x y z 1  2 x      1    1    1   x  yz y  zx z  xy 2  x  yz   y  zx   z  xy   2

1  x  yz y  zx z  xy  3     2  x  yz y  zx z  xy  2

m

1 3 1 3 = (cos   cos   cos  )  =  cos   cos    (cos  cos   sin  sin  )  2 2 2 2 

 3 1 1 1 (cos   cos  )2  1  (sin2   sin2  )  cos cos     2 2 2  2

=

1  2 3 3 3 9 cos   sin2    cos2   sin2   1  =    2 2 4 2 4







* cos   cos   (cos   cos  ).1 

Chú ý:

.co



(đpcm)

1 2 (cos   cos  )  1 2

ap3

1 * sin  .sin   (sin 2   sin 2  ) 2

BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1. Cho a2  b2  1 . Chứng minh rằng:

20a3  15a  36b  48b3  13 .

Bài 2. Cho (a  2)2  (b  1)2  5 . Chứng minh rằng: 2a  b  10 .

anc

a; b  0 Bài 3. Cho  Chứng minh rằng: a4  b2  a3  b3 a  b  2 

 1  1 1  1  1  1  Bài 4. Cho a, b, c  1. Chứng minh rằng:  a   b    c     a   b    c   b  c  a  a  b  c 

a) xyz 

1 8

To

 x , y, z  0 Bài 5. Cho  2 . Chứng minh rằng: 2 2  x  y  z  2 xyz  1

d) xy  yz  zx  2 xyz 

Bài 6. Chứng minh rằng:

b) xy  yz  zx 

1 2

e)

1

1 a

2



3 4

c) x 2  y 2  z2 

1 x 1 y 1 z    3 1 x 1 y 1 z

1

1 b

2



2 1  ab

,  a, b  (0; 1]

Bài 7. Chứng minh rằng: (a2  2)(b2  2)(c2  2)  9(ab  bc  ca) ,  a, b, c > 0.

Trang 30

3 4

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

http://thaytoan.net

x y z 3 3  x , y, z  0 Bài 8. Cho  . Chứng minh rằng:    . 2  xy  yz  zx  1 1  x 2 1  y 2 1  z2 x

 x , y, z  0 Bài 9. Cho  . Chứng minh rằng:  x  y  z  xyz

1 x2



y 1  y2



z 1  z2



3 2

.co

m

 x , y, z  0 Bài 10. Cho  . Chứng minh rằng:  xy  yz  zx  1 1 1 1 2x 2y 2z      . 2 2 2 2 2 2 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z

VẤN ĐỀ VI: MỘT HƯỚNG CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC A. Cơ sở lí thuyết

1 . Từ (*) ta suy ra: Hay

(*)

ap3

Xuất phát từ bất đẳng thức (a  b)2  0, a, b Dấu “=” xảy ra  a = b.

a2  b2  2ab, a, b

(1a)

a 2  b2  ab, a, b 2

(1b)

2(a2  b2 )  (a  b)2 , a, b (1c) 2

anc

a 2  b2  a  b    , a, b 2  2  2. Với a, b > 0. Chia 2 vế của (1a) cho ab ta được: a b  2 b a 2

3. Cộng 2 vế của (1a) với 2ab ta được (a  b)  4ab

(1d)

(2) 2

Hay

ab    ab  2 

(3)

ab  ab ( BĐT Cô–si với 2 số không âm) 2 4. Với a, b > 0, chia 2 vế của (3) cho ab(a+b), ta được: ab 4  (4) ab ab 1 1 4 1 1 1 Hay   ,   a b ab 4a 4b a  b 5. Với a, b > 0, nhân hai vế của (2) với a ta được:

To

Với a, b  0. Khai phương 2 vế ta được:

a2  b  2a b Hoặc nhân hai vế với b, ta được:

(5a)

Trang 31

http://thaytoan.net

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

b2  2b (5b) a 6. Với a, b > 0. Lấy nghịch đảo 2 vế của (1a) ta được: 1 1  (6a) 2ab a2  b2 1 1 ab    ( nhân 2 vế với a + b ) 2a 2b a 2  b 2 11 1 ab  (6b)    2 2  a b  a  b2

m

a

7. Với a, b > 0, từ (1)  a2  ab  b2  ab  a3  b3  ab(a  b) 8. Từ (a  b)2  0, (b  c)2  0, (c  a)2  0 2

2

2

.co

a2  b2  c2  ab  bc  ca

Suy ra:

(8a)

2

3(a  b  c )  (a  b  c)

Hay

(7)

(8b)

B. Bài tập áp dụng

ap3

Bài 1. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác ( p là nửa chu vi). Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1    2    pa pb pc a b c

1 1 4   a b ab 1 1 4 4 Từ đó:    p  a p b 2p a  b c 1 1 4 4    p  b p  c 2p  b  c a 1 1 4 4    p  c p  a 2p  a  c b Cộng (a), (b), (c), vế theo vế, ta được:  1 1 1 1 1 1  2     4     pa pb pc  a b c Dấu "=" xảy ra  a = b = c.

anc

 Áp dụng (4), với a, b > 0 ta có:

(a)

(b) (c)

 đpcm.

To

Bài 2. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:

a 2  b 2 b 2  c2 c2  a 2    abc 2c 2a 2b

a2 b2  c  2a;  a  2b; c a Cộng các BĐT trên, vế theo vế, ta được:

Từ công thức (5) ta có:

Tương tự :

a 2 b2 c 2    abc c a b a 2 b2 c 2    abc b c a Trang 32

(1) (2)

c2  b  2c b

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

http://thaytoan.net

a 2  b 2 b 2  c2 c2  a 2    a  b  c (đpcm). 2c 2a 2b Dấu "=" xảy ra  a = b = c. Cộng (1) với (2) ta được:

Bài 3. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:

a2 b2 c2 abc    bc ca ab 2  Từ công thức (5) ta có: 2

(2 b)2 (2c)  (a  c)  2.2b  4 b;  (a  b)  2.2c  4c ac bc 4 a 2 4b 2 4c 2 Cộng các BĐT trên, vế theo vế, ta được:    2(a  b  c ) bc ac ab Chia 2 vế cho 4 ta được đpcm.

 Từ (3) ta có:

1  x 

1 2   2   1  16 x  x

2

(1  x )2  4 x  0

(a)

2

1  2 1 và   1    1  4  0 2 x x x x  Nhân (a), (b), vế theo vế, suy ra đpcm. Dấu "=" xảy ra  x = 1.

ap3

1

.co

Bài 4. Cho x > 0. Chứng minh rằng:

m

(2 a)2  (b  c )  2.2 a  4 a; bc

(b)

Bài 5. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:

2

anc

 1  1 1 1  1 1  3     4     ab ac bc   ab ac bc

 Từ (3) ta có (a  b)2  4ab . Chia 2 vế cho ab(a  b)2  0 , ta được:

1 4  ab (a  b)2

1 4 1 4  ;  2 ac (a  c) bc (b  c )2 Cộng các BĐT trên, vế theo vế, ta được:  1 1 1 1 1 1     4    (a  b)2 (b  c)2 (a  c)2  ab ac bc  



To

Tương tự:

2  1  1  1 1 1  1 1  1 1  3      4.3        4  2 2 2  ab ac bc   ab ac bc  (a  b) (a  c) (b  c)  (theo (8))

Bài 6. Chứng minh rằng: 2(a3  b3  c3 )  ab(a  b)  bc(b  c)  ac(a  c)  Từ (7) ta có: a3  b3  ab(a  b); b3  c3  bc(b  c); Cộng các BĐT trên, vế theo vế, ta được:

2(a3  b3  c3 )  ab(a  b)  bc(b  c)  (a  c) Dấu "=" xảy ra  a = b= c. Trang 33

c3  a3  ac(a  c)

(đpcm).

http://thaytoan.net

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

ax  by  0 Bài 7. Cho (x; y) là nghiệm của hệ phương trình:  . x  y  1 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = xy .  Trước hết ta tính x, y. Từ ax = by  ax  ay  ay  by  a( x  y)  (a  b) y  y 

xy 

ab (a  b)

Max xy 



1 4

1 1 ab  xy . 4 2

.co

Suy ra:

2

m

Khi đó:

a b  x ab ab

ap3

Bài 8. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1      2a  b  c 2 b  a  c 2c  a  b 4a 4b 4c 4 1 1 1 1 1  Từ (4) ta có:      ab a b 4a  4b 16a 16b 1 1 1 1 1 1 1 1 Suy ra        2a  (b  c) 8a 4(b  c) 8a 4b  4c 8a 16b 16c 1 1 1 1 1 1 1 1 Tương tự :    ;    2b  (a  c) 8b 16a 16c 2c  (a  b) 8c 16a 16b Cộng vế với vế 3 bđt trên, rồi rút gọn ta có đpcm.

2 1 1 ab cb   . Chứng minh rằng:  4 b a c 2a  b 2c  b 2 ac 2ac Từ giả thiết   b b ac ac 2ac a ab a2  3ac a  3c a  c Suy ra:  =  2 2 ac 2a  b 2a 2 a 2a  ac c  b c  3b Tương tự :  2c  b 2c ab cb a  3c c  3a ac  3c 2  ca  3a2 Do đó:  =   2a  b 2c  b 2a 2c 2ac 2 2 3(a  c )  2ac 3.2ac  2 ac 8ac =    4 (đpcm). 2ac 2ac 2ac

To

anc

Bài 9. Cho a, b, c > 0 thoả mãn

Bài 10. Cho a, b, c > 0 thoả mãn a  b  c  1 . Chứng minh rằng: a  b  2c  4(1  a)(1  b)(1  c)  Từ a  b  c  1  b  c  1  a và 0  c  1  c 2  1  1  1  c2  0

Trang 34

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

http://thaytoan.net 2

Suy ra: 4(1  a)(1  b)(1  c)  (b  c)  (1  b) (1  c ) = (1  c)2 (1  c) = (1  c2 )(1  c)  1  c  a  b  2c (đpcm). Bài 11. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: a b c   3 (*) bca cab abc  Đặt x  b  c  a; y  c  a  b; z  a  b  c  x  y  z  a  b  c

yz z x xy ; b ; c 2 2 2 y z z x x  y 1 y z x y x x  1 Ta có: VT (*)             (2  2  2)  3 2x 2y 2z 2 x x y z z y 2 Dấu “=” xảy ra  x = y = z  a = b = c hay ABC đều.

.co

m

a

Suy ra:

Bài 12. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: abc  (b  c  a)(c  a  b)(a  b  c)

y  z  2 yz , z  x  2 zx

x  y yz z x . .  abc 2 2 2

ap3

 Tương tự bài 11 ta có: x  y  2 xy ,

(b  c  a)(c  a  b)(a  b  c) = xyz 

Suy ra:

Bài 13. Cho a, b, c >0. Chứng minh rằng:

a 2  b 2 b 2  c2 c2  a 2    abc ab bc ca

a2  b2 a  b  . ab 2 b2  c 2 b  c c 2  a2 c  a Tương tự:  ,  . bc 2 ca 2 Cộng các BĐT trên, vế theo vế, ta được đpcm.

anc

 Theo (1c) ta có: 2(a2  b2 )  (a  b)2 

To

Bài 14. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: ab bc ca 1 1 1      2 2 2 2 2 2 a b c a b b c c a ab 11 1  Theo (6) ta có :    . 2 2 2a b a b 1 1 1 ca 11 1    ,    . 2 2 2b c 2c a b c c a Cộng các BĐT trên, vế theo vế, ta được đpcm.

Tương tự:

bc 2

2

2

2

 1  1 25 Bài 15. Cho a, b > 0 thoả mãn a  b  1 . Chứng minh rằng:  a     b    a  b 2  a 2  b2  a  b   Từ (1d) ta có:   2  2 

2

Trang 35

(*)

http://thaytoan.net

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

Suy ra: 2

2

2

2

2

 1  1 1 1 1 1 ab ab 1 a b 52   a     b     a   b    1    3    a  b 2 a b 2 a b  2 b a 2  Bài 16. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:

1 1 1  a b



1 1 1  b c



1 1 1  c a



abc 2

1 1 4 1 1     (a  b) . 1 1 4 a b ab  a b 1 1 1 1 Tương tự:  (b  c ) ,  (c  a) . 1 1 4 1 1 4   b c c a Cộng các BĐT trên, vế theo vế, ta được đpcm. a b c b  c c  a a  b 15 Bài 17. Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:       bc ac ab a b c 2 a b Theo (2) ta có:   2 . b a bc ca ab  b c c a a b M            222  6 a b c a a b b c c

ap3

.co

m

 Từ (4) ta có:

 a  b  c  b c   a N     1  1  1  3   b  c c  a a  b   b  c  c  a  a  b   1 1 1    a  b  c    3  bc ca ab

Suy ra:

 1 9 3 1 1 1   a  b    b  c    c  a      3     3   bc ca ab 2 2 2  

anc



M  N  6

3 15  . Dấu "=" xảy ra  a = b = c. 2 2

To

Bài 18. Cho 2 số dương a, b thoả a + b = 1 . Chứng minh rằng: 1 1 2 3 a)  6 b)   14 ab a2  b 2 ab a2  b2  a) Từ (3) ta có 4ab  (a  b)2  4ab  1 

1 4 ab

(vì a, b > 0)

1 1 4   a b ab 1 1 1  1 1  1 4 Suy ra:     6   .4  2 2 2 2 ab a  b 2ab  2 ab a  b  2 (a  b)2 Từ (4) ta có

Dấu “=”xảy ra  a = b =

1 . 2

b) Tương tự như trên ta có

Trang 36

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

http://thaytoan.net

 1 2 3 4 3 1 1  1 4      3   .4  3.  2  12  14  ab a2  b2 2ab a 2  b2 2ab (a  b)2  2ab a 2  b2  2

ac bd ca d b    4 ab bc cd d a

Bài 19. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh rằng:

1 1 4   . a b ab  1 ac ca 1  4 Suy ra:   ( a  c)     (a  c ) ab cd abcd ab cd  bd d b 4 Tương tự:   (b  d ) bc d a abcd Cộng các BĐT trên, vế theo vế, ta được đpcm.

.co

m

 Sử dụng công thức (4) ta có:

Bài 20. Cho a + b = 2. Chứng minh rằng: a4  b 4  2 .  Từ (1c) ta có:

2(a2  b2 )  (a  b)2  4  a2  b2  2 .

2(a 4  b 4 )  (a2  b2 )2  22  4

Suy ra:

a4  b 4  2

ap3



(đpcm)

Bài 21. Cho a  1, b  1, a  b  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = 1 a2 + 1 b2

(Đề thi vào lớp 10 THPT Hải Dương)

 Ta có : A= 1 a2 + 1 b2  0

anc

Xét A2 = 1  a2  1  b2  2 (1  a2 )(1  b 2 )  2  (a2  b2 )  1  a2  1  b2

 4  2(a2  b2  4  (a  b)2  1  A  1  1  A  1

3 2 3 3 Vậy maxA = 1 khi a  b  hoặc a  b   2 2

To

A = 1 khi a = b  2 a  3  4a2  3  a  

Bài 22. Giải hệ phương trình:

 2 x2 y (a)  1  x 2  2 y 2 z (b)  2 1  y   2 z2 x (c)  2 1  z  Từ hệ phương trình ta suy ra được: x, y, z  0.

Ta có: 1  x 2  2 x 

2x 1 x2

1  y 

2 x2 1  x2

Trang 37

x

http://thaytoan.net

Tương tự: z  Như vậy:

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

2 y2

y,

2 z2

x

z. 1  y2 1  z2 xzy x  x  yz.

2 x2

x  0  x  x3  x 2  0   . x  1 1 x Vậy hệ phương trình có nghiệm: (0; 0; 0) hoặc (1; 1; 1). 2

m

Do đó (a) 

VẤN ĐỀ VII: BẤT ĐẲNG THỨC VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG

anc

ap3

.co

I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT. 1. Độ dài véctơ.  Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, véctơ u  ( x; y ) có độ dài là:  u  x 2  y2  Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, véctơ u  ( x; y; z) có độ dài là:  u  x 2  y 2  z2 2. Các phép toán véctơ biểu thị qua tọa độ.   Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, hai véctơ u  ( x1; y1 ); v  ( x2 ; y2 ) . Khi đó ta có      u  v  ( x1  x2 ; y1  y2 ); u  v  ( x1  x2 ; y1  y2 ); ku  (kx1; ky1 ) (k  )       u.v  u . v cos(u, v); u.v  x1.x2  y1.y2 Chú ý: Trong không gian các phép toán giữa các véctơ tương tự như trong mặt phẳng. 3. Bất đẳng thức véctơ.   Cho hai véctơ a , b (trong mặt phẳng hoặc không gian). Khi đó ta có:        ab  a + b (1). Dấu “=” xảy ra  a, b cùng hướng. n

Tổng quát:

     ab  a + b        a . b  a.b  a . b



n



 ai   ai i 1

(n nguyên dương).

i 1

To

  (2). Dấu “=” xảy ra  a, b ngược hướng.   (3). Dấu "=" thứ nhất xảy ra  a, b ngược hướng.   Dấu "=" thứ hai xảy ra  a, b cùng hướng. II. ỨNG DỤNG CỦA BẤT ĐẲNG THỨC VÉCTƠ. 1. Ứng dụng để giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình. 1.1. Phương pháp: Ta biến đổi phương trình đã cho sau đó xét các véctơ có tọa độ thích hợp rồi áp dụng một trong ba BĐT véctơ trên và xét trường hợp dấu bằng xảy ra để đưa ra nghiệm của phương trình đã cho. 1.2. Ví dụ.

Ví dụ 1: Giải phương trình sau:  Điều kiện: 1  x  3

x x  1  3  x  2 x2  1  0

Khi đó ta có (1.1)  x x  1  3  x  2 x 2  1

Trang 38

(1.1)

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

http://thaytoan.net

  Xét hai véctơ u  ( x;1); v  ( x  1; 3  x )    Ta có u.v  x x  1  3  x ; u . v  2 x 2  1    Mà theo BĐT (3 ) ta có u.v  u . v  x x  1  3  x  2 x 2  1      Vì u , v  0 nên dấu “=” xảy ra  u , v cùng hướng 

m

0  x  3  x  1 0  x  3 x  1 x x 1    0 2    1 3 x  x (3  x )  x  1   x  1  2 x  1 2 x  1  2   Ví dụ 2: Giải phương trình sau: x 2  2 x  5  x 2  2 x  10  29  Phương trình đã cho xác định với mọi x.

(1.2)

ap3

.co

Ta có (1.2)  ( x  1)2  4  ( x  1)2  9  29   Xét hai véctơ u  ( x  1;2); v  ( x  1;3) .       Khi đó u  v  (2;5); u  x 2  2 x  5; v  x 2  2 x  10; u  v  29     Mà theo BĐT (1) ta có u  v  u  v  x 2  2 x  5  x 2  2 x  10  29 x 1 2 1      Vì u , v  0 nên dấu “=” xảy ra u , v cùng hướng   x x 1 3 5 1 Vậy phương trình (1.2) có một nghiệm duy nhất x  . 5

(1.3)

anc

Ví dụ 3: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x 2  4 x  m  Điều kiện: 2  x  4 .   Xét hai véctơ u   x  2; 4  x  ; v  (1;1) .    Ta có u  2; v  2; u .v  x  2  4  x    Mà theo BĐT (3) ta có u.v  u . v  x  2  4  x  2 . Suy ra phương trình (1.3) có nghiệm  0  m  2 .

To

x  y  z  3  Ví dụ 4: Giải hệ phương trình sau  x 2  y 2  z2  3 (1.4) 3 3 3 x  y  z  3     Ta xét hai véctơ u  ( x; y; z); v  (1;1;1)    Khi đó ta có u  x 2  y 2  z2  3; v  3; u.v  x  y  z  3

x y z      Từ trên ta thấy u.v  u . v  u , v cùng hướng     0  x  y  z  0 1 1 1 Kết hợp với hệ đã cho ta có nghiệm duy nhất của hệ (1.4) là x = y = z = 1. Ví dụ 5: Giải bất phương trình sau:

x  1  x  3  2( x  3)2  2 x  2

 Điều kiện: x  1 .   Xét hai véctơ u  ( x  3; x  1); v  (1;1)

Trang 39

(1.5)

http://thaytoan.net

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

m

   Khi đó ta có u  ( x  3)2  x  1; v  2; u.v  x  1  x  3    Từ trên và bất phương trình (1.5) ta thấy u.v  u . v (*)    Mà theo BĐT (3) ta có u.v  u . v (**)      Từ (*) và (**) suy ra u.v  u . v  u , v cùng hướng  2     x  3  x  1   x  7 x  10  0  x  5 (Vì u , v  0 ). x  3 Vậy x = 5 là nghiệm duy nhất của bất phương trình (1.5).

1.3. Bài tập tự luyện.

Bài 2. Giải phương trình sau: Bài 3. Giải bất phương trình sau:

x 2  2 x  2  4 x 2  12 x  25  9 x 2  12 x  29

.co

Bài 1. Giải phương trình sau:

cos x  2  cos2 x  cos x 2  cos2 x  3 x  1  2 x  3  50  3 x  12

anc

ap3

Bài 4. Giải bất phương trình sau: 5 4 x  5 4 x  4 Bài 5. Giải hệ phương trình sau: ( x  y ) 1  x  y  3  x  y  2 ( x  y )2  1  x  y  2 x  y  2 1  Bài 6. Chứng minh rằng hệ phương trình sau vô nghiệm:  x 4  y 4  z4  1  2 2 2  x  y  2 z  7 Bài 7. Giải hệ phương trình sau: x  y  z  3  2 2 2 x  y  z  3  x 2009  y 2009  z2009  3 

To

Bài 8. Giải hệ phương trình sau:  2009  1  x1  1  x2  ...  1  x2008  2008  2008  2007  1  x  1  x  ...  1  x 1 2 2008  2008  2008

2. Ứng dụng trong bài toán chứng minh bất đẳng thức. 2.1. Phương pháp: Ta biến đổi BĐT đã cho sau đó xét các véctơ có tọa độ thích hợp rồi áp dụng một trong ba BĐT véctơ trên và xét trường hợp dấu bằng xảy ra để chứng minh BĐT đã cho. 2.2. Ví dụ. Ví dụ 1: Chứng minh rằng x, y  ta có: 4 cos2 x cos2 y  sin2 ( x  y )  4sin2 x sin2 y  sin2 ( x  y )  2

Trang 40

(2.1)

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

http://thaytoan.net

   Xét hai véctơ u  (2 cos x cos y;sin( x  y)); v  (2 sin x sin y;sin( x  y ))   Khi đó ta có u  4 cos2 x cos2 y  sin2 ( x  y ); v  4 sin2 x sin2 y  sin2 ( x  y )     u  v  (2 cos( x  y );2sin( x  y )); u  v  2 Mà theo BĐT (1) ta có :     u  v  u  v  4 cos2 x cos2 y  sin2 ( x  y )  4 sin2 x sin2 y  sin2 ( x  y )  2 Vậy BĐT (2.1) được chứng minh. ta có:

m

Ví dụ 2: Chứng minh rằng x, y, z 

x 2  xy  y2  x 2  xz  z2  y 2  yz  z2

(2.2)

2

.co

 Ta có (2.2) 

2

2 2   1   3  1   3  y   x  z  z   y 2  yz  z2 x  y   2   2   2   2 

1 3    1 3    Xét hai véctơ u   x  y; y  ; v    x  z; z     2 2 2 2       Khi đó ta có u  x 2  xy  y 2 ; v  x 2  xz  z2

ap3

1 3 3      1 u  v   y  z; y z  ; u  v  y 2  yz  z2 2 2 2 2   Mà theo BĐT (1) ta có:     u  v  u  v  x 2  xy  y 2  x 2  xz  z2  y 2  yz  z2 Vậy BĐT (2.2) được chứng minh.

Ví dụ 3: Cho các số thực dương a, b, c thoả mãn ab  bc  ca  abc . Chứng minh rằng:

 Ta có:

anc

a 2  2b 2 b2  2c 2 c 2  2 a2    3 ab bc ca

a 2  2b 2 b 2  2c2 c 2  2a 2    3 ab bc ca

1 b

2



2 a

2



1 c

2



2 b

2



1 a

2



 1 2   1 2   1 2  Xét ba véctơ u   ; ; v   ; ; w   ;  b a  c b  a c       

To

a2  2 b2  b 2  2c 2 c 2  2a 2   Khi đó ta có u  ; v ; w ab bc ca 2 1 1 1 2 2       1 1 1 2 uv w    ;   ; u  v  w  3       3 a b c a  b c a b c     1 1 1 (Vì ab  bc  ca  abc     1 ) a b c Mà theo BĐT (1) ta có:

a 2  2b 2 b 2  2c 2 c 2  2 a2       u  v  w  uvw     3 ab bc ca        Vì u , v , w  0 nên dấu “=” xảy ra  u , v , w cùng hướng  a  b  c Trang 41

2 c2

 3

http://thaytoan.net

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

Mà ab  bc  ca  abc suy ra a  b  c  3 . Vậy BĐT (2.3) được chứng minh và dấu “=” xảy ra  a  b  c  3 . 2.3. Bài tập tự luyện. * 

Bài 1. Chứng minh rằng x, y, z 

ta có:

(a  c)2  (b  d )2  a2  b2  c2  d 2 Bài 3. Chứng minh rằng x, y  ta có: 2

2



1 2

(1  x )(1  y ) Bài 4. Chứng minh rằng a, b, c, x, y, z 

ta có:

a) ax  by  cz  a2  b2  c2 . x 2  y 2  z2 b)

.co

( x  y)(1  xy )

m

x 2  xy  y2  x 2  xz  z2  y2  yz  z2  3( x  y  z) Bài 2. Chứng minh rằng a, b, c, d  ta có:

a 2  b2  c2  x 2  y2  z2  (a  x )2  (b  y )2  (c  z)2

x2 

1

 y2 

1

ap3

c) a 2  a  1  a2  3a  1  2 Bài 5. Chứng minh rằng x, y, z  0, x  y  z  1 ta có:

 z2 

1

 82 (Đề thi ĐH năm 2003) y2 z2 x2 Bài 6. Cho ba số thực x , y, z đôi một khác nhau. Chứng minh rằng: xy

yz



z x



1  x 2 1  y2 1  y 2 1  z2 1  z2 1  x 2 Bài 7. Chứng minh rằng với mọi số thực a, b ta luôn có:

a 2  b2  2a  2b  37  a2  b2  6a  6b  18  5

anc

a)

b) a 2  4  a2  2a  b 2  1  b2  6b  10  5 Bài 8. Chứng minh rằng a, b, c  ta có:

a 2  2a  5  a2  2ab  b2  1  b2  2bc  c2  1

 c 2  2cd  d 2  1  d 2  10d  26  6 2 Bài 9. Chứng minh rằng a, b, c  , abc  1 ta có:

bc



ca



ab



3 2

To

(Đề thi ĐH NNI_2000) a ba c b cb a c ac b Bài 10. Cho x, y, u, v  : u 2  v2  x 2  y 2  1 . Chứng minh rằng: 2

2

2

2

2

2

u( x  y )  v( x  y)  2 Bài 11. Chứng minh rằng x, y  ta có: a)

cos4 x  cos4 y  sin2 x  sin2 y  2

b) sin x  2  sin2 x  sin x 2  sin2 x  3 Bài 12. Chứng minh rằng a, b  c  0 ta có: Bài 13. Chứng minh rằng a, b, c  ta có:

Trang 42

c(a  c)  c(b  c)  ab

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

http://thaytoan.net

a) a2  b2  c2  abc(a  b  c)

b) a2  b2  c2  ab  bc  ca

 x 2  xy  y 2  3 thoả mãn  2 ta có: 2  y  yz  z  16 Bài 15. Cho 2  n  ; a1 , a2 ,..., an , b1 , b2 ,..., bn  . Chứng minh rằng: Bài 14. Chứng minh rằng x, y, z 



i 1

2

ai2

 bi2

 n   n     ai     bi       i1   i1 

x  1 x  4 x  4 1 x  2  4 8

Bài 16*. Chứng minh rằng x   0;1 ta có: Bài 17*. Chứng minh rằng a, b, c  ab

2

ta có:

bc





ca

2009  c 2 . 2009  a2

.co

2009  a2 . 2009  b2 2009  b2 . 2009  c 2 Bài 18*. Cho n số thực a1 , a2 ,..., an . Chứng minh rằng:

m

n

xy  yz  zx  8

(1  a1 )2  1  (a1  a2 )2  1  ...  (an 1  an )2  1  (n  2  an )2  1  (n  1) 2

ap3

3. Ứng dụng trong bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số. 3.1. Phương pháp: Phương pháp chủ yếu là ta xét các véctơ có tọa độ thích hợp rồi sử dụng một trong ba BĐT véctơ trên để tìm giá trị lớn nhất, giái trị nhỏ nhất của hàm số đã cho. 3.2. Ví dụ. Ví dụ 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau đây:

f (x)  x2  x  1  x 2  x  1  TXĐ:

2

To

anc

2 2   1  3 1  3  Ta có f ( x )    x       x     2   2  2   2    1 3   1 3   Xét hai véctơ u    x  ; ; v   x  ;   2 2   2 2        Khi đó ta có u  x 2  x  1; v  x 2  x  1; u  v  1; 3  ; u  v  2     Mà theo BĐT (1) ta có u  v  u  v  f ( x )  2 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = 0. Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) đã cho là 2 đạt được tại x = 0.

Ví dụ 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:

f ( x )  cos2 x  2 cos x  5  cos2 x  4 cos x  8

 TXĐ:   Xét hai véctơ u  (1  cos x;2); v  (2  cos x;2)       Khi đó: u  cos2 x  2 cos x  5; v  cos2 x  4 cos x  8; u  v  (3;4); u  v  5     Mà theo BĐT (1) ta có u  v  u  v  f ( x )  5 Dấu “=” xảy  x 

2  k 2 (k  3

) hoặc x  

Trang 43

2  l2 (l  ) 3

http://thaytoan.net

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

Vậy min f(x) = 5 đạt được tại x 

2  k 2 (k  3

) hoặc x  

2  l2 (l  ) . 3

Ví dụ 3: Tìm giá trị nhỏ nhất trên khoảng  2000 ;2002  của hàm số

f ( x )  cos2 x  6 cos x  10  cos2 x  2 cos x  2

m

 TXĐ:   Xét hai véctơ u  (3  cos x;1); v  (cos x  1;1)     Khi đó ta có u  cos2 x  6 cos x  10; v  cos2 x  2 cos x  2; u  v  20     Mà theo BĐT (1) ta có u  v  u  v  f ( x )  20 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x  k 2 (k  )

.co

Xét trên đoạn  2000 ;2002  ta có k = 1000; 1001 tương ứng với x  2000 ;2002 Vậy trên đoạn  2000 ;2002  thì minf(x) = 20 đạt được tại x  2000 hoặc x  2002 . 3.3.Bài tập tự luyện.

Bài 1. Cho hàm số f ( x )  A sin x  B cos x ( A2  B2  0) a) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên.

ap3

cos3 x  a cos3 x  1 1  1  3a2  , x , a  2 cos3 x 3 Bài 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: b) Dùng câu a), chứng minh rằng

A  f ( x , y )  x 2  y 2  2 x  12 y  37  x 2  y 2  6 x  6 y  18 Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau: f (x) 

( x  6)2  100  ( x  1)2  4

Bài 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:

anc

y  x 2  2 px  2 p2  x 2  2 qx  2 q2 ( p  q) Bài 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y  a2  x 2  a2  (c  x )2

To

VẤN ĐỀ VIII: SỬ DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC Trong phần này ta sử dụng đạo hàm thông qua việc xét tính đơn điệu của hàm số hoặc dùng định lý Lagrage để chứng minh bất đẳng thức, đặc biệt là bất đẳng thức có một biến số. LOẠI 1. SỬ DỤNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU ĐỂ CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC Ví dụ 1. Chứng minh rằng:

ex  1  x

với x  0

 Xét hàm số f ( x )  e x  x  1 liên tục và khả vi với mọi x  0 Ta có:

f ( x )  e x  1 , f (0)  0

+ Nếu x  0 thì f ( x )  e x  1  0  f ( x ) đồng biến

Trang 44

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

http://thaytoan.net

 f ( x )  f (0)  e x  x  1  0  e x  1  x

(1)

+ Nếu x  0 thì f ( x )  e x  1  0  f ( x ) nghịch biến  f ( x )  f (0)  e x  x  1  0  e x  1  x

ex  1  x 

Ví dụ 2. Chứng minh rằng:  YCBT 

với x  0 .

x2 2

đúng với mọi x  0

m

Từ (1), (2)  e x  1  x

(2)

x2  x  1  e x  0 , x  0 2

.co

x2 Xét f ( x )   x  1  e x . Ta có f ( x )  x  1  e x , f ( x )  1  e x  0 , x  0 2 Do đó f ( x ) nghịch biến trong (0; )  f ( x )  f (0)  0 với x  (0; )  f ( x ) nghịch biến trong (0; )  f ( x )  f (0)  0 , x  0

x2 x2  x  1  e x  0 , x  0 hay e x  1  x  với x  0 . 2 2

ap3



x3  sin x  x 6 sin x  x (a)  3  BĐT   với x  0 x  x  6  sin x (b) a) Ta chứng minh sin x  x với x  0 Xét hàm số f ( x )  sin x  x . f (0)  0 x

Ví dụ 3. Chứng minh rằng:

với x  0

anc

Ta có: f ( x )  cos x  1  0 , x  (0; )  f ( x ) nghịch biến trong (0; ) .  f ( x )  f (0) với x  0  sin x  x  0 với x  0

x3  sin x với x  0 6 x3 x2 Xét hàm số f ( x )  sin x  x  . Ta có f ( x )  cos x  1   g( x ) 6 2  g ( x )   sin x  x  0 với x > 0  g( x ) đồng biến  g( x )  g(0)  0 với x  0

To

b) Ta chứng minh x 

hay f ( x )  0 với x  0  f ( x ) đồng biến  f ( x )  f (0)  0 với x  0

x3 x3  0 hay x  < sin x với x  0 6 6 x3 Từ a) và b)  x   sin x  x với x  0 6  sin x  x 

2sin x  2tan x  2 x 1

Ví dụ 4. Chứng minh rằng

sin x

 Áp dụng BĐT Cô–si: 2

2

tan x

sin x

 2. 2

Trang 45

.2

với 0  x  tan x

=

 2

sin x  tan x 2 2.2

sin x  tan x 1 2 2

http://thaytoan.net

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức sin x

 2 sin x  tan x 1 2 2

2

tan x



sin x  tan x 1 2 2

sin x  tan x 1  x 1 2  với 0  x   sin x  tan x  2 x 2  Xét hàm số f ( x ) = sin x  tan x  2 x với 0  x  , f (0)  0 2 Co  si 1 1 1 2  Ta có: f ( x )  cos x   2  cos x   2  2. cos2 x . .2  0 2 2 cos x cos x cos2 x  (vì cos x  cos2 x với 0  x  ) 2   f ( x )  0  f ( x ) đồng biến  f ( x )  f (0) với 0  x  2   sin x  tan x  2 x  0  sin x  tan x  2 x với 0  x   đpcm. 2  2 x 1 

2

tan x

3 x 1  22

với 0  x 

ap3

2

Ví dụ 5. Chứng minh rằng

2.sin x

.co

m

YCBT 

 2

1 3x   Xét hàm số f ( x )  sin x  tan x  với 0  x  2 2 2 1 3 cos x cos x 1 3 Ta có f ( x )  cos x       2 2 2.cos2 x 2 2.cos2 x 2 Co  si

cos x cos x 1 3 . .  0 2 2 2 cos x 2

anc

 3.3

     f ( x )  0 , x   0;   f ( x ) đồng biến trong  0;   2  2   1 3x  f ( x )  f (0)  sin x  tan x   0 , x   0;  2 2  2

Mà 2

To

  1 3x  sin x  tan x  , x   0;  . Đẳng thức xảy ra  x  0 2 2  2 2.sin x

2

tan x

 2. 2

2 sin x

.2

tan x

1 sin x  tan x 2  2.2

3x  2.2 2

3x 1 2sin x tan x 2 2 2 2

  , x   0;  .  2 x  0 Đẳng thức xảy ra    x  0. 2sin x  tan x 

Do đó

2

2.sin x

2

tan x

3 x 1  22

  với x   0;   2

Trang 46

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

3 1 . Chứng minh rằng 2.  3 4 2 1

 3  59 f  x2  4  18  3 2 2( x 3  1) Ta có f ( x )  2    0 với x   0;  3 3 x x  4  3 3  3  f ( x ) giảm trên  0;   f ( x )  f   , x   0;   4 4  4  Xét hàm số

f  x   2x 

 3 trên  0;  ,  4

.co

3  3  f    f   ,    0;  4  4  3 1 59 1  2    3 Hay 2.   3 ,    0;  2 2 18    4

m

Ví dụ 6. Cho 0   

http://thaytoan.net

với 0  a  3 b  a  1 thì : (a  1) (a  1)3  2.b  a.(a3  2.b) 3  b 2.a3  b 2.(a  1)3  b

Ví dụ 7. Chứng minh rằng

f (x) 

Ta có f  3 b   3 b

ap3

 Xét hàm số

x ( x 3  2.b) 2.x 3  b



với 0  a  x  a  1

2.( x 3  b)2 f ( x )  0 (2.x 3  b)2

anc

 f ( x ) đồng biến  f (a)  f  3 b   f (a  1) với 0  a  x  a  1 (a  1) (a  1)3  2.b  a.(a3  2.b) 3   b (đpcm). 2.a3  b 2.(a  1)3  b

 . Chứng minh rằng a.sin a  b.sin b  2.(cos b  cos a) 2  YCBT  a.sin a  2 cos a > b.sin b  2.cos b  Xét hàm số f ( x ) = x.sin x  2.cos x với 0  x  2 Ta có: f ( x )  sin x  x.cos x  2.sin x , f (0)  0

To

Ví dụ 8. Cho 0  a  b 

f ( x )  cos x  cos x  x.sin x  2.cos x   x.sin x

   f ( x )  0 (vì 0  x  thì sin x  0 ). Do đó f ( x )  f (0)  0 khi 0  x  2 2     f ( x ) giảm trên khoảng  0;   f (a)  f (b) với 0  a  b  2  2  a.sin a  2 cos a  b.sin b  2.cos b hay a.sin a  b.sin b  2.(cos b  cos a) Ví dụ 9. Chứng minh rằng: 4.tan 50.tan 90  3.tan 60.tan100 tan x   Xét hàm số f ( x )  với 0  x  x 4 Trang 47

http://thaytoan.net

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

2.x  sin 2 x Ta có f ( x )  0 2.x 2 cos2 2 x

( vì ta đã có

   hàm số f ( x ) đồng biến trên  0;   2  5  Với 5 < 6 thì f (5)  f (6)  f    180 

sin     tan 

nếu 0   

 ) 2

 6  f ,  180 

5 6 tan 180  180  6.tan 50  5.tan 60 5 6 180 180

tức là

(2)

Chứng minh tương tự ta cũng có 10.tan 90  9.tan100

(3)

m

tan

Nhân (2) và (3), vế theo vế, ta được 4.tan 50.tan 90  3.tan 60.tan100

 BĐT 

.co

Ví dụ 10. Cho x  y  z  0 . Chứng minh:

(đpcm).

x 2 .y y 2 .z z2 .x    x 2  y 2  z2 z x y

x 3 .y 2  z2 .y 3  x 2 .z3  x 2  y 2  z2 x.y.z

ap3

 x 3 .y 2  z2 .y 3  x 2 .z3 x 3 z2 z 3 x 2 x z  x 2 z 2 2 2 2   xz( x  y  z )    .  .    1  y y 3 y 2 y 3 y 2 y y  y 2 y 2  x z Đặt u  , v  . Ta có u  1  v  0 . y y Nên BĐT có dạng u3  v2  u2 .v3  u.v(u 2  v2  1)

 u3 (1  v)  u2 .v3  u.v(1  v2 )  v 2  0

(1)

anc

+ Nếu v  1 thì (1) có dạng u2  2.u  1  0 , tức là (2) đúng

+ Nếu 0  v  1 . Xét hàm số f (u)  u3 (1  v)  u2 .v3  u.v(1  v 2 )  v 2

với u  1

Ta có f (u)  3.u2 (1  v)  2.u.v3  v(1  v 2 )

f (u)  6.u(1  v)  2.v 3  0 (do 0  v  1 và u  1 )  f (u) đồng biến khi u  1 nên với mọi u  1 ta có f (u)  f (1) Mà f (1)  v3  4.v  3  (v  1)(v 2  v  3)  0 nên

f (u)  0  f (u) đồng biến khi u  1

u3 (1  v)  u2 v2  u2 v 3  uv(1  v 2 )  v 2  0 với

Vậy: 2

Hay

Ví dụ 11.

To

Tức là u  1 ta có f (u)  f (1)  v2  2v  1  (v  1)2  0 2

u  1  v  0

2

x .y y .z z .x    x 2  y2  z2 với x  y  z  0 z x y

Chứng minh

 a) Chứng minh x 

x2 x  ln 1  x   x với mọi x  0 2

x2  ln(1  x ) , x  0 2

Trang 48

(đpcm).

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

http://thaytoan.net

x2 1 x2 , x  0 , f ( x ) = 1 x   0, x  0 2 1 x 1 x đồng biến với mọi x  0

Xét f ( x ) = ln(1  x )  x   f (x)

x2 x2  0, x  0  x   ln(1  x ) với mọi x  0 2 2 b) Chứng minh ln(1  x )  x, x  0 Đặt g g( x )  x  ln(1  x ) với x  0 , g(0)  0 1 x   0 , khi x  0  g ( x )  1  1 x 1 x  g( x )  0 , x  0  x  ln 1  x   0, khi x  0  ln 1 x   x , với x  0 x2  ln(1  x )  x , với mọi x  0 2 x2 x  2

Ví dụ 12. Chứng minh rằng

2

 Do x  0 nên x 

x  2

1

a) Chứng minh

x 1

x x 1

1

x  2

 x với x  0

 x  1

 1 1  1 x  1  1 , x  0   x 1  1  1 x  x  1 2

x  2

1

x 1  1 

1 x 1

x 1

1

x  0

,

anc

1

x 1

x  0

 1,

Vì x  0 nên x  1  1  b) Chứng minh

x

.co

x



ap3

Từ a), b)

m

 ln(1  x )  x 

x 1 , x  0 , 2

g  0  0 x 1  1 1   0 , với x  0  g(x) đồng biến với x  0 Ta có: g ( x )  1  3 2 ( x  1)   1 x x 1  g( x )  g(0)  0 với x  0  , x  0   1  0 , x  0  1   2 x 1 2 x 1 

To

Đặt g( x ) 

Vậy 1 

x  2

1

x 1

1



x

x2  2

x

4

Ví dụ 13. Chứng minh rằng: (sin x )2  x 2  1   YCBT  (sin x )2  x 2  1 

 x , x  0

x 1

 4



2

với 0  x 

Xét hàm số f ( x ) = (sin x )2  x 2 với 0  x 

Trang 49

với 0  x 

2

 2

 . 2

 2

http://thaytoan.net

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

 Ta có f ( x )  2(sin x )3 .cos x  2.x 3  0 , 0  x  2 1 cos x sin x sin x  2.x 3  2.(sin x )3 .cos x     x x0 3 3 x 3 sin3 x cos x cos x 

1 3

x0 

Đặt g( x ) = sin x.(cos x )

1 3

2

4

 1  x  g ( x )  (cos x ) 3  (cos x ) 3 .sin2 x  1 , g (0)  0 3

m

 sin x.  cos x 

2

với 0  x 

.co

 4  g ( x )  (cos x ) 3 .sin 2 x với 0  x   g ( x )  g (0) = 0 9 2    g ( x ) đồng biến trên  0;   g ( x )  g (0)  g( x ) đồng biến trên  2

   0;   2

   g( x )  g(0)  0  f ( x ) đồng biến trên  0;   2

Do đó  sin x 

2

 x 2  1 

2

 1

4

4

  với x   0;   2

2

 sin x 

Hay

2

2

 x 2  1 

4

  x   0;   2

ap3

     f (x)  f   = 1    2 2

2

Ví dụ 14. Cho 3 số a, b, c > 0 thoả mãn a2  b2  c2  1 . Chứng minh rằng: a 2

b c

2



b

2

c a

2



c

2

a b



2

3. 3 2

(*)

anc

 Từ giả thiết  b2  c 2  1  a2 , c 2  a2  1  b2 và a2  b2  1  c 2 Thay vào (*) ta được: a b c a b c      2 2 2 2 2 2 2 2 b c c a a b 1  a 1  b 1  c2 3. 3 a2 b2 c2     2 a(1  a 2 ) b(1  b2 ) c(1  c2 ) Xét hàm số f ( x )  x(1  x )   x 3  x , x  (0;1) . f ( x )  3.x 2  1

To

 1   1   f ( x )  0 , x   0; ;1   và f ( x )  0 , x   3   3   1  1 3. 3 2    0  f (x)  f    f (x) 2  3  3. 3

Do đó 0  a(1  a 2 ) 

b(1  b2 ) a 2

b c

2





3 3

b2

Tương tự Do đó

2



b 2

c a

2

1 a(1  a2 )



c 2

a b

2

c(1  c2 ) 

3 3 2

Trang 50

a2



c2

3. 3 2 .b , 2 

3 3 2



a(1  a 2 ) 3 3 2 .c 2

(đpcm).



3 3 2 .a 2

 2

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

http://thaytoan.net n

Ví dụ 15. Cho e  x1  x2  .....  xn  y1  y2  y3  ......  ym và n

m

 xi   yy . i 1

i 1

i

m

 xi   yi

Chứng minh:

i 1

y 1

ln x 1  ln x với x  0 . Ta có f ( x )   0 khi x  e x x2 Nên f ( x ) là hàm số nghịch biến. Từ giả thiết ta có:

m

 Xét hàm số f ( x ) 

ln x n ln y1 ln y2 ln yn ln x1 ln x2   ............     ...............  x1 x2 xn y1 y2 yn ln y1 y1

ln y1 y1 …………………. ln y1 ln xn  x n . y1

.co

ln x1  x1.

Từ đó ta có

n

 ln xi 

Hay

i 1

ln y1 n ln y1 m . xi  . y y1 i 1 y1 i 1 i

ln y2  y2. .

Mặt khác

ln y1 y1

ln y1 y1 ……………… ln y1 ln yn  yn . y1 m

anc

ln y3  y3 .



 ln yi  i 1

n

Từ (1) và (2)



ap3

ln x2  x2.

ln y1 m . y y1 i 1 i m

 ln xi   ln yi

hay

i 1

To

i 1

(1)

(2) n

m

 xi   yi i 1

y 1

LOẠI 2: DÙNG ĐỊNH LÝ LAGRANGE 1. Định lý lagrange Nếu hàm số y  f ( x ) liên tục trên đoạn  a; b 

và khả vi trên (a; b) thì tồn tại một số

f (b)  f (a) c  (a; b) sao cho f (c)  . ba 2. Các ví dụ ba b ba Ví dụ 1. Chứng minh rằng:  ln  với 0 < a < b b a a

Trang 51

http://thaytoan.net

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

1 1 f ( x )  , f (c)  x c Hàm số f  x   ln x thoả mãn định lý Larange trên  a; b 

 Xét hàm số : f ( x )  ln x 



ba b ba  ln  . b a a

m

f (b)  f (a) 1 ln b  ln a  c  (a; b) : f (c)    ba c ba 1 1 1 1 ln b  ln a 1 Do 0 < a < c < b    nên   b c a b ba a

Ví dụ 2. Chứng minh rằng với mọi x, y  R ta có: sin x  sin y  x  y

 Xét hàm số f (t)  sin t , f (t )  cos t  f (c)  cos c Hàm số f (t)  sin t định lý Lagrange trên [x; y]  c  ( x; y) ta có:

.co

f ( y)  f ( x) sin y  sin x sin x  sin y f (c )   cos c   cos c  1 yx yx xy  sin x  sin y  x  y , x; y  R

Ví dụ 3. Chứng minh rằng:

ba 2

 tan b  tan a 

ba 2

f ( x ) 

1

1

f (c ) 

cos2 a



ba cos2 c



anc

cos2 c f (b)  f (a) tan b  tan a  c  (a; b) sao cho f (c)   ba ba 1 tan b  tan a ba    tan b  tan a  . ba cos2 c cos2 c   Do a < c < b và y  cos x nghịch biến trên  0;  nên  2 ba

cos2 x

,

 2

ap3

cos a cos b  Xét hàm số f ( x )  tan x liên tục và khả vi trên  a; b 

với 0  a  b 

ba

cos2 b



ba

cos2 a

 tan b  tan a 

Ví dụ 4. Cho x  1 và   1 . Chứng minh rằng:

cos2 b

với 0  a  b 

x a  1   ( x  1)

f ( x )  f (1) Theo định lý Lagrange thì tồn tại c  (1; x ) thoả mãn f (c)  x 1  x 1   .c 1   x  1  ( x  1) .c 1  x a  1   ( x  1) x 1 Ví dụ 5.

Chứng minh rằng:

 . 2

1  t  x . Ta có f (t )   .t 1

To

 Xét hàm số f (t )  t với

ba

ln( x  1)  x

mọi x  0 .

1 f (t)  ln t với t  1;1  x  . f (t )  . ln t f (1  x )  f (1) Theo định lý Lagrange sẽ tồn tại c  (1;1  x ) : f (c )  (1  x )  1

 Xét hàm số

Trang 52

(vì x,  1 )

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức



1 ln(1  x )  c x



http://thaytoan.net

ln(1  x ) 

x x   1 hay c 1

ln( x  1)  x

mọi x  0

Trường hợp gặp bài toán chưa thể vận dụng định lý Lagrange được ngay thì việc chọn hàm số thoả mãn các điều kiện của định lý Lagrange rất quan trọng. 1 x

x

m

  1  1  Ví dụ 6. Cho x  0 . Chứng minh rằng: (1) 1    1    1 x   1 x   Đây là dạng bài toán chưa thể vận dụng đính lý Lagrănge được ngay.   1 1  Ta có: (1)  (1  x ) ln  1  với x  0   x ln  1    1 x   x

.co

 1 Xét hàm số f ( x )  x ln  1   = x  ln( x  1)  ln x   x 1 f ( x )  ln( x  1)  ln x  (2) 1 x Xét hàm số G G (t )  ln(t ) trên  x; x  1 . Theo định lý Lagrange thì tồn tại c  ( x; x  1)

G ( x  1)  G( x ) 1   ln( x  1)  ln x ( x  1)  x c 1 1 1 Vì c  x  1 nên   ln( x  1)  ln x  c x 1 x 1  f ( x ) đồng biến trên  x; x  1   1 1   f ( x  1)  f ( x )  (1  x ) ln  1    x ln  1    1 x   x hay

 1   1    1 x 

với x  0 .

x n 1 x <

Ví dụ 7. Cho n   . Chứng minh rằng:  Ta có: (*)  x 2 n (1  x ) 

 f ( x )  0

x

anc

1 x

 1  1    1 x 

ap3

sao cho G (c) 

1 2 ne

với mọi x  (0;1)

1 1  x 2 n 2n(1  x )  với mọi x  (0;1) 2ne e

To

Co  si  2nx  (2n  2nx )  x 2 n 2n(1  x )   x.x ... x (2 n  2 nx )      2n  1 2n

 2n     2n  1 

Từ (1) và (2), ta sẽ chứng minh:

2 n 1



2 n 1

1 e

ln(2n  1)  ln(2n) 

f (2n  1)  f (2n) 1   ln(2n  1)  ln(2n) .  c  (2n;2n  1) : f (c)  2n  1  2n c 1 1 1 Do 2n  c  2 n  1 nên  ln(2n  1)  ln(2n)   c 2n  1 2n  1 Trang 53

(1).

2 n 1

 2n     2n  1 

1 2n  1 Xét hàm số f ( x )  ln x thoả định lý Lagrange trên  2n;2 n  1 .  (2 n  1)  ln(2n  1)  ln(2n)  1 

(*)

(2)

http://thaytoan.net

Vậy

Chuyên đề: Chứng minh bất đẳng thức

x n 1 x <

1 2 ne

với mọi x  (0;1) và n    .

Ví dụ 8. Cho 0  a  b, n  1 . Chứng minh rằng:

nan 1 (b  a)  b n  a n  nb n1 (b  a)

(1)

f (b)  f (a) bn  an f (c)   ncn1  ba ba

m

 Xét hàm số: f ( x )  x n , x   a; b . f ( x )  nx n1 Theo định lý Lagrange thì tồn tại c  (a; b) thoả mãn:  bn  a n  n.cn 1 (b  a)

Nên ta có (1)  nan 1 (b  a)  b n  a n  nb n1 (b  a)

.co

 n.an 1 (b  a)  n.cn 1 (b  a)  n.b n1 (b  a)

(2)

To

anc

ap3

 an 1  c n1  b n1 (vì n(b  a)  0 ) Bất đẳng thức (2) đúng vì 0  a  c  b, n  1 Vậy (1) đã được chứng minh.

Trang 54

chung-minh-bat-dang-thuc-bang-phuong-phap-doi-bien-so.pdf

Whoops! There was a problem loading more pages. Retrying... Whoops! There was a problem previewing this document. Retrying... Download. Connect more ...

763KB Sizes 0 Downloads 179 Views

Recommend Documents

No documents