Họ và tên : ………………………............

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM

………………………………....................

MÔN TOÁN LỚP 2

Học sinh lớp :..…………………………...

Năm học 2009 - 2010

Trường : …………………………............

(Thời gian làm bài : 40 phút)

Điểm

Nhận xét

STT

MẬT MÃ

MẬT MÃ STT

1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A) Các số 462; 835; 800 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: a. 462; 835; 800

b. 835; 800; 462

c. 462; 800; 835

B) Trong các số 265; 279; 257; 297 số lớn hơn 279 là: a. 265

b. 257

c. 297

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 38m + 27m = 55m

b.1m = 10dm

c. 16cm : 4 = 3cm

d.1000m = 1km

3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; …….. b. 510; 515;……..; 525; 530; ……..; ……..; 4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó: A.

a.

Tám trăm bảy mươi lăm





400

b.

Năm trăm bảy mươi tám





404

B.

c.

Bốn trăm linh bốn





875

C.

d.

Bốn trăm





578

D.

5. Số ? 8

+5

-9

x6

:3

1

HỌC SINH HÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌCH ĐI MẤT

6. Điền dấu >, <, = vào ô trống: a.

600 + 30 + 2

632

b.

30 : 5 : 3

12

c.

100

1000

d. 400 + 500

600 + 200

7. Đăt tinh rôi tinh: a.

8. Tìm

b.

400 + 99

x:

a.

9. Tô màu

400 +

x = 800

b.

764 - 353

295 -

x = 180

1 vao cac hình bên dưới: 5

a.

b.

10. Bài toán: Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà? Giải

2

HƯƠNG DÂN CHÂM ĐÊ KIÊM TRA ĐINH KY CUỐI NĂM MÔN TOAN LƠP 2 Năm hoc 2009 - 2010 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) A. đáp án c B. đáp án c Môi đap an đung đat 0,5 điêm (0,5 điêm x 2 = 1 điêm) 2. Đúng ghi Đ , sai ghi S: (1 điểm) a. S

b. Đ

c. S

d. Đ

Ghi đúng 3 – 4 đáp án đạt 1 điểm ; ghi đúng 1 – 2 đáp án đạt 0,5 điểm 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) a. 214; 215; 217;220

b. 520; 535; 540.

Môi đap an đung đat 0,5 điêm (0,5 điêm x 2 = 1 điêm) Chú ý :nếu điền không đủ các số vào mỗi câu thì không tính điểm cho câu đó. 4. Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó: (1 điểm) Đáp án : a – C ;

b–D;

c – B;

d–A

Nối đúng 3 - 4 đáp án đạt 1điểm;nối đúng 1- 2 đáp án đạt 0,5 điểm 5. Số : (1 điểm) Đáp án : 13; 4; 24; 8 Ghi đúng 3 – 4 đáp án đạt 1 điểm ; ghi đúng 1 – 2 đáp án đạt 0,5 điểm 6. Điền dấu >, <, = vào ô trống: (1 điểm) a. = b. < c. < d. > Ghi đúng 3 – 4 đáp án đạt 1 điểm ; ghi đúng 1 – 2 đáp án đạt 0,5 điểm 7. Đăt tinh rôi tinh: (1 điểm) a. 499 b. 411 Môi đap an đung đat 0,5 điêm (0,5 điêm x 2 = 1 điêm) 8. Tìm

x : (1 điểm) a. x = 800 - 400 ; x= 400

b.

x= 295 - 180 ; x= 105

Môi đap an đung đat 0,5 điêm (0,5 điêm x 2 = 1 điêm) Chú ý :nếu thiếu bước tính không tính điểm cho câu đó. 1 9. Tô màu vao cac hình bên dưới: (1 điểm) 5 Học sinh tô màu đúng yêu cầu môi đap an đung đat 0,5 điêm (0,5 điêm x 2 = 1 điêm) 10. Bài toán: (1 điểm) Giải Số con gà còn lại : 86 - 29 = 57 (con) Đáp số : 57 con -

Học sinh ghi đúng phép và lời giải đạt 1 điểm Löu yù : Thieáu ñôn vò hay ñaùp soá tröø 0,5 ñieåm . 3

De-Thi-Cuoi-Nam-Mon-Toan-Lop-2.pdf

B) Trong các số 265; 279; 257; 297 số lớn hơn 279 là: 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: a. 211; 212; 213; ........; ........; 216; ........

147KB Sizes 0 Downloads 231 Views

Recommend Documents

No documents