PHỤ LỤC (Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT-GDĐH ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG CĐSP TRUNG ƢƠNG – NHA TRANG Số: 91/ĐA-CĐSPTWNT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Khánh Hòa, ngày 27 tháng 02 năm 2017

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017 1. Thông tin chung về trƣờng : 1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ Trường, địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường - Tên trƣờng: TRƢỜNG CĐSP TRUNG ƢƠNG – NHA TRANG - Địa chỉ chính: Đồng Đế - Nha Trang – Khánh Hòa - Website: sptwnt.edu.vn ; Điện thoại: 058.3835081 - Sứ mệnh: Trƣờng Cao đẳng Sƣ phạm Trung ƣơng – Nha Trang là cơ sở đào tạo, bồi dƣỡng, nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế, cung cấp nguồn nhân lực trình độ cao đẳng trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn, đáp ứng yêu cầu phát triển của xã hội. 1.2 Quy mô đào tạo: Quy mô hiện tại Nhóm ngành Nhóm ngành I Nhóm ngành II Nhóm ngành III Nhóm ngành IV Nhóm ngành V Nhóm ngành VI Nhóm ngành VII Tổng

CĐSP GD chính quy 2032 10 20

GDTX

TCSP GD chính quy 107

2062

107

1.3 Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất 1.3.1 Phương thức tuyển sinh:

1

GDTX

- Năm 2015: Ngành học, trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/xét tuyển

Chỉ tiêu

Các ngành xét tuyển văn hóa, thi tuyển năng khiếu:

750 630

Giáo dục 51140201 mầm non Giáo dục 51140203 đặc biệt Giáo dục thể 51140206 chất Sƣ phạm âm 51140221 nhạc

- Xét tuyển văn hóa (môn 1) - Thi tuyển 2 môn năng khiếu: + Môn 2: Hát – Múa + Môn 3: Đọc – Kể diễn cảm - Xét tuyển văn hóa (môn 1) - Thi tuyển 2 môn năng khiếu: + Môn 2: Chạy 30-60 mét + Môn 3: Bật xa - Xét tuyển văn hóa (môn 1) - Thi tuyển 2 môn năng khiếu: + Môn 2: Hoạt động âm nhạc + Môn 3: Năng khiếu âm nhạc

Các ngành sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển: Sƣ phạm 51140231 tiếng Anh

Quản trị văn 51340406 phòng

TIẾNG ANH, Ngữ Văn, Toán TIẾNG ANH, Ngữ Văn, Lịch sử TIẾNG ANH, Ngữ Văn, Địa lý TIẾNG ANH, Toán, Vật lý Ngữ Văn, Toán, Ngoại ngữ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ Văn, Toán, Vật lý Ngữ Văn, Toán, Địa lý

500 45 45

40

120

70

50

Ghi chú * Tuyển sinh trong cả nƣớc * Phƣơng thức tuyển sinh: a. Ngành sƣ phạm tiếng Anh (môn thi chính là TIẾNG ANH, hệ số 2) và ngành Quản trị văn phòng: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia. b. Các ngành GD Mầm non , GD Đặc biệt, GD Thể chấ t , Sƣ pha ̣m Âm nha ̣c: kế t hơ ̣p xét tuyể n điể m văn hóa và thi tuyể n 2 môn năng khiế u. - Xét tuyển văn hóa: + Phương án 1: Trung bình cộng kết quả kỳ thi THPT quốc gia (dành 75% chỉ tiêu để xét tuyển). + Phương án 2: Điểm trung bình các môn học năm lớp 12, thỏa mãn điều kiện ≥ 5 (dành 25% chỉ tiêu để xét tuyển). * Thời gian thi năng khiếu - Đợt 1: 15-16/7/2015 - Đợt 2: 09-10/9/2015 (nếu đợt 1 tuyển chƣa đủ chỉ tiêu)

* Lƣu ý: + Không tuyển thí sinh dị tật, dị dạng, nói ngọng, nói lắp; không có khả năng tham gia vận động + Ngành Giáo dục thể chất không tuyển nam có chiều cao dưới 1,60 mét; nữ có chiều cao dưới 1,55 mét + Các ngành giáo dục mầ m non, giáo dục đặc biê ̣t, giáo dục thể chấ t, sư phạm âm nhạc: nếu không đủ chỉ tiêu, Nhà trường xét tuyển thí sinh có kết quả dự thi năng khiếu vào ngành tương ứng tại các Trường Đại học, Cao đẳng khác.

2

- Năm 2016: Ngành học, trình độ

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/xét tuyển

Chỉ tiêu

Các ngành xét tuyển văn hóa, thi tuyển năng khiếu:

700 600

Giáo dục 51140201 mầm non Giáo dục 51140203 đặc biệt Giáo dục thể 51140206 chất Sƣ phạm âm 51140221 nhạc

- Xét tuyển văn hóa (môn 1) - Thi tuyển 2 môn năng khiếu: + Môn 2: Hát – Múa + Môn 3: Đọc – Kể diễn cảm - Xét tuyển văn hóa (môn 1) - Thi tuyển 2 môn năng khiếu: + Môn 2: Chạy 30-60 mét + Môn 3: Bật xa - Xét tuyển văn hóa (môn 1) - Thi tuyển 2 môn năng khiếu: + Môn 2: Hoạt động âm nhạc + Môn 3: Năng khiếu âm nhạc

500 40 30

30

Ngành sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển: Sƣ phạm 51140231 tiếng Anh

TIẾNG ANH, Ngữ Văn, Toán TIẾNG ANH, Ngữ Văn, Lịch sử TIẾNG ANH, Ngữ Văn, Địa lý TIẾNG ANH, Toán, Vật lý

100

100

Ghi chú * Tuyển sinh trong cả nƣớc * Phƣơng thức tuyển sinh: a. Ngành sƣ phạm tiếng Anh (môn thi chính là TIẾNG ANH, hệ số 2): xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quố c gia. b. Các ngành GD Mầm non , GD Đặc biệt, GD Thể chấ t , Sƣ pha ̣m Âm nha ̣c: kế t hơ ̣p xét tuyể n điể m văn hóa và thi tuyể n 2 môn năng khiế u. - Xét tuyển văn hóa: + Phương án 1: Trung bình cộng kết quả kỳ thi THPT quốc gia (dành 50% chỉ tiêu để xét tuyển). + Phương án 2: Điểm trung bình các môn học năm lớp 12 (dành 50% chỉ tiêu để xét tuyển). * Thời gian thi năng khiếu - Đợt 1: 15-16/7/2016 - Đợt 2: 15-16/8/2016 (nếu đợt 1 tuyển chƣa đủ chỉ tiêu) - Đợt 3: 09-10/9/2016 (nếu đợt 2 tuyển chƣa đủ chỉ tiêu)

* Lƣu ý: + Không tuyển thí sinh dị tật, dị dạng, nói ngọng, nói lắp; không có khả năng tham gia vận động + Ngành Giáo dục thể chất không tuyển nam có chiều cao dưới 1,60 mét; nữ có chiều cao dưới 1,55 mét + Các ngành giáo dục mầ m non, giáo dục đặc biê ̣t, giáo dục thể chấ t , sư phạm âm nhạc : nếu không đủ chỉ tiêu, Nhà trường xét tuyển thí sinh có kết quả dự thi năng khiếu vào ngành tương ứng tại các Trường Đại học, Cao đẳng khác.

1.3.2 Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (lấy kết quả của kỳ thi THPT quốc gia): Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt

Nhóm ngành I - Ngành sư phạm tiếng Anh

Năm tuyển sinh -2015 Điểm Chỉ tiêu Số TT TT

120 70

130

+ Đợt 1:

Năm tuyển sinh -2016 Số Điểm Chỉ tiêu TT TT

100 100

67 58

77

- Tổ hợp 1 (D01)

42

12.0

35

13.75

- Tổ hợp 2 (A01)

5

12.5

12

14.25

- Tổ hợp 3 (D14)

6

12.5

1

14.25

- Tổ hợp 4 (D15)

24

12.5

10

14.25

3

+ Đợt 2:

9

53

- Tổ hợp 1 (D01)

39

12.0

5

12.75

- Tổ hợp 2 (A01)

5

12.5

3

13.25

- Tổ hợp 3 (D14)

2

12.5

0

13.25

- Tổ hợp 4 (D15)

7

12.5

1

13.25

- Tổ hợp 1 (D01)

2

12.0

- Tổ hợp 2 (C00)

2

12.0

- Tổ hợp 3 (C01)

3

12.5

- Tổ hợp 4 (C04)

2

12.5

- Tổ hợp 1 (D01)

1

12.0

- Tổ hợp 2 (C00)

5

12.0

- Tổ hợp 3 (C01)

1

12.5

- Tổ hợp 4 (C04)

1

12.5

Nhóm ngành II Nhóm ngành III

50

17

Ngành quản trị văn phòng Đợt 1:

9

Đợt 2:

8

Nhóm ngành IV Nhóm ngành V Nhóm ngành VI Nhóm ngành VII GV các môn chung Tổng

120

147

100

67

2. Thông tin tuyển sinh năm 2017: Mã trƣờng : CM2 2.1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tƣơng đƣơng. 2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nƣớc. 2.3. Phương thức tuyển sinh: Năm 2017 Trƣờng CĐSP Trung ƣơng – Nha Trang tuyển sinh hệ chính quy gồm 05 ngành đào tạo cao đẳng và 01 ngành đào tạo trung cấp. Cụ thể các phƣơng án tuyển sinh của Nhà trƣờng nhƣ sau: 2.3.1. Cao đẳng sƣ phạm tiếng Anh (môn thi chính là TIẾNG ANH, hệ số 2): a) Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia . b) Nội dung xét tuyển, tiêu chí xét tuyển:

4

Mã ngành

51140231

Nội dung xét tuyển Xét tuyển các mã tổ hợp sau: 1. Tiế ng Anh, Ngữ Văn, Toán (D01) 2. Tiế ng Anh, Ngữ Văn, Lịch sử (D14) 3. Tiế ng Anh, Ngữ Văn, Địa lý (D15) 4. Tiế ng Anh, Ngữ Văn, KHXH (D78) KHXH: Khoa học xã hội Môn thi chính: Tiếng Anh (hệ số 2)

Tiêu chí xét tuyển - Điểm chênh lệch giữa mã tổ hợp môn khối thi truyền thống (D01) và mã tổ hợp môn các khối còn lại là 0,5 điểm. - Lấy điểm từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu của ngành (70% chỉ tiêu dành cho mã tổ hợp môn khối thi truyền thống; 30% chỉ tiêu dành cho mã tổ hợp môn khối thi còn lại). Trƣờng hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau thì thứ tự ƣu tiên là:  Thí sinh có điểm bài thi môn tiếng Anh cao hơn.  Thí sinh có điểm bài thi môn Ngữ Văn cao hơn.

c) Điểm xét tuyển (ĐXT): Là tổng điểm thi THPT quốc gia của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển và điểm ƣu tiên, công thức tính nhƣ sau: ĐXT= ĐiểmTHPTmôn tiếng Anh*2 + ĐiểmTHPTmôn 1+ ĐiểmTHPTmôn 2 + Điểm ƣu tiên*4/3

d) Thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển: - Thời gian: Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển (ĐKXT) theo mẫu, cụ thể các mốc thời gian nhƣ sau: TT Nội dung công việc Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 1 2

3

4

5 6 7 8

Nộp phiếu ĐKXT Từ 01-20/4/2017 Thí sinh điều chỉnh nguyện vọng (NV) theo phƣơng thức: Từ 15/7 đến - Trực tuyến 17h00 ngày 21/7 Từ 15/7 đến - Phiếu điều chỉnh NV ĐKXT 17h00 ngày 23/7 Thí sinh kiểm tra kết quả điều Trƣớc 17h00 chỉnh NV ĐKXT và điều ngày 25/7 chỉnh sai sót (chỉ áp dụng đối với thí sinh điều chỉnh NV ĐKXT bằng phiếu) Hoàn thành việc cập nhật Trƣớc 17h00 thông tin về điều chỉnh ngày 26/7 nguyện vọng ĐKXT của thí sinh vào cơ sở dữ liệu của cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT. Xét tuyển Từ 28/7 đến 17h00 ngày 30/7 Công bố kết quả trúng tuyển Trƣớc 17h00 ngày 01/8 Thí sinh xác nhận nhập học Trƣớc 17h00 ngày 07/8 Cập nhật thông tin thí sinh xác Trƣớc 17h00 nhận nhập học vào cơ sở dữ ngày 12/8 liệu của cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.

5

Từ 13-23/8/2017

Từ 21-29/9/2017

Từ 24/8 đến Từ 30/9 đến 17h00 17h00 ngày 30/8 ngày 07/10 Từ 24/8 đến Từ 30/9 đến 17h00 17h00 ngày 01/9 ngày 10/10 Trƣớc 17h00 Trƣớc 17h00 ngày ngày 05/9 12/10

Trƣớc 17h00 ngày 06/9

Trƣớc 17h00 ngày 13/10

Từ 07/9 đến 17h00 ngày 09/9 Trƣớc 17h00 ngày 11/9 Trƣớc 17h00 ngày 20/9 Trƣớc 17h00 ngày 21/9

Từ 14/10 đến 17h00 ngày 16/10 Trƣớc 17h00 ngày 17/10 Trƣớc 17h00 ngày 24/10 Trƣớc 17h00 ngày 25/10

- Hình thức đăng ký xét tuyển: + Đợt 1 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. + Đợt 2 nộp về Trƣờng CĐSP Trung ƣơng – Nha Trang (thí sinh có thể đăng ký trực tuyến, nộp qua bƣu điện, hoặc nộp trực tiếp tại Trƣờng). 2.3.2. Cao đẳng giáo dục mầm non, giáo dục đặc biệt, giáo dục thể chấ t, SP âm nha ̣c: a) Kết hợp xét tuyển điểm văn hóa (Môn 1), thi tuyể n 2 môn năng khiế u (Môn 2, môn 3). b) Nội dung tuyển, tiêu chí xét tuyển: * Nội dung tuyển: - Ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục đặc biệt thí sinh chọn 1 trong 4 phương án sau: + Phƣơng án 1 (mã tổ hợp M01): Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2. Lấy điểm môn Ngữ văn trong kỳ thi THPT Quốc gia; + Phƣơng án 2 (mã tổ hợp M02): Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2. Lấy điểm môn Toán trong kỳ thi THPT Quốc gia; + Phƣơng án 3 (mã tổ hợp M03): Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2. Lấy điểm trung bình cộng môn Ngữ văn năm lớp 12; + Phƣơng án 4 (mã tổ hợp M04): Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2. Lấy điểm trung bình cộng môn Toán năm lớp 12; - Ngành Sư phạm Âm nhạc, thí sinh chọn 1 trong 4 phương án sau: + Phƣơng án 1 (mã tổ hợp N01): Ngữ văn, Năng khiếu âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2. Lấy điểm môn Ngữ văn trong kỳ thi THPT Quốc gia; + Phƣơng án 2 (mã tổ hợp N02): Toán, Năng khiếu âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2. Lấy điểm môn Toán trong kỳ thi THPT Quốc gia; + Phƣơng án 3 (mã tổ hợp N03): Ngữ văn, Năng khiếu âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2. Lấy điểm trung bình cộng môn Ngữ văn năm lớp 12; + Phƣơng án 4 (mã tổ hợp N04): Toán, Năng khiếu âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2. Lấy điểm trung bình cộng môn Toán năm lớp 12; - Ngành Giáo dục thể chất thí, sinh chọn 1 trong 2 phương án sau: + Phƣơng án 1 (mã tổ hợp T01): Toán, Năng khiếu thể dục 1, Năng khiếu thể dục 2. Lấy điểm môn Toán trong kỳ thi THPT Quốc gia; + Phƣơng án 2 (mã tổ hợp T02): Toán, Năng khiếu thể dục 1, Năng khiếu thể dục 2. Lấy điểm trung bình cộng môn Toán năm lớp 12. Nội dung 2 môn năng khiếu (môn 2, môn 3): Nội dung thi tuyển năng khiếu

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

1

Giáo dục Mầm non

51140201

+ Năng khiếu 1: Đọc – kể diễn cảm

2

Giáo dục Đặc biệt

51140203

+ Năng khiếu 2: Hát – Múa

3

Sƣ phạm Âm nhạc

51140221

+ Năng khiếu âm nhạc 1: Đàn - Hát + Năng khiếu âm nhạc 2: Thẩm âm – Tiết tấu

4

Giáo dục Thể chất

51140206

+ Năng khiếu thể dục 1: Chạy 30 - 60 mét + Năng khiếu thể dục 2: Bật xa.

* Tiêu chí tuyển: Lấy điểm xét tuyển từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu của các ngành. Trƣờng hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau thì thứ tự ƣu tiên là:  Thí sinh có tổng điểm thi năng khiếu cao hơn.  Thí sinh thuộc diện chính sách xã hội.  Thí sinh có thành tích cao trong hoạt động văn hóa, văn nghệ, TDTT.

6

c) Điểm xét tuyển (ĐXT): Là tổng của các điểm xét tuyển điểm văn hóa, điểm thi 2 môn năng khiếu và điểm ƣu tiên. Theo công thức sau: ĐXT= ĐiểmXTVănhóa + ĐiểmNăngkhiếu1 + ĐiểmNăngkhiếu2 + Điểm ƣu tiên (nếu có)

d) Thời gian, thủ tục hồ sơ, hình thức nộp hồ sơ: - Thời gian thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự thi về Trƣờng: + Đợt 1: Từ ngày 01/4/2017 – 30/6/2017; + Đợt 2: Từ ngày 10/7/2017 – 20/8/2017; + Đợt 3: Từ ngày 25/8/2017 – 16/9/2017; - Thủ tục hồ sơ gồm: + Phiếu ĐKDT (mua tại trường hoặc tải mẫu hồ sơ tại website www.sptwnt.edu.vn trang thông tin tuyểnsinh); + Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấ y chƣ́ng nhâ ̣n (GCN) tốt nghiệp THPT tạm thời (hoặc GCN kết quả thi THPT) + Bản sao công chƣ́ng ho ̣c ba ̣ THPT (thí sinh có thể nộp bổ sung ngay sau khi có học bạ THPT); + Các giấy chứng nhận hợp lệ để đƣợc hƣởng chế độ ƣu tiên, khuyến khích (nếu có). Để đƣợc hƣởng chế độ ƣu tiên liên quan đến nơi đăng ký hộ khẩu thƣờng trú, thí sinh nộp kèm bản sao Sổ đăng ký hộ khẩu thƣờng trú; + 02 ảnh 4x6 cm và 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ họ tên , điạ chỉ, số điện thoại liên la ̣c của thí sinh. - Hình thức nộp hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự thi trực tiếp hoặc qua

đƣờng bƣu điện theo địa chỉ : Phòng Đào tạo, Trƣờng CĐSP Trung ƣơng – Nha Trang Địa chỉ: Đồng Đế, Nha Trang, Khánh Hòa - Điện thoại: 0583.835081 2.3.3. Trình độ trung cấp: Tuyển sinh ngành sƣ phạm mầm non. - Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tƣơng đƣơng. - Phƣơng án: + Xét tuyển thí sinh có kết quả dự thi năng khiế u ngành giáo dục mầm non ta ̣i các trƣờng ĐH, CĐ; + Sơ tuyển năng khiếu. - Thời gian: + Xét tuyển: Từ 15/9/2017 – 15/11/2017 + Sơ tuyển: Dự kiến từ 26-28/10/2017 2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: STT 1 2 3 4 5

Ngành học Sƣ phạm tiếng Anh Giáo dục mầm non Giáo dục đặc biệt Giáo dục thể chất Sƣ phạm âm nhạc

Mã ngành 51140231 51140201 51140203 51140206 51140221 Tổng cộng

7

Chỉ tiêu dự kiến Cao đẳng Trung cấp 50 500 80 50 20 20 640 80

Ghi chú

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT 2.5.1 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: a. Ngành sư phạm tiếng Anh: - Thí sinh dự kỳ thi THPT quốc gia có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển vào CĐ, ĐH; - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; - Kết quả các môn thi THPT quốc gia của thí sinh trong tổ hợp bài thi/môn thi phải đạt ngƣỡng đảm bảo chất lƣợng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. b. Ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục đặc biệt, Giáo dục thể chất, Sư phạm âm nhạc: Tốt nghiệp THPT hoặc tƣơng đƣơng; 2.5.2 Điều kiện nhận ĐKXT: - Thí sinh tốt nghiệp THPT ; - Nộp đủ hồ sơ theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Xét tuyển theo tỷ lệ và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2017 của Trƣờng. 2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của Trƣờng: a. Mã số Trƣờng: CM2; b. Mã số ngành và tổ hợp xét tuyển, quy định chênh lệch điểm xét tuyển, tiêu chí tuyển: xem mục 2.3.1 và 2.3.2 2.7. Tổ chức tuyển sinh: a. Ngành sư phạm tiếng Anh: Đợt 1 theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đợt tiếp theo xem thông báo tại website Trƣờng tại địa chỉ www.sptwnt.edu.vn (thông tin tuyển sinh). b. Ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục đặc biệt, Giáo dục thể chất, Sư phạm âm nhạc: Lịch thi tuyển sinh các ngành năng khiếu Số TT

Ngành học

1

Giáo dục Mầm non

51140201

2

Giáo dục Đặc biệt

51140203

3

Sƣ phạm Âm nhạc

51140221

4

Giáo dục Thể chất

51140206

Mã ngành

Thi tuyển 2 môn năng khiếu + Năng khiếu 1: Đọc – Kể diễn cảm + Năng khiếu 2: Hát – Múa

+ Năng khiếu âm nhạc 1: Đàn - Hát + Năng khiếu âm nhạc 2: Thẩm âm – Tiết tấu + Năng khiếu thể dục 1: Chạy 30 - 60 mét + Năng khiếu thể dục 2: Bật xa

Lịch đón tiếp – Thi tuyể n Đợt 1: Đón tiế p: Sáng 06/7/2017 Thi tuyể n : 07-08/7/2017 Đợt 2 : (nế u đợt 1 tuyể n chưa đủ chỉ tiêu) Đón tiế p: Sáng 23/8/2017 Thi tuyể n : 24/8/2017 Đợt 3 : (nế u đợt 2 tuyể n chưa đủ chỉ tiêu) Đón tiế p: Sáng 20/9/2017 Thi tuyể n : Chiều 20/9/2017

* Lƣu ý : + Không tuyể n thí sinh dị tật , dị dạng, nói ngọng , nói lắp ; không có khả năng tham gia vận động. + Ngành GD Thể chất không tuyển thí sinh Nam có chiều cao dƣới 1,60 mét; thí sinh Nữ có chiều cao dƣới 1,55 mét. + Đối với ngành GD Mầ m non , GD Đặc biê ̣t , GD Thể chấ t , Sư phạm Âm nhạc : Nế u không đủ chỉ tiêu, Nhà trƣờng xét tu yể n thí sinh có kế t quả dƣ̣ thi năng khiế u vào ngành tƣơng ƣ́ng ta ̣i các trƣờng ĐH, CĐ khác.

8

* Hƣớng dẫn nội dung thi tuyển sinh năng khiếu TT 1

Ngành đào Nội dung thi năng khiếu tạo Giáo dục 1. Môn năng khiếu 1 (Đọc - Kể diễn cảm): 2.1. Nội dung Mầm non - Thí sinh đọc diễn cảm 1 bài thơ; và - Thí sinh đọc diễn cảm 1 đoạn truyện. Giáo dục 2.2. Yêu cầu: Đặc biệt

2

Giáo dục Thể chất

3

Sƣ phạm Âm nhạc

- Thí sinh đọc thơ, truyện theo yêu cầu trong đề thi đƣợc chuẩn bị sẵn. 2. Môn năng khiếu 2 (Hát – Múa): 1.1. Nội dung: - Thí sinh trình bày 1 bài hát tự chọn; - Thí sinh trình bày 1 bài múa tự chọn (có thể hát+múa hoặc múa theo nhạc do thí sinh chuẩn bị). 1.2. Yêu cầu - Thí sinh trình bày lần lƣợt từng nội dung; - Thí sinh lựa chọn nội dung thể hiện tùy theo năng khiếu của bản thân. 1. Môn năng khiếu 1 (Chạy 30 - 60 mét): 1.1. Nội dung: Thí sinh thực hiện chạy 30 - 60 mét. 1.2. Yêu cầu: - Mỗi thí sinh chạy 01 lần, thực hiện đúng đợt chạy theo quy định; - Xuất phát cao và chạy đúng phần ô chạy của mình.. 2. Môn năng khiếu 2 (Bật xa): 2.1. Nội dung: Thí sinh thực hiện bật xa tại chỗ 2.2. Yêu cầu: - Mỗi thí sinh thực hiện 02 lần (lấy thành tích cao nhất); - Đứng sau vạch quy định; - Khi tiếp đất hai chân rơi cùng lúc. 1. Môn Năng khiếu âm nhạc 1 (Đàn – Hát): 1.1. Phần thanh nhạc : 1.1.1. Nội dung: Thí sinh trình bày 2 bài hát tự chọn. 1.1.2. Yêu cầu: Hai bài hát thí sinh trình bày có tính chất âm nhạc khác nhau : nhanh– chậm, vui nhộn – êm dịu,… 1.2. Phần nhạc cụ: 1.2.1. Nội dung: - Kiểm tra tay của thí sinh; - Thí sinh độc tấu hoặc đệm hát bằng đàn organ, guitar một tác phẩm tự chọn. 1.2.2. Yêu cầu: - Đối với kiểm tra tay: cấu tạo bàn tay rộng, cân đối, các ngón tay có sức bật và có phản xạ nhanh nhẹn, giữa các ngón doãng; - Đối với sử dụng nhạc cụ: mức độ tác phẩm độc tấu tối thiểu ở trình độ căn bản, thao tác sử dụng nhạc cụ lƣu loát. 2. Môn Năng khiếu âm nhạc 2 (Thẩm âm – Tiết tấu): 2.1. Nội dung: Thí sinh thực hiện các câu thẩm âm -tiết tấu trong đề thi.

9

2.2. Yêu cầu: - Giám khảo thực hiện các câu thẩm âm - tiết tấu trong đề thi trên đàn organ, thí sinh nhắc lại bằng âm “la…la…” ; - Thí sinh chỉ đƣợc nghe mỗi câu thẩm âm – tiết tấu tối đa 03 lần.

2.8. Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo 2.9. Lệ phí : - Xét tuyển (ngành SP tiếng Anh) : Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Thi tuyển (các ngành thi tuyển năng khiếu): 300.000 đồng/hồ sơ (Ba trăm nghìn đồng). * Thí sinh nộp lệ phí theo các phương thức sau : - Nộp trƣ ̣c tiế p ta ̣i Trƣờng (nộp cùng hồ sơ ĐKDT, ĐKXT) - Nộp qua bƣu điện : + Tên ngƣời nhận: Trƣờng CĐSP Trung ƣơng – Nha Trang. + Địa chỉ: Đồng Đế - Nha Trang – Khánh Hòa. + Nội dung: Lệ phí tuyển sinh của thí sinh. - Chuyển khoản qua ngân hàng: + Tên tài khoản : Trƣờng CĐSP Trung ƣơng – Nha Trang. + Địa chỉ: Đồng Đế - Nha Trang – Khánh Hòa. + Nội dung: Lệ phí tuyển sinh của thí sinh. + Số tài khoản : 4707201001058 tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Vĩnh Thọ - Nha Trang - Khánh Hòa. * Người nộp lê ̣ phí tuyể n sinh qua bưu điện hoặc chuyển khoản qua ngân hàng lưu ý : - Tại mục nội dung cầ n ghi rõ thông tin về thí sinh: họ tên, ngày sinh, địa chỉ (huyện, tỉnh), số điện thoại, số CMND/Thẻ căn cƣớc công dân. - Khi đế n trƣờng dƣ̣ thi , thí sinh mang theo giấy nộp lệ phí tuyển sinh (xuấ t trình khi cần thiết). 2.10. Học phí: Ngành sƣ phạm không thu học phí. 2.11. Nội dung khác : - Thí sinh chịu trách nhiệm về tính xác thực của các thông tin ĐKXT và đăng ký dự thi. Nhà trƣờng có quyền từ chối tiếp nhận hoặc buộc thôi học nếu thí sinh không đảm bảo các điều kiện trúng tuyển khi đối chiếu thông tin ĐKXT và dữ liệu đăng ký dự thi với hồ sơ gốc. - Thí sinh nộp bản sao công chứng giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT quốc gia và học bạ THPT hoặc tƣơng đƣơng về Trƣờng đúng hƣớng dẫn và thời gian quy định. Thí sinh không nộp hoặc nộp không đúng thời gian quy định sẽ không có điểm văn hóa môn 1 để tham gia xét tuyển. 3. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lƣợng chính 3.1 Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu 3.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá: - Tổng diện tích đất của Trƣờng: 92297 m2 - Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của Trƣờng: 35.902 m2 - Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 2000 chỗ 3.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị:

10

STT

Tên

Số lƣợng

Các trang thiết bị chính 149 máy vi tính, máy lạnh, tai nghe, máy chiếu đa phƣơng tiện Trang bị đầy đủ phƣơng tiện của 1 trƣờng Mầm non chất lƣợng cao Sân bóng đá, bóng chuyền, cầu lông, phòng tập bóng bàn, thể hình… Sân bóng chuyển, ngựa nhảy, các loại xà, nệm… Tƣợng mẫu, hồ đất sét, giá nặn tƣợng… Giá vẽ mẫu vẽ, đèn chiếu 1 chiều, máy chiếu… Ti vi, bàn quầy, điện thoại, đồng hồ múi giờ, bàn ghế… Giƣờng, tủ, bàn ghế, máy lạnh… Bộ đồ dùng đồ chơi, máy vi tính, quạt, máy lạnh, đầu đĩa… Gƣơng chiếu, xà gập, sàn gỗ, hệ thống âm thanh, đạo cụ múa… Kính hiển vi, các lọa mô hình, bàn ghế, trống, phách, tủ trƣng bày… Gậy gỗ, gậy nhựa, bộ đồ thể dục…

1

Phòng thực hành tin học

03

2

Trƣờng Mầm non thực hành (13 lớp) Nhà thi tập luyện, thi đấu đa năng Nhà thực hành thể dục

01

Nhà thực hành điêu khắc Nhà thực hành mỹ thuật (03 phòng vẽ, 1 phòng triển lãm) Phòng thực hành lễ tân

01 01

Phòng thực hành buồng phòng Trung tâm thực hành tƣ vấn trẻ khuyết tật Phòng thực hành múa

01 01

Phòng thực hành dinh dƣỡng, thực hành nhạc, tạo hình Phòng thực hành giáo dục thể chất Phòng thực hành giáo dục Phòng thực hành làm quen văn học và phát triển ngôn ngữ Phòng thực hành giáo dục đặc biệt Phòng thực hành ngành âm nhạc

01

Phòng thực hành tiếng Anh

03

3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17

01 01

01

01

01 01 01 01 15

Các loại kệ, bộ đồ chơi, bàn ghế… Các loại thú bông, rối, búp bê, đồ dùng đồ chơi, bàn ghế… Máy chạy bộ, máy trợ thính, máy massage, nệm lò xo, càu tuột… Đàn piano, đàn organ, các loại nhạc cụ truyền thống, đàn ghitar, phách, hệ thống âm thanh… Phòng LAP, máy vi tính, máy chiếu đa phƣơng tiện

3.1.3. Thống kê phòng học: STT Loại phòng 1 Hội trƣờng, phòng học lớn trên 200 chỗ 2 Phòng học từ 100 đến 200 chỗ 3 Phòng học từ 50 đến 100 chỗ 4 Phòng học dƣới 50 chỗ 5 Số phòng học đa phƣơng tiện

Số lƣợng 02 11 23 40 01

3.1.4. Thống kê thƣ viện Thứ tự 1 2 3

Số lƣợng 86.087 11.251 10.915

về học liệu (sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong Nhóm ngành đào tạo Nhóm ngành I Nhóm ngành II Nhóm ngành III

11

3.2. Danh sách giảng viên cơ hữu

STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37

Họ và

Nhóm ngành I Tên

Nguyễn Thị Phạm Thị Vân Lâm Ngọc Nguyễn Văn Vũ Duy Trƣơng Thị Tâm Nguyễn Văn Đỗ Viết Nguyễn Văn Nguyễn Thi ̣Kiều Lê Văn Nguyễn Thị Thùy Nguyễn Thị Hƣơng Nguyễn Thị Hoàng Nguyễn Thị Diệu Hồ Thu Hoàng Minh Nguyễn Thị Nguyễn Thị Nguyễn Kim Đinh Thị Thu Võ Lê Nguyễn Văn Hoàng Thị Mỹ Lê Thị Đoàn Thị Thu Ngô Đăng Lê Thị Trần Công Phạm Quỳnh Vũ Thị Vũ Văn Phí Thị Thu Nguyễn Thế Nguyễn Tuyết Phạm Văn Đoàn Thị Thuỳ

Chức danh PGS GS

Ái Anh Bình Chí Chinh Chung Chƣờng Cƣờng Danh Diễm Dũng Dƣơng Giang Hà Hà Hà Hải Hải Hằng Hằng Hằng Hào Hảo Hảo Hiền Hiền Hiệp Hồng Huân Hƣơng Hƣơng Hƣởng Huyền Lâm Lan Liệu Linh

Bằng tốt nghiệp cao nhất ĐH ThS TS TSKH x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x

12

38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78

Võ Thị Khánh Phùng Thị Nguyễn Văn Đinh Hiền Chế Long Trần Thị Nguyễn Thị Thu Nguyễn Thị Bích Nông Công Lý Thuỵ Huyền Nguyễn Thị Hồng Ngô Thị Kim Tăng Long Lê Thị Kim Võ Văn Nguyễn Thành Đỗ Văn Thái Văn Trịnh Thị Hồng Lê Thị Hoài Hà Thị Mai Nguyễn Thị Nguyễn Thị Nông Xuân Phan Thị Nguyễn Đức Phạm Quang Vũ Thị Lê Thị Thu Nguyễn Thị Bích Nguyễn Hoàng Mai Nguyễn Hồng Nguyễn Trung Nguyễn Việt Trần Đức Nguyễn Viết Mai Anh Phan Đức Nguyễn Văn Lê Thị Ngọc Lê Thị Minh

Linh Long Luận Minh Mỹ Nam Nga Nguyệt Nhất Nhung Nhung Oanh Phƣớc Phƣợng Quân Sơn Sỹ Tài Thanh Thanh Thanh Thảo Thảo Thi Thịnh Thới Thuận Thuý Thuỷ Thuỷ Thy Tín Triều Trung Trung Tuân Tuấn Tuấn Tuyên Tuyết Xuân

x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x

13

Tổng của nhóm ngành Tổng giảng viên toàn trƣờng

31 31

14

45 45

2 2

Deantuyensinh2017-CM2.pdf

phòng: xét tuyển dựa vào kết quả. kỳ thi THPT quốc gia. b. Các ngành GD Mầm non , GD. Đặc biệt, GD Thể chất, Sƣ phaṃ. Âm nhac̣ : kết hơp̣ xé. t tuyển điểm.

1MB Sizes 4 Downloads 122 Views

Recommend Documents

No documents