TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ RÔBỐT

Đề số: TDT.601

THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

D

1. Động cơ

5

Theo A (c.t.2)

1

2

F v

A

2. Bộ truyền đai: Đai thang 3. Hộp giảm tốc:

3

4

Trục vít-bánh vít

@

hướng ren trục vít: Nghiêng phải 4. Nối trục đàn hồi 5. Băng tải Hình 6. Hệ dẫn động băng tải

Số liệu cho trước: 1. Lực kéo băng tải:

F = 4800 (N)

2. Vận tốc băng tải:

v = 1,30 (m/s)

3. Đường kính tang:

D = 415 (mm)

4. Thời hạn phục vụ:

lh = 13500 (giờ)

5. Số ca làm việc:

soca= 3 (ca)

6. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @ = 45 (độ) 7. Đặc tính làm việc: Va đập nhẹ Khối lượng thiết kế: - 01 bản thuyết minh; - 01 bản vẽ lắp hộp giảm tốc - khổ A0. * Yêu cầu tính chi tiết (đầy đủ) cho trục: Trục ra (2) Sinh viên thiết kế: Đoàn Xuân Thắng / 20144180 / Kỹ thuật cơ khí 5 K59 / 663879 Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính

Đồ án CTM – ME3130 HK: 20162 - Sáng thứ 5  https://sites.google.com/site/mrtinhtd

 thietkemay.edu.vn

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ RÔBỐT

Đề số: TDT.602

THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

D

1. Động cơ

5

Theo A (c.t.2)

1

2

F v

A

2. Bộ truyền đai: Đai thang 3. Hộp giảm tốc:

3

4

Trục vít-bánh vít

@

hướng ren trục vít: Nghiêng trái 4. Nối trục đàn hồi 5. Băng tải Hình 6. Hệ dẫn động băng tải

Số liệu cho trước: 1. Lực kéo băng tải:

F = 5300 (N)

2. Vận tốc băng tải:

v = 0,30 (m/s)

3. Đường kính tang:

D = 350 (mm)

4. Thời hạn phục vụ:

lh = 10500 (giờ)

5. Số ca làm việc:

soca= 2 (ca)

6. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @ = 30 (độ) 7. Đặc tính làm việc: Va đập nhẹ Khối lượng thiết kế: - 01 bản thuyết minh; - 01 bản vẽ lắp hộp giảm tốc - khổ A0. * Yêu cầu tính chi tiết (đầy đủ) cho trục: Trục ra (2) Sinh viên thiết kế: Đinh Văn Thiên / 20133732 / KT cơ khí 06 K58 / 663879 Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính

Đồ án CTM – ME3130 HK: 20162 - Sáng thứ 5  https://sites.google.com/site/mrtinhtd

 thietkemay.edu.vn

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ RÔBỐT

Đề số: TDT.603

THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

D

1. Động cơ

5

Theo A (c.t.2)

1

2

F v

A

2. Bộ truyền đai: Đai thang 3. Hộp giảm tốc:

3

4

Trục vít-bánh vít

@

hướng ren trục vít: Nghiêng trái 4. Nối trục đàn hồi 5. Băng tải Hình 6. Hệ dẫn động băng tải

Số liệu cho trước: 1. Lực kéo băng tải:

F = 5700 (N)

2. Vận tốc băng tải:

v = 0,43 (m/s)

3. Đường kính tang:

D = 385 (mm)

4. Thời hạn phục vụ:

lh = 16000 (giờ)

5. Số ca làm việc:

soca= 2 (ca)

6. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @ = 90 (độ) 7. Đặc tính làm việc: Êm Khối lượng thiết kế: - 01 bản thuyết minh; - 01 bản vẽ lắp hộp giảm tốc - khổ A0. * Yêu cầu tính chi tiết (đầy đủ) cho trục: Trục ra (2) Sinh viên thiết kế: Nguyễn Thanh Trung / 20144731 / Cơ khí động lực 1 K59 / 663879 Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính

Đồ án CTM – ME3130 HK: 20162 - Sáng thứ 5  https://sites.google.com/site/mrtinhtd

 thietkemay.edu.vn

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ RÔBỐT

Đề số: TDT.604

THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

D

1. Động cơ

5

Theo A (c.t.2)

1

2

F v

A

2. Bộ truyền đai: Đai dẹt 3. Hộp giảm tốc:

3

4

Trục vít-bánh vít

@

hướng ren trục vít: Nghiêng phải 4. Nối trục đàn hồi 5. Băng tải Hình 6. Hệ dẫn động băng tải

Số liệu cho trước: 1. Lực kéo băng tải:

F = 5000 (N)

2. Vận tốc băng tải:

v = 0,67 (m/s)

3. Đường kính tang:

D = 215 (mm)

4. Thời hạn phục vụ:

lh = 7500 (giờ)

5. Số ca làm việc:

soca= 2 (ca)

6. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @ = 90 (độ) 7. Đặc tính làm việc: Va đập nhẹ Khối lượng thiết kế: - 01 bản thuyết minh; - 01 bản vẽ lắp hộp giảm tốc - khổ A0. * Yêu cầu tính chi tiết (đầy đủ) cho trục: Trục ra (2) Sinh viên thiết kế: Nguyễn Công Đoàn / 20141051 / CKDL1 / 663882 Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính

Đồ án CTM – ME3130 HK: 20162 - Sáng thứ 5  https://sites.google.com/site/mrtinhtd

 thietkemay.edu.vn

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ RÔBỐT

Đề số: TDT.605

THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

D

1. Động cơ

5

Theo A (c.t.2)

1

2

F v

A

2. Bộ truyền đai: Đai dẹt 3. Hộp giảm tốc:

3

4

Trục vít-bánh vít

@

hướng ren trục vít: Nghiêng phải 4. Nối trục đàn hồi 5. Băng tải Hình 6. Hệ dẫn động băng tải

Số liệu cho trước: 1. Lực kéo băng tải:

F = 5600 (N)

2. Vận tốc băng tải:

v = 0,33 (m/s)

3. Đường kính tang:

D = 280 (mm)

4. Thời hạn phục vụ:

lh = 12500 (giờ)

5. Số ca làm việc:

soca= 2 (ca)

6. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @ = 60 (độ) 7. Đặc tính làm việc: Va đập nhẹ Khối lượng thiết kế: - 01 bản thuyết minh; - 01 bản vẽ lắp hộp giảm tốc - khổ A0. * Yêu cầu tính chi tiết (đầy đủ) cho trục: Trục ra (2) Sinh viên thiết kế: Nguyễn Quang Phú / 20143452 / CKĐL 3 / 663882 Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính

Đồ án CTM – ME3130 HK: 20162 - Sáng thứ 5  https://sites.google.com/site/mrtinhtd

 thietkemay.edu.vn

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ RÔBỐT

Đề số: TDT.606

THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

D

1. Động cơ

5

Theo A (c.t.2)

1

2

F v

A

2. Bộ truyền đai: Đai dẹt 3. Hộp giảm tốc:

3

4

Trục vít-bánh vít

@

hướng ren trục vít: Nghiêng trái 4. Nối trục đàn hồi 5. Băng tải Hình 6. Hệ dẫn động băng tải

Số liệu cho trước: 1. Lực kéo băng tải:

F = 5500 (N)

2. Vận tốc băng tải:

v = 0,29 (m/s)

3. Đường kính tang:

D = 380 (mm)

4. Thời hạn phục vụ:

lh = 14500 (giờ)

5. Số ca làm việc:

soca= 2 (ca)

6. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @ = 60 (độ) 7. Đặc tính làm việc: Va đập vừa Khối lượng thiết kế: - 01 bản thuyết minh; - 01 bản vẽ lắp hộp giảm tốc - khổ A0. * Yêu cầu tính chi tiết (đầy đủ) cho trục: Trục ra (2) Sinh viên thiết kế: Đàm Văn Phúc / 20143460 / cơ khí động lực 1 / 663882 Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính

Đồ án CTM – ME3130 HK: 20162 - Sáng thứ 5  https://sites.google.com/site/mrtinhtd

 thietkemay.edu.vn

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ RÔBỐT

Đề số: TDT.607

THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

D

1. Động cơ

5

Theo A (c.t.2)

1

2

F v

A

2. Bộ truyền đai: Đai thang 3. Hộp giảm tốc:

3

4

Trục vít-bánh vít

@

hướng ren trục vít: Nghiêng trái 4. Nối trục đàn hồi 5. Băng tải Hình 6. Hệ dẫn động băng tải

Số liệu cho trước: 1. Lực kéo băng tải:

F = 9000 (N)

2. Vận tốc băng tải:

v = 1,11 (m/s)

3. Đường kính tang:

D = 215 (mm)

4. Thời hạn phục vụ:

lh = 19500 (giờ)

5. Số ca làm việc:

soca= 2 (ca)

6. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @ = 45 (độ) 7. Đặc tính làm việc: Va đập nhẹ Khối lượng thiết kế: - 01 bản thuyết minh; - 01 bản vẽ lắp hộp giảm tốc - khổ A0. * Yêu cầu tính chi tiết (đầy đủ) cho trục: Trục ra (2) Sinh viên thiết kế: Đoàn Thành Tuyên / 20144982 / Cơ khí động lực 3 / 663882 Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính

Đồ án CTM – ME3130 HK: 20162 - Sáng thứ 5  https://sites.google.com/site/mrtinhtd

 thietkemay.edu.vn

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ RÔBỐT

Đề số: TDT.608

THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

D

1. Động cơ

5

Theo A (c.t.2)

1

2

F

2. Bộ truyền đai: Đai thang

v

A

3. Hộp giảm tốc: 3

4

Trục vít-bánh vít

@

hướng ren trục vít: Nghiêng phải 4. Nối trục đàn hồi 5. Băng tải Hình 6. Hệ dẫn động băng tải

Số liệu cho trước: 1. Lực kéo băng tải:

F = 2300 (N)

2. Vận tốc băng tải:

v = 1,23 (m/s)

3. Đường kính tang:

D = 400 (mm)

4. Thời hạn phục vụ:

lh = 16500 (giờ)

5. Số ca làm việc:

soca= 2 (ca)

6. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @ = 120 (độ) 7. Đặc tính làm việc: Va đập vừa Khối lượng thiết kế: - 01 bản thuyết minh; - 01 bản vẽ lắp hộp giảm tốc - khổ A0. * Yêu cầu tính chi tiết (đầy đủ) cho trục: Trục ra (2) Sinh viên thiết kế: Lại Văn Luyện / 20132454 / Kĩ thuật cơ khí 04 / 663883 Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính

Đồ án CTM – ME3130 HK: 20162 - Sáng thứ 5  https://sites.google.com/site/mrtinhtd

 thietkemay.edu.vn

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ RÔBỐT

Đề số: TDT.609

THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

D

1. Động cơ

5

Theo A (c.t.2)

1

2

F v

A

2. Bộ truyền đai: Đai thang 3. Hộp giảm tốc:

3

4

Trục vít-bánh vít

@

hướng ren trục vít: Nghiêng phải 4. Nối trục đàn hồi 5. Băng tải Hình 6. Hệ dẫn động băng tải

Số liệu cho trước: 1. Lực kéo băng tải:

F = 3750 (N)

2. Vận tốc băng tải:

v = 1,36 (m/s)

3. Đường kính tang:

D = 380 (mm)

4. Thời hạn phục vụ:

lh = 15000 (giờ)

5. Số ca làm việc:

soca= 2 (ca)

6. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @ = 45 (độ) 7. Đặc tính làm việc: Va đập vừa Khối lượng thiết kế: - 01 bản thuyết minh; - 01 bản vẽ lắp hộp giảm tốc - khổ A0. * Yêu cầu tính chi tiết (đầy đủ) cho trục: Trục ra (2) Sinh viên thiết kế: Lê Huệ Tài Minh / 20142916 / Cơ khí động lực 1 / 663883 Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính

Đồ án CTM – ME3130 HK: 20162 - Sáng thứ 5  https://sites.google.com/site/mrtinhtd

 thietkemay.edu.vn

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ RÔBỐT

Đề số: TDT.610

THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

D

1. Động cơ

5

Theo A (c.t.2)

1

2

F

2. Bộ truyền đai: Đai dẹt

v

A

3. Hộp giảm tốc: 3

4

Trục vít-bánh vít

@

hướng ren trục vít: Nghiêng trái 4. Nối trục đàn hồi 5. Băng tải Hình 6. Hệ dẫn động băng tải

Số liệu cho trước: 1. Lực kéo băng tải:

F = 6900 (N)

2. Vận tốc băng tải:

v = 1,26 (m/s)

3. Đường kính tang:

D = 255 (mm)

4. Thời hạn phục vụ:

lh = 14000 (giờ)

5. Số ca làm việc:

soca= 2 (ca)

6. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @ = 120 (độ) 7. Đặc tính làm việc: Va đập vừa Khối lượng thiết kế: - 01 bản thuyết minh; - 01 bản vẽ lắp hộp giảm tốc - khổ A0. * Yêu cầu tính chi tiết (đầy đủ) cho trục: Trục ra (2) Sinh viên thiết kế: Vũ Ngọc Sơn / 20120816 / KT cơ khí 06 K57 / 663883 Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính

Đồ án CTM – ME3130 HK: 20162 - Sáng thứ 5  https://sites.google.com/site/mrtinhtd

 thietkemay.edu.vn

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ RÔBỐT

Đề số: TDT.611

THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

D

1. Động cơ

5

Theo A (c.t.2)

1

2

F v

A

2. Bộ truyền đai: Đai dẹt 3. Hộp giảm tốc:

3

4

Trục vít-bánh vít

@

hướng ren trục vít: Nghiêng phải 4. Nối trục đàn hồi 5. Băng tải Hình 6. Hệ dẫn động băng tải

Số liệu cho trước: 1. Lực kéo băng tải:

F = 3250 (N)

2. Vận tốc băng tải:

v = 0,30 (m/s)

3. Đường kính tang:

D = 420 (mm)

4. Thời hạn phục vụ:

lh = 14000 (giờ)

5. Số ca làm việc:

soca= 2 (ca)

6. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @ = 30 (độ) 7. Đặc tính làm việc: Va đập nhẹ Khối lượng thiết kế: - 01 bản thuyết minh; - 01 bản vẽ lắp hộp giảm tốc - khổ A0. * Yêu cầu tính chi tiết (đầy đủ) cho trục: Trục ra (2) Sinh viên thiết kế: Trần Quang Tài / 20143924 / Kỹ thuật Hàng không K59 / 663883 Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính

Đồ án CTM – ME3130 HK: 20162 - Sáng thứ 5  https://sites.google.com/site/mrtinhtd

 thietkemay.edu.vn

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ RÔBỐT

Đề số: TDT.612

THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

D

1. Động cơ

5

Theo A (c.t.2)

1

2

F v

A

2. Bộ truyền đai: Đai thang 3. Hộp giảm tốc:

3

4

Trục vít-bánh vít

@

hướng ren trục vít: Nghiêng trái 4. Nối trục đàn hồi 5. Băng tải Hình 6. Hệ dẫn động băng tải

Số liệu cho trước: 1. Lực kéo băng tải:

F = 4700 (N)

2. Vận tốc băng tải:

v = 1,38 (m/s)

3. Đường kính tang:

D = 315 (mm)

4. Thời hạn phục vụ:

lh = 18000 (giờ)

5. Số ca làm việc:

soca= 2 (ca)

6. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @ = 90 (độ) 7. Đặc tính làm việc: Va đập vừa Khối lượng thiết kế: - 01 bản thuyết minh; - 01 bản vẽ lắp hộp giảm tốc - khổ A0. * Yêu cầu tính chi tiết (đầy đủ) cho trục: Trục ra (2) Sinh viên thiết kế: Lại Xuân Tiến / 20146701 / CN- Ô tô K59 / 663883 Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính

Đồ án CTM – ME3130 HK: 20162 - Sáng thứ 5  https://sites.google.com/site/mrtinhtd

 thietkemay.edu.vn

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ RÔBỐT

Đề số: TDT.613

THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

D

1. Động cơ

5

Theo A (c.t.2)

1

2

F v

A

2. Bộ truyền đai: Đai dẹt 3. Hộp giảm tốc:

3

4

Trục vít-bánh vít

@

hướng ren trục vít: Nghiêng trái 4. Nối trục đàn hồi 5. Băng tải Hình 6. Hệ dẫn động băng tải

Số liệu cho trước: 1. Lực kéo băng tải:

F = 3950 (N)

2. Vận tốc băng tải:

v = 1,65 (m/s)

3. Đường kính tang:

D = 380 (mm)

4. Thời hạn phục vụ:

lh = 17500 (giờ)

5. Số ca làm việc:

soca= 2 (ca)

6. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @ = 45 (độ) 7. Đặc tính làm việc: Va đập nhẹ Khối lượng thiết kế: - 01 bản thuyết minh; - 01 bản vẽ lắp hộp giảm tốc - khổ A0. * Yêu cầu tính chi tiết (đầy đủ) cho trục: Trục ra (2) Sinh viên thiết kế: Lê Đức Tiến / 20133930 / KT cơ khí 03 K58 / 663883 Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính

Đồ án CTM – ME3130 HK: 20162 - Sáng thứ 5  https://sites.google.com/site/mrtinhtd

 thietkemay.edu.vn

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ RÔBỐT

Đề số: TDT.614

THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

D

1. Động cơ

5

Theo A (c.t.2)

1

2

F

2. Bộ truyền đai: Đai thang

v

A

3. Hộp giảm tốc: 3

4

Trục vít-bánh vít

@

hướng ren trục vít: Nghiêng trái 4. Nối trục đàn hồi 5. Băng tải Hình 6. Hệ dẫn động băng tải

Số liệu cho trước: 1. Lực kéo băng tải:

F = 6550 (N)

2. Vận tốc băng tải:

v = 0,75 (m/s)

3. Đường kính tang:

D = 260 (mm)

4. Thời hạn phục vụ:

lh = 20000 (giờ)

5. Số ca làm việc:

soca= 1 (ca)

6. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @ = 135 (độ) 7. Đặc tính làm việc: Êm Khối lượng thiết kế: - 01 bản thuyết minh; - 01 bản vẽ lắp hộp giảm tốc - khổ A0. * Yêu cầu tính chi tiết (đầy đủ) cho trục: Trục ra (2) Sinh viên thiết kế: LÊ NGỌC HƯNG / 20115130 / CN CTM1 / 663886 Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính

Đồ án CTM – ME3130 HK: 20162 - Sáng thứ 5  https://sites.google.com/site/mrtinhtd

 thietkemay.edu.vn

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ RÔBỐT

Đề số: TDT.615

THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

D

1. Động cơ

5

Theo A (c.t.2)

1

2

F

2. Bộ truyền đai: Đai thang

v

A

3. Hộp giảm tốc: 3

4

Trục vít-bánh vít

@

hướng ren trục vít: Nghiêng trái 4. Nối trục đàn hồi 5. Băng tải Hình 6. Hệ dẫn động băng tải

Số liệu cho trước: 1. Lực kéo băng tải:

F = 3600 (N)

2. Vận tốc băng tải:

v = 1,44 (m/s)

3. Đường kính tang:

D = 285 (mm)

4. Thời hạn phục vụ:

lh = 8000 (giờ)

5. Số ca làm việc:

soca= 3 (ca)

6. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @ = 45 (độ) 7. Đặc tính làm việc: Êm Khối lượng thiết kế: - 01 bản thuyết minh; - 01 bản vẽ lắp hộp giảm tốc - khổ A0. * Yêu cầu tính chi tiết (đầy đủ) cho trục: Trục ra (2) Sinh viên thiết kế: Phan Trung Kiên / 20132157 / Máy hóa / 663788 Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính

Đồ án CTM – ME3130 HK: 20162 - Sáng thứ 5  https://sites.google.com/site/mrtinhtd

 thietkemay.edu.vn

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ RÔBỐT

Đề số: TDT.616

THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

D

1. Động cơ

5

Theo A (c.t.2)

1

2

F v

A

2. Bộ truyền đai: Đai thang 3. Hộp giảm tốc:

3

4

Trục vít-bánh vít

@

hướng ren trục vít: Nghiêng phải 4. Nối trục đàn hồi 5. Băng tải Hình 6. Hệ dẫn động băng tải

Số liệu cho trước: 1. Lực kéo băng tải:

F = 2800 (N)

2. Vận tốc băng tải:

v = 0,55 (m/s)

3. Đường kính tang:

D = 325 (mm)

4. Thời hạn phục vụ:

lh = 9500 (giờ)

5. Số ca làm việc:

soca= 2 (ca)

6. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @ = 90 (độ) 7. Đặc tính làm việc: Va đập nhẹ Khối lượng thiết kế: - 01 bản thuyết minh; - 01 bản vẽ lắp hộp giảm tốc - khổ A0. * Yêu cầu tính chi tiết (đầy đủ) cho trục: Trục ra (2) Sinh viên thiết kế: Nguyễn Văn Nam Hải / 20141391 / KTCK-05 / 663882 Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính

Đồ án CTM – ME3130 HK: 20162 - Sáng thứ 5  https://sites.google.com/site/mrtinhtd

 thietkemay.edu.vn

Doan-CTM_20162_de6_tinhtd.pdf

Thời hạn phục vụ: lh = 13500 (giờ). 5. Số ca làm việc: soca= 3 (ca). 6. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @ = 45 (độ). 7. Đặc tính làm việc: Va đập nhẹ.

353KB Sizes 7 Downloads 243 Views

Recommend Documents

No documents