LỜI GIẢI ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN TOÁN THPTQG NĂM 2017 MÃ ĐỀ 113 Câu 1: Đáp án A Gợi ý: Lý thuyết quy tắc tính đạo hàm của hàm số lượng giác: 2sin xdx 2cos x C. Câu 2: Đáp án C Gợi ý: Cách đọc các giá trị trong bảng biến thiên: Hàm số đạt cực tiểu tại x 2. Câu 3: Đáp án C Gợi ý: Thay tọa độ từng điểm vào phương trình mặt phẳng, ta thấy điểm M (1; 1;1) không thuộc mặt phẳng. Câu 4: Đáp án D
a2 a Gợi ý: I log a log a 2. 2 4 2 2 2
Câu 5: Đáp án C Gợi ý: Định nghĩa số phức z 2 3i a 2. Câu 6: Đáp án D Gợi ý: Vì f ' ( x) x2 1 0, x R nên hàm số đồng biến trên R. Câu 7: Đáp án A Gợi ý: + Điều kiện xác định là x 1. 1 1 + Phương trình đã cho tương đương với log 25 x 1 x 1 25 2 x 1 5 x 4. 2
Câu 8: Đáp án A Fanpage: Bài tập và trắc nghiệm online miễn phí
1
http://www.baitap123.com/ Gợi ý: z z1 z2 1 3i 2 5i 3 2i b 2. Câu 9: Đáp án D Gợi ý: Xét phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và trục hoành: x 2 x2 1 0 x 2 vì x2 1 0, x R. Câu 10: Đáp án A Gợi ý: Định nghĩa mặt cầu: bán kính mặt cầu bằng R 9 3. Câu 11: Đáp án D Gợi ý: + Vì BC 2 AC 2 AB2 nên tam giác ABC vuông tại A suy ra diện tích tam giác ABC là 1 S .6.8 24. 2 1 + Vậy thể tích khối chóp là V .24.4 32 (đvtt). 3
Câu 12: Đáp án A Gợi ý: Hình lăng trụ có hai mặt phẳng đáy gọi là đối xứng. Câu 13: Đáp án C Gợi ý: + Điều kiện xác định x 1. + Phương trình đã cho tương đương với 2x 1 2x 1 log3 2 x 1 log3 x 1 1 log3 1 3 x 4. x 1 x 1 Câu 14: Đáp án A Gợi ý: + Gọi I là trung điểm của AD.
AB BD + Vì AB BCD nên có ABD vuông tại B. Khi đó IA IB ID. AB CD(1) Fanpage: Bài tập và trắc nghiệm online miễn phí
2
http://www.baitap123.com/
CD AB + Vì CD ACB (từ (1) và tam giác BCD vuông tại C) CD AC ACD CD CB vuông tại C. Khi đó IA ID IC. Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện nên bán kính mặt cầu là R ABD vuông cân tại B có AB 5a ).
5a 2 (dựa vào tam giác 2
Câu 15: Đáp án D Gợi ý: + Gọi mặt phẳng cần tìm là (P). + Vì mặt phẳng song song với có vecto pháp tuyến là u 3; 1; 2 nên (P) nhận u là vecto pháp tuyến. Vậy phương trình mặt phẳng (P) là 3 x 3 y 1 2 z 2 0 3x y 2 z 6 0. Câu 16: Đáp án C Gợi ý:
x 0 2;3 2 ' 3 2;3 . + Ta có y 4 x 2 x 0 x 2 x 2 2;3 2 2 + Tính và so sánh y (2) 25, y(3) 85, y 2
Câu 17: Đáp án A Gợi ý: 1 z1 2 + Giải phương trình z 2 z 6 0 1 z2 2
Fanpage: Bài tập và trắc nghiệm online miễn phí
23 i 2 . 23 i 2
3
http://www.baitap123.com/ 1 23 1 23 i i 1 1 1 2 2 2 2 + Khi đó P . 2 2 2 2 z1 z2 1 23 1 23 12 2 2 2 2 Câu 18: Đáp án A Gợi ý: + Vì đồ thị hàm số C1 đồng biến nên y ' a x .ln a 0 a 1. + Vì đồ thị hàm số C1 nghịch biến nên y ' b x .ln b 0 0 b 1. Câu 19: Đáp án B 5 3
5 3
1 3
Gợi ý: Q b : b b : b b 3
5 1 3 3
4 3
b .
Câu 20: Đáp án C Gợi ý: Nhìn vào đồ thị hàm số thấy hàm số đang nghịch biến và có tiệm cận đứng là đường thẳng x 2 nên y ' 0, x 2. Câu 21: Đáp án B Gợi ý: + Nguyên hàm của hàm số F ( x) e x 2 x dx e x x 2 C. + Vì F (0)
3 3 1 e0 02 C C . 2 2 2
1 Vậy F ( x) e x x 2 . 2
Câu 22: Đáp án C Gợi ý: Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh, ta có 50 2 .r.l r 2
25 5 2 r . 2 2
Câu 23: Đáp án D Fanpage: Bài tập và trắc nghiệm online miễn phí
4
http://www.baitap123.com/ x 1 1 x 0 . Gợi ý: Từ đề bài x 2 1 yi 1 2i y 2 y 2 2
1 1 Gợi ý: Ta có lim có tiệm cận đứng là x 0. nên hàm số y x 0 x x Câu 26: Đáp án B Gợi ý: + Trung điểm I của đoạn AB là I 0;1; 1 . + Vậy phương trình đường thẳng qua I và song song với đường thẳng d là
x y 1 z 1 . 1 1 2
Câu 27: Đáp án D Gợi ý: I 2log3 log3 3a log 1 b2 2log3 1 log 3 a log 2 b 2 4
1 3 . 2 2
Câu 28: Đáp án B Gợi ý: Sử dụng công thức tính thể tích bằng tích phân. Câu 29: Đáp án D
Fanpage: Bài tập và trắc nghiệm online miễn phí
5
http://www.baitap123.com/ Gợi ý: Sử dụng công thức tính tích vô hướng của 2 vecto:
cos a, b
a.b a.b
2.(1) 1.0 0.(2) 22 12 .
1 2 2
2
2 . 5
Câu 30: Đáp án A Gợi ý: Ta có y ' 4 x3 4 x 0 4 x x 2 1 . Khi đó hàm số nghịch biến
0 x 1 y ' 0 x x 1 x 1 0 . x 1 Câu 31: Đáp án A Gợi ý:
x 0 A 0;5 , B 2;9 . + y ' 3x 2 6 x 0 x 2 + Khi đó AB 2; 4 AB 2 5, OA 5, OB 85. Vậy diện tích tam giác OAB theo hệ thức Hê-rông là 1 S 2 5 5 85 2 5 5 85 2 5 5 85 2 5 5 85 5. 4
Câu 32: Đáp án A Gợi ý: Khối nón thu được có đường cao h AC a 3 và bán kính đường tròn đáy là 1 1 3 a3 r AB a nên thể tich của khối nón là V r 2 h .a 2 .a 3 . 3 3 3
Câu 33: Đáp án C Gợi ý: 2 mx 2m 3 m 2m 3 . + Ta có y 2 xm x m '
'
+ Để hàm số đồng biến trên khoảng xác định thì y ' 0 m2 2m 3 0 m2 2m 3 0 m 1 m 3 0 1 m 3. Mà m là số nguyên nên m0;1;2. Vậy có tập S có 3 phần tử. Câu 34: Fanpage: Bài tập và trắc nghiệm online miễn phí
6
http://www.baitap123.com/ Đáp án B Gợi ý:
a 1 2k + Gọi H (a; b; c) IH a 1; b 2; c 3 b 2 2k k R . c 3 k
2a 2b c 4 0 + Vì mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại H nên 2.1 2.2 3 4 3 IH . 2 2 2 2 2 1 + Khi đó IH 3
2k 2k k 2
2
2
k 1 3 k 1 . k 1
+ Với k 1 H 3;0; 2 P . + Với k 1 H 1; 4; 4 P . Câu 35: Đáp án B Gợi ý: BC AB + Trong (SAB) kẻ AH SB và ta có BC SAB BC AH BC SA SA ABCD
a 2 nên AH SBC AH d A; SBC . 2
+ Xét tam giác SAB vuông tại A, áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, có 1 1 1 1 2 SA a. 2 2 2 SA AH AB a
1 a3 Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là V .a.a 2 . 3 3 Câu 36: Đáp án A Gợi ý: + Điều kiện xác định là x 0. + Bất phương trình đã cho có nghiệm log 2 x 1 3 m 1 0 log 2 x 1 3 1 m 1 m 0 m 1. 2
2
Câu 37: Fanpage: Bài tập và trắc nghiệm online miễn phí
7
http://www.baitap123.com/ Đáp án A Gợi ý: + Đặt z a bi a, b R . + Từ đề bài: 2 2 a 1 a 3 bi 5 a 3 b 25 z 10. 2 2 2 2 b3 a b 2 i a 2 b 2 i a b 2 a 2 b 2 Câu 38: Đáp án B Gợi ý: + Điều kiện xác định là x2 2 x m 1 0 + Để tập xác định là R thì x2 2 x m 1 0, x R x 1 m 0, x R m 0 m 0. 2
Câu 39: Đáp án A Gợi ý: 9 + Trong khoảng thời gian t=3(h): phương trình của vận tốc theo thời gian là v(t ) t 2 9t 4 3 9 81 nên quãng đường đi được trong 3 (h) là s(t ) .33 .32 . 4 2 4
+ Tại t =3 thì v
27 27 27 km / h thì quãng đường lúc sau là s .1 . 4 4 4
Vậy tổng quãng thời gian đi dược là 27km. Câu 40: Đáp án C Gợi ý: Vì a 2 b2 8ab a b 10ab nên 2
log a b log 10ab 2log a b 1 log a log b log a b 2
1 1 log a log b . 2
Câu 41: Đáp án A Gợi ý: + Vì 2 đường thẳng d và d’ song song với nhau nên đường thẳng a cần tìm cũng song song với 2 đường thẳng nên đường thẳng a nhận u 3;1; 2 là vecto chỉ phương. Fanpage: Bài tập và trắc nghiệm online miễn phí
8
http://www.baitap123.com/ + Gọi A 2; 3; 4 d phương trình mặt phẳng (P) qua A vuông góc với d là 4 15 16 3x y 2 z 5 0. Giao điểm H của (P) và d’ là H ; ; . Khi đó trung điểm của AH 7 7 7 9 18 6 là I ; ; . 7 7 7
+ Thay tọa độ điểm I vào xem phương trình nào thỏa mãn. Câu 42: Đáp án A Gợi ý: Áp dụng nguyên hàm từng phần:
f Vì
'
( x) ln xdx f ( x).ln x f ( x). ln x dx f ( x).ln x
'
f ( x) ln x 1 dx 3 3 C. x x 3x
'
f ( x) 1 f( x) 1 1 1 dx 3 3 4 f ( x) 3 . x 3x x x 3x x
Câu 43: Đáp án C Gợi ý: 3 + Hàm số thể hiện vận tốc là v s ' t 2 12t xét trên 0;6. 2
+ Ta có v ' 3t 12 0 t 4 v(4) 24 m / s , v(6) 18 m / s . Vậy vận tốc lớn nhất vật đạt được là max v 24 m / s . 0;6
Câu 44: Đáp án C Gợi ý: + Gọi M là trung điểm của BC.
BC AM BC SMA góc giữa (SBC) và (ABC) bằng góc giữa SM và AM là + Vì BC SA
SMA . + Kẻ AH SM AH SBC AH 3. + Đặt AB AC x.
Fanpage: Bài tập và trắc nghiệm online miễn phí
9
http://www.baitap123.com/ 1 x2 3x 1 x3 Khi đó thể tích của khối chóp S.ABC là V . . . . Xét hàm số 3 2 x 2 18 2 x 2 18
f ( x)
x3
trên khoảng 3 2; . Ta có f ' ( x) 0 x 3 3 min f ( x) đạt được 3 2; x 18 2
tại x 3 3. Vậy cos
AM 3 . SM 3
Câu 45: Đáp án B Gợi ý: + Vì mặt phẳng đi qua A và B nên 3a 2b 6c 2 0 a 2c 2 a 2 2c ( P) : 2 2c x 2 y cz 2 0. b 2 b 2 b 2 + Khoảng cách từ tâm I(1;2;3) của (S) đến (P) là 2 2c 2.2 c.3 2 c4 d I ; P . Khi đó bán kính của đường tròn giao tuyến là 2 2 2 2 5 c 8 c 8 2 2c 2 c
c 4
2
124t 2 208t 184 r 25 2 . Để r đạt giá trị nhỏ nhất thì xét hàm số f (t ) trên 5c 8c 8 5t 2 8t 8 1; . + Ta có f (t ) '
1028t 2 36t 48
5t
2
8t 8
2
0, t R. Khi đó hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại t 1.
+ Ta có T a b c 2 2c 2 c 4 c 3. Câu 46: Đáp án A Gợi ý: Sử dụng tính đồng biến và nghịch biến của hàm số y f ' ( x) suy ra tính chất của hàm số y f ( x) và từ đó so sánh được g 1 g 3 g 3 . Câu 47: Đáp án C Gợi ý: + Ta có f ( x) f ( y ) 1
9x 9y 1 9 x y m4 x y log9 m4 . 9 x m2 9 y m2
+ Vì e x y e x y x y 1 ln x y . Fanpage: Bài tập và trắc nghiệm online miễn phí
10
http://www.baitap123.com/ Khi đó ta có log9 m 1 ln log9 m . Đặt log9 m4 t t 0, m 1 . thì 1 ln t t 0. 4
4
1 1 t + Xét hàm số g (t ) 1 ln t t trên 0; . Ta có g '(t ) 1 . khi đó hàm số g(t) đồng t t biến trên khoảng 0;1 g (t ) 0 và nghịch biến trên khoảng 1; g (t ) 0.
+ Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi t 1 log9 m4 1 m4 9 m 3 vì m 1. Vậy có 1 giá trị m thỏa mãn đề bài. Câu 48: Đáp án B Gợi ý: + y ' 4 x3 4mx 4 x x 2 m . Để hàm số có 3 điểm cực trị thì m 0. Khi đó tọa độ các điểm cực trị là A 0;0 , B
m ; m2 , C m ; m2 thì trung điểm của BC là I 0; m2 .
+ Diện tích tam giác ABC cân tại A là 5 1 S .BC. AI 1 CB . AI 2 2 m.m2 2 0 m 2 1 0 m 1. 2 Câu 49: Đáp án A Gợi ý: + Thiết diện thu được là một tam giác đều nên cạnh của tam giác đều là 2 3. Khi đó khối nón có bán kính đáy là 1 V . 3
3 .3 3 2
3 và đường cao là
2 3 3 2
2
3 nên thể tích khối nón là
(đvtt).
Câu 50: Đáp án D Gợi ý: + Đặt z a bi a, b R . + a b 3 i 13 a 2 b 3 13. 2
+ Ta có
a bi a 2 bi là số thuần ảo thì a a 2 b2 0. a bi 2 a 2 bi a 2 b2
Fanpage: Bài tập và trắc nghiệm online miễn phí
11
http://www.baitap123.com/ a 2 b 0 a 2 b 32 13 a 3b 2 Khi đó có hệ phương trình a 1 2 2 2 2 3b 2 b 3 13 5 a 2a b 0 3 b 5