Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

ĐỀ CƯƠNG MÔN NGUYÊN LÝ CƠ BẢN II MỤC LỤC .............................................3 C

..................................................................................3 ................................................................3 ..................................................................................................4 .................................4 ....................5 .................................................................................................................5

công nhân? ........................................................................................................................................6 ..................................................................6 ...........................................7 ...................................................7 n xu

.................................................................................8

n xu C

...........................................................................8 n xu

......................................................9 ...............................................................9 ............................................................................9 ............................................................ 10 -

......................................... 11 a? ..................................... 12 .......... 12

Câu 21: Phân ......................................................................................................... 13 n xu ............................................................................................. 13 ........... 14 Học, học nữa, học mãi.

Page 1

Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC] .............................. 15 ...................................................... 15 ............ 16 ............................................................................... 17 .............................................................................................................. 18 .............................. 19 ........................... 20

Học, học nữa, học mãi.

Page 2

Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

C Trả lời: Hàng hóa là sản phẩm của lao động, nó có thể thỏa mãn những nhu cầu nhất định nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán. Giá trị sử dụng:  i trị sử ụng của hàng hóa là công ụng của hàng hóa để thỏa m n nhu cầu nào đó của con người.  i trị sử ụng là o thuộc t nh t nhi n của hàng hóa quy định nó không phụ thuộc vào ch độ xã hội cho n n gi trị sử ụng là ph m tr v nh vi n và gi trị sử ụng cấu thành nội ung v t chất của của cải i trị sử ụng x c định m t chất của hàng hóa và nó là c n c để ph n i t hàng hóa này với hàng hóa kh c  i hàng hóa có nhi u thuộc t nh t c nhi u công ụng ch ng được ph t hi n ần ần trong qu tr nh ph t triển của khoa h c và công ngh và của l c lượng sản xuất nói chung  i trị sử ụng của hàng hóa ch được thể hi n đầy đủ thông qua qu tr nh sử ụng ti u ng hàng hóa th n u hàng hóa chưa được sử ụng th nó mới ch có gi trị sử ụng khả n ng nó ch có gi trị sử ụng cụ thể khi trong qu tr nh ti u ng của con người.  i trị sử ụng của hàng hóa không phải là gi trị sử ụng cho người tr c ti p sản xuất ra nó mà cho người kh c cho x hội thông qua trao đổi mua n n gi trị sử ụng của hàng hóa là v t mang gi trị trao đổi

C Trả lời: i trị của hàng hóa là 1 ph m tr tr u tượng để hiểu được gi trị của hàng hóa th trước h t phải hiểu được gi trị trao đỏi của hàng hóa i trị trao đổi là quan h t l v s lượng trao đổi giữa những hàng hóa có gi trị sử ụng kh c nhau i trị hàng hóa là hao ph lao động x hội của người sản xuất hàng hóa k t tinh trong hàng hóa i trị hàng hóa là c i ẩn ấu n trong làm c s cho s so s nh trao đổi giữa c c hàng hóa với nhau hàng hóa có gi trị trao đổi là v hàng hóa có gi trị o v y gi trị hàng hóa là nội ung c n gi trị trao đổi là h nh th c iểu hi n của gi trị i trị hàng hóa là 1 quan h x hội nó iểu thị m i quan h giữa nh ng ng sản xuất hàng hóa 1 hàng hóa này trao đổi với hàng hóa kh c th có ngh a là hao ph lao động của người sản xuất hàng hóa này đ ng đ i i n quan h với hao ph lao động của người sản xuất kh c i trị hàng hóa là 1 ph m tr lịch sử có sản xuất hàng hóa mới có gi trị hàng hóa rong n n kinh t t cấp t t c th ph m tr gi trị của hang hóa chưa xuất hi n

C Trả lời: 1.

ất i n:

Học, học nữa, học mãi.

Page 3

Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

: ộ ph n t i n thành mà gi trị được ảo toàn và chuyển hóa vào sản phẩm t c là không thay đổi v lượng gi trị của nó hi u là ấu tr c: v m t hi n v t ất i n g m: m y móc thi t ị nhà xư ng 1 ; nguy n nhi n v t li u 2 c điểm: gi trị của ch ng được lao động cụ thể của ng công nh n ảo t n và chuyển ịch nguy n v n vào gi trị sản phẩm rong đó 1 chuyển gi trị nhi u lần 2 chuyển gi trị 1 lần i trị sử ụng của được ảo t n ưới h nh th c gi trị sử ụng mới 2. khả i n: : là ộ ph n i n thành s c lao động không t i hi n ra nhưng thông qua lao động trưu tượng của công nh n làm thu t ng l n t c là không i n đổi v lượng hi u ấu tr c: khả i n ng để thu ng lao động làm vi c trong khoảng thời gian nhất định khả i n t n t i ưới h nh th c ti n lư ng c điểm: ử ụng khả i n s t o ra 1 gi trị mới lớn h n gi trị của ch nh khả i n ỏ ra an đầu ượng gi trị đó được chia thành 2 ộ ph n: 1 ộ ph n chuyển thành tư li u sinh ho t của ng công nh n l i gi rị s c lao động của ng công nh n và mất đi trong qu tr nh ti u ng của h ; ộ ph n c n l i ch nh là gi rị th ng ư thuộc v nhà hà không s hữu được s c lao động đ mua ằng khả i n mà ch sử ụng s c lao động đó trong thời gian nhất định trong ngày

C Trả lời: u hàng hóa được n đ ng gi thị trường th chủ s thu được phàn th ng ư đ ng bằng gi trị th ng ư không quan t m phần th ng ư đó o c i g t o ra mà ch i t k t th c qu tr nh đầu tư h thu v 1 phần th ng ư h g i đó là lợi nhu n ợi nhu n là gi trị th ng ư khi được coi là k t quả của toàn ộ ng trước là phần ch nh l ch giữa gi trị hàng hóa và chi ph sản xuất hi u ông th c: = w-k

C Trả lời: suất gi trị th ng ư là t l phần tr m giữa s lượng gi trị th ng ư với tư ản khả i n cần thi t để sản xuất ra gi trị th ng ư đó  ông th c: m' = /v x 100 %  suất gi trị th ng ư ch r tr nh độ óc lột của nhà đói với công nh n ó phản nh trong tổng s gi trị mới o công nh n t o ra th công nh n được hư ng ao nhi u và nhà chi m đo t ao nhi u suất gi trị th ng ư c n ch r ngày lao động của công nh n được chia thành thời gian lao động tất y u và thời gian lao động th ng ư th o t l nào th t suất gi trị th ng ư c n được t nh: m' = thời gian lao động th ng ư t' / thời gian lao động cần thi t t x 100 %

Học, học nữa, học mãi.

Page 4

Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

h i lượng gi trị th ng ư là s lượng gi trị th ng ư mà nhà tư ản óc lột được trong một thời gian sản xuất nhất định  ông th c: nó được t nh ằng t ch s giữa t suất gi trị th ng ư và tổng khả i n: = m' x V.  h i lượng gi trị th ng ư phụ thuộc vào tr nh độ óc lột của nhà và s lượng công nh n ị nhà óc lột  h i lượng gi trị th ng ư ch r quy mô óc lột của nhà

C Trả lời: c lao động: là toàn ộ những n ng l c thể l c tr l c khả n ng sản xuất t n t i trong 1 con người s c lao động là c i có trước là ti m n ng s n có trong con người c n lao động ch nh là qu tr nh v n ụng s c lao động trong qu tr nh sản xuất i u ki n để s c lao đ ng tr thành hàng hóa  gười lao động phải được t o v th n thể của m nh có thể chi ph i s c lao động hay n ng l c lao động của m nh  gười lao động không có c n thi t để t m nh th c hi n lao động và c ng không c n của cải g kh c mu n s ng ch c n c ch n s c lao động  hư v y để s c lao động tr thành hang hóa th ng có ti n phải t m được người lao động t o tr n thị trường t o th o 2 ngh a: th o ngh a là 1 con người t o chi ph i c lao động của m nh với tư c ch la 1 hàng hóa; và m t kh c anh ta không có 1 hàng hóa nào kh c để n nói 1 c ch kh c la trần như nhộng hoàn toàn không có những v t cần thi t để th c hi n s c lao động của m nh  t n t i đ ng thời 2 đi u ki n tr n i n s c lao động thành hàng hóa n lượt m nh s c lao động l i i n thành

C

N

Trả lời: Quy lu t gi trị: o chi m được vị tr độc quy n n n c c tổ ch c độc quy n đ p đ t gi cả độc quy n gi cả độc quy n thấp khi mua gi cả độc quy n cao khi n uy nhi n đi u đó không có ngh là trong giai đo n qu c t chủ ngh a quy lu t gi trị không c n ho t động c tổ ch c độc quy n thi hành ch nh s ch gi cả độc quy n nhằm chi m đo t một phần gi trị và gi trị th ng ư của những người kh c u x m xét trong toàn ộ h th ng kinh t tư ản th tổng s gi cả vẫn ằng tổng s gi trị hư v y n u trong giai đo n t o c nh tranh quy lu t gi trị iểu hi n thành quy lu t gi cả sản xuất th trong giai đo n qu c t chủ ngh a quy lu t gi trị iểu hi n thành quy lu t gi cả độc quy n Quy lu t gi trj th ng ư: rong giai đo n t o c nh tranh quy lu t gi trị th ng ư iểu hi n thành quy lu t t suất lợi nhu n nh qu n ước sang giai đo n chủ ngh a đ qu c c c tổ ch c độc quy n thao t ng n n kinh t ằng gi cả độc quy và thu được lợi nhu n độc quy n cao o đó quy lu t lợi nhu n độc quy n cao ch là h nh th c iểu hi n của quy lu t gi trị th ng ư trong giai đo n chủ ngh a đ qu c Học, học nữa, học mãi.

Page 5

Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

C Trả lời: c trưng c ản của giai cấp công nh n:  h nhất v phư ng th c lao động phư ng th c sản xuất ngh nghi p đó là những người lao động tr c ti p hay gi n ti p v n hành c c công cụ sản xuất có t nh chất công nghi p ngày càng hi n đ i và x hội ho cao y là ti u ch c ản để ph n i t người công nh n hi n đ i với người thợ thủ công thời rung cổ thay người thợ trong công trường thủ công c vi t: “ rong công trường thủ công và trong ngh thủ công người ông nh n sử ụng công cụ của m nh c n trong công xư ng th người công nh n phải phục t ng m y móc” “ ông nh n c ng là ph t minh của thời đ i mới i ng như m y móc v y công nh n Anh là đ a con đầu l ng của n n công nghi p hi n đ i”  h hai v vị tr trong quan h sản xuất tư ản chủ ngh a giai cấp côngnh n là những người lao động không có ho c v c ản không có tư li u sảnxuất làm thu cho giai cấp tư sản và ị óc lột gi trị th ng ư y là đ c trưngc ản nhất của giai cấp công nh n ưới ch độ tư ản chủ ngh a h nh v v y c và h Ănggh n đ u g i giai cấp công nh n ưới chủ ngh a tư ản là giai cấ vô sản iai cấp công nh n hi n nay không ch ao g m những người lao động trong công nghi p tr c ti p t o ra c c gi trị v t chất cho hội mà c n ao g m những người lao động trong c c ộ ph n ịch vụ công nghi p gi n ti p tham gia vào qu tr nh sản xuất v t chất m nh của giai cấ công nh n: o ỏ ch độ tư ản chủ ngh a và ti n tư ản chủ ngh a; t ng ước x y ng x hội mới - x hội chủ ngh a và cộng sản chủ ngh a; xo ỏ p c óc lột; giải phóng m nh đ ng thời giải phóng toàn nh n lo i

C Trả lời: ch m ng là cuộc c ch m ng nh m thay đổi ch độ l i thời ằng ch độ rong cuộc c ch m ng đó giai cấp công nh n là giai cấp l nh đ o và c ng với quần ch ng nh n n lao động x y ng một x hội công ằng n chủ v n minh ch m ng được th c hi n tr n tất cả c c l nh v c đời s ng x hội:  r n l nh v c ch nh trị: ội ung trước ti n của c ch m ng là đ p tan nhà nước của giai cấp óc lột giành ch nh quy n v giai cấp công nh n nh n n lao động đưa những người lao động t địa vị nô l làm thu l n địa vị làm chủ x hội quản l nhà nước  r n l nh v c kinh t : i c giành ch nh quy n v tay giai cấp công nh n và nh n n lao động mới ch là ước đầu hi m vụ tr ng t m có ngh a quy t định cho s th ng lợi của c ch m ng phải là ph t triển kinh t không ng ng n ng cao n ng suất lao động cải thi n đời s ng nh n n ch m ng trong l nh v c kinh t trước h t là phải thay đổi vị tr vai tr của người lao động với chủ y u; thay th ch độ chi m hữu tư nh n v ằng ch độ s hữu với những h nh th c th ch hợp th c hi n những i n ph p cần thi t g n người lao động với ng cải t o quan h x hội c x y ng quan h sản xuất mới nhà nước phải t m c ch ph t triển l c lượng sản xuất không ng ng n ng cao n ng suất lao động th c hi n nguy n t c ph n ph i th o lao động Học, học nữa, học mãi.

Page 6

Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

 r n l nh v c v n hóa: rong đi u ki n x hội mới giai cấp công nh n c ng với nh n n lao động là chủ thể s ng t o ra c c gi trị v n hóa tinh thần x hội r n c s k th a 1 c ch có ch n l c và n ng cao c c gi trị v n hóa truy n th ng của n tộc ti p thu c c gi trị v n hóa ti n ti n của thời đ i c ch m ng tr n l nh v c tư tư ng-v n hóa th c hi n vi c giải phóng những ng lao động v m t tinh thần  hư v y c ch m ng i n ra tr n tất cả c c l nh v c có thể g n li n với nhau t c động qua l i lẫn nhau th c đẩy lẫn nhau c ng ph t triển

C Trả lời: hà nước là 1 trong những tổ ch c ch nh trị c ản nhất của h th ng ch nh trị 1 công cụ quản l mà đảng của giai cấp công nh n l nh đ o nh n n tổ ch c ra để qua đó nh n n lao động th c hi n quy n l c và lợi ch của m nh; c ng qua đó giai cấp công nh n và đảng của nó l nh đ o hội v m i m t trong qu tr nh x y ng và ảo v hững đ c trưng c ản của nhà nước : hà nước th c hi n 1 ch nh s ch giai cấp v lợi ch của ng lao động đ ng thời đảm ảo vai tr l nh đ o của giai cấp công nh n hà nước là công cụ chuy n ch nh giai cấp lợi ch của đ i đa s nh n n lao động th c hi n s trấn p những l c lượng ch ng ph s nghi p c ch m ng o l c trấn p là cần thi t song vi c tổ ch c x y ng toàn i n x hội mới là đ c trưng c ản của nhà nước hà nước ngày càng m rộng n chủ lôi cu n đông đảo quần ch ng nh n n tham gia quản l nhà nước quản l x hội hà nước không c n là nhà nước th o nguy n ngh a mà là nhà nước nửa nhà nước nó t ti u vong khi không c n c s kinh t x hội

C Trả lời: hững y u t ảnh hư ng đ n lượng gi trị của một đ n vị hàng hóa: ất cả những y u t ảnh hư ng tới thời gian lao động x hội cần thi t đ u ảnh hư ng tới lượng gi trị của hàng hóa h ng ta x m xét a y u t c ản: n ng suất lao động cường độ lao động và m c độ giản đ n hay ph c t p của lao động ng suất lao động là s c sản xuất của lao động ó được đo ằng lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đ n vị thời gian ho c lượng thời gian lao động hao ph để sản xuất ra một đ n vị sản phẩm ng suất lao động t ng l n có ngh a là c ng trong một thời gian lao động nhưng kh i lượng hàng hóa sản xuất ra t ng l n làm cho thời gian lao động cần thi t để sản xuất ra một đ n vị hàng hóa giảm xu ng o đó khi n ng suất lao động t ng l n th gi trị của một đ n vị hàng hóa s giảm xu ng và ngược l i hư v y gi trị của hàng hóa t l nghịch với n ng suất lao động ường độ lao động là đ i lượng ch m c độ hao ph s c lao động trong một đ n vị thời gian ó cho thấy m c độ khẩn trư ng n ng nh c hay c ng thẳng của lao động ường độ lao động t ng l n t c là m c hao ph s c c p thần kinh trong một đ n vị thời gian t ng l n m c độ khẩn trư ng n ng nh c hay c ng thẳng của lao động t ng l n u cường độ lao động t ng l n th s lượng ho c kh i lượng hàng hóa sản xuất ra t ng l n và s c hao ph lao động c ng Học, học nữa, học mãi.

Page 7

Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

t ng l n tư ng ng v v y gi trị của một đ n vị hàng hóa vẫn không đổi ng cường độ lao động th c chất c ng như kéo ài thời gian lao động cho n n hao ph lao động trong một đ n vị sản phẩm không đổi c độ ph c t p của lao động c ng ảnh hư ng nhất định đ n lượng gi trị của hàng hóa h o m c độ ph c t p của lao động có thể chia lao động thành lao động giản đ n và lao động ph c t p ao động giản đ n là lao động mà một người lao động nh thường không cần phải trải qua đào t o c ng có thể th c hi n được ao động ph c t p là lao động đ i hỏi phải được đào t o huấn luy n mới có thể ti n hành được rong c ng một thời gian lao động ph c t p t o ra nhi u gi trị h n lao động giản đ n ao động ph c t p th c chất là lao động giản đ n được nh n lên.

C Trả lời: Ưu th của sản xuất hàng hóa: hàng hóa o a tr n s ph n công lao động chuy n môn hóa sản xuất n n khai th c hiểu quả những lợi th v t nhi n x hội k thu t của t ng người t ng c s t ng v ng t ng địa phư ng c ng như của đất nước gược l i s ph t triển của sản xuất hàng hóa l i t c động tr l i th c đẩy s ph t triển của ph n công lao động x hội chuy n môn hóa lao động ngày càng t ng m i li n h giữa c c ngành v ng ngày càng tr n n s u s c sản xuất hàng hóa ph v t nh độc l p t t c tr tr l c h u làm t ng nhu cầu trao đổi hàng hóa trong x hội làm cho n ng suất lao động t ng l n sản phẩm nhi u h n đ p ng t t h n nhu cầu của x hội ưới t c động của c c quy lu t trong n n sản xuất hàng hóa uộc ng sản xuất hàng hóa phải luôn n ng động linh ho t có chi n lược k ho ch ài h n cải ti n k thu t tổ ch c sản xuất hợp l n ng cao n ng suất lao động chất lượng sản phẩm đ p ng t t nhu cầu của ng n ng thời t o ra những nhà kinh oanh giỏi những người lao động lành ngh rong n n sản xuất hàng hóa quy mô sản xuất không ị giới h n i nhu cầu và ngu n l c mang t nh h n h p của m i c nh n m i t p thể m i v ng mà nó được m rộng a tr n c s nhu cầu và ngu n l c x hội i u đó t o đi u ki n và th c đẩy vi c nghi n c u và ng ụng những thành t u nghi n c u khoa h c vào sản xuất qua đó th c đẩy sản xuất ph t triển hàng hóa là mô h nh kinh t m th c đẩy giao lưu kinh t giao lưu v n hóa t o đk nần cao cải thi n đời s ng v t chất và tinh thần của x hội

C Trả lời: Qu tr nh sản xuất gi trị th ng ư: ục đ ch của sản xuất không phải là gi trị sử ụng mà là gi trị th ng ư hưng để sản xuất gi trị th ng ư hưng để sản xuất gi trị th ng ư trước h t nhà phải sản xuất ra 1 gi trị sử ụng nào đó th qu tr nh sản xuất chủ ngh a là s th ng nhất giữa qu tr nh sản xuất gi trị sử ụng với qu tr nh sản xuất gi trị th ng ư ho n n để sản xuất gi trị th ng ư nhà phải mua c c y u t của qu tr nh sản xuất gi trị sử ụng là và c điểm của qu tr nh sản xuất gi trị th ng ư:  ông nhân làm vi c ưới s kiểm so t của nhà lao động của anh ta thuộc v nhà gi ng như những y u t kh c của sản xuất và được nhà sử ụng sao cho hi u quả nhất  ản phẩm là o lao động của ng công nh n làm ra nhưng nó không thuộc v công nh n mà thuộc s hữu của nhà

Học, học nữa, học mãi.

Page 8

Hỗ trợ ôn tập  của

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

Qu tr nh sản xuất gi trị th ng ư đ giải quy t được m u thuẫn trong công th c chung và ch ng minh được s chuyển hóa ti n thành

C Trả lời: ản xuất gi trị th ng ư tuy t đ i là gi trị th ng ư thu được o kéo ài ngày lao động vượt qu thời gian lao động tất y u trong khi n ng suất lao động x hội gi trị s c lao động và thời gian lao động tất y u không đổi ch th c:  éo ài ngày lao động t ng cường độ lao động ho c p ụng cả 2 m c tr n c ng l c  i c kéo ài ngày lao động không thể vượt qu thời h n sinh l của công nh n uy nhi n ngày lao động c ng không thể r t ng n đ n m c ch ằng thời gian lao động cần thi t v như th s không có gi trị th ng ư và không c n nữa  iới h n ngày lao động: thời gian lao động cần thi t < ngày lao động < 24h p ụng phổ i n trong giai đo n đầu của

C Trả lời: h nh thành t suất lợi nhu n nh qu n: nh tranh giữa c c ngành là c nh tranh giữa c c x nghi p kinh oanh trong c c ngành sản xuất kh c nhau nhằm t m n i đầu tư có lợi nhu n guy n nh n c nh tranh: trong c c ngành sản xuất kh c nhau o đ c điểm t ng ngành đk sản xuất cảu c c ngành kh c nhau n n của t ng ngành là kh c nhau c c nhà phải t m ngành có cao h n để đầu tư i n ph p c nh tranh: t o i chuyển t ngành này sang ngành kh c t quả: h nh thành t suất lợi nhu n nh qu n và gi trị hàng hóa chuyển thành gi cả sản xuất  suất lợi nhu n nh qu n là con s trung nh của tất cả c c t suất lợi nhu n nh qu n là t s th o phần tr m giữa tổng gi trị th ng ư và tổng hội đ đầu tư vào c c ngành trong n n sản xuất hi u: ’. = ∑m / ∑ c v x 100% Hay = 1 2 n /n

C Trả lời: 1. TB cho vay: rước cho vay t n t i ưới h nh th c cho vay n ng l i rong cho vay là 1 ộ ph n của công nghi p t ch ra và v n động độc l p cho vay xuất hi n là 1 tất y u o :  t rong qu tr nh tuàn hoàn và chu chuyển của công nghi p luôn có s ti n t nhàn r i  rong khi đó 1 s nhà kh c l i cần ti n để kinh oanh : cho vay là ti n t t m thời nhàn r i mà ng chủ của nó cho nhà kh c sử ụng trong thời gian nhất định để được s ti n lời nào đó lợi t c c điểm của cho vay: Học, học nữa, học mãi.

Page 9

Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

 Quy n s hữu t ch rời quy n sử ụng  TB cho vay là lo i hàng hóa đ c i t v ng n không mất quy n s hữu và ng mua ch có quy n sử ụng trong 1 thời gian nhất định khi sử ụng th gi trị của nó không mất đi mà c n t ng th m n nữa gi cả của nó l i không o gi trị quy t định mà o gi trị sử ụng t c là o khả n ng t o ra lợi nhu n quy t định ợi t c ch nh là gi cả của hàng hóa cho vay  cho vay là được s ng i nhất lầm tư ng đ ra o v n động th o công th c cho vay góp phần vào vi c t ch tụ t p trung m rộng sản xuất cải ti n k thu t đẩy nhanh t c độ chu chuyển của 2. ợi t c: ợi t c là 1 phần của ợi nhu n nh qu n mà cho vay trả cho cho vay c n c vào lượng ti n t mà nhà cho vay đ ỏ ra cho nhà đi vay sử ụng hi u: gu n g c: là o công nh n làm thu s ng t o trong qu tr nh sản xuất iới h n: 0<


C Trả lời: t ch tụ và t p trung sản xuất cao ẫn đ n h nh thành c c tổ ch c độc quy n 1. Nguyên nhân hình thành: ph t triển của l c lượng sản xuất ưới t c ụng của ti n ộ khoa h c - k thu t làm xuất hi n những ngành sản xuất mới mà ngay t đầu đ là những ngành có tr nh độ t ch tụ cao ó là những x nghi p lớn đ i hỏi những h nh th c kinh t tổ ch c mới nh tranh t o một mặt uộc c c nhà tư ản phải cải ti n k thu t t ng quy mô t ch lu ; mặt khác ẫn đ n nhi u oanh nghi p nhỏ tr nh độ k thu t kém ho c ị c c đ i thủ m nh h n thôn t nh ho c phải li n k t với nhau để đ ng vững trong c nh tranh v y xuất hi n một s x nghi p tư ản lớn n m địa vị th ng trị một ngành hay trong một s ngành công nghi p - hủng hoảng kinh t làm cho nhi u x nghi p nhỏ và v a ị ph sản; một s s ng sót phải đổi mới k thu t để tho t khỏi khủng hoảng o đó th c đẩy qu tr nh t p trung sản xuất n ụng tư ản chủ ngh a m rộng tr thành đ n ẩy m nh m th c đẩy t p trung sản xuất - hững x nghi p và công ty lớn có ti m l c kinh t m nh ti p tục c nh tranh với nhau ngày càng kh c li t khó ph n th ng i v th nảy sinh xu hướng thỏa hi p t đó h nh thành c c tổ ch c độc quy n Học, học nữa, học mãi.

Page 10

Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

2 t quả: c đầu tư ản độc quy n ch có trong một s ngành một s l nh v c của n n kinh t n nữa s c m nh kinh t của c c tổ ch c độc quy n c ng chưa th t lớn uy nhi n sau này s c m nh của c c tổ ch c độc quy n đ được nh n l n nhanh chóng và t ng ước chi m địa vị chi ph i trong toàn n n kinh t hủ ngh a tư ản ước sang giai đo n ph t triển mới- chủ ngh a tư ản độc quy n

C nhân?

-

Trả lời: ịa vị kinh t - x hội đ t o cho giai cấp công nh n có những đ c điểm ch nh trị-xã hội mà những giai cấp kh c không thể có được đó là những đ c điểm c ản sau: h nhất giai cấp công nh n là giai cấp ti n phong c ch m ng v h là đ i iểu cho phư ng th c sản xuất ti n ti n g n li n với những thành t u khoa h c và công ngh hi n đ i ó là giai cấp được trang ị i 1 l lu n khoa h c c ch m ng và luôn đi đầu trong m i phong trào c ch m ng th o mục ti u xóa ỏ x hội c l c h u x y ng x hội mới ti n ộ nhờ đó có thể t p hợp được đông đảo c c giai cấp tầng lớp kh c vào phong trào c ch m ng h hai giai cấp công nh n là giai cấp có tinh thần c ch m ng tri t để nhất thời đ i ngày nay rong cuộc c ch m ng tư ản giai cấp tư sản ch có tinh thần c ch m ng trong thời k đấu tranh ch ng ch độ phong ki n c n khi giai cấp này đ giành được ch nh quy n th h quay tr l i óc lột giai cấp công nh n những giai cấp đ t ng k vai s t c nh với giai cấp này trong cuộc c ch m ng n chủ tư sản h c với giai cấp tư sản giai cấp công nh n ị giai cấp tư sản óc lột có lợi ch c ản đ i l p tr c ti p v lợi ch của giai cấp tư ản i u ki n s ng đi u ki n lao động trong ch độ đ ch cho h thấy: h ch có thể được giải phóng ằng c ch giải phóng toàn ộ x hội khỏi ch độ c tầng lớp trung đẳng là những nhà tiểu công nghi p tiểu thư ng thợ thủ công và nông n tất cả đ u đấu tranh ch ng giai cấp tư sản để c u lấy s s ng c n của h với tinh c ch những tầng lớp trung đẳng ho n n h không c ch m ng mà ảo thủ h a giai cấp công nh n là giai cấp có th c tổ ch c k lu t cao iai cấp công nh n lao động trong n n sản xuất đ i công nghi p với h th ng sản xuất mang t nh chất y chuy n và nhịp độ làm vi c khẩn trư ng uộc giai cấp này phải tu n th o nh tổ ch c và k lu t cao của giai cấp này được t ng cường khi nó ph t triển thành 1 l c lượng ch nh trị lớn m nh có tổ ch c được gi c ngộ i 1 l lu n khoa h c c ch m ng và tổ ch c ra được ch nh đảng của nóảng cộng sản h tư giai cấp công nh n là giai cấp có ản chất qu c t hủ ngh a c- nin cho rằng giai cấp tư sản là 1 l c lượng qu c t iai cấp tư sản không ch óc lột giai cấp công nh n ch nh nước h mà c n óc lột giai cấp công nh n c c nước thuộc địa gày nay với s ph t triển m nh m của l c lượng sản xuất, sản xuất mang t nh toàn cầu hóa của nước này có thể đầu tư sang nước kh c là 1 xu th kh ch quan hi u sản phẩm không phải o 1 nước sản xuất ra mà là k t quả lao động của nhi u qu c gia th phong trào đấu tranh của giai cấp công nh n không ch i n ra đ n l t ng oanh nghi p mooic qu c gia mà càng phải có s g n ó giữa phong trào công nh n c c nước.

Học, học nữa, học mãi.

Page 11

Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

C Trả lời: hững đ c trưng c ản của n n n chủ x hội chủ ngh a: ược s ng t o i nh n n lao động và ưới s l nh đ o của đảng cộng sản n chủ đảm ỏ m i quy n l c thuộc v nh n n lao động vy n chủ v a mang ản chất giai cấp công nh n v a mang t nh nh n n rộng r i và t nh n tộc s u s c n n chủ có c s kinh t là ch độ công hữu v những chủ y u của toàn x hội ph hợp với s ph t triển ngày càng cao của l c lượng sản xuất với khoa h c công ngh hi n đ i nhằm thỏa m n ngày 1 t t h n đầy đủ h n những nhu cầu v t chất và tinh thần của nhân dân. r n c s của s k t hợp hài h a lợi ch t p thể và lợi ch toàn x hội n n n chủ có s c động vi n thu h t m i ti m n ng s ng t o t nh t ch c c x hội của nh n n trong s nghi p x y ng x hội mới n chủ cần phải có những đi u ki n t n t i với tư c ch là 1 n n n chủ rộng r i nhất trong lịch sử nhưng vẫn là n n n chủ mang t nh giai cấp rong n n n chủ chuy n ch nh và n chủ là 2 m t 2 y u t quy định lẫn nhau ổ sung cho nhau đó là chuy n ch nh và n chủ kiểu mới trong lịch sử

C Trả lời: ội ung c ản của qu tr nh x y ng n n v n hóa x hội chủ ngh a: ng cao tr nh độ n tr h nh thành đội ng tr th c của x hội mới r tu khoa h c và c ch m ng là y u t quan tr ng đ i với công cuộc x y ng o đó n ng cao n tr đào t o ngu n lao động có chất lượng và i ư ng nh n tài h nh thành và ph t triển đội ng v a là nhu cầu l u ài của s nghi p x y ng và y ng con người mới ph t triển toàn i n on người mới được x y ng là con người ph t triển toàn i n ó là con ngườiười có tinh thần y u nước ch n ch nh và tinh thần qu c t trong s ng là con người có l i s ng tinh ngh a có t nh cộng đ ng cao y ng l i s ng mới : i s ng mới là 1 đ c trưng có t nh nguy n t c của x hội và vi c x y ng l i s ng mới tất y u tr thành 1 nội ung của n n v n hóa i s ng mới được x y ng h nh thành tr n những đi u ki n c ản của nó ó là ch độ công hữu v trong đó s hữu toàn n giữ vai tr chủ đ o; nguy n t c ph n ph i th o lao động h tư tư ng khoa h c và c ch m ng giai cấp giữ vai tr chủ đ o trong đời s ng tinh thần của x hội y ng gia đ nh v n hóa : ia đ nh là 1 gi trị v n hóa của hội n hóa gia đ nh luôn g n ó tư ng t c với v n hóa cộng đ ng n tộc giai cấp và tầng lớp x hội trong m i thời k lịch sử nhất địnhcủa m i qu c gia n tộc nhất định ia đ nh v n hóa mới là gia đ nh được x y ng t n t i và ph t triển tr n c s giữ g n và ph t huy gi trị v n hóa t t đ p của n tộc xóa ỏ những y u t l c h u những tàn t ch của ch độ hôn nh n và gia đ nh phong ki n đ ng thời ti p thu những gi trị ti n ộ của nh n lo i v gia đ nh ia đ nh v n hóa mới là gia đ nh ti n ộ đ nh ấu ước ph t triển của c c h nh th c gia đ nh trong lịch sử nh n lo i i c x y ng gia đ nh v n hóa tr thành 1 nội ung quan tr ng thể hi n t nh ưu vi t của n n v n hóa

Học, học nữa, học mãi.

Page 12

Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

C N Trả lời: i u ti t sản xuất:  u m t hàng nào đó có gi cả cao h n gi trị hàng hóa n ch y l i cao th những ng sản xuất hàng hóa đó s m rộng quy mô sản xuất đầu tư th m tư li u sản xuất và s c lao động t kh c những ng sản xuất hàng hóa kh c s chuyển hướng sang sản xuất hàng hóa này để thu l i cao o đó và s c lao động ngành này t ng l n quy mô sản xuất càng được m rộng  gược l i n u m t hàng nào đó có gi cả thấp h n gi trị ng sản xuất x ị l v n inh h nh đó uộc ng ta phải thu h p quy mô sản xuất ho c chuyển sang sản xuất m t hàng kh c có l i h n làm cho tư li u sản xuất và s c lao động ngành này giảm đi.  rong m t hàng nào đó có gi cả ằng gi trị th ng sản xuất có thể ti p tục sản xuất m t hàng này  hư v y quy lu t gi trị đ t động đi u ti t t l ph n chia tư li u sản xuất và s c lao động vào c c ngành sản xuất kh c nhau đ p ng nhu cầu của x hội. i u ti t lưu thông hàng hóa: hu h t hàng hóa t n i có gi cả thấp đ n n i có gi cả cao nhờ đó góp phần làm cho hàng hóa giữa c c v ng có s c n ằng nhất định n ụng:  hị trường g o những n m gần đ y là minh ch ng cho t c động đi u ti t sản xuất và lưu thông hàng hóa của quy lu t gi trị h n l i qu tr nh tham gai thị trường g o có thể thấy đ n n m 2007 kinh t mới ch nh th c hội nh p vào kinh t toàn cầu nhưng người nông dân sản xuất g o đ tham gia thị trường l a g o trước đó 2 th p k đ tr thành qu c gia cung cấp g o quan tr ng tr n thị trường  rong giai đo n 1989-2008 đ xuất khẩu g o sang 128 nước tr n tr n 3 tri u tấn g o rong n m 2009 xuất khẩu g o đ t ng v t l n h n 6 tri u tấn n n m 2010 xuất khẩu g o ti p tục đ t k lục mới v cả s lượng và trị gi với 6 75 tri u tấn và thu được 3 t  h n vào những thành công trong xuất khẩu g o của nước ta có thể thấy r s t c động của quy lu t gi trị vào n n kinh t ét ri ng trong này là trong lưu thông hàng hóa o ngu n cung cấp g o tr n ị thi u hụt nhi u nước mu n nh p khẩu g o gi g o được đẩy l n cao những nhà đầu tư s chung chuyển g o t n i có gi thấp đ n nới gi cao làm cho lưu thông hàng hóa thông su t góp phần làm thị trường g o tr n có s c n ng nhất định

C

LL

Trả lời: Trong sản xuất hàng hóa trao đổi hàng hóa th o gi trị x hội v th ng nào sản xuất hàng hóa có gi trị c i t nhỏ h n gi trị x hội th s thu l i những ng sản xuất hàng hóa có gi trị c i t lớn h n gi trị x hội th phải chịu l o v y mu n t n t i th ng sản xuất hàng hóa phải không ng ng t m m i c ch để cải ti n k thu t n ng cao tr nh độ chuy n môn ng ụng những thành t u khoa h c công ngh mới vào sản xuất cải ti n phư ng th c tổ ch c và quản l sản xuất nhằm h thấp gi trị c i t u hướng này i n ra li n tục v o tất cả m i người đ u c g ng h gi trị c i t xu ng th kéo th o g i trị x hội c ng giảm th o và ng sản xuất l i phải h gi trị c i t xu ng ti p nữa c như th k thu t được cải ti n không ng ng n ng suất lao động t ng l n gi thành sản phẩm Học, học nữa, học mãi.

Page 13

Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

h xu ng thông qua s n l c t i ưu hóa sản xuất như v y mà x hội không ng ng ph t triển in h: ụ điển h nh v vi c cải ti n k thu t n ng cao n ng suất lao động là vi c tr ng cà ph nước ta ới chi n lược cải ti n k thu t p ụng gi ng mới hợp l hóa sản xuất t ng n ng suất lao động của ngành cà ph nước ta đ có những ước ti n mới có ch đ ng tr n thị trường ti n ộ này đ t o ra th c nh tranh giữa c c nước đang sản xuất cà ph phải tu n th o quy lu t g a trị ràng t c động của quy lu t gi trị đ khi n cho vi c sản xuất mang t nh c nh tranh cao và t ng cường khả n ng ph t triển c ng như s th ch ng của c c oanh nghi p trong n n kinh t chung p ụng t t qu lu t gi trị s ng t o đổi mới công ngh sản xuất ngành cà ph không những t o ra uy t n của m nh tr n thị trường mà c n th c đẩy n n kinh t nước nhà ph t triển

C

L N

Trả lời: Giá trị hàng hóa s c lao động do thời gian lao động xã hội cần thi t để sản xuất và tái sản xuất s c lao động quy định ó được x c định bằng giá trị của những tư li u sinh ho t v v t chất và tinh thần cần thi t để uy tr đời s ng nh thường của công nh n và gia đ nh h cộng với những phí tổn đào t o để người công nhân có một tr nh độ nhất định. Giá trị hàng hóa s c lao động còn phụ thuộc vào ngành ngh và l nh v c làm vi c của công nhân trong n n kinh t và phụ thuộc vào các y u t tinh thần, lịch sử, t c là ngoài yêu cầu v v t chất người công nhân còn có những nhu cầu v v n hóa tinh thần những nhu cầu đó phụ thuộc vào hoàn cảnh lịch sử của m i nước t ng thời k đi u ki n địa lý, khí h u nước đó và m c độ thỏa mãn những nhu cầu đó phần lớn phụ thuộc vào tr nh độ v n minh đ đ t được của m i nước. Giá tr s d ng c a hàng hóa s ng là thỏa mãn nhu cầu c i mua, t c là ù ng, quá trình s d ng hàng hóa s ng co th t o ra m ng giá tr l c ab m khác bi t c a hàng hóa s gi i quy t mâu thuẫ b n c a ch n. inh: m 1861 để ph t triển công nghi p nước đ chủ trư ng xóa ỏ ch độ nô l giải phóng s c lao động của con người bằng s ki n cuộc nội chi n am- c uộc chi n k t th c vào n m 1865 kể t đó người lao động được n s c lao động cho ai trả gi cao lư ng cao àng hóa s c lao động c coi như 1 ước ti n của n n kinh t ch mới được công nh n t n m 1986 ang hóa s c lao động la đi u ki n ti n quy t để ph t triển tinh t công nghi p kinh t thị trường. v t chất của người lao động t i oanh nghi p đang t n t i vấn đ ti n lư ng và thu nh p hững n m gần đ y gi cả nhi u m t hang thi t y u t ng li n tục nhưng ti n lư ng th c t l i giảm s t i n lư ng anh ngh a được đi u ch nh qu ch m hư v y gi trị hàng hóa s c lao động của công nh n ngày càng giảm s t không có gi trị đ ng kể

Học, học nữa, học mãi.

Page 14

Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

C

L N

Trả lời: h c chất của t ch l y tư ản: i sản xuất có 2 h nh th c chủ y u là t i sản xuất giản đ n và t i sản xuất m rộng ưới mu n t i sản xuất m rộng nhà phải sử ụng 1 phần gi trị th ng ư để t ng th m ng trước qu tr nh đó g i là t ch l y h c chất của t ch l y là s chuyển hóa 1 phần gi trị th ng ư thành tư ản hay là qu tr nh tư ản hóa gi trị th ng ư Qu tr nh chuyển hóa 1 phần gi trị th ng ư thành phụ th m g i là t ch l y t lu n r t ra t vi c nghi n c u t ch l y và t i sản xuất m rộng:  gu n g c uy nhất của t ch l y là gi trị th ng ư và ngu n t ch l y chi m t l ngày càng lớn trong toàn ộ ao động của công nh n trong qu kh l i tr thành phư ng ti n để óc lột ch nh người công nhân.  Qu tr nh t ch l y làm cho quy n s hữu trong n n kinh t hàng hóa i n thành quy n chi m đo t i n h : h c tr ng t ch l y v n của nước ta chưa đ p ng được nhu cầu ph t triển quy mô v n của c c oanh nghi p thấp v y c c giải ph p huy động v n hi u quả đóng vai tr h t s c quan tr ng như: giải quy t đ ng đ n m i quan h t ch l y ti u ng sử ụng hi u quả c c ngu n v n t ng cường t ch l y v n trong nước và t ng cường thu h t v n đầu tư nước ngoài ch ng ta th c hi n c c giải ph p như tr n i v trong đi u ki n của nước ta t sản xuất nhỏ đi l n ch ng ta không c n c ch nào kh c là 1 m t phải huy động toàn ộ s c l c của m i người m i ngành m i cấp để t ng gia sản xuất th c đẩy sản xuất ph t triển m t kh c phải tri t để ti t ki m nhằm t ch l y v n t nội ộ n n kinh t nước ta cho s nghi p x y ng ph t triển n n kinh t sản xuất lớn XHCN.

C

L

N

Trả lời: 1. m t lịch sử thư ng nghi p có trước công nghi p rong c c h nh th c kinh t xã hội trước CNTB, TB thư ng nghi p t n t i tr n c s lưu thông hàng hóa và lưu thông ti n t h c n ng của nó là phục vụ vi c trao đổi hàng hóa giữa sản xuất và ti u ng rong thư ng nghi p là 1 ộ ph n công nghi p t ch ra và phục vụ qu tr nh lưu thông hàng hóa của công nghi p SX  hư ng nghi p: lưu thông hàng hóa/lưu thông ti n t  ti u ng thư ng nghi p c ng v n động th o công th c -Hthư ng nghi p v a phụ thuộc v a độc l p với công nghi p  phụ thuộc: thư ng nghi p là 1 ộ ph n của công nghi p t ch ra  nh độc l p tư ng đ i của thư ng nghi p thể hi n: thư ng nghi p th c hi n ch c n ng cu i c ng và chuyển hóa một ch c n ng i t t ch khỏi công nghi p ch ho t động ch c n ng lưu thông ai tr của thư ng nghi p:  àm giảm lượng ng trước vào lưu thông giảm chi ph lưu thông  c nhà t p trung vào sản xuất làm t ng hi u quả của sản xuất.  t ng n thời gian lưu thông t ng t c độ chu chuyển t đó làm t ng m và 2. i n h : ội nh p kinh t qu c t là xu hướng kh ch quan và ch u đ o củ thời đ i ch ng ta đ đang và s ti p tục định hướng chi ph i s ph t triển kinh t của toàn c ng đang Học, học nữa, học mãi.

Page 15

Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

trên con đg hội nh p đó điển h nh là vi c gia nh p m t nhà nước ch ng ta đ an hành nhi u nghị quy t c ng như lu t khuy n kh ch s ph t triển c c ngành kinh t đ c i t là thư ng m i: ia nh p mang l i cho ch ng ta nhi u c hội mới như thị trường được m rộng công ngh hàng hóa ược đ i xử công ằng tr n thị trường qu c t cải thi n c c đi u ki n cho ph t triển kinh t n ng cao đời s ng nh n n

C N Trả lời: uất khẩu là xuất khẩu gi trị ra nước ngoài đầu tư ra nước ngoài nhằm mục đ ch chi m đo t gi trị th ng ư c c nước nh p khẩu c điểm:  CNT t o c nh tranh xuất khẩu chủ y u là xuất khẩu hàng hóa: mang hàng hóa ra nước ngoài nhằm th c hi n gi trị và gi trị th ng ư  độc quy n xuất khẩu chủ y u là xuất khẩu : đầu tư ra nước ngoài nhằm mục đ ch chi m đo t gi trị th ng ư c c nước nh p khẩu đó u i th k 19 đầu th k 20 xuất khẩu tr thành tất y u kinh t v c c nước ph t triển đ t ch l y được 1 kh i lượng lớn và nảy sinh t nh tr ng “th a ” hông phải th a so với nhu cầu đầu tư mà th a tư ng đ i o trong nước thi u đầu tư có cao rong khi đó c c nước kém ph t triển l i i ào v nguy n li u lao động nhưng thi u v n đầu tư và k thu t vy độc quy n th c hi n xuất khẩu c h nh th c xuất khẩu :  a vào h nh th c đầu tư có th ph n chia xuất khẩu :  uất khẩu tr c ti p: chủ tr c ti p kinh oanh nhằm thu lợi nhu n độc quy n cao.  uất khẩu gi n ti p: chủ mang 1 lượng ra nước ngoài cho vay để thu lợi t c  u xét th o chủ thể s hữu:  uất khẩu nhà nước: hà nước đầu tư vào nước nh p khẩu ho c vi n trợ hoàn l i hay không hoàn toàn nhằm mục ti u v kinh t ch nh trị qu n s  uất khẩu tư nh n: là h nh th c xuất khẩu cho tư nh n đảm nh n i n h : ầu tư tr c ti p là hình th c xuất khẩu tư ản để xây d ng những xí nghi p mới ho c mua l i những xí nghi p đang ho t động nước nh n đầu tư i n nó thành một chi nhánh của công ty m chính qu c nh đ n h t tháng 2/2011, Vi t am đ có 575 n đầu tư vào 55 qu c gia và vùng lãnh thổ trên th giới với tổng s v n đ ng k đ t trên 23,7 t USD. Trong đó phần v n của các doanh nghi p Vi t am đ vượt 10 t i u này khẳng định n ng l c c nh tranh và s lớn m nh của các doanh nghi p Vi t Nam, thể hi n ước chuyển mới v quy mô và phư ng th c sản xuất t đ n giản và l c h u sang có tính chi n lược và hi n đ i sau h n 2 th p k phát triển, góp phần đưa sản phẩm và thư ng hi u Vi t đ n gần h n với thị trường th giới.

Học, học nữa, học mãi.

Page 16

Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

C L

C

N 1. nh tất y u của s h nh thành ph t triển ch nh đảng của giai cấp công nh n:  rong th c t lịch sử phong trào đấu tranh của giai cấp công nh n ch ng l i giai cấp tư sản đ nổ ra ngay t khi chủ ngh a tư ản h nh thành và ph t triển th o quy lu t có p c có đấu tranh  hủ ngh a c- nin ra đời đ p ng được y u cầu cuộc đấu tranh của giai cấp công nh n được giai cấp công nh n ti p thu và nhanh chóng tr thành v kh l lu n của m nh hủ ngh a c- nin sau 1 thời gian x m nh p vào phong trào đấu tranh của giai cấp công nh n đ ẫn đ n s ra đời của  hi ra đời thông qua s l nh đ o của ảng giai cấp công nh n nh n th c được vai tr vị tr của m nh trong x hội hiểu được con đường i n ph p đấu tranh c ch m ng t đó t p trung đông đảo quần ch ng nh n n lao động th c hi n vi c l t đổ giải phóng giai cấp m nh giải phóng toàn x hội và tổ ch c x hội mới v m i m t 2. i quan h giữa và giai cấp công nh n:  là tổ ch c ch nh trị cao nhất của giai cấp công nh n đ i iểu cho lợi ch và tr tu của giai cấp công nh n và toàn thể nh n n lao động  iai cấp công nh n là c s x hội của là ngu n ổ sung l c lượng phong ph cho  ới 1 ch n ch nh th s l nh đ của ảng c ng ch nh là s l nh đ o của giai cấp công nhân.  à đội ng ti n phong chi n đấu của giai cấp công nh n và nh n n lao động có s ti n phong v l lu n và hành động  là l nh tụ ch nh trị của giai cấp công nh n và nh n n lao động  có những lợi ch c ản th ng nhất với lợi ch của giai cấp công nh n và quần ch ng nh n n lao động.  là ộ tham mưu chi n đấu của giai cấp công nh n và cả n tộc 3. i n h : i u 4 của Hi n ph p n m 2013: “ ảng Cộng sản Vi t am là đội tiên phong của giai cấp công nh n đ ng thời là đội tiên phong của nh n n lao động và của dân tộc Vi t Nam đ i biểu trung thành lợi ích của giai cấp công nhân, của nh n n lao động và của cả dân tộc, lấy chủ ngh a c - nin tư tư ng H Chí Minh làm n n tảng tư tư ng” a ảng Cộng sản Vi t Nam tiên phong trong vi c: - Giữ vững và t ng cường bản chất giai cấp công nhân của m nh đào t o, rèn luy n và b i ư ng l tư ng cách m ng cho th h sau. - Phát huy truy n th ng t t đ p của dân tộc, ti p thu tinh hoa v n hóa của nhân lo i, n m vững quy lu t phát triển của xã hội ph n t ch đ ng đ n th c ti n của đất nước đ ra ư ng nh ch nh trị đường l i cách m ng đ ng đ n, phù hợp với quy lu t, với th c ti n và nguy n v ng của nhân dân Vi t Nam. - Xây d ng tổ ch c ch t ch , th ng nhất ch hành động; luôn xây d ng chính trị tư tư ng, luôn ch nh đ n để ngang tầm với nhi m vụ trong c c giai đo n cách m ng. - rong khó kh n gian khổ ảng vẫn vững vàng ki n định, không xa rời mục ti u l tư ng, giữ vững bản chất cách m ng và khoa h c, không run sợ trước k thù, không nhụt ch trước khó kh n hi có sai lầm khuy t điểm ảng nghiêm túc nh n rõ và quy t tâm sửa chữa. - Xây d ng và bảo v đất nước gư ng mẫu th c hi n chủ trư ng ch nh s ch ph p lu t. Học, học nữa, học mãi.

Page 17

Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

ảng Cộng sản Vi t am là người đ i di n trung thành lợi ích của giai cấp công nhân, của nh n n lao động và của cả dân tộc Vi t Nam. - rong ư ng l nh ch nh trị đầu ti n ảng ta ch r con đường và mục tiêu của cách m ng Vi t Nam là hoàn thành cách m ng dân tộc dân chủ nhân dân ti n thẳng lên CNXH bỏ qua giai đo n phát triển ó là con đường tất y u của cách m ng Vi t Nam. - ảng là người đ i di n trung thành và đầy đủ nhất lợi ích s ng còn và nguy n v ng chân chính của giai cấp công nh n nh n n lao động và của cả dân tộc Vi t Nam. - ảng tôn tr ng và phát huy quy n làm chủ của nhân dân, chịu s giám sát của nhân dân, d a vào nh n n để hoàn thành mục ti u “ n giàu nước m nh, xã hội công bằng, dân chủ v n minh” th c hi n thành công chủ ngh a x hội và cu i cùng là chủ ngh a cộng sản. - ảng l nh đ o, xây d ng và phát huy vai trò của hà nước-để hà nước th c s là công cụ chủ y u th c hi n quy n làm chủ của nh n n ảng c ng ph t huy vai tr tr ch nhi m của M t tr n tổ qu c Vi t am và c c đoàn thể chính trị - xã hội và nhân dân tham gia xây d ng, kiểm tra, giám sát ho t động và bảo v ảng và Nhà nước. c ảng Cộng sản Vi t am đ l nh đ o nh n n ta đấu tranh giành những th ng lợi v đ i, t o ra ước phát triển mới của lịch sử dân tộc. Kể t ngày thành l p ảng Cộng sản Vi t am đ ph t huy cao độ truy n th ng của dân tộc l nh đ o nh n n ta vượt qua khó kh n gian nan thử th ch đưa c ch m ng nước ta đi t th ng lợi này đ n th ng lợi khác.

C L

CN

N

Trả lời: ể chuyển t x hội TBCN lên XHCN- xã hội mà chủ ngh a x hội ph t triển tr n ch nh c s v t chất- k thu t của nó cần phải trải qua 1 thời k qu độ nhất định nh tất y u của thời k qu độ l n được l giải t c c c n c sau:  ột là: chủ ngh a và chủ ngh a x hội kh c nahu v ản chất được x y ng tr n c s ch độ tư hữu v a tr n ch độ công hữu v chủ y u t n t i ưới 2 h nh th c là nhà nước t p thể không c n c c giai cấp đ i kh ng không c n t nh tr ng p c óc lột u n có x hội như v y cần phải có 1 thời k lịch sử nhất định  ai là: được x y ng tr n n n sản xuất đ i công nghi p có t nh độ cao Qu tr nh ph t triển đ t o ra ti n đ v t chất- k thu t nhất định cho nhưng mu n cho ti n đ v t chất k thu t đó phục vụ cần có thời gian tổ ch c s p x p l i  a là: c c quan h không t nảy sinh trong l ng ch ng là k t quả của qu tr nh x y ng và cải t o ph t triển của đ tr nh độ cao c ng ch có thể t o ra đi u ki n ti n đ cho s h nh thành c c quan h hội mới o v y cần phải có thời gian nhất định để x y ng và ph t triển những quan h đó  n là: x y ng là 1 công cuộc mới m khó kh n và ph c t p phải cần có thời gian để giai cấp công nh n t ng ước làm qu n với những công vi c đó inh:  V n dụng những quan điểm c ản mà I nin đ n u ra v đ c điểm thời k qu độ lên chủ ngh a x hội "những nước tiểu nông" ảng ta và nh n n ta đ có những thành quả ước đầu trong xây d ng chủ ngh a x hội, bảo v độc l p t do của Tổ qu c hưng khoảng thời gian 1975-1985 ch ng ta đ ph m một s sai lầm trong đó có iểu hi n chủ quan, nóng vội, giản đ n nhất là v quản lý kinh t o đó đ i n ch độ s hữu toàn dân và t p thể tr nên tr u tượng, hình th c b ngoài - nhi u tư li u sản xuất chung của xã hội, nhất là đất đai tr Học, học nữa, học mãi.

Page 18

Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

nên không có chủ cụ thể ó là một trong những nguyên nhân làm tri t ti u c c động l c, các ti m n ng của toàn dân ta, của đất nước ta và không phát huy h t nội l c, không tranh thủ được s hợp tác qu c t . Vì v y, kinh t , xã hội đ l m vào tr tr , khủng hoảng...  i hội ảng Cộng sản Vi t Nam lần th I đ nh ấu s m đầu chính th c công cuộc đổi mới đất nước th o định hướng xã hội chủ ngh a ảng ta x c định đ ng đ n, b t đầu t đổi mới tư uy l lu n, nhất là tư uy kinh t ổi mới toàn di n nhưng có tr ng điểm đ ng: tr n c s ổn định, phát triển kinh t , cải thi n t ng ước đời s ng nh n n đ ng thời và t ng ước đổi mới h th ng chính trị để phát triển đất nước đ ng định hướng xã hội chủ ngh a  h ng ta đ có nh n th c ngày càng r h n v "thời k qu độ lên chủ ngh a x hội", có thể thấy rõ những ước cụ thể hoá v phát triển "bỏ qua giai đo n tư ản chủ ngh a" ường l i đổi mới của ảng ta đ khẳng định đó là " ỏ qua ch độ tư ản chủ ngh a" n i hội I ảng ta có nh n th c càng r h n nữa: "bỏ qua ch độ tư ản chủ ngh a t c là bỏ qua vi c xác l p vị trí th ng trị của quan h sản xuất và ki n tr c thượng tầng tư ản chủ ngh a nhưng ti p thu, k th a những thành t u mà nhân lo i đ đ t được ưới ch độ tư ản chủ ngh a đ c bi t v khoa h c và công ngh để phát triển nhanh l c lượng sản xuất, xây d ng n n kinh t hi n đ i"

C tr

M

-Lênin

L N

Trả lời: 1. hững nguy n t c c ản của chủ ngh a c- nin trong vi c giải quy t vấn đ n tộc: c n tộc hoàn toàn nh đẳng:  Quy n nh đẳng n tộc là quy n thi ng li ng của m i n tộc trong m i quan h với c c n tộc kh c  c n tộc hoàn toàn nh đẳng ngh a là: c c n tộc lớn hay nhỏ có tr nh độ ph t triển cao hay thấp đ u có ngh a vụ và quy n lợi ngang nhau trước ph p lu t m i nước và lu t ph p qu c t không 1 n tộc nào được giữ đ c quy n đ c lợi và đi p c óc lột n tộc kh c  ấu tranh cho quy n nh đẳng xét 1 ph m vi qu c gia đa n tộc cần thể hi n vi c thể ch hóa ằng lu t ph p kh c phục s ch nh l ch v tr nh độ ph t triển kinh t gi o ục o lịch sử để l i  ấu tranh cho quy n nh đẳng n tộc xét tr n ph m vi th giới thể hi n thông qua cuộc đấu tranh ch ng chủ ngh a n tộc thượng đẳng chủ ngh a quy n nước lớn chủ ngh a ph n i t chủng tộc ch ng s p c óc lột của c c nước ph t triển với c c nước l c h u ch m ph t triển c n tộc được quy n t quy t:  Quy n n tộc t quy t là quy n làm chủ của m i n tộc đ i với v n m nh n tộc m nh quy n t quy t ch độ ch nh trị- xã hội và con đường ph t triển của n tộc m nh  Quy n n tộc t quy t ao g m quy n t o độc l p v ch nh trị-t ch ra thành l p 1 qu c gia n tộc v lợi ch của c c n tộc đ ng thời ao g m quy n t nguy n li n hợp với c c n tộc kh c tr n c s nh đẳng c ng có lợi để ph t triển qu c gia- n tộc  Quy n t quy t n tộc cần được th c hi n tr n l p trường của giai cấp công nh n ki n quy t đấu tranh ch ng l i những m mưu lợi ụng quy n n tộc t quy t làm chi u ài để can thi p vào công vi c nội ộ c c nước đ i ly khai chia r n tộc i n hi p công nh n tất cả c c n tộc: Học, học nữa, học mãi.

Page 19

Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

 i n hi p công nh n tất cả c c n tộc t o n n s c m nh để giai cấp công nh n và phong trào n tộc có thể giành th ng lợi  i n hi p công nh n c c n tộc là c s vững ch c để đoàn k t c c tầng lớp nh n n thuộc c c n tộc kh c nhau trong cuộc đ u tranh v độc l p n tộc và ti n ộ hội. 2. i n h : ấn đ dân tộc và đoàn k t dân tộc là vấn đ chi n lược c bản l u ài đ ng thời c ng là vấn đ cấp bách hi n nay của cách m ng Vi t Nam. Các dân tộc trong đ i gia đ nh Vi t am nh đẳng đoàn k t tư ng trợ, giúp nhau cùng phát triển, cùng nhau phấn đấu th c hi n th ng lợi s nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa đất nước, xây d ng và bảo v Tổ qu c Vi t Nam xã hội chủ ngh a i n quy t đấu tranh với m i m mưu chia r dân tộc. V y nên ảng và hà nước đ có một s giải pháp chủ y u th c hi n chính sách dân tộc trong giai đo n hi n nay: Nâng cao nh n th c, trách nhi m của h th ng chính trị, các cấp, các ngành và toàn thể xã hội v vị trí, nhi m vụ của công tác dân tộc trong tình hình mới. Ti p tục th c hi n t t các chính sách phát triển kinh t - xã hội vùng dân tộc và mi n núi; rà so t đi u ch nh, bổ sung để hoàn ch nh những ch nh s ch đ có và nghi n c u ban hành những chính sách mới để đ p ng yêu cầu phát triển các vùng dân tộc và nhi m vụ công tác dân tộc trong giai đo n mới. uy động nhi u ngu n l c cho đầu tư ph t triển gi p đ vùng dân tộc và mi n núi Ưu ti n đầu tư cho xóa đói giảm nghèo, phát triển nhanh kinh t - xã hội, giải quy t những khó kh n b c xúc của đ ng bào vùng dân tộc và mi n n i; trước h t t p trung cho c c v ng đ c bi t khó kh n ẩy m nh ng dụng ti n bộ khoa h c và công ngh vùng dân tộc và mi n núi. Th c hi n t t công tác quy ho ch đào t o, b i ư ng, sử dụng cán bộ là người dân tộc thiểu s cho t ng vùng, t ng dân tộc. Ki n toàn và ch m lo x y ng h th ng tổ ch c c quan làm công t c n tộc t Trung ư ng đ n địa phư ng ng cường công tác v n động quần chúng trong vi c bảo đảm th c hi n t t chính sách dân tộc trong giai đo n cách m ng hi n nay.

C

M

-L

L N Trả lời: 1. hững quan điểm c ản của chủ ngh a c- nin trong vi c giải quy t vấn đ tôn gi o: h c phục ần những ảnh hư ng ti u c c của tôn gi o trong đời s ng x hội phải g n li n với qu tr nh cải t o x hội c x y ng x hội mới là y u cầu kh ch quan của s nghi p x y ng hi t n ngư ng tôn gi o c n là nhu cầu tinh thần của 1 ộ ph n quần ch ng nh n n th ch nh s ch nhất qu n của nhà nước là tôn tr ng và ảo đảm quy n t o t n ngư ng và quy n t o không t n ngư ng của công n h c hi n đoàn k t giữa những người th o tôn gi o với những ng không th o tôn gi o nào giữa những người th o tô gi o kh c nhau để x y ng và ảo v ổ qu c ghi m cấm m i hành vi chia r v l o t n ngư ng tôn gi o

Học, học nữa, học mãi.

Page 20

Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

h n i t r 2 m t ch nh trị và tư tư ng trong vi c giải quy t vấn đ tôn gi o t tư tư ng thể hi n s t n ngư ng trong tôn gi o rong qu tr nh x y ng kh c phục m t này là vi c làm thường xuy n l u ài t ch nh trị là s lợi ụng tôn gi o của những phần tử phản động nhằm ch ng l i s nghi p c ch m ng s nghi p hải có quan điểm lịch sử- cụ thể khi giải quy t vấn đ tôn gi o rong m i thời k lịch sử kh c nhau vai tr và s t c động của t ng tôn gi o với đời s ng hội c ng kh c nhau Quan điểm th i độ của c c gi o hội gi o s gi o n v c c l nh v c c c vấn đ của x hội có s kh c i t o đó cần phải có quan điểm lịch sử-cụ thể khi x m xét đ nh gi và giải quy t những vấn đ li n quan đ n tôn gi o 2. Liên h : a. h i qu t t nh h nh tôn gi o nước ta: ước ta có nhi u tôn gi o kh c nhau rong đó có 6 tôn gi o h t gi o ông gi o in ành i i o ao ài a ảo với khoảng 20 tri u t n đ ng ào c c tôn gi o trong thời k kh ng chi n ch ng h p và ch ng đ góp phần x ng đ ng vào s nghi p đấu tranh giành độc l p n tộc x y ng và ảo v tổ qu c rong s nghi p x y ng nhi u t n đ và c c gi o s đ nh n th c đ ng ch nh s ch ph p lu t của hà nước làm t cả “vi c đ o” và “vi c đời” rong những n m gần đ y sinh ho t tôn gi o có ph t triển nhi u h n trước s người tham gia c c ho t động tôn gi o t ng l n c c ch a đ nh mi u m o nhà thờ x y cất tu sửa l i c ho t động l hội mang màu s c tôn gi o nhi u l n mang nhi u màu s c kh c nhau tất nhi n c ng xuất hi n nhi u hi n tượng m t n ị đoan h c tr ng tr n một m t phản nh nhu cầu tinh thần của quần ch ng m t kh c c ng nói l n đi u không nh thường v đó không ch có s nh ho t tôn gi o thuần t y mà c n iểu hi n lợi ụng tôn gi o để phục vụ cho mưu đ ch nh trị và ho t động m t n ị đoan b. Ch nh s ch tôn gi o của ảng và hà nước ta hi n nay: rong v n ki n i hội đ i iểu toàn qu c lần th I ảng ta khẳng định: “ n ngư ng tôn gi o là nhu cầu tinh thần của một ộ ph n nh n n h c hi n nhất qu n ch nh s ch tôn tr ng và ảo đảm quy n t o t nh ngư ng th o ho c không th o một tôn gi o nào quy n sinh ho t tôn gi o nh thường th o đ ng ph p lu t ch ng m i hành động vi ph m t o t n ngư ng đ ng th i ch ng vi c lợi ụng t n ngư ng để làm tổn h i đ n lợi ch của ổ qu c và nh n n” r n quan điểm đó ảng ta đ n u ra ch nh s ch tôn gi o cụ thể sau: h c hi n quy n t o t n ngư ng không t n ngư ng của công n tr n c s ph p lu t ch c c v n động đ ng ào tôn gi o t ng cường đoàn k t toàn n nhằm x y ng một cuộc s ng “t t đời đ p đ o” góp phần vào công cuộc đổi mới kinh t – x hội ướng c c ch c s c gi o hội ho t động tôn gi o th o đ ng ph p lu t làm cho c c gi o hội ngày càng g n ó với n tộc và s nghi p c ch m ng toàn n uôn luôn cảnh gi c kịp thời ch ng l i những m mưu và thủ đo n của c c th l c th địch lợi ụng tôn gi o ch ng l i s nghi p cm của nh n n hững quan h qu c t và đ i ngo i v tôn gi o ho c có li n quan đ n tôn gi o phải th o ch độ ch nh s ch chung v quan h qu c t và đ i ngo i của hà nước ta

Học, học nữa, học mãi.

Page 21

Hỗ trợ ôn tập

[ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC]

ABOUT Hỗ trợ ôn tập là một dự án phi lợi nhuận hướng tới cộng đồng. Với mục đ ch đ m đ n ki n th c mi n phí cho tất cả m i người, chúng tôi s h trợ các b n t t nhất trong l nh v c giáo dục bằng cách cung cấp cho các b n tài li u ôn t p mi n ph đ cư ng ôn t p mi n phí. Các b n s không cần phải lo v đ cư ng v tài li u, v s ch c n ch vi c th o i và để l i yêu cầu cho đội nhóm chúng tôi, còn vi c tìm ki m và biên so n tài li u đ có ch ng tôi lo!!!! Hiện giờ, chúng tôi đang hỗ trợ về 1. Tài li u ôn t p ti ng anh FREE. 2. Tài li u ôn thi đ i h c FREE 3. Tài li u ôn thi cấp 3 FREE 4. cư ng ôn thi chư ng tr nh i h c FREE.

Liên hê và kết nối với chúng tôi:    

Facebook: facebook.com/HoTroOnTap Fanpage: facebook.com/HoTroOnTapPage Group: facebook.com/groups/HoTroOnTapGroup Website: hotroontap.com

Học, học nữa, học mãi.

Page 22

Nguyen-ly-co-ban-2.pdf

sản xuất hàng hóa này đ ng đ i i n quan h với hao ph lao động của người sản xuất kh c. - i trị hàng hóa là 1 ph m tr lịch sử có sản xuất hàng hóa mới có gi trị hàng hóa. rong n n kinh t t cấp t t c th ph m tr gi trị của hang hóa chưa xuất hi n. C. Trả lời: 1. ất i n: Page 3 of 22. Nguyen-ly-co-ban-2.pdf. Nguyen-ly-co-ban-2.pdf. Open.

927KB Sizes 3 Downloads 199 Views

Recommend Documents

No documents