ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH CÀ MAU Công bố kèm theo Quyết định số 55/QĐ-SXD ngày 01/4/2016 của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau

NĂM 2016

UHND TNS

cA

i\fAU

sb x_Ay D1)NG S6:

5

CONG BOA X~~HQl CHt NGHIA. VJ~T N1-\l)l B§c 12,p- l¥-" do - B~nh phu~ Ill.-1 .' ;1"y . ;; u ;Y~(LlJ ng...• C

IQD-SXD

ft.,', a ."an e

,[ L_"

ndm -2076. ~

QUYETD1NH V/v congb8 cac 09 don gia xay dl}:'ng cong trinh tren djaban tinh Ca Mau

GIAM DOC

Sa xAYDVNG

Can cir Luat xay dung s6 50/2014/QH13

ngay 18/6/2014;

Can ell Nghi dinh s6 32/20 151ND-CP ngay 25/3/2015 ly chi phi dftu tir xay dung;

cua Chinh phu VS quan

Can cir Thong nr s6 06/2010/TT-BXD ngay 26/5/2010 coo B(>Xay dung vS huang d§n phirong phap xac dinh gia ca may va thiet bi thi cong xay dung cong trinh; Can cir Thong tir s6 01/2015/TT-BXD ngay 20/3/2015 cua Be>Xay dung huang d&nxac dinh don gia nhan cong trong quan ly chi phi dftu tir xay dung; Can cir cac dinh rmrc do Be>Xay dung cong b6 tai van ban s6: 17761BXD- VP ngay 16/8/2007, 10911Q:8-BXD ngay 26/12/2011, 1172/Q:8-BXD ngay 26112/2012, 588/Q:8-BXD ngay 29/5/2014; 17771BXD-VP ngay 16/8/2007, 1173/Q:8-BXD ngay 26112/2012, 587/Q:8-BXD ngay 29/5/2014; 17791BXD-VP ngay 16/8/2007; 1129/Q:8-BXD ngay 07112/2009; Can cir Quyet dinh s6 1134/Q:8-BXD ngay 08110/2015 cua Be>Xay dung V/v congb6 dinh mire cac hao phi xac dinh gia ca may va thiet bi thi cong xay dung; Can cir Van ban s6 20721UBND-XD ngay 04/5/2015 cua UBND tinh V/v l?p va cong b6 cac Be>don gia xay dung cong trinh, dich vu cong ich tren dia ban tinh Ca Mau; Sau khi xem xet cac b(>don gia xay dung cong trinh do Phan vien Kinh t@xay dung MiSn Nam (thuoc Be>Xay dung) l?p; Y kien cac S6, UBND cap huyen va don vi co lien quan khac; xet dS nghi cua Phong Kinh t@xay dung,

QUYETDINH: Di~u 1. Cong b6 cac be>don gia xay dung cong trinh, dS cac t6 chirc, ca nhan co lien quan tham 'khao trong qua trinh l?p va quan 1y chi phi xay dung cong trinh tren dia ban tinh Ca Mau gom:

1. Bon gia Man cong thi cong xsy d1,.'11gccng trinh. 2. Bon gia ca may va thiet bi thi cong cong trinh, 3. Don gia xay dung cong trinh - Ph~n xay dung. 4. Bon gia xay dung cong Trinh- Ph~n l~p dat. 5. Ban gia xay dung cong trinh - Ph~n khao sat. 6. Ban gia xay dung cong Trinh'- Ph~n sua chira. Di~u 2. Quyet dinh co hieu hrc k~ ill ngay kY.I. ~

~

Noi nh{in: - BQ Xay d\II1g (baa cao); - UBND tinh Ca Mau (baa cao); - Cac sa, nganh c6 cong trinh XD chuyen nganh; - Thanh tra nha mroc tinh Ca Mau; - Kho Bac nha mroc tinh Ca Mau; - UBND cac huyen va TP, Ca Mau; - Cac phong: H~ tAng ky thuat cac huyen, Quan ly do thi thanh ph6 Ca Mau; - Website Sa Xay d\II1g tinh Ca Mau; - LUll: VT, P. KTXD, Hn 01130,

D« Minh Hung

2

THUYẾT MINH CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG 1. Cơ sở xác định đơn giá: - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. - Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng. - Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng. 2. Nội dung đơn giá: a) Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của các loại máy và

thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình phục vụ cho việc tham khảo trong quá trình lập và quản lý chi phí xây dựng. b) Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng xác định cho từng loại máy theo định mức ban hành tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 và nguyên giá ban hành tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng. Trong đó, giá trị thu hồi trong khoản mục chi phí khấu hao là giá trị phần còn lại của máy sau khi thanh lý, được tính như sau: - Đối với máy có nguyên giá từ 30.000.000 đồng (ba mươi triệu đồng) trở lên giá trị thu hồi tính bằng 10% nguyên giá. - Không tính giá trị thu hồi với máy có nguyên giá nhỏ hơn 30.000.000 đồng (ba mươi triệu đồng). c) Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) lấy theo giá phổ biến tại thời điểm quý I/2016. Cụ thể: - Xăng RON 92: 12.745 đồng/lít - Điêzen 0,05S:

8.882 đồng/lít

- Điện:

1.518 đồng/kwh

- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ loại i (Động cơ xăng = 1,03; Động cơ diesel = 1,05; Động cơ điện = 1,07).

1

d) Chi phí nhân công điều khiển:

Chi phí nhân công điều khiển trong giá ca máy được xác định theo Phụ lục 1, Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng. Mức lương này đã bao gồm các khoản lương phụ, các khoản phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực, phụ cấp không ổn định sản xuất theo từng vùng có mức lương cơ sở đầu vào (LNC) như sau: - Vùng II : LNC2 = 2.150.000 đồng/tháng áp dụng trên địa bàn thành phố Cà Mau. - Vùng III: LNC3 = 2.000.000 đồng/tháng áp dụng trên địa bàn các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời. - Vùng IV: LNC4 = 1.900.000 đồng/tháng áp dụng trên địa bàn các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Phú Tân, Thới Bình. 3. Kết cấu bảng đơn giá: Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng gồm 2 chương được trình bày theo nhóm, loại máy và được mã hóa thống nhất bằng mã hiệu. Chương I

: Máy và thiết bị thi công xây dựng

M101.0000

: Máy thi công đất và lu lèn

Trang 4 – 7

M102.0000

: Máy nâng chuyển

Trang 7 – 14

M103.0000

: Máy và thiết bị gia cố nền móng

Trang 14 – 20

M104.0000

: Máy sản xuất vật liệu xây dựng

Trang 20 – 22

M105.0000

: Máy và thiết bị thi công mặt đường bộ

Trang 22 – 24

M106.0000

: Phương tiện vận tải đường bộ

Trang 24 – 27

M107.0000

: Máy khoan đất đá

Trang 27 – 29

M108.0000

: Máy và thiết bị động lực

Trang 29 – 30

M109.0000

: Máy và thiết bị thi công công trình thủy

Trang 31 – 39

M110.0000

: Máy và thiết bị thi công trong hầm

Trang 39 – 40

M111.0000

: Máy và thiết bị thi công đường ống, đường cáp ngầm

Trang 40 – 40

2

M112.0000

: Máy và thiết bị thi công khác

Trang 41 – 51

Máy và thiết bị thi công xây dựng bổ sung

Trang 51 – 56

Chương II

: Máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm

M201.0000

: Máy và thiết bị khảo sát

Trang 57 – 59

M202.0000

: Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng

Trang 60 – 77

M203.0000

: Máy và thiết bị thí nghiệm điện, đường dây và trạm biến áp

Trang 78 – 80

Máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm bổ sung

Trang 80 – 84

4. Hướng dẫn sử dụng: - Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng dùng để tham khảo trong quá trình lập và quản lý chi phí xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau. - Giá ca máy trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng. - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng chưa gồm chi phí xây dựng nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống cấp điện, khí nén, hệ thống cấp thoát nước tại hiện trường, lắp đặt, tháo dỡ một số loại máy (như trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray, cần trục tháp và một số loại máy, thiết bị thi công xây dựng khác có tính chất tương tự). - Định mức tiêu hao nhiên liệu - năng lượng và định mức nhân công điều khiển của máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm đã được tính vào mức hao phí trong định mức dự toán. - Đối với máy mới chưa có định mức các hao phí, đơn giá thì căn cứ vào hướng dẫn chung của Bộ Xây dựng để xác định. - Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa được điều chỉnh với hệ số 1,05.

3

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH CÀ MAU

STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Định mức (%) Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Chi phí Nhân công nhiên liệu, điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II (đồng)

Vùng III

Vùng IV

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

CHƯƠNG I - MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG M101.0000 MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN : M101.0100 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 1 2 3 4

M101.0101 M101.0102 M101.0103 M101.0104

3

0,4m

3

0,5m

3

0,65m

3

0,8m

3

5

M101.0105

1,25m

6

M101.0106

1,6m

7

M101.0107

2,3m

8

M101.0108

3,6m

3 3 3

260

17

5,8

5

43 lít diezel

1x4/7

401.022

210.865

196.154

186.346

1.346.402

1.331.691

1.321.883

260

17

5,8

5

51 lít diezel

1x4/7

475.631

210.865

196.154

186.346

1.550.005

1.535.294

1.525.486

260

17

5,8

5

59 lít diezel 1x3/7+1x5/7

550.240

427.519

397.692

377.808

1.953.196

1.923.369

1.903.485

260

17

5,8

5

65 lít diezel 1x3/7+1x5/7

606.197

427.519

397.692

377.808

2.106.727

2.076.900

2.057.016

260

17

5,8

5

83 lít diezel 1x4/7+1x6/7

774.066

505.250

470.000

446.500

2.969.392

2.934.142

2.910.642

260

16

5,5

5

113 lít diezel 1x4/7+1x6/7

1.053.849

505.250

470.000

446.500

3.500.725

3.465.475

3.441.975

260

16

5,5

5

138 lít diezel 1x4/7+1x7/7

1.287.002

558.173

519.231

493.269

4.664.142

4.625.200

4.599.238

300

14

4

5

199 lít diezel 1x4/7+1x7/7

1.855.894

558.173

519.231

493.269

7.096.947

7.058.005

7.032.043

M101.0200 Máy đào 1 gầu bánh hơi - dung tích gầu : 9

M101.0201

10 M101.0202

3

0,75m

3

1,25m

260

17

5,4

5

57 lít diezel 1x3/7+1x5/7

531.588

427.519

397.692

377.808

1.970.105

1.940.278

1.920.394

260

17

4,7

5

73 lít diezel 1x4/7+1x6/7

680.805

505.250

470.000

446.500

2.934.421

2.899.171

2.875.671

550.240

427.519

397.692

377.808

1.923.984

1.894.157

1.874.273

M101.0300 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu : 11 M101.0301

0,4m3

260

17

5,8

5

59 lít diezel 1x3/7+1x5/7

4

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

3

12 M101.0302

0,65m

13 M101.0303

0,95-1m

14 M101.0304

1,2m

15 M101.0305

1,6m

16 M101.0306

2,3m

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

260

17

5,8

5

65 lít diezel 1x3/7+1x5/7

606.197

427.519

397.692

377.808

2.074.503

2.044.676

2.024.792

260

17

5,8

5

83 lít diezel 1x4/7+1x6/7

774.066

505.250

470.000

446.500

2.884.968

2.849.718

2.826.218

3

260

16

5,5

5

113 lít diezel 1x4/7+1x6/7

1.053.849

505.250

470.000

446.500

3.403.615

3.368.365

3.344.865

3

260

16

5,5

5

128 lít diezel 1x4/7+1x7/7

1.193.741

558.173

519.231

493.269

4.096.440

4.057.498

4.031.536

3

260

16

5,5

5

164 lít diezel 1x4/7+1x7/7

1.529.480

558.173

519.231

493.269

5.205.612

5.166.670

5.140.708

3

M101.0400 Máy xúc lật - dung tích gầu : 17 M101.0401

0,6m3

260

16

4,8

5

29 lít diezel

1x4/7

270.457

210.865

196.154

186.346

1.042.017

1.027.306

1.017.498

18 M101.0402

1m

260

16

4,8

5

39 lít diezel

1x4/7

363.718

210.865

196.154

186.346

1.314.544

1.299.833

1.290.025

19 M101.0403

1,25m3

260

16

4,8

5

47 lít diezel 1x3/7+1x5/7

438.327

427.519

397.692

377.808

1.727.738

1.697.911

1.678.027

20 M101.0404

1,65m

3

260

16

4,8

5

75 lít diezel 1x3/7+1x5/7

699.458

427.519

397.692

377.808

2.233.103

2.203.276

2.183.392

21 M101.0405

2,3m3

260

14

4,4

5

95 lít diezel 1x4/7+1x6/7

885.980

505.250

470.000

446.500

2.696.930

2.661.680

2.638.180

22 M101.0406

2,8m

3

260

14

4,4

5

101 lít diezel 1x4/7+1x6/7

941.936

505.250

470.000

446.500

3.079.078

3.043.828

3.020.328

23 M101.0407

3,2m

3

260

14

3,8

5

134 lít diezel 1x4/7+1x6/7

1.249.697

505.250

470.000

446.500

4.111.252

4.076.002

4.052.502

354.392

210.865

196.154

186.346

1.076.972

1.062.261

1.052.453

3

M101.0500 Máy ủi - công suất : 24 M101.0501

75cv

230

18

6

5

38 lít diezel

1x4/7

25 M101.0502

110cv

250

17

5,8

5

46 lít diezel 1x3/7+1x5/7

429.001

427.519

397.692

377.808

1.632.212

1.602.385

1.582.501

26 M101.0503

140cv

250

17

5,8

5

59 lít diezel 1x3/7+1x5/7

550.240

427.519

397.692

377.808

2.222.520

2.192.693

2.172.809

27 M101.0504

180cv

250

16

5,5

5

76 lít diezel 1x3/7+1x5/7

708.784

427.519

397.692

377.808

2.659.884

2.630.057

2.610.173

28 M101.0505

250cv

250

16

5,2

5

94 lít diezel 1x3/7+1x6/7

876.653

473.000

440.000

418.000

3.240.606

3.207.606

3.185.606

5

Định mức (%) STT

Mã hiệu

29 M101.0506

Loại máy và thiết bị

320cv

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác 250

14

4,1

5

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

125 lít diezel 1x3/7+1x7/7

1.165.763

525.923

489.231

464.769

4.501.054

4.464.362

4.439.900

M101.0600 Máy cạp tự hành - dung tích thùng: 3

30 M101.0601

9m

240

17

4,2

5

132 lít diezel 1x3/7+1x6/7

1.231.045

473.000

440.000

418.000

3.242.543

3.209.543

3.187.543

31 M101.0602

16m

3

240

16

4

5

154 lít diezel 1x3/7+1x7/7

1.436.219

525.923

489.231

464.769

4.200.060

4.163.368

4.138.906

32 M101.0603

25m

3

240

16

4

5

182 lít diezel 1x3/7+1x7/7

1.697.350

525.923

489.231

464.769

5.020.548

4.983.856

4.959.394

M101.0700 Máy san tự hành - công suất : 33 M101.0701

108cv

210

17

3,6

5

39 lít diezel 1x3/7+1x5/7

363.718

427.519

397.692

377.808

1.806.532

1.776.705

1.756.821

34 M101.0702

180cv

210

16

3,1

5

54 lít diezel 1x3/7+1x5/7

503.609

427.519

397.692

377.808

2.532.378

2.502.551

2.482.667

M101.0800 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 35 M101.0801

50kg

150

20

5,4

4

3 lít xăng

1x3/7

39.382

178.615

166.154

157.846

263.273

250.812

242.504

36 M101.0802

60kg

150

20

5,4

4

3,5 lít xăng

1x3/7

45.946

178.615

166.154

157.846

281.205

268.744

260.436

37 M101.0803

70kg

150

20

5,4

4

4 lít xăng

1x3/7

52.509

178.615

166.154

157.846

288.116

275.655

267.347

38 M101.0804

80kg

150

20

5,4

4

5 lít xăng

1x3/7

65.637

178.615

166.154

157.846

304.349

291.888

283.580

M101.0900 Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: 39 M101.0901

9T

230

18

4,3

5

34 lít diezel

1x5/7

317.087

248.904

231.538

219.962

1.157.481

1.140.115

1.128.539

40 M101.0902

16 T

230

18

4,3

5

38 lít diezel

1x5/7

354.392

248.904

231.538

219.962

1.275.387

1.258.021

1.246.445

41 M101.0903

25 T

230

17

4,1

5

55 lít diezel

1x5/7

512.936

248.904

231.538

219.962

1.570.116

1.552.750

1.541.174

19 lít diezel

1x4/7

177.196

210.865

196.154

186.346

1.123.260

1.108.549

1.098.741

M101.1000 Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: 42 M101.1001

8T

230

17

4,6

5

6

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

43 M101.1002

15 T

230

17

4,3

5

39 lít diezel

1x4/7

363.718

210.865

196.154

186.346

1.757.736

1.743.025

1.733.217

44 M101.1003

18 T

230

17

4,3

5

53 lít diezel

1x4/7

494.283

210.865

196.154

186.346

2.089.700

2.074.989

2.065.181

45 M101.1004

25 T

230

17

3,7

5

67 lít diezel

1x4/7

624.849

210.865

196.154

186.346

2.354.705

2.339.994

2.330.186

M101.1100 Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: 46 M101.1101

6T

230

18

2,9

5

20 lít diezel

1x3/7

186.522

178.615

166.154

157.846

598.697

586.236

577.928

47 M101.1102

8,5 T

230

18

2,9

5

24 lít diezel

1x3/7

223.826

178.615

166.154

157.846

736.803

724.342

716.034

48 M101.1103

10 T

230

18

2,9

5

26 lít diezel

1x4/7

242.479

210.865

196.154

186.346

888.506

873.795

863.987

49 M101.1104

15,5 T

230

17

2,7

5

42 lít diezel

1x4/7

391.696

210.865

196.154

186.346

1.288.661

1.273.950

1.264.142

2,5

5

210.865

196.154

186.346

727.830

713.119

703.311

M101.1200 Quả đầm - trọng lượng: 50 M101.1201

16 T

230

17

1x4/7

M102.0000 MÁY NÂNG CHUYỂN M102.0100 Cần trục ô tô - sức nâng : 51 M102.0101

3T

220

10

5,1

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

233.153

432.481

402.307

382.193

1.154.680

1.124.506

1.104.392

52 M102.0102

4T

220

10

5,1

5

26 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

242.479

432.481

402.307

382.193

1.199.949

1.169.775

1.149.661

53 M102.0103

5T

220

10

4,7

5

30 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

279.783

432.481

402.307

382.193

1.283.039

1.252.865

1.232.751

54 M102.0104

6T

220

10

4,7

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

307.761

432.481

402.307

382.193

1.443.787

1.413.613

1.393.499

7

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

55 M102.0105

10 T

220

10

4,5

5

37 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

345.066

492.020

457.692

434.808

1.811.531

1.777.203

1.754.319

56 M102.0106

16 T

220

10

4,5

5

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

401.022

492.020

457.692

434.808

2.034.829

2.000.501

1.977.617

57 M102.0107

20 T

220

9

4,5

5

44 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

410.348

492.020

457.692

434.808

2.255.728

2.221.400

2.198.516

58 M102.0108

25 T

220

9

4,3

5

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

466.305

587.115

546.154

518.846

2.592.213

2.551.252

2.523.944

59 M102.0109

30 T

220

9

4,3

5

54 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

503.609

587.115

546.154

518.846

2.830.092

2.789.131

2.761.823

60 M102.0110

40 T

220

8

4,1

5

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

596.870

587.115

546.154

518.846

3.598.312

3.557.351

3.530.043

61 M102.0111

50 T

220

8

4,1

5

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

652.827

587.115

546.154

518.846

4.627.452

4.586.491

4.559.183

M102.0200 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 62 M102.0201

16 T

200

10

4,5

5

33 lít diezel 1x3/7+1x5/7

307.761

427.519

397.692

377.808

1.568.335

1.538.508

1.518.624

63 M102.0202

25 T

200

10

4,5

5

36 lít diezel 1x4/7+1x6/7

335.740

505.250

470.000

446.500

1.862.467

1.827.217

1.803.717

64 M102.0203

40 T

200

9

4

5

50 lít diezel 1x4/7+1x6/7

466.305

505.250

470.000

446.500

2.928.650

2.893.400

2.869.900

65 M102.0204

63 T

200

9

4

5

61 lít diezel 1x4/7+1x6/7

568.892

505.250

470.000

446.500

3.392.817

3.357.567

3.334.067

66 M102.0205

90 T

200

8

3,8

5

69 lít diezel 1x4/7+1x7/7

643.501

558.173

519.231

493.269

5.298.074

5.259.132

5.233.170

67 M102.0206

100 T

200

8

3,8

5

74 lít diezel 2x4/7+1x7/7

690.131

769.038

715.385

679.615

6.393.969

6.340.316

6.304.546

68 M102.0207

110 T

200

8

3,6

5

78 lít diezel 2x4/7+1x7/7

727.436

769.038

715.385

679.615

7.654.050

7.600.397

7.564.627

8

Định mức (%) STT

Mã hiệu

69 M102.0208

Loại máy và thiết bị

130 T

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác 200

8

3,6

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

5

81 lít diezel 2x4/7+1x7/7

755.414

769.038

715.385

679.615

8.876.587

8.822.934

8.787.164

M102.0300 Cần trục bánh xích - sức nâng: 70 M102.0301

5T

200

10

5,4

5

32 lít diezel 1x3/7+1x5/7

298.435

427.519

397.692

377.808

1.409.998

1.380.171

1.360.287

71 M102.0302

10 T

200

10

4,5

5

36 lít diezel 1x3/7+1x5/7

335.740

427.519

397.692

377.808

1.638.956

1.609.129

1.589.245

72 M102.0303

16 T

200

10

4,5

5

45 lít diezel 1x3/7+1x5/7

419.675

427.519

397.692

377.808

1.985.776

1.955.949

1.936.065

73 M102.0304

25 T

200

9

4,6

5

47 lít diezel 1x4/7+1x6/7

438.327

505.250

470.000

446.500

2.407.455

2.372.205

2.348.705

74 M102.0305

28 T

200

9

4,6

5

49 lít diezel 1x4/7+1x6/7

456.979

505.250

470.000

446.500

2.709.750

2.674.500

2.651.000

75 M102.0306

40 T

200

8,5

4,1

5

51 lít diezel 1x4/7+1x6/7

475.631

505.250

470.000

446.500

3.510.466

3.475.216

3.451.716

76 M102.0307

50 T

200

8,5

4,1

5

54 lít diezel 1x4/7+1x6/7

503.609

505.250

470.000

446.500

3.798.488

3.763.238

3.739.738

77 M102.0308

63 T

200

8

4,1

5

56 lít diezel 1x4/7+1x7/7

522.262

558.173

519.231

493.269

4.388.275

4.349.333

4.323.371

78 M102.0309

80 T

200

8

3,8

5

58 lít diezel 1x4/7+1x7/7

540.914

558.173

519.231

493.269

5.099.887

5.060.945

5.034.983

79 M102.0310

100 T

200

8

3,8

5

59 lít diezel 2x4/7+1x7/7

550.240

769.038

715.385

679.615

6.206.718

6.153.065

6.117.295

80 M102.0311

110 T

200

8

3,6

5

63 lít diezel 2x4/7+1x7/7

587.544

769.038

715.385

679.615

6.977.274

6.923.621

6.887.851

81 M102.0312

130 T

200

7,5

3,6

5

72 lít diezel 2x4/7+1x7/7

671.479

769.038

715.385

679.615

9.114.519

9.060.866

9.025.096

82 M102.0313

150 T

200

7,5

3,6

5

83 lít diezel 2x4/7+1x7/7

774.066

769.038

715.385

679.615 10.105.334 10.051.681 10.015.911

M102.0400 Cần trục tháp - sức nâng : 83 M102.0401

5T

280

16

4,7

6

42 kwh

1x3/7+1x5/7

68.219

427.519

397.692

377.808

1.177.293

1.147.466

1.127.582

84 M102.0402

10 T

280

14

4

6

60 kwh

1x3/7+1x5/7

97.456

427.519

397.692

377.808

1.524.540

1.494.713

1.474.829

85 M102.0403

12 T

280

14

4

6

68 kwh

1x3/7+1x5/7

110.450

427.519

397.692

377.808

1.755.867

1.726.040

1.706.156

9

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

86 M102.0404

15 T

280

14

4

6

90 kwh

1x3/7+1x5/7

146.183

427.519

397.692

377.808

1.911.622

1.881.795

1.861.911

87 M102.0405

20 T

280

13

3,8

6

113 kwh

1x3/7+1x5/7

183.541

427.519

397.692

377.808

2.138.021

2.108.194

2.088.310

88 M102.0406

25 T

280

13

3,8

6

120 kwh

1x3/7+1x6/7

194.911

473.000

440.000

418.000

2.785.354

2.752.354

2.730.354

89 M102.0407

30 T

280

13

3,8

6

128 kwh

1x3/7+1x6/7

207.905

473.000

440.000

418.000

3.334.466

3.301.466

3.279.466

90 M102.0408

40 T

280

13

3,5

6

135 kwh

1x3/7+1x6/7

219.275

473.000

440.000

418.000

3.729.251

3.696.251

3.674.251

91 M102.0409

50 T

280

13

3,5

6

143 kwh

2x4/7+1x6/7

232.269

716.115

666.154

632.846

4.757.797

4.707.836

4.674.528

92 M102.0410

60 T

280

13

3,5

6

198 kwh

2x4/7+1x6/7

321.603

716.115

666.154

632.846

5.799.541

5.749.580

5.716.272

93 M102.0411

Cẩu tháp MD 900

280

13

3,5

6

480 kwh

2x4/7+1x6/7 +1x7/7

779.645 1.063.423

989.231

939.769 18.730.609 18.656.417 18.606.955

M102.0500 Cần cẩu nổi :

94 M102.0501

Kéo theo sức nâng 30T

170

10

6,2

7

95 M102.0502

Tự hành sức nâng 100T

170

10

6

7

1 t.phó 2x1/2 +3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) 81 lít diezel +1 thợ điện 755.414 1.225.500 1.139.999 1.083.001 2/4 +1 thủy thủ 2/4 1 t.trưởng 1/2 +1 t.phó 2 1/2 +4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) 118 lít diezel 1.100.480 1.815.096 1.688.461 1.604.039 +1 thợ điện 3/4 +1 thủy thủ 2/4

10

5.629.680

5.544.179

5.487.181

8.358.246

8.231.611

8.147.189

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

M102.0600 Cổng trục - sức nâng : 96 M102.0601

10 T

170

14

2,8

5

81 kwh

1x3/7+1x5/7

131.565

427.519

397.692

377.808

1.124.644

1.094.817

1.074.933

97 M102.0602

30 T

170

14

2,8

5

90 kwh

1x3/7+1x6/7

146.183

473.000

440.000

418.000

1.495.783

1.462.783

1.440.783

98 M102.0603

60 T

170

14

2,5

5

144 kwh

1x3/7+1x7/7

233.893

525.923

489.231

464.769

1.903.033

1.866.341

1.841.879

99 M102.0604

90 T

170

14

2,5

5

180 kwh

1x3/7+1x7/7

292.367

525.923

489.231

464.769

2.241.015

2.204.323

2.179.861

14

3,5

6

233 kwh

1x3/7+4x4/7 +1x6/7

378.453 1.316.460 1.224.616 1.163.384

4.754.593

4.662.749

4.601.517

14

3,5

6

168 kwh

1x3/7+2x4/7 +1x6/7

272.876

894.730

832.308

790.692

3.373.706

3.311.284

3.269.668

M102.0700 Thiết bị thi công dầm : 100 M102.0701

101 M102.0702

Cẩu lao dầm 170 K33-60 Thiết bị nâng hạ dầm 90T

170

M102.0800 Cầu trục - sức nâng : 102 M102.0801

30 T

280

10

2,3

5

48 kwh

1x3/7+1x6/7

77.964

473.000

440.000

418.000

743.246

710.246

688.246

103 M102.0802

40 T

280

10

2,3

5

60 kwh

1x3/7+1x6/7

97.456

473.000

440.000

418.000

786.838

753.838

731.838

104 M102.0803

50 T

280

10

2,3

5

72 kwh

1x3/7+1x6/7

116.947

473.000

440.000

418.000

835.145

802.145

780.145

105 M102.0804

60 T

280

10

2,3

5

84 kwh

1x3/7+1x7/7

136.438

525.923

489.231

464.769

956.576

919.884

895.422

106 M102.0805

90 T

280

10

2,3

5

108 kwh

1x3/7+1x7/7

175.420

525.923

489.231

464.769

1.067.103

1.030.411

1.005.949

107 M102.0806

110 T

280

10

2,1

5

132 kwh

1x3/7+1x7/7

214.402

525.923

489.231

464.769

1.238.850

1.202.158

1.177.696

108 M102.0807

125 T

280

10

2,1

5

144 kwh

1x3/7+1x7/7

233.893

525.923

489.231

464.769

1.333.091

1.296.399

1.271.937

109 M102.0808

180 T

280

10

2,1

5

168 kwh

1x3/7+1x7/7

272.876

525.923

489.231

464.769

1.544.171

1.507.479

1.483.017

11

Định mức (%) STT

Mã hiệu

110 M102.0809

Loại máy và thiết bị

250 T

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác 280

10

2

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

5

204 kwh

1x3/7+1x7/7

331.349

525.923

489.231

464.769

1.813.615

1.776.923

1.752.461

M102.0900 Máy vận thăng - sức nâng : 111 M102.0901 112 M102.0902

0,8T, H nâng 80m

280

18

4,3

5

21 kwh

1x3/7

34.109

178.615

166.154

157.846

361.808

349.347

341.039

3T , H nâng 280 100m

17

4,1

5

39 kwh

1x3/7

63.346

178.615

166.154

157.846

461.561

449.100

440.792

M102.1000 Máy vận thăng lồng - sức nâng: 113 M102.1001

3T , H nâng 280 100m

17

4,1

5

47 kwh

1x3/7

76.340

178.615

166.154

157.846

703.654

691.193

682.885

M102.1100 Tời điện - sức kéo: 114 M102.1101

0,5 T

230

17

5,1

4

4 kwh

1x3/7

6.497

178.615

166.154

157.846

190.332

177.871

169.563

115 M102.1102

1T

230

17

5,1

4

5 kwh

1x3/7

8.121

178.615

166.154

157.846

193.432

180.971

172.663

116 M102.1103

1,5 T

230

17

4,6

4

6 kwh

1x3/7

9.746

178.615

166.154

157.846

206.614

194.153

185.845

117 M102.1104

3T

230

17

4,6

4

11 kwh

1x3/7

17.867

178.615

166.154

157.846

236.592

224.131

215.823

118 M102.1105

3,5T

230

17

4,6

4

12 kwh

1x3/7

19.491

178.615

166.154

157.846

242.269

229.808

221.500

119 M102.1106

5T

230

17

4,6

4

14 kwh

1x3/7

22.740

178.615

166.154

157.846

255.078

242.617

234.309

M102.1200 Palăng xích - sức nâng: 120 M102.1201

3T

230

17

4,6

4

1x3/7

178.615

166.154

157.846

187.408

174.947

166.639

121 M102.1202

5T

230

17

4,2

4

1x3/7

178.615

166.154

157.846

189.791

177.330

169.022

12

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

M102.1300 Kích nâng - sức nâng: 122 M102.1301

10T

180

14

2,2

5

1x4/7

210.865

196.154

186.346

216.283

201.572

191.764

123 M102.1302

30T

180

14

2,2

5

1x4/7

210.865

196.154

186.346

217.696

202.985

193.177

124 M102.1303

50T

180

14

2,2

5

1x4/7

210.865

196.154

186.346

222.407

207.696

197.888

125 M102.1304

100T

180

14

2,2

5

1x4/7

210.865

196.154

186.346

233.243

218.532

208.724

126 M102.1305

200T

180

14

2,2

5

1x4/7

210.865

196.154

186.346

243.136

228.425

218.617

127 M102.1306

250T

180

14

2,2

5

1x4/7

210.865

196.154

186.346

259.265

244.554

234.746

128 M102.1307

500T

180

14

2,2

5

1x4/7

210.865

196.154

186.346

315.915

301.204

291.396

M102.1400 Kích thông tâm - sức nâng: Kích thông tâm 180 RRH-100T

14

2,2

5

1x4/7

210.865

196.154

186.346

291.825

277.114

267.306

Kích thông 130 M102.1402 tâm 180 YCW-250T

14

2,2

5

1x4/7

210.865

196.154

186.346

229.356

214.645

204.837

14

2,2

5

1x4/7

210.865

196.154

186.346

264.105

249.394

239.586

14

3,5

5

459.769

427.692

406.308

755.032

722.955

701.571

129 M102.1401

Kích thông tâm 180 YCW-500T Kích đẩy liên tục tự 132 M102.1501 động ZLD- 180 60 (60T, 6c) 131 M102.1403

29 kwh

1x4/7+1x5/7

13

47.104

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Kích sợi 133 M102.1601 đơn YDC500T

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

180

14

2,2

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

5

1x4/7

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

210.865

196.154

186.346

231.594

216.883

207.075

M102.1700 Xe nâng - chiều cao nâng : 134 M102.1701

12m

260

14

4

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

233.153

492.020

457.692

434.808

1.255.453

1.221.125

1.198.241

135 M102.1702

18m

260

14

3,8

5

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

270.457

492.020

457.692

434.808

1.476.661

1.442.333

1.419.449

136 M102.1703

24m

260

14

3,8

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

307.761

492.020

457.692

434.808

1.700.474

1.666.146

1.643.262

M102.1800 Xe thang - chiều dài thang : 137 M102.1801

9m

260

14

3,9

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

233.153

492.020

457.692

434.808

1.452.699

1.418.371

1.395.487

138 M102.1802

12m

260

14

3,7

5

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

270.457

492.020

457.692

434.808

1.742.277

1.707.949

1.685.065

139 M102.1803

18m

260

14

3,7

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

307.761

492.020

457.692

434.808

1.987.912

1.953.584

1.930.700

522.262

611.096

568.461

540.039

2.235.988

2.193.353

2.164.931

M103.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG M103.0100 Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa : 140 M103.0101

1,2T

220

17

4,4

5

56 lít diezel

1x2/7+1x4/7 +1x5/7

14

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

141 M103.0102

1,8T

220

17

4,4

5

59 lít diezel

1x2/7+1x4/7 +1x6/7

550.240

656.577

610.769

580.231

2.415.096

2.369.288

2.338.750

142 M103.0103

3,5T

220

16

3,9

5

62 lít diezel

2x2/7+1x4/7 +1x6/7

578.218

656.577

610.769

580.231

3.409.956

3.364.148

3.333.610

143 M103.0104

4,5T

220

16

3,9

5

65 lít diezel

2x2/7+1x4/7 +1x6/7

606.197

694.616

646.153

613.847

3.842.948

3.794.485

3.762.179

24 lít diezel 1x2/7+1x3/7

246.566

540.807

503.077

477.923

1.322.849

1.285.119

1.259.965

578.846

538.461

511.539

1.669.015

1.628.630

1.601.708

775.654

721.538

685.462

2.096.513

2.042.397

2.006.321

775.654

721.538

685.462

2.327.929

2.273.813

2.237.737

775.654

721.538

685.462

2.732.474

2.678.358

2.642.282

775.654

721.538

685.462

3.125.086

3.070.970

3.034.894

M103.0200 Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 144 M103.0201

1,2T

220

16

3,9

5

14 kwh 145 M103.0202

1,8T

220

16

3,9

5

2,5T

220

14

3,5

5

3,5T

220

14

3,5

5

4,5T

220

14

3,5

5

149 M103.0206

5,5T

220

14

3,5

5

+ 1x6/7

+ 1x6/7

488.259 40.607

+ 1x6/7

642.769 55.225

78 lít diezel 2x2/7+1x3/7 34 kwh

376.346 40.607

63 lít diezel 2x2/7+1x3/7 34 kwh

302.523 22.740

48 lít diezel 2x2/7+1x3/7 25 kwh

148 M103.0205

+ 1x5/7

36 lít diezel 2x2/7+1x3/7 25 kwh

147 M103.0204

22.740

30 lít diezel 1x2/7+1x3/7 14 kwh

146 M103.0203

+ 1x4/7

+ 1x6/7

782.661 55.225

15

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

M103.0300 Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất : 150 M103.0301

60kw

220

16

4,8

5

40 lít diezel

1x3/7+1x5/7 +1x6/7

373.044

721.904

671.538

637.962

2.294.498

2.244.132

2.210.556

M103.0400 Búa rung - công suất : 151 M103.0401

40kw

200

17

3,8

5

108 kwh

1x3/7+1x4/7

175.420

389.480

362.308

344.192

694.076

666.904

648.788

152 M103.0402

50kw

200

17

3,8

5

135 kwh

1x3/7+1x4/7

219.275

389.480

362.308

344.192

766.128

738.956

720.840

153 M103.0403

170kw

200

17

2,6

5

357 kwh

1x3/7+1x4/7

579.861

389.480

362.308

344.192

1.251.240

1.224.068

1.205.952

6

1 thuyền phó 2.1/2+3 thợ máy 42 lít diezel (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

391.696 1.225.500 1.139.999 1.083.001

4.706.401

4.620.900

4.563.902

6

1 thuyền phó 2.1/2+3 thợ máy 47 lít diezel (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

438.327 1.225.500 1.139.999 1.083.001

4.863.527

4.778.026

4.721.028

M103.0500 Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa :

154 M103.0501

155 M103.0502

≤ 1,8T

≤ 2,5T

200

200

14

14

5,9

5,9

16

Định mức (%) STT

Mã hiệu

156 M103.0503

157 M103.0504

158 M103.0505

Loại máy và thiết bị

≤ 3,5T

≤ 5T

≤ 7T

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

200

200

200

14

14

14

5,9

5,9

5,6

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

6

1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) 52 lít diezel +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

484.957 1.225.500 1.139.999 1.083.001

4.968.590

4.883.089

4.826.091

6

1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4 58 lít diezel )+1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

540.914 1.225.500 1.139.999 1.083.001

5.112.256

5.026.755

4.969.757

6

1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4 63 lít diezel )+1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

587.544 1.225.500 1.139.999 1.083.001

5.233.351

5.147.850

5.090.852

17

Định mức (%) STT

Mã hiệu

159 M103.0506

Loại máy và thiết bị

≤ 10T

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

200

14

5,6

6

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4 69 lít diezel )+1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

643.501 1.225.500 1.139.999 1.083.001

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

5.462.459

5.376.958

5.319.960

M103.0600 Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa :

160 M103.0601

7,5T

200

13

4,6

6

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 t huyền phó 2.1/2+ 162 lít diezel 4 thợ máy 1.510.828 1.815.096 1.688.461 1.604.039 13.151.278 13.024.643 12.940.221 (3x2/4+1x4/4 ) +1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4

M103.0700 Máy ép cọc trước - lực ép : 161 M103.0701

60T

180

22

4

5

38 kwh

1x3/7+1x4/7

61.722

389.480

362.308

344.192

644.802

617.630

599.514

162 M103.0702

100T

180

22

4

5

53 kwh

1x3/7+1x4/7

86.086

389.480

362.308

344.192

738.286

711.114

692.998

163 M103.0703

150T

180

22

4

5

75 kwh

1x3/7+1x4/7

121.820

389.480

362.308

344.192

808.580

781.408

763.292

164 M103.0704

200T

180

22

4

5

84 kwh

1x3/7+1x4/7

136.438

389.480

362.308

344.192

857.758

830.586

812.470

18

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Máy ép cọc 160 sau

22

4

5

36 kwh

1x3/7+1x4/7

58.473

389.480

362.308

344.192

549.113

521.941

503.825

Máy ép thủy lực KGK166 M103.0901 200 130C4 - lực ép 130T

17

2,6

5

138 kwh

1x3/7+1x4/7

224.148

389.480

362.308

344.192

1.284.483

1.257.311

1.239.195

14

3,1

5

48 lít diezel 1x3/7+1x5/7

447.653

427.519

397.692

377.808

1.978.022

1.948.195

1.928.311

17

8,2

5

52 lít diezel

2x3/7+1x4/7 +1x6/7

484.957

862.480

802.308

762.192

5.793.049

5.732.877

5.692.761

220

17

6,5

5

59 lít diezel

2x3/7+1x4/7 +1x6/7

550.240

862.480

802.308

762.192 13.746.811 13.686.639 13.646.523

Gầu đào (thi công móng 170 M103.1103 260 cọc, tường Barrette)

17

5,8

5

171 M103.1201 Máy khoan 220

17

6,5

5

165 M103.0801

167 M103.1001

Máy cắm bấc thấm

180

M103.1100 Máy khoan cọc nhồi : 168 M103.1101

Máy khoan 220 cọc nhồi ED

Máy khoan cọc nhồi Bauer 169 M103.1102 (mômen xoay > 200kNm)

tường sét 172 M103.1301 Máy khoan 220 cọc đất

32 lít diezel 1x3/7+1x4/7 171 kwh

17

6,5

5

+ 1x6/7

60.231

60.231

683.865

636.154

604.346

3.350.449

3.302.738

3.270.930

683.865

636.154

604.346

3.276.492

3.228.781

3.196.973

277.748

36 lít diezel 1x3/7+1x4/7 167 kwh

576.184

60.231

+ 1x6/7

606.991 271.251

19

Định mức (%) STT

Mã hiệu

173 M103.1401

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Máy cấp xi 220 măng

17

6,5

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

5

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

109.636

109.636

109.636

M103.1500 Máy trộn dung dịch khoan - dung tích : 174 M103.1501

≤ 750 lít

280

20

6,4

5

13 kwh

1x3/7

21.115

178.615

166.154

157.846

224.963

212.502

204.194

175 M103.1502

1000 lít

280

18

5,8

5

18 kwh

1x4/7

29.237

210.865

196.154

186.346

389.373

374.662

364.854

1x4/7

34.109

210.865

196.154

186.346

542.264

527.553

517.745

1x4/7

81.213

210.865

196.154

186.346

410.878

396.167

386.359

M103.1600 Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng suất : 176 M103.1601

3

100m /h

280

18

5,8

5

21 kwh

M103.1700 Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất : 177 M103.1701

3

200m /h

280

18

5,8

5

50 kwh

M104.0000 MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG M104.0100 Máy trộn bê tông - dung tích : 178 M104.0101

250 lít

110

20

6,5

5

11 kwh

1x3/7

17.867

178.615

166.154

157.846

272.082

259.621

251.313

179 M104.0102

500 lít

140

20

6,5

5

34 kwh

1x4/7

55.225

210.865

196.154

186.346

389.358

374.647

364.839

M104.0200 Máy trộn vữa - dung tích : 180 M104.0201

80 lít

120

20

6,8

5

5 kwh

1x3/7

8.121

178.615

166.154

157.846

216.416

203.955

195.647

181 M104.0202

150 lít

120

20

6,8

5

8 kwh

1x3/7

12.994

178.615

166.154

157.846

232.949

220.488

212.180

182 M104.0203

250 lít

120

20

6,8

5

11 kwh

1x3/7

17.867

178.615

166.154

157.846

244.182

231.721

223.413

72 kwh

1x4/7

116.947

210.865

196.154

186.346

586.823

572.112

562.304

M104.0300 Máy trộn vữa xi măng - dung tích: 183 M104.0301

1200 lít

120

20

6,8

5

20

Định mức (%) STT

Mã hiệu

184 M104.0302

Loại máy và thiết bị

1600 lít

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác 120

20

6,8

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

5

96 kwh

1x4/7

155.929

210.865

196.154

186.346

712.226

697.515

687.707

M104.0400 Trạm trộn bê tông - năng suất : 3

220

18

5,8

5

92 kwh

1x3/7+1x5/7

149.432

427.519

397.692

377.808

1.548.705

1.518.878

1.498.994

3

220

18

5,6

5

116 kwh

1x3/7+1x5/7

188.414

427.519

397.692

377.808

1.958.979

1.929.152

1.909.268

3

220

18

5,6

5

172 kwh

2x3/7+1x5/7

279.373

606.134

563.846

535.654

2.582.312

2.540.024

2.511.832

3

220

18

5,6

5

198 kwh

2x3/7+1x5/7

321.603

606.134

563.846

535.654

3.636.487

3.594.199

3.566.007

3

220

17

5,3

5

418 kwh

2x3/7+1x4/7 +1x6/7

678.941

862.480

802.308

762.192

4.827.181

4.767.009

4.726.893

3

220

17

5,3

5

425 kwh

2x3/7+1x4/7 +1x6/7

690.311

862.480

802.308

762.192

5.257.576

5.197.404

5.157.288

3

220

17

5,3

5

446 kwh

2x3/7+1x4/7 +1x6/7

724.420

862.480

802.308

762.192

7.042.376

6.982.204

6.942.088

3

220

17

5

5

553 kwh

3x3/7+1x4/7 +1x6/7

898.216 1.041.095

968.462

920.038

7.600.416

7.527.783

7.479.359

185 M104.0401

16 m /h

186 M104.0402

25 m /h

187 M104.0403

30 m /h

188 M104.0404

50 m /h

189 M104.0405

75 m /h

190 M104.0406

90 m /h

191 M104.0407

125 m /h

192 M104.0408

160 m /h

M104.0500 Máy sàng rửa đá sỏi - năng suất : 3

110

20

7,6

5

76 kwh

1x4/7

123.444

210.865

196.154

186.346

383.209

368.498

358.690

3

110

20

7,6

5

97 kwh

1x4/7

157.553

210.865

196.154

186.346

429.469

414.758

404.950

193 M104.0501

35m /h

194 M104.0502

45m /h

M104.0600 Máy nghiền sàng đá di động - năng suất : 3

220

20

8,6

5

315 kwh

1x3/7+1x4/7

511.642

389.480

362.308

344.192

2.594.020

2.566.848

2.548.732

3

220

20

7,6

5

357 kwh

2x3/7+1x4/7

579.861

568.095

528.462

502.038

3.290.651

3.251.018

3.224.594

195 M104.0601

20m /h

196 M104.0602

25m /h

21

Định mức (%) STT

Mã hiệu

197 M104.0603

Loại máy và thiết bị

3

125m /h

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác 220

20

7,6

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

5

630 kwh

2x3/7+1x4/7

1.023.284

568.095

528.462

502.038

8.827.722

8.788.089

8.761.665

217.651

389.480

362.308

M104.0700 Máy nghiền đá thô - năng suất : 3

198 M104.0701

14m /h

199 M104.0702

200m /h

3

220

20

8,6

5

134 kwh

1x3/7+1x4/7

344.192

876.018

848.846

830.730

220

20

8,6

5

840 kwh

1x3/7+2x4/7+ 1.364.378 1.143.634 1.063.846 1.010.654 1x5/7+1x6/7

4.802.891

4.723.103

4.669.911

M104.0800 Trạm trộn bê tông asphan - năng suất : 200 M104.0801

25T/h

150

16

5,7

5

210 kwh

4x4/7+3x5/7 +1x6/7

341.095 1.884.557 1.753.076 1.665.424

7.022.262

6.890.781

6.803.129

201 M104.0802

50T/h

150

16

5,7

5

300 kwh

5x4/7+3x5/7 +1x6/7

487.278 2.095.422 1.949.230 1.851.770

9.366.561

9.220.369

9.122.909

202 M104.0803

60T/h

150

16

5,7

5

324 kwh

5x4/7+3x5/7 +1x6/7

526.260 2.095.422 1.949.230 1.851.770 10.536.214 10.390.022 10.292.562

203 M104.0804

80T/h

150

13

5,5

5

384 kwh

5x4/7+4x5/7 +1x6/7

623.716 2.344.326 2.180.768 2.071.732 10.835.278 10.671.720 10.562.684

204 M104.0805

120T/h

150

13

5,5

5

714 kwh

5x4/7+4x5/7 +1x6/7

1.159.722 2.344.326 2.180.768 2.071.732 13.105.548 12.941.990 12.832.954

M105.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ M105.0100 Máy phun nhựa đường - công suất : 205 M105.0101

190cv

120

14

5,6

6

57 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 22

531.588

492.020

457.692

434.808

2.659.729

2.625.401

2.602.517

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

M105.0200 Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất : 206 M105.0201

65T/h

150

16

6,4

5

34 lít diezel 1x3/7+1x5/7

317.087

427.519

397.692

377.808

2.672.210

2.642.383

2.622.499

207 M105.0202

100T/h

150

16

6,4

5

50 lít diezel 1x3/7+1x5/7

466.305

427.519

397.692

377.808

3.175.060

3.145.233

3.125.349

208 M105.0203

130cv đến 140cv

150

16

3,8

5

63 lít diezel 1x3/7+1x5/7

587.544

427.519

397.692

377.808

5.050.471

5.020.644

5.000.760

Máy rải cấp phối đá dăm 209 M105.0301 150 - năng suất 3 60m /h

16

4,2

5

30 lít diezel 1x3/7+1x5/7

279.783

427.519

397.692

377.808

3.511.454

3.481.627

3.461.743

Máy cào bóc đường 210 M105.0401 Wirtgen 1000C

220

18

5,8

5

92 lít diezel 1x4/7+1x5/7

858.001

459.769

427.692

406.308

4.666.752

4.634.675

4.613.291

Thiết bị sơn 211 M105.0501 kẻ vạch 170 YHK 10A

20

3,5

5

210.865

196.154

186.346

288.650

273.939

264.131

212 M105.0601

Lò nấu sơn 170 YHK 3A

17

3,6

5

11 lít diezel

1x4/7

102.587

210.865

196.154

186.346

711.879

697.168

687.360

213 M105.0701

Thiết bị đun 170 rót mastic

17

4,5

5

4 lít xăng

1x4/7

52.509

210.865

196.154

186.346

309.827

295.116

285.308

214 M105.0801

Nồi nấu 170 nhựa 500 lít

25

10

5

210.865

196.154

186.346

298.439

283.728

273.920

1x4/7

1x4/7 23

Định mức (%) STT

Mã hiệu

215 M105.0901

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Máy trải bê 180 tông SP500

14

4,2

5

73 lít diezel

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

2x3/7+1x5/7 +1x6/7

680.805

900.519

837.692

795.808

9.365.862

9.303.035

9.261.151

M106.0000 PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ M106.0100 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 216 M106.0101

1,5 T

220

18

6,2

6

7 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

91.891

212.519

197.692

187.808

459.320

444.493

434.609

217 M106.0102

2T

220

18

6,2

6

12 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

157.528

212.519

197.692

187.808

576.334

561.507

551.623

218 M106.0103

2,5 T

220

17

6,2

6

13 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

170.656

212.519

197.692

187.808

621.925

607.098

597.214

219 M106.0104

5T

220

17

6,2

6

25 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

233.153

212.519

197.692

187.808

792.297

777.470

767.586

220 M106.0105

7T

220

17

6,2

6

31 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

289.109

212.519

197.692

187.808

967.378

952.551

942.667

221 M106.0106

10 T

220

16

6,2

6

38 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 2

354.392

243.115

226.154

214.846

1.188.390

1.171.429

1.160.121

222 M106.0107

12 T

220

16

6,2

6

41 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

382.370

284.462

264.615

251.385

1.305.958

1.286.111

1.272.881

223 M106.0108

15 T

220

16

6,2

6

46 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

429.001

284.462

264.615

251.385

1.493.326

1.473.479

1.460.249

224 M106.0109

20 T

220

14

5,4

6

56 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

522.262

284.462

264.615

251.385

1.994.615

1.974.768

1.961.538

24

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

M106.0200 Ô tô tự đổ - trọng tải : 225 M106.0201

5T

260

17

7,5

6

41 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

382.370

212.519

197.692

187.808

979.258

964.431

954.547

226 M106.0202

7T

260

17

7,3

6

46 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

429.001

212.519

197.692

187.808

1.179.420

1.164.593

1.154.709

227 M106.0203

10 T

260

17

7,3

6

57 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 2

531.588

243.115

226.154

214.846

1.450.213

1.433.252

1.421.944

228 M106.0204

12 T

260

17

7,3

6

65 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

606.197

284.462

264.615

251.385

1.670.119

1.650.272

1.637.042

229 M106.0205

15 T

260

16

6,8

6

73 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

680.805

284.462

264.615

251.385

1.910.049

1.890.202

1.876.972

230 M106.0206

20 T

300

16

6,8

6

76 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

708.784

284.462

264.615

251.385

2.211.443

2.191.596

2.178.366

231 M106.0207

22 T

300

16

6,8

6

77 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

718.110

284.462

264.615

251.385

2.427.761

2.407.914

2.394.684

232 M106.0208

25 T

300

14

6,8

6

81 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

755.414

289.423

269.231

255.769

2.773.900

2.753.708

2.740.246

233 M106.0209

27 T

300

14

6,6

6

86 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

802.045

289.423

269.231

255.769

3.108.980

3.088.788

3.075.326

M106.0300 Ô tô đầu kéo - công suất : 234 M106.0301

272 cv

200

11

4

6

56 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

522.262

339.865

316.154

300.346

1.936.727

1.913.016

1.897.208

235 M106.0302

360 cv

200

11

3,8

6

68 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

634.175

339.865

316.154

300.346

2.592.986

2.569.275

2.553.467

25

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

M106.0400 Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn : 220

17

5,7

6

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

401.022

492.020

457.692

434.808

1.840.006

1.805.678

1.782.794

3

220

17

5,5

6

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

596.870

492.020

457.692

434.808

3.401.730

3.367.402

3.344.518

3

220

17

5,5

6

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

652.827

587.115

546.154

518.846

4.392.353

4.351.392

4.324.084

3

236 M106.0401

6m

237 M106.0402

10,7m

238 M106.0403

14,5m

M106.0500 Ô tô tưới nước - dung tích : 3

220

15

4,8

6

20 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

186.522

212.519

197.692

187.808

821.530

806.703

796.819

3

220

14

4,4

6

23 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 1

214.500

252.212

234.615

222.885

920.335

902.738

891.008

3

220

14

4,4

6

24 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 1

223.826

252.212

234.615

222.885

996.988

979.391

967.661

3

220

13

4,1

6

26 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 1

242.479

252.212

234.615

222.885

1.089.533

1.071.936

1.060.206

9m

3

220

13

4,1

6

27 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

251.805

284.462

264.615

251.385

1.224.453

1.204.606

1.191.376

16m3

240

13

4,1

6

35 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

326.414

284.462

264.615

251.385

1.493.776

1.473.929

1.460.699

239 M106.0501

4m

240 M106.0502

5m

241 M106.0503

6m

242 M106.0504

7m

243 M106.0505 244 M106.0506

26

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

M106.0600 Ô tô hút bùn, hút mùn khoan - dung tích : 3

220

17

5,2

6

19 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

177.196

212.519

197.692

187.808

847.442

832.615

822.731

3

220

17

5,2

6

27 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 1

251.805

252.212

234.615

222.885

1.178.924

1.161.327

1.149.597

4,5

6

18 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

236.292

212.519

197.692

187.808

867.734

852.907

843.023

245 M106.0601

2m

246 M106.0602

3m

M106.0700 Ô tô bán tải - trọng tải: 247 M106.0701

1,5T

200

18

M106.0800 Rơ mooc - trọng tải: 248 M106.0801

100 T

200

13

3,1

6

1x3/7

178.615

166.154

157.846

666.167

653.706

645.398

249 M106.0802

125 T

200

13

3,1

6

1x3/7

178.615

166.154

157.846

724.719

712.258

703.950

178.615

166.154

157.846

208.697

196.236

187.928

178.615

166.154

157.846

221.607

209.146

200.838

M107.0000 MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ M107.0100 Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan : Φ ≤ 42mm (động cơ 180 điện 1,2kw)

20

8,5

5

Φ ≤ 42mm (truyền động khí 251 M107.0102 180 nén - chưa tính khí nén)

20

8,5

5

250 M107.0101

5 kwh

1x3/7

8.121

1x3/7

27

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Φ ≤ 42mm (khoan SIG 252 M107.0103 180 chưa tính khí nén)

20

6,5

5

1x3/7

178.615

166.154

157.846

359.876

347.415

339.107

Búa chèn (truyền động khí 253 M107.0104 nén - chưa tính khí nén)

20

8,5

5

1x3/7

178.615

166.154

157.846

188.665

176.204

167.896

180

M107.0200 Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan : 254 M107.0201 Φ75-95mm 240

18

5,3

5

1x3/7+1x4/7

389.480

362.308

344.192

1.450.363

1.423.191

1.405.075

255 M107.0202 Φ105-110mm 240

18

5,3

5

1x3/7+1x4/7

389.480

362.308

344.192

1.715.363

1.688.191

1.670.075

M107.0300 Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan : 256 M107.0301

Φ 45 (2 cần 250 147cv)

15

3,9

6

84 lít diezel 2x4/7+2x7/7

783.392 1.116.346 1.038.462

986.538 11.236.432 11.158.548 11.106.624

257 M107.0302

Φ 45 (3 cần 250 255cv)

15

3,9

6

138 lít diezel 2x4/7+2x7/7

1.287.002 1.116.346 1.038.462

986.538 16.011.197 15.933.313 15.881.389

38 lít diezel 2x4/7+2x7/7

354.392 1.116.346 1.038.462

986.538 11.799.217 11.721.333 11.669.409

M107.0400 Máy khoan néo - độ sâu khoan : 258 M107.0401

H ≤ 3,5m (80cv)

250

15

3,9

6

28

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

M107.0500 Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan : 259 M107.0501

Φ 2,4m (250kw)

200

15

3,2

6

675 kwh

2x4/7+2x7/7

16 kwh

1x4/7

1.096.376 1.116.346 1.038.462

986.538 43.400.396 43.322.512 43.270.588

M107.0600 Tổ hợp dàn khoan leo, công suất : 260 M107.0601

9kw

200

20

1,8

6

25.988

210.865

196.154

186.346

2.720.103

2.705.392

2.695.584

261.131

568.095

528.462

502.038

1.780.589

1.740.956

1.714.532

M107.0700 Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái taluy : 261 M107.0701

Máy khoan 220 YG 60

15

4,5

5

28 lít diezel 2x3/7+1x4/7

M108.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC M108.0100 Máy phát điện lưu động - công suất : 262 M108.0101

2,5-3kw

140

14

4,2

5

2 lít diezel

1x3/7

18.652

178.615

166.154

157.846

209.364

196.903

188.595

263 M108.0102

10kw

140

14

4,2

5

11 lít diezel

1x3/7

102.587

178.615

166.154

157.846

355.478

343.017

334.709

264 M108.0103

30kw

140

13

3,9

5

24 lít diezel

1x3/7

223.826

178.615

166.154

157.846

552.821

540.360

532.052

265 M108.0104

50kw

140

13

3,9

5

36 lít diezel

1x3/7

335.740

178.615

166.154

157.846

736.246

723.785

715.477

266 M108.0105

75kw

140

12

3,6

5

45 lít diezel

1x4/7

419.675

210.865

196.154

186.346

926.528

911.817

902.009

M108.0200 Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 3

150

12

5

5

14 lít xăng

1x4/7

183.783

210.865

196.154

186.346

480.760

466.049

456.241

3

150

12

5

5

24 lít xăng

1x4/7

315.056

210.865

196.154

186.346

663.756

649.045

639.237

3

150

12

5

5

33 lít xăng

1x4/7

433.203

210.865

196.154

186.346

842.638

827.927

818.119

267 M108.0201

120m /h

268 M108.0202

200m /h

269 M108.0203

300m /h

29

Định mức (%) STT

Mã hiệu

270 M108.0204

Loại máy và thiết bị

3

600m /h

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác 150

11

4,6

5

46 lít xăng

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

1x4/7

603.858

210.865

196.154

186.346

1.238.913

1.224.202

1.214.394

M108.0300 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 3

150

12

5,4

5

14 lít diezel

1x4/7

130.565

210.865

196.154

186.346

436.406

421.695

411.887

3

150

12

5,4

5

28 lít diezel

1x4/7

261.131

210.865

196.154

186.346

665.340

650.629

640.821

3

150

12

5,4

5

32 lít diezel

1x4/7

298.435

210.865

196.154

186.346

756.916

742.205

732.397

3

150

12

5,4

5

35 lít diezel

1x4/7

326.414

210.865

196.154

186.346

804.823

790.112

780.304

3

150

12

5,4

5

38 lít diezel

1x4/7

354.392

210.865

196.154

186.346

912.654

897.943

888.135

3

150

12

5,4

5

44 lít diezel

1x4/7

410.348

210.865

196.154

186.346

1.017.371

1.002.660

992.852

3

150

11

5

5

51 lít diezel

1x4/7

475.631

210.865

196.154

186.346

1.161.841

1.147.130

1.137.322

3

150

11

5

5

54 lít diezel

1x4/7

503.609

210.865

196.154

186.346

1.268.225

1.253.514

1.243.706

3

150

11

3,9

5

75 lít diezel

1x4/7

699.458

210.865

196.154

186.346

1.959.739

1.945.028

1.935.220

3

150

11

3,5

5

89 lít diezel

1x4/7

830.023

210.865

196.154

186.346

2.140.472

2.125.761

2.115.953

271 M108.0301

120m /h

272 M108.0302

240m /h

273 M108.0303

300m /h

274 M108.0304

360m /h

275 M108.0305

420m /h

276 M108.0306

540m /h

277 M108.0307

600m /h

278 M108.0308

660m /h

279 M108.0309

1200m /h

280 M108.0310

1260m /h

M108.0400 Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 3

281 M108.0401

5m /h

150

13

5,2

5

2 kwh

1x3/7

3.249

178.615

166.154

157.846

185.730

173.269

164.961

282 M108.0402

216m /h

3

150

12

3,8

5

52 kwh

1x3/7

84.462

178.615

166.154

157.846

363.821

351.360

343.052

283 M108.0403

270m /h

3

150

12

3,8

5

80 kwh

1x3/7

129.941

178.615

166.154

157.846

437.654

425.193

416.885

284 M108.0404

300m /h

3

150

12

3,8

5

86 kwh

1x3/7

139.686

178.615

166.154

157.846

481.504

469.043

460.735

285 M108.0405

600m /h

3

150

12

3,4

5

125 kwh

1x4/7

203.033

210.865

196.154

186.346

758.986

744.275

734.467

30

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

M109.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY M109.0100 Sà lan - trọng tải : 286 M109.0101

200T

260

13

5,9

6

2 thủy thủ 2/4

360.538

335.384

318.616

931.476

906.322

889.554

287 M109.0102

250T

260

13

5,9

6

2 thủy thủ 2/4

360.538

335.384

318.616

1.074.166

1.049.012

1.032.244

288 M109.0103

300T

260

13

5,9

6

2 thủy thủ 2/4

360.538

335.384

318.616

1.218.216

1.193.062

1.176.294

289 M109.0104

400T

260

13

5,5

6

2 thủy thủ 2/4

360.538

335.384

318.616

1.300.495

1.275.341

1.258.573

290 M109.0105

600T

260

13

5,5

6

2 thủy thủ 2/4

360.538

335.384

318.616

1.466.375

1.441.221

1.424.453

291 M109.0106

800T

260

13

5,2

6

2 thủy thủ 2/4

360.538

335.384

318.616

1.906.905

1.881.751

1.864.983

292 M109.0107

1000T

260

13

5,2

6

2 thủy thủ 2/4

360.538

335.384

318.616

2.179.767

2.154.613

2.137.845

293 M109.0108

1200T

260

13

5

6

2 thủy thủ 2/4

360.538

335.384

318.616

2.356.828

2.331.674

2.314.906

294 M109.0109

1350T

260

13

5

6

2 thủy thủ 2/4

360.538

335.384

318.616

2.501.585

2.476.431

2.459.663

295 M109.0110

1800T

260

13

5

6

2 thủy thủ 2/4

360.538

335.384

318.616

2.935.678

2.910.524

2.893.756

M109.0200 Phao thép, trọng tải : 296 M109.0201

60T

210

13

5,9

6

119.124

119.124

119.124

297 M109.0202

200T

210

13

5,9

6

207.455

207.455

207.455

298 M109.0203

250T

210

13

5,9

6

217.794

217.794

217.794

210

17

5,2

6

256.798

256.798

256.798

M109.0300 Pông tông : 299 M109.0301 Pông tông

31

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

M109.0400 Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải : 300 M109.0401 301 M109.0402

5T 40T

210 210

13

5,2

6

13

5,2

6

44 lít diezel 1 t.trưởng 1/2

410.348

308.442

286.923

272.577

811.420

789.901

775.555

1 t.trưởng 1/2 131 lít diezel +1 thủy thủ 1.221.719 3/4

516.000

480.000

456.000

2.061.700

2.025.700

2.001.700

M109.0500 Ca nô - công suất : 302 M109.0501

15cv

200

12

6

6

3 lít diezel 1 t.trưởng 1/2

27.978

308.442

286.923

272.577

430.584

409.065

394.719

303 M109.0502

23cv

200

12

6

6

5 lít diezel 1 t.trưởng 1/2

46.631

308.442

286.923

272.577

458.471

436.952

422.606

304 M109.0503

30cv

200

12

5,4

6

6 lít diezel 1 t.trưởng 1/2

55.957

308.442

286.923

272.577

473.623

452.104

437.758

305 M109.0504

55cv

200

12

5,4

6

1 t.trưởng 1/2 10 lít diezel +1 thủy thủ 2/4

93.261

488.711

454.615

431.885

722.276

688.180

665.450

6

1 t.trưởng 14 lít diezel 1/2+1 thủy thủ 2/4

130.565

488.711

454.615

431.885

804.699

770.603

747.873

149.218

488.711

454.615

431.885

879.521

845.425

822.695

167.870

488.711

454.615

431.885

952.703

918.607

895.877

306 M109.0505

75cv

200

11

4,6

307 M109.0506

90cv

200

11

4,6

6

1 t.trưởng 1/2 16 lít diezel +1 thủy thủ 2/4

308 M109.0507

120cv

200

11

4,6

6

1 t.trưởng 1/2 18 lít diezel +1 thủy thủ 2/4

32

Định mức (%) STT

Mã hiệu

309 M109.0508

Loại máy và thiết bị

150cv

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

200

11

4,6

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

1 t.trưởng 1/2+1 máy I 23 lít diezel 1/2+1 thủy thủ 2/4

214.500

816.173

759.231

721.269

1.356.418

1.299.476

1.261.514

105 lít xăng

1 t.trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4

1.378.372

516.000

480.000

456.000

2.057.227

2.021.227

1.997.227

148 lít xăng

1 t.trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4

1.942.848

516.000

480.000

456.000

2.654.478

2.618.478

2.594.478

6

1 t.trưởng 1/2+2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) 68 lít diezel +1 thợ điện 2/4+2 thủy thủ 2/4

634.175 1.277.596 1.188.460 1.129.040

2.183.961

2.094.825

2.035.405

6

1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 1 1/2+1 máy 1 95 lít diezel 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) +2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

885.980 1.749.770 1.627.692 1.546.308

3.275.812

3.153.734

3.072.350

6

M109.0600 Xuồng cao tốc - công suất : 310 M109.0601

311 M109.0602

25cv

50cv

150

150

11

11

5,4

5,4

6

6

M109.0700 Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu, …) - công suất :

312 M109.0701

313 M109.0702

75cv

150cv

200

200

11

11

5,2

5

33

Định mức (%) STT

Mã hiệu

314 M109.0703

315 M109.0704

316 M109.0705

317 M109.0706

Loại máy và thiết bị

250cv

360cv

600cv

1200cv (tàu kéo biển)

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

200

200

200

220

11

11

11

11

5

5

4,2

3,8

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

6

1 t.trưởng 2/2+1 t.phó I 1/2+1 máy I 148 lít diezel 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) +2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

1.380.263 1.749.770 1.627.692 1.546.308

3.913.783

3.791.705

3.710.321

6

1 t.trưởng 2/2+1 t.phó I 1/2+1 máy I 202 lít diezel 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) +2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)

1.883.872 1.749.770 1.627.692 1.546.308

4.560.557

4.438.479

4.357.095

6

1 t.trưởng 2/2+1 t.phó I 2/2+1 máy I 315 lít diezel 2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

2.937.722 2.473.328 2.300.769 2.185.731

6.736.444

6.563.885

6.448.847

6

1 t.trưởng 2/2+1 t.phó I 2/2+1 máy I 714 lít diezel 2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

6.658.835 2.473.328 2.300.769 2.185.731 17.953.734 17.781.175 17.666.137

34

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

M109.0800 Tàu cuốc sông - công suất :

318 M109.0801

495cv

260

7,5

5,1

6

1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy II 2/2+1 điện trưởng 520 lít diezel 2/2+1 ktv cuốc 4.849.572 4.967.328 4.620.770 4.389.730 17.531.739 17.185.181 16.954.141 I 2/2+2 ktv cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

6

1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy II 2/2+1 điện trưởng 1751 lít diezel 2/2+1 ktv cuốc 16.330.001 5.124.443 4.766.924 4.528.576 44.443.386 44.085.867 43.847.519 I 2/2+2 ktv cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

M109.0900 Tàu cuốc biển - công suất :

319 M109.0901

2085cv

260

7,5

4,5

35

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

M109.1000 Tàu hút bùn - công suất :

320 M109.1001

321 M109.1002

585cv

1200cv

260

260

10

4,1

7,5 3,75

6

1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 ktv cuốc I 573 lít diezel 5.343.855 3.779.866 3.516.155 3.340.345 14.769.608 14.505.897 14.330.087 2/2+1 ktv cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

6

1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 1008 lít diezel 2/2+1 ktv cuốc 9.400.709 4.605.136 4.283.846 4.069.654 26.771.451 26.450.161 26.235.969 I 2/2+1 ktvcuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4) +2 thủy thủ (1x3/4+1x4/4)

36

Định mức (%) STT

Mã hiệu

322 M109.1003

Loại máy và thiết bị

4170cv

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

260

7,5

2,4

6

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 3211 lít diezel 2/2+1 ktv cuốc 29.946.107 5.794.252 5.390.000 5.120.500 95.161.048 94.756.796 94.487.296 I 2/2+3 ktv cuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

M109.1100 Tàu hút bụng tự hành - công suất :

323 M109.1101

1390cv

260

7,5

6,5

6

1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 1446 lít diezel 2/2+1 ktv cuốc 13.485.541 4.129.654 3.841.539 3.649.461 26.046.991 25.758.876 25.566.798 I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

37

Định mức (%) STT

Mã hiệu

324 M109.1102

Loại máy và thiết bị

5945cv

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

260

7,5

6

6

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 5232 lít diezel 2/2+1 ktv cuốc 48.794.155 4.305.789 4.005.386 3.805.114 100.580.713 100.280.310 100.080.038 I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

M109.1200 Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170CV - dung tích gầu :

325 M109.1201

3

17m

260

10

5,5

6

1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 ktv cuốc I 2663 lít diezel 24.835.404 4.887.116 4.546.154 4.318.846 60.061.338 59.720.376 59.493.068 2/2+3 ktv cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

38

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

M109.1300 Xáng cạp - dung tích gầu : 326 M109.1301

3

220

13

5,2

6

327 M109.1401 Thiết bị lặn 120

30

7,5

8

1,25m

70 lít diezel

2x3/7+1x4/7 +1x6/7

652.827

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

862.480

802.308

762.192

3.058.455

2.998.283

2.958.167

657.404

611.539

580.961

895.758

849.893

819.315

M110.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM M110.0100 Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu : 3

328 M110.0101

0,9m

329 M110.0102

1,65m

3

260

17

4,8

6

52 lít diezel 1x3/7+1x5/7

484.957

427.519

397.692

377.808

3.648.760

3.618.933

3.599.049

260

17

4,8

6

65 lít diezel 1x3/7+1x5/7

606.197

427.519

397.692

377.808

4.180.472

4.150.645

4.130.761

M110.0200 Máy cào đá, động cơ điện - năng suất : 330 M110.0201

3m /ph

3

260

14

5,3

6

248 kwh

1x4/7+1x5/7

402.816

459.769

427.692

406.308

1.644.943

1.612.866

1.591.482

331 M110.0202

8m /ph

3

260

14

5,1

6

673 kwh

1x4/7+1x6/7

1.093.127

505.250

470.000

446.500

3.234.862

3.199.612

3.176.112

1x4/7+1x5/7

69.843

459.769

427.692

406.308

550.186

518.109

496.725

M110.0300 Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: 332 M110.0301

Tời manơ 13kw

300

14

4,3

6

333 M110.0302 Xe goòng 3T 300

14

4,3

6

1x4/7+1x5/7

459.769

427.692

406.308

481.639

449.562

428.178

300

14

4,3

6

1x4/7+1x5/7

459.769

427.692

406.308

1.300.962

1.268.885

1.247.501

335 M110.0304 Đầu kéo 30T 300

11

3,8

6

37 lít diezel 1x4/7+1x5/7

459.769

427.692

406.308

2.584.795

2.552.718

2.531.334

334 M110.0303

Xe goòng 3 5,8m

43 kwh

39

345.066

Định mức (%) STT

Mã hiệu

336 M110.0305

Loại máy và thiết bị

Quang lật 360T/h

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác 300

14

4,3

6

27 kwh

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

1x4/7+1x5/7

43.855

459.769

427.692

406.308

668.657

636.580

615.196

1x4/7

419.675

210.865

196.154

186.346

1.247.181

1.232.470

1.222.662

754.154

701.538

666.462

2.809.389

2.756.773

2.721.697

433.203 1.893.653 1.761.539 1.673.461

3.187.481

3.055.367

2.967.289

M110.0400 Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất : 337 M110.0401

135 cv

240

14

3,1

6

45 lít diezel

M111.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM M111.0100 Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

338 M111.0101

Máy nâng TO-12-24 sức nâng 15T

Máy khoan ngang 339 M111.0102 UĐB - 4

150

120

16

17

4,2

4,2

1x4/7+1x5/7 +1x6/7

6

53 lít diezel

6

3x3/7+2x4/7 33 lít xăng +2x6/7+ 1x7/7

494.283

M111.0200 Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm : Máy khoan 340 M111.0201 ngầm có 240 định hướng

15

3,5

6

201 kwh

1x4/7+1x7/7

326.476

558.173

519.231

493.269

5.848.145

5.809.203

5.783.241

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có 341 M111.0202 120 định hướng khi khoan qua sông nước)

15

3,5

6

2 kwh

1x4/7+1x6/7

3.249

505.250

470.000

446.500

3.443.682

3.408.432

3.384.932

40

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

M112.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC M112.0100 Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 342 M112.0101

0,75kw

180

17

4,7

5

2 kwh

1x3/7

3.249

178.615

166.154

157.846

185.572

173.111

164.803

343 M112.0102

1,1kw

180

17

4,7

5

3 kwh

1x3/7

4.873

178.615

166.154

157.846

187.938

175.477

167.169

344 M112.0103

1,5kw

180

17

4,7

5

4 kwh

1x3/7

6.497

178.615

166.154

157.846

189.859

177.398

169.090

345 M112.0104

2kw

180

17

4,7

5

5 kwh

1x3/7

8.121

178.615

166.154

157.846

191.780

179.319

171.011

346 M112.0105

2,8kw

180

17

4,7

5

8 kwh

1x3/7

12.994

178.615

166.154

157.846

197.542

185.081

176.773

347 M112.0106

4,5kw

150

17

4,7

5

12 kwh

1x3/7

19.491

178.615

166.154

157.846

208.964

196.503

188.195

348 M112.0107

7kw

150

17

4,7

5

17 kwh

1x3/7

27.612

178.615

166.154

157.846

222.781

210.320

202.012

349 M112.0108

14kw

150

16

4,5

5

34 kwh

1x4/7

55.225

210.865

196.154

186.346

291.590

276.879

267.071

350 M112.0109

20kw

150

16

4,2

5

48 kwh

1x4/7

77.964

210.865

196.154

186.346

329.653

314.942

305.134

351 M112.0110

22kw

150

16

4,2

5

53 kwh

1x4/7

86.086

210.865

196.154

186.346

343.991

329.280

319.472

352 M112.0111

75kw

150

14

3,6

5

180 kwh

1x4/7

292.367

210.865

196.154

186.346

636.368

621.657

611.849

M112.0200 Máy bơm nước, động cơ diesel - công suất : 353 M112.0201

5cv

150

20

5,4

5

2,7 lít diezel

1x4/7

25.180

210.865

196.154

186.346

258.947

244.236

234.428

354 M112.0202

5,5cv

150

20

5,4

5

3 lít diezel

1x4/7

27.978

210.865

196.154

186.346

266.203

251.492

241.684

355 M112.0203

10cv

150

20

5,4

5

5 lít diezel

1x4/7

46.631

210.865

196.154

186.346

305.122

290.411

280.603

356 M112.0204

20cv

150

18

4,7

5

10 lít diezel

1x4/7

93.261

210.865

196.154

186.346

403.237

388.526

378.718

357 M112.0205

25cv

150

17

4

5

11 lít diezel

1x4/7

102.587

210.865

196.154

186.346

417.618

402.907

393.099

41

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

358 M112.0206

30cv

150

17

4

5

15 lít diezel

1x4/7

139.892

210.865

196.154

186.346

507.411

492.700

482.892

359 M112.0207

40cv

150

17

4,4

5

20 lít diezel

1x4/7

186.522

210.865

196.154

186.346

572.263

557.552

547.744

360 M112.0208

75cv

150

16

3,8

5

36 lít diezel

1x4/7

335.740

210.865

196.154

186.346

866.919

852.208

842.400

361 M112.0209

120cv

150

16

3,8

5

53 lít diezel

1x4/7

494.283

210.865

196.154

186.346

1.029.794

1.015.083

1.005.275

M112.0300 Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất : 362 M112.0301

3cv

150

20

5,8

5

1,6 lít xăng

1x4/7

21.004

210.865

196.154

186.346

249.527

234.816

225.008

363 M112.0302

6cv

150

20

5,8

5

3 lít xăng

1x4/7

39.382

210.865

196.154

186.346

280.431

265.720

255.912

364 M112.0303

8cv

150

20

5,8

5

4 lít xăng

1x4/7

52.509

210.865

196.154

186.346

302.798

288.087

278.279

Máy bơm 365 M112.0401 chân không 150 7,5kw

14

3,6

5

22 kwh

1x4/7

35.734

210.865

196.154

186.346

255.639

240.928

231.120

150

14

3,6

5

180 kwh

1x4/7

292.367

210.865

196.154

186.346

637.498

622.787

612.979

Bơm áp lực 367 M112.0501 xói nước đầu 150 cọc (300cv)

14

2,2

5

111 lít diezel 1x4/7+1x5/7

1.035.197

210.865

196.154

186.346

2.579.658

2.564.947

2.555.139

366 M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75kw)

M112.0600 Máy bơm vữa - năng suất : 3

110

20

6,6

5

19 kwh

1x3/7+1x4/7

30.861

389.480

362.308

344.192

663.061

635.889

617.773

3

110

20

6,6

5

34 kwh

1x3/7+1x4/7

55.225

389.480

362.308

344.192

749.585

722.413

704.297

368 M112.0601

6 m /h

369 M112.0602

9 m /h

42

Định mức (%) STT

Mã hiệu

370 M112.0603

Loại máy và thiết bị

3

15 m /h

371 M112.0604 32-50m3/h

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

110

20

6,6

5

37 kwh

1x3/7+1x4/7

60.098

389.480

362.308

344.192

785.672

758.500

740.384

110

20

6,1

5

72 kwh

1x3/7+1x4/7

116.947

389.480

362.308

344.192

900.599

873.427

855.311

M112.0700 Máy bơm cát, động cơ diesel - công suất : 372 M112.0701

126cv

180

14

3,8

5

54 lít diezel

1x5/7

503.609

248.904

231.538

219.962

1.038.560

1.021.194

1.009.618

373 M112.0702

350cv

180

14

3,5

5

127 lít diezel

1x5/7

1.184.415

248.904

231.538

219.962

2.169.357

2.151.991

2.140.415

374 M112.0703

380cv

180

14

3,3

5

136 lít diezel

1x5/7

1.268.350

248.904

231.538

219.962

2.308.783

2.291.417

2.279.841

375 M112.0704

480cv

180

14

3,1

5

168 lít diezel

1x5/7

1.566.785

248.904

231.538

219.962

2.805.839

2.788.473

2.776.897

M112.0800 Xe bơm bê tông tự hành - năng suất : 3

200

14

5,4

6

53 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

494.283

492.020

457.692

434.808

3.612.143

3.577.815

3.554.931

3

200

14

5

6

60 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

559.566

492.020

457.692

434.808

3.943.412

3.909.084

3.886.200

376 M112.0801

50 m /h

377 M112.0802

60 m /h

M112.0900 Máy bơm bê tông - năng suất : 378 M112.0901 40-60 m3/h 200

14

6,5

5

182 kwh

1x3/7+1x5/7

295.615

427.519

397.692

377.808

2.031.764

2.001.937

1.982.053

379 M112.0902 60-90 m3/h 200

14

6,5

5

248 kwh

1x4/7+1x5/7

402.816

459.769

427.692

406.308

2.661.771

2.629.694

2.608.310

6

54 kwh

2x3/7+1x4/7 +1x6/7

87.710

862.480

802.308

762.192

2.925.234

2.865.062

2.824.946

M112.1000 Máy phun vẩy - năng suất : 3

380 M112.1001

9m /h (AL 180 285)

14

4,9

43

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

3

381 M112.1002

16m /h (AL 180 500)

14

4,5

6

429 kwh

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng) 2x3/7+1x4/7 + 1x5/7+1x6/7

696.808 1.111.384 1.033.846

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

982.154

9.349.700

9.272.162

9.220.470

M112.1100 Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất : 382 M112.1101

1 kw

110

25

8,8

4

5 kwh

1x3/7

8.121

178.615

166.154

157.846

205.980

193.519

185.211

383 M112.1102

3 kw

110

25

8,8

4

13 kwh

1x3/7

21.115

178.615

166.154

157.846

238.218

225.757

217.449

5 kwh

1x3/7

8.121

178.615

166.154

157.846

201.856

189.395

181.087

M112.1200 Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất : 384 M112.1201

1 kw

110

25

8,8

4

M112.1300 Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất : 385 M112.1301

1 kw

110

20

8,8

4

5 kwh

1x3/7

8.121

178.615

166.154

157.846

204.031

191.570

183.262

386 M112.1302

1,5 kw

110

20

8,8

4

7 kwh

1x3/7

11.370

178.615

166.154

157.846

209.367

196.906

188.598

387 M112.1303

2,8 kw

110

20

8,8

4

13 kwh

1x3/7

21.115

178.615

166.154

157.846

223.585

211.124

202.816

388 M112.1304

3,5 kw

110

20

6,5

4

16 kwh

1x3/7

25.988

178.615

166.154

157.846

263.940

251.479

243.171

M112.1400 Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất : 389 M112.1401

2

400m /h

Máy phun cát (chưa 390 M112.1402 tính khí nén)

120

30

5,4

4

1x3/7

178.615

166.154

157.846

201.598

189.137

180.829

180

30

4,2

4

1x3/7

178.615

166.154

157.846

209.175

196.714

188.406

44

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

M112.1500 Máy khoan đứng - công suất : 391 M112.1501

2,5kw

200

14

4,1

4

5 kwh

1x3/7

8.121

178.615

166.154

157.846

231.138

218.677

210.369

392 M112.1502

4,5kw

200

14

4,1

4

9 kwh

1x3/7

14.618

178.615

166.154

157.846

252.435

239.974

231.666

1x3/7

1.624

178.615

166.154

157.846

195.079

182.618

174.310

M112.1600 Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan : 393 M112.1601

13mm (0,5kw)

120

30

8,4

4

1 kwh

M112.1700 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất : 394 M112.1701

0,62kw

120

30

7,5

4

0,9 kwh

1x3/7

1.462

178.615

166.154

157.846

196.677

184.216

175.908

395 M112.1702

0,75kw

120

20

7,5

4

1,1 kwh

1x3/7

1.787

178.615

166.154

157.846

196.939

184.478

176.170

396 M112.1703

0,85kw

120

20

7,5

4

1,3 kwh

1x3/7

2.112

178.615

166.154

157.846

198.577

186.116

177.808

397 M112.1704

1,5kw

100

20

7,5

4

2,3 kwh

1x3/7

3.736

178.615

166.154

157.846

215.111

202.650

194.342

2,2

5

27 kwh

1x4/7

43.855

210.865

196.154

186.346

326.758

312.047

302.239

3,5

4

13 kwh

1x3/7

21.115

178.615

166.154

157.846

224.885

212.424

204.116

3 kwh

1x3/7

4.873

178.615

166.154

157.846

210.463

198.002

189.694

M112.1800 Máy luồn cáp, công suất : 398 M112.1801

15kw

220

10

M112.1900 Máy cắt cáp - công suất : 399 M112.1901

10kw

200

14

M112.2000 Máy cắt sắt cầm tay - công suất : 400 M112.2001

1,7kw

120

30

7,5

4

45

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

M112.2100 Máy cắt gạch đá - công suất : 401 M112.2101

1,7kw

80

14

7

4

3 kwh

1x3/7

4.873

178.615

166.154

157.846

208.175

195.714

187.406

11 kwh

1x3/7

17.867

178.615

166.154

157.846

247.812

235.351

227.043

M112.2200 Máy cắt bê tông - công suất : 402 M112.2201 403 M112.2202

7,5kw

100

20

5,5

4

12cv 100 (MCD218)

20

4,5

5

8 lít xăng

1x4/7

105.019

210.865

196.154

186.346

421.759

407.048

397.240

4,5

4

9 kwh

1x3/7

14.618

178.615

166.154

157.846

222.074

209.613

201.305

M112.2300 Máy cắt ống - công suất : 404 M112.2301

5kw

220

14

M112.2400 Máy cắt tôn - công suất : 405 M112.2401

5kw

220

13

3,8

4

10 kwh

1x3/7

16.243

178.615

166.154

157.846

212.632

200.171

191.863

406 M112.2402

15kw

220

13

3,9

4

27 kwh

1x3/7

43.855

178.615

166.154

157.846

361.986

349.525

341.217

4,1

4

5 kwh

1x3/7

8.121

178.615

166.154

157.846

225.972

213.511

205.203

9 kwh

1x3/7

14.618

178.615

166.154

157.846

211.516

199.055

190.747

2 kwh

1x4/7

3.249

210.865

196.154

186.346

226.907

212.196

202.388

M112.2500 Máy cắt đột - công suất : 407 M112.2501

2,8kw

220

14

M112.2600 Máy cắt uốn cốt thép - công suất : 408 M112.2601

5kw

220

14

4,1

4

M112.2700 Máy cắt cỏ cầm tay - công suất : 409 M112.2701

0,8kw

160

30

10,5

4

46

Định mức (%) STT

Mã hiệu

410 M112.2800

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Máy cắt 220 thép plasma

13

3,8

4

13 kwh

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

1x3/7

21.115

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

178.615

166.154

157.846

260.801

248.340

240.032

M112.2900 Búa căn khí nén ( chưa tính khí nén ) - tiêu hao khí nén : 411 M112.2901 1,5 m3/ph

110

30

6,6

5

1x4/7

210.865

196.154

186.346

231.287

216.576

206.768

412 M112.2902

110

30

6,6

5

1x4/7

210.865

196.154

186.346

233.934

219.223

209.415

3 m3/ph

M112.3000 Máy uốn ống - công suất : 413 M112.3001

2,8kw

220

14

4,5

4

5 kwh

1x3/7

8.121

178.615

166.154

157.846

215.577

203.116

194.808

3,9

4

10 kwh

1x3/7

16.243

178.615

166.154

157.846

243.679

231.218

222.910

M112.3100 Máy lốc tôn - công suất : 414 M112.3101

5kw

220

13

M112.3200 Máy cưa kim loại - công suất : 415 M112.3201

1,7kw

220

14

4,1

4

4 kwh

1x3/7

6.497

178.615

166.154

157.846

207.915

195.454

187.146

416 M112.3202

2,7kw

220

14

4,1

4

6 kwh

1x3/7

9.746

178.615

166.154

157.846

215.785

203.324

195.016

4,1

4

19 kwh

1x3/7

30.861

178.615

166.154

157.846

314.293

301.832

293.524

4,1

4

16 kwh

1x3/7

25.988

178.615

166.154

157.846

273.195

260.734

252.426

4,1

4

15 kwh

1x3/7

24.364

178.615

166.154

157.846

286.814

274.353

266.045

M112.3300 Máy tiện - công suất : 417 M112.3302

10kw

220

14

M112.3400 Máy bào thép - công suất : 418 M112.3401

7,5kw

220

14

M112.3500 Máy phay - công suất : 419 M112.3501

7kw

220

14

47

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

M112.3600 Máy ghép mí - công suất : 420 M112.3601

1,1kw

200

14

4,1

4

2 kwh

1x4/7

3.249

210.865

196.154

186.346

220.854

206.143

196.335

M112.3700 Máy mài - công suất : 421 M112.3701

1kw

200

14

4,9

4

2 kwh

1x3/7

3.249

178.615

166.154

157.846

185.871

173.410

165.102

422 M112.3702

2,7kw

220

14

4,9

4

4 kwh

1x3/7

6.497

178.615

166.154

157.846

196.770

184.309

176.001

3 kwh

1x3/7

4.873

178.615

166.154

157.846

204.625

192.164

183.856

105 kwh

1x4/7

170.547

210.865

196.154

186.346

429.801

415.090

405.282

M112.3800 Máy cưa gỗ cầm tay - công suất : 423 M112.3801

1,3kw

160

30

10,5

4

M112.3900 Máy biến thế hàn một chiều - công suất : 424 M112.3901

50kw

180

24

4,5

5

M112.4000 Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 425 M112.4001

7kw

180

24

4,8

5

15 kwh

1x4/7

24.364

210.865

196.154

186.346

243.303

228.592

218.784

426 M112.4002

14kw

180

24

4,8

5

29 kwh

1x4/7

47.104

210.865

196.154

186.346

274.117

259.406

249.598

427 M112.4003

23kw

180

24

4,8

5

48 kwh

1x4/7

77.964

210.865

196.154

186.346

318.874

304.163

294.355

428 M112.4004

27,5kw

180

24

4,8

5

58 kwh

1x4/7

94.207

210.865

196.154

186.346

340.187

325.476

315.668

M112.4100 Máy hàn hơi - công suất : 429 M112.4101

1000l/h

100

24

4,8

5

1x4/7

210.865

196.154

186.346

222.357

207.646

197.838

430 M112.4102

2000l/h

100

24

4,8

5

1x4/7

210.865

196.154

186.346

228.441

213.730

203.922

Máy hàn cắt 60 dưới nước

25

10

5

1 thợ lặn cấp I 1/2 +1 thợ lặn 2/4

657.404

611.539

580.961

1.325.529

1.279.664

1.249.086

431 M112.4201

48

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

M112.4300 Máy hàn nối ống nhựa : 432 M112.4301

Máy hàn nhiệt

180

25

6,5

5

6 kwh

1x4/7

9.746

210.865

196.154

186.346

435.944

421.233

411.425

433 M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

180

25

6,5

5

8 kwh

1x4/7

12.994

210.865

196.154

186.346

460.726

446.015

436.207

434 M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

180

25

6,5

5

12 kwh

1x4/7

19.491

210.865

196.154

186.346

553.356

538.645

528.837

435 M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

180

25

6,5

5

18 kwh

1x4/7

29.237

210.865

196.154

186.346

670.768

656.057

646.249

M112.4400 Máy quạt gió - công suất : 436 M112.4401

2,5kw

150

20

1,7

5

16 kwh

1x3/7

25.988

178.615

166.154

157.846

211.011

198.550

190.242

437 M112.4402

4,5kw

150

20

1,7

5

29 kwh

1x3/7

47.104

178.615

166.154

157.846

239.781

227.320

219.012

233.893

568.095

528.462

502.038

1.160.843

1.121.210

1.094.786

M112.4500 Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất : 438 M112.4501

40kw

220

16

6,4

5

144 kwh

2x3/7+1x4/7

M112.4600 Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất : 439 M112.4601

54cv

220

15

6,5

5

19 lít diezel 2x3/7+1x4/7

177.196

568.095

528.462

502.038

2.014.836

1.975.203

1.948.779

440 M112.4602

300cv

220

13

3,9

5

97 lít diezel

2x3/7+1x4/7 +1x6/7

904.632

862.480

802.308

762.192

8.356.209

8.296.037

8.255.921

49

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

M112.4700 Bộ kích chuyên dùng : Bộ thiết bị trượt (60 441 M112.4701 kích loại 6T)

180

20

4,5

5

65 kwh

2x4/7+1x5/7 +1x7/7

Bộ kích lắp dựng, tháo 442 M112.4702 dỡ ván 180 khuôn 5060T

14

2,2

5

14 kwh

2x4/7

22.740

105.577 1.017.942

946.923

899.577

1.964.255

1.893.236

1.845.890

421.730

392.308

372.692

544.900

515.478

495.862

M112.4800 Xe ép rác - trọng tải : 443 M112.4801

1,5T

280

17

9

6

18 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

167.870

212.519

197.692

187.808

805.996

791.169

781.285

444 M112.4802

2T

280

17

9

6

21 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

195.848

212.519

197.692

187.808

997.810

982.983

973.099

445 M112.4803

4T

280

17

9

6

41 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

382.370

252.212

234.615

222.885

1.325.855

1.308.258

1.296.528

446 M112.4804

7T

280

17

8,5

6

51 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

475.631

252.212

234.615

222.885

1.508.177

1.490.580

1.478.850

447 M112.4805

10T

280

17

8,5

6

65 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

606.197

284.462

264.615

251.385

1.760.499

1.740.652

1.727.422

50

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Xe ép rác 448 M112.4901 kín 280 (xe hooklip)

17

8,5

6

65 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

606.197

284.462

264.615

251.385

1.905.455

1.885.608

1.872.378

449 M112.5001 Xe nhặt xác 120

17

4,5

6

15 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

139.892

212.519

197.692

187.808

1.546.736

1.531.909

1.522.025

M112.5100 Xe hút chân không - trọng tải: 450 M112.5101

4T

280

17

9

6

45 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

419.675

212.519

197.692

187.808

1.335.586

1.320.759

1.310.875

451 M112.5102

8T

280

17

8,5

6

52 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 2

484.957

284.462

264.615

251.385

1.567.633

1.547.786

1.534.556

M112.5200 Xuồng vớt rác - công suất : 452 M112.5201

4cv

280

20

9

6

3 lít xăng 1x3/7+1x4/7

39.382

389.480

362.308

344.192

441.237

414.065

395.949

453 M112.5202

24cv

280

17

7

6

11 lít xăng 1x3/7+1x5/7

144.401

459.769

427.692

406.308

697.661

665.584

644.200

881.499

820.000

779.000

9.433.470

9.371.971

9.330.971

248.904

231.538

219.962

1.411.822

1.394.456

1.382.880

M112.5300 Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất : 454 M112.5301

7T/ngày

280

14

5,5

6

3x4/7+1x5/7

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG BỔ SUNG M101.0900 Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng : 455 M101.0904

18 T

230

18

4,3

5

43 lít diezel

1x5/7

401.022

51

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

M106.0200 Ô tô tự đổ - trọng tải : 456 M106.0210

2,5 T

260

17

7,5

6

19 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

177.196

212.519

197.692

187.808

629.420

614.593

604.709

M102.1100 Tời điện - sức kéo : 457 M102.1107

2T

230

17

4,6

4

7 kwh

1x3/7

11.370

178.615

166.154

157.846

216.587

204.126

195.818

458 M102.1108

10 T

230

17

4,6

4

20 kwh

1x3/7

32.485

178.615

166.154

157.846

296.309

283.848

275.540

1.510.828

558.173

519.231

493.269

7.551.596

7.512.654

7.486.692

Máy khoan tự hành, động cơ diezel - công suất : 459 M103.1104

T2W (300cv)

250

15

4,2

5

162 lít diezel 1x4/7+1x7/7

M109.1100 Tàu hút bụng tự hành - công suất :

460 M109.1103

3958cv

260

7,5

6

6

1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 ktv 33.387.438 4.305.789 4.005.386 3.805.114 68.044.429 67.744.026 67.543.754 3580 lít diezel cuốc I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)

52

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

8.074.438

8.024.477

7.991.169

8.600

8.600

8.600

503.609 1.225.500 1.139.999 1.083.001

5.131.109

5.045.608

4.988.610

699.458

427.519

397.692

377.808

5.897.857

5.868.030

5.848.146

21.115

178.615

166.154

157.846

246.809

234.348

226.040

178.615

166.154

157.846

455.106

442.645

434.337

178.615

166.154

157.846

199.501

187.040

178.732

M102.0400 Cần trục tháp - sức nâng : 461 M102.0412

80 T

280

13

3,5

6

8

5

300 kwh

2x4/7+1x6/7

487.278

716.115

666.154

632.846

Thùng trộn - dung tích : 462 AL.51210

750 lít

150

30

M103.0500 Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa :

463 M103.0507

≤ 4,5T

200

14

5,9

6

1 t.phó 2.1/2 +3 thợ máy (2x2/4+1x3/4 54 lít diezel )+1 thợ điện 2/4 +1 thủy thủ 2/4

M105.0200 Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất : 464 M105.0204

170cv

150

16

3,8

5

75 lít diezel 1x3/7+1x5/7

M112.1200 Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất : 465 M112.1202

3 kw

110

25

8,8

4

3,1

6

13 kwh

1x3/7

M106.0800 Rơ mooc - trọng tải: 466 M106.0803

50 T (có 200 điều khiển)

13

1x3/7

M112.2000 Máy cắt sắt cầm tay - công suất : 467 M112.2002

1kw

120

30

7,5

4

2 kwh

1x3/7

3.249 53

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

M102.0200 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 468 M102.0209

6-7 T

200

10

4,5

5

3,5

6

12 lít diezel

1x4/7

111.913

210.865

196.154

186.346

697.078

682.367

672.559

1x3/7+2x4/7 +1x6/7

227.396

894.730

832.308

790.692

3.018.550

2.956.128

2.914.512

M102.0700 Thiết bị thi công dầm : 469 M102.0703

Thiết bị nâng hạ dầm 75T

170

14

140 kwh

M102.0300 Cần trục bánh xích - sức nâng : 470 M102.0314

60 T

200

8

4,1

5

55 lít diezel 1x4/7+1x7/7

512.936

558.173

519.231

493.269

4.319.843

4.280.901

4.254.939

18

6

5

43 lít diezel 1x3/7+1x5/7

401.022

427.519

397.692

377.808

1.627.925

1.598.098

1.578.214

M101.0500 Máy ủi - công suất : 471 M101.0506

100cv

230

Máy và thiết bị dùng trong công tác Sửa chữa công trình xây dựng (bổ sung) : 472

Máy trộn bê tông, dung 110 tích 100 lít

20

6,5

5

7 kwh

1x3/7

11.370

178.615

166.154

157.846

229.789

217.328

209.020

473

Máy bơm vữa, năng 110 3 suất 2 m /h

20

6,6

5

13 kwh

1x4/7

21.115

210.865

196.154

186.346

381.864

367.153

357.345

474

Máy hàn điện, động cơ diezel, công suất 27,5cv

18

4,5

5

1x4/7

74.609

210.865

196.154

186.346

375.263

360.552

350.744

160

8 lít diezel

54

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

475

Máy cắt bê tông, công 100 suất 1,5kw

20

7,5

4

3 kwh

1x3/7

4.873

178.615

166.154

157.846

211.208

198.747

190.439

476

Máy bơm keo

150

17

5

5

5 kwh

1x3/7

8.121

178.615

166.154

157.846

195.736

183.275

174.967

477

Kích thủy lực, sức nâng 5T

180

14

2,2

5

178.615

166.154

157.846

181.559

169.098

160.790

478

Máy mài, công suất 1,5kw

200

14

4,9

4

2,5 kwh

1x3/7

4.061

178.615

166.154

157.846

189.317

176.856

168.548

479

Máy lốc tôn, công suất 45kw

220

13

3,9

4

80 kwh

1x4/7

129.941

210.865

196.154

186.346

633.737

619.026

609.218

Máy lọc dầu 180

17

4,8

4

4 kwh

1x3/7

6.497

178.615

166.154

157.846

189.699

177.238

168.930

200

14

4,1

4

3 kwh

1x3/7

4.873

178.615

166.154

157.846

190.228

177.767

169.459

Palăng xích sức nâng 230 15T

17

4,2

4

178.615

166.154

157.846

196.145

183.684

175.376

16

4,5

5

210.865

196.154

186.346

308.590

293.879

284.071

480 481

482

483

Máy dán băng tải

Bơm thuỷ lực 20T

150

1x3/7

1x3/7

34 kwh

1x4/7

55.225

55

Định mức (%) STT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

484

Máy phun bê tông (chưa tính khí nén)

180

30

4,2

4

1x3/7

178.615

166.154

157.846

211.297

198.836

190.528

485

Máy phun vữa (chưa tính khí nén)

180

30

4,2

4

1x3/7

178.615

166.154

157.846

209.175

196.714

188.406

M109.1300 Xáng cạp - dung tích gầu : 3

220

13

5,2

6

46 lít diezel

2x3/7+1x4/7 +1x5/7

429.001

816.999

760.000

722.000

2.356.337

2.299.338

2.261.338

3

220

13

5,2

6

62 lít diezel

2x3/7+1x4/7 +1x6/7

578.218

862.480

802.308

762.192

2.712.481

2.652.309

2.612.193

486 M109.1302

0,65m

487 M109.1303

0,95m

56

Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, (đồng) Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng) hao chữa khác

Giá ca máy (CCM) (đồng)

Định mức (%/)

STT Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

CHƯƠNG II - MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM M201.0000 Máy và thiết bị khảo sát 1

M201.0001 Bộ khoan tay

2

M201.0002

3

M201.0003

4

M201.0004

180

20

6

5

49.300

49.300

49.300

Máy khoan XY-1A

180

15

5

5

763.750

763.750

763.750

Máy khoan GK-250

180

15

5

5

802.917

802.917

802.917

Bộ nén ngang 180 GA

14

3

5

476.089

476.089

476.089

5

Búa căn MO M201.0005 10 (chưa tính 180 khí nén)

30

6,6

5

12.942

12.942

12.942

6

M201.0006

Búa khoan tay 180 P30

20

8,5

5

19.914

19.914

19.914

7

M201.0007

Thùng trục 3 0,5m

150

30

8

5

7.740

7.740

7.740

8

M201.0008

Máy khoan F-60L

250

15

4

5

1.096.200

1.096.200

1.096.200

9

M201.0009

Máy xuyên động RA-50

180

14

3,5

5

60.135

60.135

60.135

57

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)

STT Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Vùng III Vùng IV

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

10 M201.0010

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

14

2,8

5

489.600

489.600

489.600

11 M201.0011

Thiết bị đo ngẫu lực

180

14

3

5

339.900

339.900

339.900

12 M201.0012

Bộ dụng cụ thí 180 nghiệm SPT

14

3,5

5

11.750

11.750

11.750

13 M201.0013

Biến thế thắp sáng

150

25

4,5

5

6.670

6.670

6.670

Máy thăm dò 14 M201.0014 địa vật lý UJ- 150 18

14

3,2

4

38.584

38.584

38.584

Máy thăm dò 15 M201.0015 địa vật lý MF- 150 2-100

14

3,2

4

44.616

44.616

44.616

Máy, thiết bị thăm dò địa 16 M201.0016 chấn loại 1 mạch ES-125

150

14

2,2

4

106.909

106.909

106.909

Máy, thiết bị thăm dò địa 17 M201.0017 chấn loại 12 mạch Triosx - 12

150

14

2

4

315.952

315.952

315.952

58

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)

STT Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Máy, thiết bị thăm dò địa 18 M201.0018 chấn loại 24 mạch Triosx - 24

Vùng III Vùng IV

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

150

14

2

4

371.380

371.380

371.380

19 M201.0019

Máy thủy bình 180 NA 720

14

2,8

4

15.947

15.947

15.947

20 M201.0020

Máy toàn đạc 180 điện tử

14

1,8

4

159.467

159.467

159.467

Bộ thiết bị khống chế mặt 21 M201.0021 180 bằng GPS (3 máy)

14

1,5

4

588.250

588.250

588.250

180

14

2

4

1.111

1.111

1.111

23 M201.0023 Kính hiển vi

200

14

1,8

4

7.722

7.722

7.722

24 M201.0024

Kính hiển vi điện tử quét

200

14

1,2

4

2.500.900

2.500.900

2.500.900

25 M201.0025

Máy ảnh

150

14

2

4

7.333

7.333

7.333

22 M201.0022

Ống nhòm

59

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)

STT Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Vùng III Vùng IV

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

M202.0000 Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ : 26 M202.0001

Cần Belkenman

180

14

2,8

4

21.031

21.031

21.031

27 M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

180

14

2,2

4

129.824

129.824

129.824

28 M202.0003

TRL Profile Beam

180

14

1,8

4

356.142

356.142

356.142

29 M202.0004

Máy FWD

180

14

1,4

4

1.794.000

1.794.000

1.794.000

30 M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

14

3

4

87.764

87.764

87.764

Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi : Thiết bị PIT 31 M202.0006 (đo biến dạng 180 nhỏ)

14

2,2

4

317.720

317.720

317.720

Thiết bị PDA 32 M202.0007 (đo biến dạng 180 lớn)

14

1,4

4

1.196.000

1.196.000

1.196.000

14

2

4

517.183

517.183

517.183

33 M202.0008

Thiết bị siêu âm

180

60

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)

STT Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Vùng III Vùng IV

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm : 34 M202.0009 Cân điện tử

200

14

1,8

4

7.128

7.128

7.128

35 M202.0010 Cân phân tích 200

14

1,8

4

10.989

10.989

10.989

36 M202.0011

200

14

1,8

4

4.158

4.158

4.158

37 M202.0012 Cân thủy tĩnh 200

14

1,8

4

4.851

4.851

4.851

38 M202.0013

Lò nung

200

14

4

4

13.640

13.640

13.640

39 M202.0014

Tủ sấy

200

14

4,5

4

12.038

12.038

12.038

40 M202.0015

Tủ hút độc

200

14

4

4

11.770

11.770

11.770

41 M202.0016

Tủ lạnh

250

14

4

4

5.984

5.984

5.984

Máy hút chân 200 không

14

4,5

4

3.713

3.713

3.713

200

14

4

4

9.900

9.900

9.900

42 M202.0017

Cân bàn

Máy hút ẩm 43 M202.0018 OASIS America 44 M202.0019

Bếp điện

150

40

6,5

4

2.357

2.357

2.357

45 M202.0020

Bếp cát

150

40

6,5

4

3.030

3.030

3.030

Máy chưng cất 200 nước

14

3,5

4

7.095

7.095

7.095

14

3,5

4

5.913

5.913

5.913

46 M202.0021

47 M202.0022 Máy trộn đất

200

61

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)

STT Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Vùng III Vùng IV

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Máy trộn xm, 200 dung tích 5 lít

14

3,5

4

18.705

18.705

18.705

Máy trộn dung dịch lỏng 49 M202.0024 200 (máy đo độ rung vữa)

14

3,5

4

15.910

15.910

15.910

Máy đầm tiêu 50 M202.0025 chuẩn (đầm 200 rung)

14

4,5

4

6.188

6.188

6.188

51 M202.0026 Máy cắt đất

200

14

3

4

2.415

2.415

2.415

Máy cắt mẫu 200 lớn (30x30)cm

14

3

4

15.750

15.750

15.750

48 M202.0023

52 M202.0027

53 M202.0028

Máy cắt ứng biến

200

14

2,2

4

134.420

134.420

134.420

54 M202.0029

Máy nén 3 trục

200

14

1,6

4

618.982

618.982

618.982

55 M202.0030

Máy ép Litvinốp

200

14

3

4

16.380

16.380

16.380

56 M202.0031 Kích tháo mẫu 200

14

2,2

4

6.868

6.868

6.868

62

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)

STT Mã hiệu

57 M202.0032

58 M202.0033

Loại máy và thiết bị

Máy ép mẫu đá, bê tông

Vùng III Vùng IV

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

200

14

2,2

4

136.864

136.864

136.864

Máy cắt mẫu vật liệu (bê 200 tông, gạch, đá)

14

3,5

4

63.617

63.617

63.617

59 M202.0034

Máy khoan mẫu đá

200

14

3,5

4

58.793

58.793

58.793

60 M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

200

14

4,2

4

9.990

9.990

9.990

61 M202.0036

Máy nén 1 trục

200

14

3

4

16.380

16.380

16.380

62 M202.0037

Máy nén Marshall

200

14

2,2

4

217.046

217.046

217.046

63 M202.0038

Máy CBR

200

14

2,5

4

65.800

65.800

65.800

Máy thí 64 M202.0039 nghiệm thủy lực quay tay

200

14

3,5

4

7.848

7.848

7.848

65 M202.0040

Máy nén 4 trục quay tay

200

14

3,5

4

7.310

7.310

7.310

66 M202.0041

Máy nén thủy 200 lực 10T

14

3,5

4

20.103

20.103

20.103

63

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)

STT Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Vùng III Vùng IV

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

67 M202.0042

Máy nén thủy 200 lực 50T

14

3,5

4

31.256

31.256

31.256

68 M202.0043

Máy nén thủy 200 lực 125T

14

3,5

4

41.808

41.808

41.808

69 M202.0044

Máy nén thủy 200 lực 200T

14

3,5

4

66.933

66.933

66.933

70 M202.0045

Máy kéo nén 200 thủy lực 100T

14

3,5

4

45.728

45.728

45.728

Máy kéo nén 71 M202.0046 uốn thủy lực 25T

200

14

3,5

4

27.090

27.090

27.090

Máy kéo nén 72 M202.0047 uốn thủy lực 100T

200

14

2,2

4

197.870

197.870

197.870

200

14

3,5

4

32.663

32.663

32.663

Máy Caragrang 74 M202.0049 200 (làm thí nghiệm chảy)

14

3,5

4

5.913

5.913

5.913

73 M202.0048

Máy gia tải 20T

64

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)

STT Mã hiệu

75 M202.0050

Loại máy và thiết bị

Máy xác định 200 hệ số thấm

Vùng III Vùng IV

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

14

2,5

4

72.007

72.007

72.007

76 M202.0051 Máy đo PH

200

14

3,5

4

8.708

8.708

8.708

Máy đo âm thanh

200

14

3,5

4

7.848

7.848

7.848

Máy đo chiều 200 dày màng sơn

14

2,5

4

89.770

89.770

89.770

Máy đo điện thế thí nghiệm 79 M202.0054 200 ăn mòn cốt thép trong BT

14

2,5

4

76.973

76.973

76.973

200

14

3,5

4

15.265

15.265

15.265

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt 81 M202.0056 200 thép trong bê tông

14

2,2

4

109.886

109.886

109.886

14

2

4

157.263

157.263

157.263

77 M202.0052

78 M202.0053

80 M202.0055

82 M202.0057

Máy đo vết nứt

Máy đo độ thấm của ion Clo

200

65

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)

STT Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Vùng III Vùng IV

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Dụng cụ đo 83 M202.0058 độ cháy của than

200

14

3,5

4

11.288

11.288

11.288

Máy đo gia tốc

200

14

2,5

4

81.939

81.939

81.939

Máy ghi nhiệt 200 ổn định

14

3,5

4

15.803

15.803

15.803

200

14

2,5

4

50.615

50.615

50.615

87 M202.0062

Máy xác định 200 mô đun

14

3

4

28.665

28.665

28.665

88 M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

200

14

3

4

35.672

35.672

35.672

89 M202.0064

Máy so màu quang điện

200

14

2,5

4

89.388

89.388

89.388

90 M202.0065

Máy đo độ 200 dãn dài bitum

14

2,5

4

52.143

52.143

52.143

14

3,5

4

8.278

8.278

8.278

84 M202.0059

85 M202.0060

86 M202.0061

91 M202.0066

Máy đo chuyển vị

Máy chiết nhựa (xốc lét)

200

66

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)

STT Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Vùng III Vùng IV

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Bộ thí nghiệm độ co ngót, 200 trương nở

14

3,5

4

13.653

13.653

13.653

Bộ dụng cụ đo 93 M202.0068 độ xuyên động 180 hình côn DCP

14

1,4

5

1.360

1.360

1.360

Thiết bị thử tỷ 200 diện

14

3,5

4

14.835

14.835

14.835

92 M202.0067

94 M202.0069 95 M202.0070

Bàn dằn

200

14

3,5

4

25.155

25.155

25.155

96 M202.0071

Bàn rung

200

14

3,5

4

9.138

9.138

9.138

97 M202.0072

Máy khuấy bằng từ

200

14

3,5

4

14.298

14.298

14.298

Máy khuấy 98 M202.0073 cầm tay NAG- 200 2

14

3,5

4

8.493

8.493

8.493

99 M202.0074

Máy nghiền bi 200 sứ LE1

14

3,5

4

7.848

7.848

7.848

100 M202.0075

Máy phân tích 200 hạt Lazer

14

2,5

4

68.951

68.951

68.951

67

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)

STT Mã hiệu

101 M202.0076

Loại máy và thiết bị

Máy phân tích 200 vi nhiệt

Vùng III Vùng IV

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

14

2,5

4

55.868

55.868

55.868

102 M202.0077

Tenxômét

200

14

3,5

4

7.418

7.418

7.418

103 M202.0078

Máy đo độ giãn nỡ bê tông

200

14

2,5

4

69.524

69.524

69.524

Máy đo hệ số 200 dẫn nhiệt

14

3,5

4

6.988

6.988

6.988

Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích 105 M202.0080 200 thành phần hóa lý của vật liệu)

14

1,2

4

1.835.803

1.835.803

1.835.803

Cần ép mẫu 106 M202.0081 thử gạch chịu 120 lửa

40

6,5

4

4.208

4.208

4.208

107 M202.0082 Côn thử độ sụt 120

40

6,5

4

2.946

2.946

2.946

104 M202.0079

68

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)

STT Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Vùng III Vùng IV

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập 108 M202.0083 xung kích 120 gạch lát xi măng (viên bi sắt)

40

6,5

4

4.208

4.208

4.208

Dụng cụ xác 109 M202.0084 định giới hạn bền liên kết

120

40

6,5

4

2.946

2.946

2.946

110 M202.0085

Chén bạch kim

200

14

1,2

4

21.120

21.120

21.120

111 M202.0086

Kẹp niken

200

14

1,8

4

7.821

7.821

7.821

Máy siêu âm 112 M202.0087 đo chiều dày kim loại

200

14

3

4

36.162

36.162

36.162

Máy dò vị trí cốt thép

200

14

2,5

4

55.868

55.868

55.868

Máy siêu âm 114 M202.0089 kiểm tra chất 200 lượng mối hàn

14

2,2

4

125.866

125.866

125.866

113 M202.0088

69

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)

STT Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Vùng III Vùng IV

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê 115 M202.0090 tông của 200 cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường

14

2,5

4

53.480

53.480

53.480

116 M202.0091

Súng bi

200

14

3,5

4

8.063

8.063

8.063

117 M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

200

14

3,5

4

3.225

3.225

3.225

118 M202.0093 Bình hút ẩm

200

14

3,5

4

215

215

215

Bộ dụng cụ 119 M202.0094 xác định thấm 200 nước

14

3,50

4

323

323

323

120 M202.0095

Bơm thủy lực 200 ZB4-500

14

3,50

4

5.375

5.375

5.375

121 M202.0096

Đồng hồ đo áp 200 lực

14

2,20

4

303

303

303

122 M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

200

14

2,20

4

303

303

303

123 M202.0098

Đồng hồ đo nước

200

14

2,20

4

303

303

303

70

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)

STT Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Vùng III Vùng IV

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

124 M202.0099

Đồng hồ đo lún

200

14

2,20

4

505

505

505

125 M202.0100

Đồng hồ Shore A

200

14

2,20

4

505

505

505

126 M202.0101

Dụng cụ đo 200 độ bền va đập

14

6,50

4

1.103

1.103

1.103

127 M202.0102

Dụng cụ đo hệ 200 số giãn nở ẩm

14

6,50

4

1.225

1.225

1.225

128 M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

200

14

6,50

4

1.103

1.103

1.103

129 M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

200

14

6,50

4

613

613

613

130 M202.0105 Dụng cụ Vica 200

14

6,50

4

735

735

735

Dụng cụ xác 131 M202.0106 định 200 độ bền va đập

14

6,50

4

980

980

980

Dụng cụ xác 132 M202.0107 định độ bền va 200 uốn

14

6,50

4

980

980

980

71

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)

STT Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Vùng III Vùng IV

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

133 M202.0108

Khuôn Capping mẫu

200

14

6,50

4

613

613

613

134 M202.0109

Khuôn dập mẫu

200

14

6,50

4

1.103

1.103

1.103

135 M202.0110

Kích kéo thủy 200 lực 60T

14

2,20

4

6.060

6.060

6.060

136 M202.0111

Kích thủy lực 200 800T

14

2,20

4

61.100

61.100

61.100

137 M202.0112

Kính phóng đại đo lường

200

14

2,50

4

3.588

3.588

3.588

138 M202.0113

Kính lúp

200

14

2,50

4

308

308

308

200

14

2,50

4

1.435

1.435

1.435

140 M202.0115

Máy cắt quay 200 tay

14

2,50

4

2.358

2.358

2.358

141 M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

200

14

2,50

4

1.230

1.230

1.230

Máy đo dao động điện tử 142 M202.0117 (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

200

14

2,50

4

25.625

25.625

25.625

139 M202.0114 Máy bộ đàm

72

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)

STT Mã hiệu

143 M202.0118

Loại máy và thiết bị

Máy đo độ bóng

Vùng III Vùng IV

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

200

14

2,50

4

8.713

8.713

8.713

200

14

2,50

4

12.813

12.813

12.813

145 M202.0120

Thiết bị đo độ 200 dẫn nước

14

3,50

4

2.688

2.688

2.688

146 M202.0121

Thiết bị đo độ 200 dày

14

3,50

4

2.688

2.688

2.688

200

14

3,50

4

2.688

2.688

2.688

Máy khoan 144 M202.0119 HILTI hoặc loại tương tự

Máy đo độ 147 M202.0122 giãn nở nhiệt dài 148 M202.0123

Máy dò khuyết tật

200

14

3,50

4

3.763

3.763

3.763

149 M202.0124

Máy đo kích thước

200

14

3,50

4

2.688

2.688

2.688

Máy đo thời 150 M202.0125 gian khô màng 200 sơn

14

3,50

4

3.225

3.225

3.225

151 M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

200

14

3,50

4

5.375

5.375

5.375

152 M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

200

14

3,50

4

5.375

5.375

5.375

73

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)

STT Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Vùng III Vùng IV

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

153 M202.0128 Máy Hveem

200

14

2,50

4

15.375

15.375

15.375

154 M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

200

14

2,50

4

5.125

5.125

5.125

155 M202.0130

Máy kéo, nén 200 WDW-100

14

2,50

4

15.375

15.375

15.375

156 M202.0131

Máy thử cơ lý 200 thạch cao

14

2,50

4

5.125

5.125

5.125

157 M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

200

14

2,50

4

5.125

5.125

5.125

158 M202.0133

Máy làm sạch 200 bằng siêu âm

14

2,50

4

3.588

3.588

3.588

159 M202.0134

Máy mài mòn 200 bề mặt

14

2,50

4

4.613

4.613

4.613

160 M202.0135

Máy mài mòn 200 sâu

14

2,50

4

6.150

6.150

6.150

200

14

2,50

4

5.125

5.125

5.125

Máy phân tích thành phần 200 kim loại

14

2,50

4

10.250

10.250

10.250

161 M202.0136

162 M202.0137

Máy nén cố kết

74

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)

STT Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Vùng III Vùng IV

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Máy quang phổ đo hệ số 163 M202.0138 phản xạ ánh sáng

200

14

2,50

4

47.750

47.750

47.750

Máy quang 164 M202.0139 phổ đo hệ số truyền sáng

200

14

2,50

4

57.300

57.300

57.300

165 M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

200

14

2,50

4

15.375

15.375

15.375

166 M202.0141

Máy soi kim tương

200

14

2,20

4

10.100

10.100

10.100

167 M202.0142

Máy thấm

200

14

2,20

4

5.050

5.050

5.050

168 M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

200

14

2,20

4

6.060

6.060

6.060

169 M202.0144

Máy thử độ bục

200

14

1,80

4

4.950

4.950

4.950

170 M202.0145

Máy thử độ rơi côn

200

14

1,80

4

4.455

4.455

4.455

171 M202.0146 Máy uốn gạch 200

14

1,80

4

4.950

4.950

4.950

14

3,50

4

5.913

5.913

5.913

172 M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

200

75

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)

STT Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Vùng III Vùng IV

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

173 M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

200

14

3,50

4

16.125

16.125

16.125

174 M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

200

14

3,50

4

10.750

10.750

10.750

175 M202.0150

Thiết bị đo độ 200 bền ẩm

14

3,50

4

10.750

10.750

10.750

176 M202.0151

Thiết bị đo độ cứng 200 màng sơn

14

3,50

4

5.375

5.375

5.375

177 M202.0152

Thiết bị đo độ 200 dày

14

3,50

4

5.375

5.375

5.375

178 M202.0153

Thiết bị đo hệ 200 số ma sát

14

3,50

4

5.375

5.375

5.375

179 M202.0154

Thiết bị đo thử 200 độ kín

14

3,50

4

5.375

5.375

5.375

180 M202.0155 Thiết bị Ozon 200

14

2,80

4

15.600

15.600

15.600

Thiết bị thử tính năng sử 181 M202.0156 200 dụng của sứ vệ sinh

14

2,80

4

15.600

15.600

15.600

76

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)

STT Mã hiệu

182 M202.0157

Loại máy và thiết bị

Thiết bị thử va 200 đập phản hồi

183 M202.0158 Tủ chiếu UV

Vùng III Vùng IV

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

14

2,80

4

10.400

10.400

10.400

200

14

2,80

4

5.200

5.200

5.200

184 M202.0159

Tủ khí hậu

200

14

2,80

4

5.200

5.200

5.200

185 M202.0160

Thước đo vết nứt

200

14

2,80

4

416

416

416

186 M202.0161

Vi kế

200

14

2,80

4

1.976

1.976

1.976

187 M202.0162

Máy scanner (khổ A0)

150

20

3

4

173.833

173.833

173.833

188 M202.0163 Máy vẽ plotter 220

20

3

4

99.091

99.091

99.091

189 M202.0164 Máy vi tính

220

20

4

4

11.200

11.200

11.200

Máy tính xách 220 tay

20

3,5

4

20.625

20.625

20.625

190 M202.0165

M203.0000 Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp 191 M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

220

14

3,5

5

425.165

425.165

425.165

192 M203.0002

Bộ nguồn AC220 DC

14

3,5

5

41.816

41.816

41.816

14

3,5

5

176.185

176.185

176.185

193 M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

220

77

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)

STT Mã hiệu

194 M203.0004

Loại máy và thiết bị

Hộp bộ đo tgd 220 Delta

Vùng III Vùng IV

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

14

3,5

5

837.286

837.286

837.286

220

14

3,5

5

791.538

791.538

791.538

Hộp bộ phận 196 M203.0006 phân tích hàm 220 lượng khí

14

3,5

5

1.354.236

1.354.236

1.354.236

Hộp bộ thí 220 nghiệm cao áp

14

3,5

5

424.590

424.590

424.590

195 M203.0005

197 M203.0007

Hộp bộ đo lường

198 M203.0008

Hộp bộ thí nghiệm rơle

220

14

3,5

5

799.690

799.690

799.690

199 M203.0009

Máy điều chỉnh 220 điện áp 1 pha

14

3,5

5

17.693

17.693

17.693

200 M203.0010

Máy đo độ Axit

220

14

3,5

5

152.687

152.687

152.687

201 M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

220

14

3,5

5

146.357

146.357

146.357

78

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)

STT Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Vùng III Vùng IV

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

202 M203.0012

Máy đo độ nhớt

220

14

3,5

5

125.737

125.737

125.737

203 M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

14

3,5

5

30.595

30.595

30.595

204 M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

220

14

3,5

5

150.290

150.290

150.290

Máy đo điện 205 M203.0015 trở tiếp địa

220

14

3,5

5

51.120

51.120

51.120

206 M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

14

3,5

5

87.757

87.757

87.757

207 M203.0017

Cầu đo tang 220 dầu cách điện

14

3,5

5

305.566

305.566

305.566

208 M203.0018

Máy đo tỷ trọng

220

14

3,5

5

61.478

61.478

61.478

209 M203.0019

Máy đo vạn năng

220

14

3,5

5

126.504

126.504

126.504

210 M203.0020

Máy chụp sóng

220

14

3,5

5

436.099

436.099

436.099

79

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)

STT Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Vùng III Vùng IV

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Máy kiểm tra 211 M203.0021 ổn định ôxy hóa dầu

220

14

3,5

5

312.951

312.951

312.951

212 M203.0022

Máy phát tần số

220

14

3,5

5

111.446

111.446

111.446

213 M203.0023

Máy phân tích 220 độ ẩm khí SF6

14

3,5

5

154.126

154.126

154.126

220

14

3,5

5

139.452

139.452

139.452

215 M203.0025 Mê gôm mét

220

14

3,5

5

42.200

42.200

42.200

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

14

3,5

5

72.220

72.220

72.220

Thiết bị 220 tạo dòng điện

14

3,5

5

418.068

418.068

418.068

214 M203.0024

216 M203.0026

217 M203.0027

Máy đo vi lượng ẩm

Máy và thiết bị khảo sát (bổ sung) : 218

219

Bộ máy khoan CBY-150250 ZUB Máy nén khí DK9

150

15

6,5

5

790.000

790.000

790.000

11

5

5

475.345

475.345

475.345

80

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)

STT Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Vùng III Vùng IV

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

220

Máy nén khí B10

150

11

5

5

553.751

553.751

553.751

221

Máy kinh vĩ THEO 020

180

14

2,5

4

18.792

18.792

18.792

222

Máy kinh vĩ THEO 010

180

14

2,2

4

40.211

40.211

40.211

223

Máy trắc đạc Đitômát

180

14

2

4

65.720

65.720

65.720

224

Máy thủy 180 chuẩn NI 030

14

3

4

9.683

9.683

9.683

225

Máy thủy 180 chuẩn NI 020

14

2,8

4

14.444

14.444

14.444

226

Máy trắc đạc Dalta 020

180

14

2,2

4

26.260

26.260

26.260

227

Bộ đo mia bala

180

20

3

4

2.400

2.400

2.400

228

Xe chuyên dùng

200

18

4,5

6

418.923

418.923

418.923

Máy cắt nước 200

14

3

4

3.150

3.150

3.150

17

6,2

6

346.625

346.625

346.625

229 230

Ô tô vận tải thùng, trọng tải 5T

220

81

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)

STT Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Vùng III Vùng IV

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

231

Ô tô vận tải thùng, trọng tải 12T

220

16

6,2

6

639.125

639.125

639.125

232

Cần trục ô tô, 220 sức nâng 3T

10

5,1

5

489.047

489.047

489.047

233

Cần trục ô tô, 220 sức nâng 10T

10

4,5

5

974.445

974.445

974.445

234

Cần trục ô tô, 220 sức nâng 16T

10

4,5

5

1.141.786

1.141.786

1.141.786

235

Cần trục ô tô, 220 sức nâng 25T

9

4,3

5

1.538.793

1.538.793

1.538.793

236

Kích, sức nâng 50T

180

14

2,2

5

11.542

11.542

11.542

237

Kích, sức nâng 100T

180

14

2,2

5

22.378

22.378

22.378

238

Kích, sức nâng 250T

180

14

2,2

5

48.400

48.400

48.400

239

Kích, sức nâng 500T

180

14

2,2

5

105.050

105.050

105.050

Máy phát điện lưu động 140 công suất 2,53kw

14

4,2

5

12.097

12.097

12.097

240

82

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)

STT Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Vùng III Vùng IV

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

241

Biến thế hàn xoay chiều công suất 7,5kw

180

24

4,84

5

8.084

8.084

8.084

242

Quạt gió CB150 5M 4,5kw

20

1,7

5

14.062

14.062

14.062

243

Máy bơm nước, động cơ 180 điện - công suất 0,46kw

17

4,7

5

1.928

1.928

1.928

244

Máy bơm nước, động cơ 150 điện - công suất 7-7,5kw

17

4,7

5

16.554

16.554

16.554

245

Máy bơm nước, động cơ 150 diesel - công suất 25cv

17

4

5

104.166

104.166

104.166

83

Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)

Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)

STT Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Vùng III Vùng IV

Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II

Vùng III

Vùng IV

246

Máy bơm nước, động cơ 150 diesel - công suất 37cv

17

4,4

5

158.080

158.080

158.080

247

Máy khoan phục vụ ép nước & hút nước thí nghiệm trong lỗ khoan

15

5,5

5

222.000

222.000

222.000

200

84

Phan-mem-du-toan-55-QD-SXD-01-04-2016-Ca-Mau ...

Phan-mem-du-toan-55-QD-SXD-01-04-2016-Ca-Mau-Bang-gia-ca-may.pdf. Phan-mem-du-toan-55-QD-SXD-01-04-2016-Ca-Mau-Bang-gia-ca-may.pdf. Open.

2MB Sizes 59 Downloads 328 Views

Recommend Documents

No documents