ĐƠN GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH CÀ MAU Công bố kèm theo Quyết định số 55/QĐ-SXD ngày 01/4/2016 của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
NĂM 2016
UHND TNS
cA
i\fAU
sb x_Ay D1)NG S6:
5
CONG BOA X~~HQl CHt NGHIA. VJ~T N1-\l)l B§c 12,p- l¥-" do - B~nh phu~ Ill.-1 .' ;1"y . ;; u ;Y~(LlJ ng...• C
IQD-SXD
ft.,', a ."an e
,[ L_"
ndm -2076. ~
QUYETD1NH V/v congb8 cac 09 don gia xay dl}:'ng cong trinh tren djaban tinh Ca Mau
GIAM DOC
Sa xAYDVNG
Can cir Luat xay dung s6 50/2014/QH13
ngay 18/6/2014;
Can ell Nghi dinh s6 32/20 151ND-CP ngay 25/3/2015 ly chi phi dftu tir xay dung;
cua Chinh phu VS quan
Can cir Thong nr s6 06/2010/TT-BXD ngay 26/5/2010 coo B(>Xay dung vS huang d§n phirong phap xac dinh gia ca may va thiet bi thi cong xay dung cong trinh; Can cir Thong tir s6 01/2015/TT-BXD ngay 20/3/2015 cua Be>Xay dung huang d&nxac dinh don gia nhan cong trong quan ly chi phi dftu tir xay dung; Can cir cac dinh rmrc do Be>Xay dung cong b6 tai van ban s6: 17761BXD- VP ngay 16/8/2007, 10911Q:8-BXD ngay 26/12/2011, 1172/Q:8-BXD ngay 26112/2012, 588/Q:8-BXD ngay 29/5/2014; 17771BXD-VP ngay 16/8/2007, 1173/Q:8-BXD ngay 26112/2012, 587/Q:8-BXD ngay 29/5/2014; 17791BXD-VP ngay 16/8/2007; 1129/Q:8-BXD ngay 07112/2009; Can cir Quyet dinh s6 1134/Q:8-BXD ngay 08110/2015 cua Be>Xay dung V/v congb6 dinh mire cac hao phi xac dinh gia ca may va thiet bi thi cong xay dung; Can cir Van ban s6 20721UBND-XD ngay 04/5/2015 cua UBND tinh V/v l?p va cong b6 cac Be>don gia xay dung cong trinh, dich vu cong ich tren dia ban tinh Ca Mau; Sau khi xem xet cac b(>don gia xay dung cong trinh do Phan vien Kinh t@xay dung MiSn Nam (thuoc Be>Xay dung) l?p; Y kien cac S6, UBND cap huyen va don vi co lien quan khac; xet dS nghi cua Phong Kinh t@xay dung,
QUYETDINH: Di~u 1. Cong b6 cac be>don gia xay dung cong trinh, dS cac t6 chirc, ca nhan co lien quan tham 'khao trong qua trinh l?p va quan 1y chi phi xay dung cong trinh tren dia ban tinh Ca Mau gom:
1. Bon gia Man cong thi cong xsy d1,.'11gccng trinh. 2. Bon gia ca may va thiet bi thi cong cong trinh, 3. Don gia xay dung cong trinh - Ph~n xay dung. 4. Bon gia xay dung cong Trinh- Ph~n l~p dat. 5. Ban gia xay dung cong trinh - Ph~n khao sat. 6. Ban gia xay dung cong Trinh'- Ph~n sua chira. Di~u 2. Quyet dinh co hieu hrc k~ ill ngay kY.I. ~
~
Noi nh{in: - BQ Xay d\II1g (baa cao); - UBND tinh Ca Mau (baa cao); - Cac sa, nganh c6 cong trinh XD chuyen nganh; - Thanh tra nha mroc tinh Ca Mau; - Kho Bac nha mroc tinh Ca Mau; - UBND cac huyen va TP, Ca Mau; - Cac phong: H~ tAng ky thuat cac huyen, Quan ly do thi thanh ph6 Ca Mau; - Website Sa Xay d\II1g tinh Ca Mau; - LUll: VT, P. KTXD, Hn 01130,
D« Minh Hung
2
THUYẾT MINH CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG 1. Cơ sở xác định đơn giá: - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. - Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng. - Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng. 2. Nội dung đơn giá: a) Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của các loại máy và
thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình phục vụ cho việc tham khảo trong quá trình lập và quản lý chi phí xây dựng. b) Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng xác định cho từng loại máy theo định mức ban hành tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 và nguyên giá ban hành tại Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng. Trong đó, giá trị thu hồi trong khoản mục chi phí khấu hao là giá trị phần còn lại của máy sau khi thanh lý, được tính như sau: - Đối với máy có nguyên giá từ 30.000.000 đồng (ba mươi triệu đồng) trở lên giá trị thu hồi tính bằng 10% nguyên giá. - Không tính giá trị thu hồi với máy có nguyên giá nhỏ hơn 30.000.000 đồng (ba mươi triệu đồng). c) Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) lấy theo giá phổ biến tại thời điểm quý I/2016. Cụ thể: - Xăng RON 92: 12.745 đồng/lít - Điêzen 0,05S:
8.882 đồng/lít
- Điện:
1.518 đồng/kwh
- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ loại i (Động cơ xăng = 1,03; Động cơ diesel = 1,05; Động cơ điện = 1,07).
1
d) Chi phí nhân công điều khiển:
Chi phí nhân công điều khiển trong giá ca máy được xác định theo Phụ lục 1, Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng. Mức lương này đã bao gồm các khoản lương phụ, các khoản phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực, phụ cấp không ổn định sản xuất theo từng vùng có mức lương cơ sở đầu vào (LNC) như sau: - Vùng II : LNC2 = 2.150.000 đồng/tháng áp dụng trên địa bàn thành phố Cà Mau. - Vùng III: LNC3 = 2.000.000 đồng/tháng áp dụng trên địa bàn các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời. - Vùng IV: LNC4 = 1.900.000 đồng/tháng áp dụng trên địa bàn các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Phú Tân, Thới Bình. 3. Kết cấu bảng đơn giá: Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng gồm 2 chương được trình bày theo nhóm, loại máy và được mã hóa thống nhất bằng mã hiệu. Chương I
: Máy và thiết bị thi công xây dựng
M101.0000
: Máy thi công đất và lu lèn
Trang 4 – 7
M102.0000
: Máy nâng chuyển
Trang 7 – 14
M103.0000
: Máy và thiết bị gia cố nền móng
Trang 14 – 20
M104.0000
: Máy sản xuất vật liệu xây dựng
Trang 20 – 22
M105.0000
: Máy và thiết bị thi công mặt đường bộ
Trang 22 – 24
M106.0000
: Phương tiện vận tải đường bộ
Trang 24 – 27
M107.0000
: Máy khoan đất đá
Trang 27 – 29
M108.0000
: Máy và thiết bị động lực
Trang 29 – 30
M109.0000
: Máy và thiết bị thi công công trình thủy
Trang 31 – 39
M110.0000
: Máy và thiết bị thi công trong hầm
Trang 39 – 40
M111.0000
: Máy và thiết bị thi công đường ống, đường cáp ngầm
Trang 40 – 40
2
M112.0000
: Máy và thiết bị thi công khác
Trang 41 – 51
Máy và thiết bị thi công xây dựng bổ sung
Trang 51 – 56
Chương II
: Máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm
M201.0000
: Máy và thiết bị khảo sát
Trang 57 – 59
M202.0000
: Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
Trang 60 – 77
M203.0000
: Máy và thiết bị thí nghiệm điện, đường dây và trạm biến áp
Trang 78 – 80
Máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm bổ sung
Trang 80 – 84
4. Hướng dẫn sử dụng: - Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng dùng để tham khảo trong quá trình lập và quản lý chi phí xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau. - Giá ca máy trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng. - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng chưa gồm chi phí xây dựng nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống cấp điện, khí nén, hệ thống cấp thoát nước tại hiện trường, lắp đặt, tháo dỡ một số loại máy (như trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray, cần trục tháp và một số loại máy, thiết bị thi công xây dựng khác có tính chất tương tự). - Định mức tiêu hao nhiên liệu - năng lượng và định mức nhân công điều khiển của máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm đã được tính vào mức hao phí trong định mức dự toán. - Đối với máy mới chưa có định mức các hao phí, đơn giá thì căn cứ vào hướng dẫn chung của Bộ Xây dựng để xác định. - Đối với những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa được điều chỉnh với hệ số 1,05.
3
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH CÀ MAU
STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Định mức (%) Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
Chi phí Nhân công nhiên liệu, điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II (đồng)
Vùng III
Vùng IV
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
CHƯƠNG I - MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG M101.0000 MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN : M101.0100 Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu : 1 2 3 4
M101.0101 M101.0102 M101.0103 M101.0104
3
0,4m
3
0,5m
3
0,65m
3
0,8m
3
5
M101.0105
1,25m
6
M101.0106
1,6m
7
M101.0107
2,3m
8
M101.0108
3,6m
3 3 3
260
17
5,8
5
43 lít diezel
1x4/7
401.022
210.865
196.154
186.346
1.346.402
1.331.691
1.321.883
260
17
5,8
5
51 lít diezel
1x4/7
475.631
210.865
196.154
186.346
1.550.005
1.535.294
1.525.486
260
17
5,8
5
59 lít diezel 1x3/7+1x5/7
550.240
427.519
397.692
377.808
1.953.196
1.923.369
1.903.485
260
17
5,8
5
65 lít diezel 1x3/7+1x5/7
606.197
427.519
397.692
377.808
2.106.727
2.076.900
2.057.016
260
17
5,8
5
83 lít diezel 1x4/7+1x6/7
774.066
505.250
470.000
446.500
2.969.392
2.934.142
2.910.642
260
16
5,5
5
113 lít diezel 1x4/7+1x6/7
1.053.849
505.250
470.000
446.500
3.500.725
3.465.475
3.441.975
260
16
5,5
5
138 lít diezel 1x4/7+1x7/7
1.287.002
558.173
519.231
493.269
4.664.142
4.625.200
4.599.238
300
14
4
5
199 lít diezel 1x4/7+1x7/7
1.855.894
558.173
519.231
493.269
7.096.947
7.058.005
7.032.043
M101.0200 Máy đào 1 gầu bánh hơi - dung tích gầu : 9
M101.0201
10 M101.0202
3
0,75m
3
1,25m
260
17
5,4
5
57 lít diezel 1x3/7+1x5/7
531.588
427.519
397.692
377.808
1.970.105
1.940.278
1.920.394
260
17
4,7
5
73 lít diezel 1x4/7+1x6/7
680.805
505.250
470.000
446.500
2.934.421
2.899.171
2.875.671
550.240
427.519
397.692
377.808
1.923.984
1.894.157
1.874.273
M101.0300 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu : 11 M101.0301
0,4m3
260
17
5,8
5
59 lít diezel 1x3/7+1x5/7
4
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
3
12 M101.0302
0,65m
13 M101.0303
0,95-1m
14 M101.0304
1,2m
15 M101.0305
1,6m
16 M101.0306
2,3m
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
260
17
5,8
5
65 lít diezel 1x3/7+1x5/7
606.197
427.519
397.692
377.808
2.074.503
2.044.676
2.024.792
260
17
5,8
5
83 lít diezel 1x4/7+1x6/7
774.066
505.250
470.000
446.500
2.884.968
2.849.718
2.826.218
3
260
16
5,5
5
113 lít diezel 1x4/7+1x6/7
1.053.849
505.250
470.000
446.500
3.403.615
3.368.365
3.344.865
3
260
16
5,5
5
128 lít diezel 1x4/7+1x7/7
1.193.741
558.173
519.231
493.269
4.096.440
4.057.498
4.031.536
3
260
16
5,5
5
164 lít diezel 1x4/7+1x7/7
1.529.480
558.173
519.231
493.269
5.205.612
5.166.670
5.140.708
3
M101.0400 Máy xúc lật - dung tích gầu : 17 M101.0401
0,6m3
260
16
4,8
5
29 lít diezel
1x4/7
270.457
210.865
196.154
186.346
1.042.017
1.027.306
1.017.498
18 M101.0402
1m
260
16
4,8
5
39 lít diezel
1x4/7
363.718
210.865
196.154
186.346
1.314.544
1.299.833
1.290.025
19 M101.0403
1,25m3
260
16
4,8
5
47 lít diezel 1x3/7+1x5/7
438.327
427.519
397.692
377.808
1.727.738
1.697.911
1.678.027
20 M101.0404
1,65m
3
260
16
4,8
5
75 lít diezel 1x3/7+1x5/7
699.458
427.519
397.692
377.808
2.233.103
2.203.276
2.183.392
21 M101.0405
2,3m3
260
14
4,4
5
95 lít diezel 1x4/7+1x6/7
885.980
505.250
470.000
446.500
2.696.930
2.661.680
2.638.180
22 M101.0406
2,8m
3
260
14
4,4
5
101 lít diezel 1x4/7+1x6/7
941.936
505.250
470.000
446.500
3.079.078
3.043.828
3.020.328
23 M101.0407
3,2m
3
260
14
3,8
5
134 lít diezel 1x4/7+1x6/7
1.249.697
505.250
470.000
446.500
4.111.252
4.076.002
4.052.502
354.392
210.865
196.154
186.346
1.076.972
1.062.261
1.052.453
3
M101.0500 Máy ủi - công suất : 24 M101.0501
75cv
230
18
6
5
38 lít diezel
1x4/7
25 M101.0502
110cv
250
17
5,8
5
46 lít diezel 1x3/7+1x5/7
429.001
427.519
397.692
377.808
1.632.212
1.602.385
1.582.501
26 M101.0503
140cv
250
17
5,8
5
59 lít diezel 1x3/7+1x5/7
550.240
427.519
397.692
377.808
2.222.520
2.192.693
2.172.809
27 M101.0504
180cv
250
16
5,5
5
76 lít diezel 1x3/7+1x5/7
708.784
427.519
397.692
377.808
2.659.884
2.630.057
2.610.173
28 M101.0505
250cv
250
16
5,2
5
94 lít diezel 1x3/7+1x6/7
876.653
473.000
440.000
418.000
3.240.606
3.207.606
3.185.606
5
Định mức (%) STT
Mã hiệu
29 M101.0506
Loại máy và thiết bị
320cv
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác 250
14
4,1
5
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
125 lít diezel 1x3/7+1x7/7
1.165.763
525.923
489.231
464.769
4.501.054
4.464.362
4.439.900
M101.0600 Máy cạp tự hành - dung tích thùng: 3
30 M101.0601
9m
240
17
4,2
5
132 lít diezel 1x3/7+1x6/7
1.231.045
473.000
440.000
418.000
3.242.543
3.209.543
3.187.543
31 M101.0602
16m
3
240
16
4
5
154 lít diezel 1x3/7+1x7/7
1.436.219
525.923
489.231
464.769
4.200.060
4.163.368
4.138.906
32 M101.0603
25m
3
240
16
4
5
182 lít diezel 1x3/7+1x7/7
1.697.350
525.923
489.231
464.769
5.020.548
4.983.856
4.959.394
M101.0700 Máy san tự hành - công suất : 33 M101.0701
108cv
210
17
3,6
5
39 lít diezel 1x3/7+1x5/7
363.718
427.519
397.692
377.808
1.806.532
1.776.705
1.756.821
34 M101.0702
180cv
210
16
3,1
5
54 lít diezel 1x3/7+1x5/7
503.609
427.519
397.692
377.808
2.532.378
2.502.551
2.482.667
M101.0800 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 35 M101.0801
50kg
150
20
5,4
4
3 lít xăng
1x3/7
39.382
178.615
166.154
157.846
263.273
250.812
242.504
36 M101.0802
60kg
150
20
5,4
4
3,5 lít xăng
1x3/7
45.946
178.615
166.154
157.846
281.205
268.744
260.436
37 M101.0803
70kg
150
20
5,4
4
4 lít xăng
1x3/7
52.509
178.615
166.154
157.846
288.116
275.655
267.347
38 M101.0804
80kg
150
20
5,4
4
5 lít xăng
1x3/7
65.637
178.615
166.154
157.846
304.349
291.888
283.580
M101.0900 Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: 39 M101.0901
9T
230
18
4,3
5
34 lít diezel
1x5/7
317.087
248.904
231.538
219.962
1.157.481
1.140.115
1.128.539
40 M101.0902
16 T
230
18
4,3
5
38 lít diezel
1x5/7
354.392
248.904
231.538
219.962
1.275.387
1.258.021
1.246.445
41 M101.0903
25 T
230
17
4,1
5
55 lít diezel
1x5/7
512.936
248.904
231.538
219.962
1.570.116
1.552.750
1.541.174
19 lít diezel
1x4/7
177.196
210.865
196.154
186.346
1.123.260
1.108.549
1.098.741
M101.1000 Máy đầm rung tự hành - trọng lượng: 42 M101.1001
8T
230
17
4,6
5
6
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
43 M101.1002
15 T
230
17
4,3
5
39 lít diezel
1x4/7
363.718
210.865
196.154
186.346
1.757.736
1.743.025
1.733.217
44 M101.1003
18 T
230
17
4,3
5
53 lít diezel
1x4/7
494.283
210.865
196.154
186.346
2.089.700
2.074.989
2.065.181
45 M101.1004
25 T
230
17
3,7
5
67 lít diezel
1x4/7
624.849
210.865
196.154
186.346
2.354.705
2.339.994
2.330.186
M101.1100 Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: 46 M101.1101
6T
230
18
2,9
5
20 lít diezel
1x3/7
186.522
178.615
166.154
157.846
598.697
586.236
577.928
47 M101.1102
8,5 T
230
18
2,9
5
24 lít diezel
1x3/7
223.826
178.615
166.154
157.846
736.803
724.342
716.034
48 M101.1103
10 T
230
18
2,9
5
26 lít diezel
1x4/7
242.479
210.865
196.154
186.346
888.506
873.795
863.987
49 M101.1104
15,5 T
230
17
2,7
5
42 lít diezel
1x4/7
391.696
210.865
196.154
186.346
1.288.661
1.273.950
1.264.142
2,5
5
210.865
196.154
186.346
727.830
713.119
703.311
M101.1200 Quả đầm - trọng lượng: 50 M101.1201
16 T
230
17
1x4/7
M102.0000 MÁY NÂNG CHUYỂN M102.0100 Cần trục ô tô - sức nâng : 51 M102.0101
3T
220
10
5,1
5
25 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1
233.153
432.481
402.307
382.193
1.154.680
1.124.506
1.104.392
52 M102.0102
4T
220
10
5,1
5
26 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1
242.479
432.481
402.307
382.193
1.199.949
1.169.775
1.149.661
53 M102.0103
5T
220
10
4,7
5
30 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1
279.783
432.481
402.307
382.193
1.283.039
1.252.865
1.232.751
54 M102.0104
6T
220
10
4,7
5
33 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1
307.761
432.481
402.307
382.193
1.443.787
1.413.613
1.393.499
7
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
55 M102.0105
10 T
220
10
4,5
5
37 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
345.066
492.020
457.692
434.808
1.811.531
1.777.203
1.754.319
56 M102.0106
16 T
220
10
4,5
5
43 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
401.022
492.020
457.692
434.808
2.034.829
2.000.501
1.977.617
57 M102.0107
20 T
220
9
4,5
5
44 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
410.348
492.020
457.692
434.808
2.255.728
2.221.400
2.198.516
58 M102.0108
25 T
220
9
4,3
5
50 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3
466.305
587.115
546.154
518.846
2.592.213
2.551.252
2.523.944
59 M102.0109
30 T
220
9
4,3
5
54 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3
503.609
587.115
546.154
518.846
2.830.092
2.789.131
2.761.823
60 M102.0110
40 T
220
8
4,1
5
64 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3
596.870
587.115
546.154
518.846
3.598.312
3.557.351
3.530.043
61 M102.0111
50 T
220
8
4,1
5
70 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3
652.827
587.115
546.154
518.846
4.627.452
4.586.491
4.559.183
M102.0200 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 62 M102.0201
16 T
200
10
4,5
5
33 lít diezel 1x3/7+1x5/7
307.761
427.519
397.692
377.808
1.568.335
1.538.508
1.518.624
63 M102.0202
25 T
200
10
4,5
5
36 lít diezel 1x4/7+1x6/7
335.740
505.250
470.000
446.500
1.862.467
1.827.217
1.803.717
64 M102.0203
40 T
200
9
4
5
50 lít diezel 1x4/7+1x6/7
466.305
505.250
470.000
446.500
2.928.650
2.893.400
2.869.900
65 M102.0204
63 T
200
9
4
5
61 lít diezel 1x4/7+1x6/7
568.892
505.250
470.000
446.500
3.392.817
3.357.567
3.334.067
66 M102.0205
90 T
200
8
3,8
5
69 lít diezel 1x4/7+1x7/7
643.501
558.173
519.231
493.269
5.298.074
5.259.132
5.233.170
67 M102.0206
100 T
200
8
3,8
5
74 lít diezel 2x4/7+1x7/7
690.131
769.038
715.385
679.615
6.393.969
6.340.316
6.304.546
68 M102.0207
110 T
200
8
3,6
5
78 lít diezel 2x4/7+1x7/7
727.436
769.038
715.385
679.615
7.654.050
7.600.397
7.564.627
8
Định mức (%) STT
Mã hiệu
69 M102.0208
Loại máy và thiết bị
130 T
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác 200
8
3,6
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
5
81 lít diezel 2x4/7+1x7/7
755.414
769.038
715.385
679.615
8.876.587
8.822.934
8.787.164
M102.0300 Cần trục bánh xích - sức nâng: 70 M102.0301
5T
200
10
5,4
5
32 lít diezel 1x3/7+1x5/7
298.435
427.519
397.692
377.808
1.409.998
1.380.171
1.360.287
71 M102.0302
10 T
200
10
4,5
5
36 lít diezel 1x3/7+1x5/7
335.740
427.519
397.692
377.808
1.638.956
1.609.129
1.589.245
72 M102.0303
16 T
200
10
4,5
5
45 lít diezel 1x3/7+1x5/7
419.675
427.519
397.692
377.808
1.985.776
1.955.949
1.936.065
73 M102.0304
25 T
200
9
4,6
5
47 lít diezel 1x4/7+1x6/7
438.327
505.250
470.000
446.500
2.407.455
2.372.205
2.348.705
74 M102.0305
28 T
200
9
4,6
5
49 lít diezel 1x4/7+1x6/7
456.979
505.250
470.000
446.500
2.709.750
2.674.500
2.651.000
75 M102.0306
40 T
200
8,5
4,1
5
51 lít diezel 1x4/7+1x6/7
475.631
505.250
470.000
446.500
3.510.466
3.475.216
3.451.716
76 M102.0307
50 T
200
8,5
4,1
5
54 lít diezel 1x4/7+1x6/7
503.609
505.250
470.000
446.500
3.798.488
3.763.238
3.739.738
77 M102.0308
63 T
200
8
4,1
5
56 lít diezel 1x4/7+1x7/7
522.262
558.173
519.231
493.269
4.388.275
4.349.333
4.323.371
78 M102.0309
80 T
200
8
3,8
5
58 lít diezel 1x4/7+1x7/7
540.914
558.173
519.231
493.269
5.099.887
5.060.945
5.034.983
79 M102.0310
100 T
200
8
3,8
5
59 lít diezel 2x4/7+1x7/7
550.240
769.038
715.385
679.615
6.206.718
6.153.065
6.117.295
80 M102.0311
110 T
200
8
3,6
5
63 lít diezel 2x4/7+1x7/7
587.544
769.038
715.385
679.615
6.977.274
6.923.621
6.887.851
81 M102.0312
130 T
200
7,5
3,6
5
72 lít diezel 2x4/7+1x7/7
671.479
769.038
715.385
679.615
9.114.519
9.060.866
9.025.096
82 M102.0313
150 T
200
7,5
3,6
5
83 lít diezel 2x4/7+1x7/7
774.066
769.038
715.385
679.615 10.105.334 10.051.681 10.015.911
M102.0400 Cần trục tháp - sức nâng : 83 M102.0401
5T
280
16
4,7
6
42 kwh
1x3/7+1x5/7
68.219
427.519
397.692
377.808
1.177.293
1.147.466
1.127.582
84 M102.0402
10 T
280
14
4
6
60 kwh
1x3/7+1x5/7
97.456
427.519
397.692
377.808
1.524.540
1.494.713
1.474.829
85 M102.0403
12 T
280
14
4
6
68 kwh
1x3/7+1x5/7
110.450
427.519
397.692
377.808
1.755.867
1.726.040
1.706.156
9
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
86 M102.0404
15 T
280
14
4
6
90 kwh
1x3/7+1x5/7
146.183
427.519
397.692
377.808
1.911.622
1.881.795
1.861.911
87 M102.0405
20 T
280
13
3,8
6
113 kwh
1x3/7+1x5/7
183.541
427.519
397.692
377.808
2.138.021
2.108.194
2.088.310
88 M102.0406
25 T
280
13
3,8
6
120 kwh
1x3/7+1x6/7
194.911
473.000
440.000
418.000
2.785.354
2.752.354
2.730.354
89 M102.0407
30 T
280
13
3,8
6
128 kwh
1x3/7+1x6/7
207.905
473.000
440.000
418.000
3.334.466
3.301.466
3.279.466
90 M102.0408
40 T
280
13
3,5
6
135 kwh
1x3/7+1x6/7
219.275
473.000
440.000
418.000
3.729.251
3.696.251
3.674.251
91 M102.0409
50 T
280
13
3,5
6
143 kwh
2x4/7+1x6/7
232.269
716.115
666.154
632.846
4.757.797
4.707.836
4.674.528
92 M102.0410
60 T
280
13
3,5
6
198 kwh
2x4/7+1x6/7
321.603
716.115
666.154
632.846
5.799.541
5.749.580
5.716.272
93 M102.0411
Cẩu tháp MD 900
280
13
3,5
6
480 kwh
2x4/7+1x6/7 +1x7/7
779.645 1.063.423
989.231
939.769 18.730.609 18.656.417 18.606.955
M102.0500 Cần cẩu nổi :
94 M102.0501
Kéo theo sức nâng 30T
170
10
6,2
7
95 M102.0502
Tự hành sức nâng 100T
170
10
6
7
1 t.phó 2x1/2 +3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) 81 lít diezel +1 thợ điện 755.414 1.225.500 1.139.999 1.083.001 2/4 +1 thủy thủ 2/4 1 t.trưởng 1/2 +1 t.phó 2 1/2 +4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) 118 lít diezel 1.100.480 1.815.096 1.688.461 1.604.039 +1 thợ điện 3/4 +1 thủy thủ 2/4
10
5.629.680
5.544.179
5.487.181
8.358.246
8.231.611
8.147.189
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
M102.0600 Cổng trục - sức nâng : 96 M102.0601
10 T
170
14
2,8
5
81 kwh
1x3/7+1x5/7
131.565
427.519
397.692
377.808
1.124.644
1.094.817
1.074.933
97 M102.0602
30 T
170
14
2,8
5
90 kwh
1x3/7+1x6/7
146.183
473.000
440.000
418.000
1.495.783
1.462.783
1.440.783
98 M102.0603
60 T
170
14
2,5
5
144 kwh
1x3/7+1x7/7
233.893
525.923
489.231
464.769
1.903.033
1.866.341
1.841.879
99 M102.0604
90 T
170
14
2,5
5
180 kwh
1x3/7+1x7/7
292.367
525.923
489.231
464.769
2.241.015
2.204.323
2.179.861
14
3,5
6
233 kwh
1x3/7+4x4/7 +1x6/7
378.453 1.316.460 1.224.616 1.163.384
4.754.593
4.662.749
4.601.517
14
3,5
6
168 kwh
1x3/7+2x4/7 +1x6/7
272.876
894.730
832.308
790.692
3.373.706
3.311.284
3.269.668
M102.0700 Thiết bị thi công dầm : 100 M102.0701
101 M102.0702
Cẩu lao dầm 170 K33-60 Thiết bị nâng hạ dầm 90T
170
M102.0800 Cầu trục - sức nâng : 102 M102.0801
30 T
280
10
2,3
5
48 kwh
1x3/7+1x6/7
77.964
473.000
440.000
418.000
743.246
710.246
688.246
103 M102.0802
40 T
280
10
2,3
5
60 kwh
1x3/7+1x6/7
97.456
473.000
440.000
418.000
786.838
753.838
731.838
104 M102.0803
50 T
280
10
2,3
5
72 kwh
1x3/7+1x6/7
116.947
473.000
440.000
418.000
835.145
802.145
780.145
105 M102.0804
60 T
280
10
2,3
5
84 kwh
1x3/7+1x7/7
136.438
525.923
489.231
464.769
956.576
919.884
895.422
106 M102.0805
90 T
280
10
2,3
5
108 kwh
1x3/7+1x7/7
175.420
525.923
489.231
464.769
1.067.103
1.030.411
1.005.949
107 M102.0806
110 T
280
10
2,1
5
132 kwh
1x3/7+1x7/7
214.402
525.923
489.231
464.769
1.238.850
1.202.158
1.177.696
108 M102.0807
125 T
280
10
2,1
5
144 kwh
1x3/7+1x7/7
233.893
525.923
489.231
464.769
1.333.091
1.296.399
1.271.937
109 M102.0808
180 T
280
10
2,1
5
168 kwh
1x3/7+1x7/7
272.876
525.923
489.231
464.769
1.544.171
1.507.479
1.483.017
11
Định mức (%) STT
Mã hiệu
110 M102.0809
Loại máy và thiết bị
250 T
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác 280
10
2
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
5
204 kwh
1x3/7+1x7/7
331.349
525.923
489.231
464.769
1.813.615
1.776.923
1.752.461
M102.0900 Máy vận thăng - sức nâng : 111 M102.0901 112 M102.0902
0,8T, H nâng 80m
280
18
4,3
5
21 kwh
1x3/7
34.109
178.615
166.154
157.846
361.808
349.347
341.039
3T , H nâng 280 100m
17
4,1
5
39 kwh
1x3/7
63.346
178.615
166.154
157.846
461.561
449.100
440.792
M102.1000 Máy vận thăng lồng - sức nâng: 113 M102.1001
3T , H nâng 280 100m
17
4,1
5
47 kwh
1x3/7
76.340
178.615
166.154
157.846
703.654
691.193
682.885
M102.1100 Tời điện - sức kéo: 114 M102.1101
0,5 T
230
17
5,1
4
4 kwh
1x3/7
6.497
178.615
166.154
157.846
190.332
177.871
169.563
115 M102.1102
1T
230
17
5,1
4
5 kwh
1x3/7
8.121
178.615
166.154
157.846
193.432
180.971
172.663
116 M102.1103
1,5 T
230
17
4,6
4
6 kwh
1x3/7
9.746
178.615
166.154
157.846
206.614
194.153
185.845
117 M102.1104
3T
230
17
4,6
4
11 kwh
1x3/7
17.867
178.615
166.154
157.846
236.592
224.131
215.823
118 M102.1105
3,5T
230
17
4,6
4
12 kwh
1x3/7
19.491
178.615
166.154
157.846
242.269
229.808
221.500
119 M102.1106
5T
230
17
4,6
4
14 kwh
1x3/7
22.740
178.615
166.154
157.846
255.078
242.617
234.309
M102.1200 Palăng xích - sức nâng: 120 M102.1201
3T
230
17
4,6
4
1x3/7
178.615
166.154
157.846
187.408
174.947
166.639
121 M102.1202
5T
230
17
4,2
4
1x3/7
178.615
166.154
157.846
189.791
177.330
169.022
12
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
M102.1300 Kích nâng - sức nâng: 122 M102.1301
10T
180
14
2,2
5
1x4/7
210.865
196.154
186.346
216.283
201.572
191.764
123 M102.1302
30T
180
14
2,2
5
1x4/7
210.865
196.154
186.346
217.696
202.985
193.177
124 M102.1303
50T
180
14
2,2
5
1x4/7
210.865
196.154
186.346
222.407
207.696
197.888
125 M102.1304
100T
180
14
2,2
5
1x4/7
210.865
196.154
186.346
233.243
218.532
208.724
126 M102.1305
200T
180
14
2,2
5
1x4/7
210.865
196.154
186.346
243.136
228.425
218.617
127 M102.1306
250T
180
14
2,2
5
1x4/7
210.865
196.154
186.346
259.265
244.554
234.746
128 M102.1307
500T
180
14
2,2
5
1x4/7
210.865
196.154
186.346
315.915
301.204
291.396
M102.1400 Kích thông tâm - sức nâng: Kích thông tâm 180 RRH-100T
14
2,2
5
1x4/7
210.865
196.154
186.346
291.825
277.114
267.306
Kích thông 130 M102.1402 tâm 180 YCW-250T
14
2,2
5
1x4/7
210.865
196.154
186.346
229.356
214.645
204.837
14
2,2
5
1x4/7
210.865
196.154
186.346
264.105
249.394
239.586
14
3,5
5
459.769
427.692
406.308
755.032
722.955
701.571
129 M102.1401
Kích thông tâm 180 YCW-500T Kích đẩy liên tục tự 132 M102.1501 động ZLD- 180 60 (60T, 6c) 131 M102.1403
29 kwh
1x4/7+1x5/7
13
47.104
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Kích sợi 133 M102.1601 đơn YDC500T
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
180
14
2,2
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
5
1x4/7
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
210.865
196.154
186.346
231.594
216.883
207.075
M102.1700 Xe nâng - chiều cao nâng : 134 M102.1701
12m
260
14
4
5
25 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
233.153
492.020
457.692
434.808
1.255.453
1.221.125
1.198.241
135 M102.1702
18m
260
14
3,8
5
29 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
270.457
492.020
457.692
434.808
1.476.661
1.442.333
1.419.449
136 M102.1703
24m
260
14
3,8
5
33 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
307.761
492.020
457.692
434.808
1.700.474
1.666.146
1.643.262
M102.1800 Xe thang - chiều dài thang : 137 M102.1801
9m
260
14
3,9
5
25 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
233.153
492.020
457.692
434.808
1.452.699
1.418.371
1.395.487
138 M102.1802
12m
260
14
3,7
5
29 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
270.457
492.020
457.692
434.808
1.742.277
1.707.949
1.685.065
139 M102.1803
18m
260
14
3,7
5
33 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
307.761
492.020
457.692
434.808
1.987.912
1.953.584
1.930.700
522.262
611.096
568.461
540.039
2.235.988
2.193.353
2.164.931
M103.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG M103.0100 Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa : 140 M103.0101
1,2T
220
17
4,4
5
56 lít diezel
1x2/7+1x4/7 +1x5/7
14
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
141 M103.0102
1,8T
220
17
4,4
5
59 lít diezel
1x2/7+1x4/7 +1x6/7
550.240
656.577
610.769
580.231
2.415.096
2.369.288
2.338.750
142 M103.0103
3,5T
220
16
3,9
5
62 lít diezel
2x2/7+1x4/7 +1x6/7
578.218
656.577
610.769
580.231
3.409.956
3.364.148
3.333.610
143 M103.0104
4,5T
220
16
3,9
5
65 lít diezel
2x2/7+1x4/7 +1x6/7
606.197
694.616
646.153
613.847
3.842.948
3.794.485
3.762.179
24 lít diezel 1x2/7+1x3/7
246.566
540.807
503.077
477.923
1.322.849
1.285.119
1.259.965
578.846
538.461
511.539
1.669.015
1.628.630
1.601.708
775.654
721.538
685.462
2.096.513
2.042.397
2.006.321
775.654
721.538
685.462
2.327.929
2.273.813
2.237.737
775.654
721.538
685.462
2.732.474
2.678.358
2.642.282
775.654
721.538
685.462
3.125.086
3.070.970
3.034.894
M103.0200 Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa : 144 M103.0201
1,2T
220
16
3,9
5
14 kwh 145 M103.0202
1,8T
220
16
3,9
5
2,5T
220
14
3,5
5
3,5T
220
14
3,5
5
4,5T
220
14
3,5
5
149 M103.0206
5,5T
220
14
3,5
5
+ 1x6/7
+ 1x6/7
488.259 40.607
+ 1x6/7
642.769 55.225
78 lít diezel 2x2/7+1x3/7 34 kwh
376.346 40.607
63 lít diezel 2x2/7+1x3/7 34 kwh
302.523 22.740
48 lít diezel 2x2/7+1x3/7 25 kwh
148 M103.0205
+ 1x5/7
36 lít diezel 2x2/7+1x3/7 25 kwh
147 M103.0204
22.740
30 lít diezel 1x2/7+1x3/7 14 kwh
146 M103.0203
+ 1x4/7
+ 1x6/7
782.661 55.225
15
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
M103.0300 Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất : 150 M103.0301
60kw
220
16
4,8
5
40 lít diezel
1x3/7+1x5/7 +1x6/7
373.044
721.904
671.538
637.962
2.294.498
2.244.132
2.210.556
M103.0400 Búa rung - công suất : 151 M103.0401
40kw
200
17
3,8
5
108 kwh
1x3/7+1x4/7
175.420
389.480
362.308
344.192
694.076
666.904
648.788
152 M103.0402
50kw
200
17
3,8
5
135 kwh
1x3/7+1x4/7
219.275
389.480
362.308
344.192
766.128
738.956
720.840
153 M103.0403
170kw
200
17
2,6
5
357 kwh
1x3/7+1x4/7
579.861
389.480
362.308
344.192
1.251.240
1.224.068
1.205.952
6
1 thuyền phó 2.1/2+3 thợ máy 42 lít diezel (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4
391.696 1.225.500 1.139.999 1.083.001
4.706.401
4.620.900
4.563.902
6
1 thuyền phó 2.1/2+3 thợ máy 47 lít diezel (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4
438.327 1.225.500 1.139.999 1.083.001
4.863.527
4.778.026
4.721.028
M103.0500 Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa :
154 M103.0501
155 M103.0502
≤ 1,8T
≤ 2,5T
200
200
14
14
5,9
5,9
16
Định mức (%) STT
Mã hiệu
156 M103.0503
157 M103.0504
158 M103.0505
Loại máy và thiết bị
≤ 3,5T
≤ 5T
≤ 7T
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
200
200
200
14
14
14
5,9
5,9
5,6
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
6
1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) 52 lít diezel +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
484.957 1.225.500 1.139.999 1.083.001
4.968.590
4.883.089
4.826.091
6
1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4 58 lít diezel )+1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
540.914 1.225.500 1.139.999 1.083.001
5.112.256
5.026.755
4.969.757
6
1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4 63 lít diezel )+1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
587.544 1.225.500 1.139.999 1.083.001
5.233.351
5.147.850
5.090.852
17
Định mức (%) STT
Mã hiệu
159 M103.0506
Loại máy và thiết bị
≤ 10T
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
200
14
5,6
6
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
1 thuyền phó 2.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4 69 lít diezel )+1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
643.501 1.225.500 1.139.999 1.083.001
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
5.462.459
5.376.958
5.319.960
M103.0600 Tàu đóng cọc C96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa :
160 M103.0601
7,5T
200
13
4,6
6
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 t huyền phó 2.1/2+ 162 lít diezel 4 thợ máy 1.510.828 1.815.096 1.688.461 1.604.039 13.151.278 13.024.643 12.940.221 (3x2/4+1x4/4 ) +1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4
M103.0700 Máy ép cọc trước - lực ép : 161 M103.0701
60T
180
22
4
5
38 kwh
1x3/7+1x4/7
61.722
389.480
362.308
344.192
644.802
617.630
599.514
162 M103.0702
100T
180
22
4
5
53 kwh
1x3/7+1x4/7
86.086
389.480
362.308
344.192
738.286
711.114
692.998
163 M103.0703
150T
180
22
4
5
75 kwh
1x3/7+1x4/7
121.820
389.480
362.308
344.192
808.580
781.408
763.292
164 M103.0704
200T
180
22
4
5
84 kwh
1x3/7+1x4/7
136.438
389.480
362.308
344.192
857.758
830.586
812.470
18
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
Máy ép cọc 160 sau
22
4
5
36 kwh
1x3/7+1x4/7
58.473
389.480
362.308
344.192
549.113
521.941
503.825
Máy ép thủy lực KGK166 M103.0901 200 130C4 - lực ép 130T
17
2,6
5
138 kwh
1x3/7+1x4/7
224.148
389.480
362.308
344.192
1.284.483
1.257.311
1.239.195
14
3,1
5
48 lít diezel 1x3/7+1x5/7
447.653
427.519
397.692
377.808
1.978.022
1.948.195
1.928.311
17
8,2
5
52 lít diezel
2x3/7+1x4/7 +1x6/7
484.957
862.480
802.308
762.192
5.793.049
5.732.877
5.692.761
220
17
6,5
5
59 lít diezel
2x3/7+1x4/7 +1x6/7
550.240
862.480
802.308
762.192 13.746.811 13.686.639 13.646.523
Gầu đào (thi công móng 170 M103.1103 260 cọc, tường Barrette)
17
5,8
5
171 M103.1201 Máy khoan 220
17
6,5
5
165 M103.0801
167 M103.1001
Máy cắm bấc thấm
180
M103.1100 Máy khoan cọc nhồi : 168 M103.1101
Máy khoan 220 cọc nhồi ED
Máy khoan cọc nhồi Bauer 169 M103.1102 (mômen xoay > 200kNm)
tường sét 172 M103.1301 Máy khoan 220 cọc đất
32 lít diezel 1x3/7+1x4/7 171 kwh
17
6,5
5
+ 1x6/7
60.231
60.231
683.865
636.154
604.346
3.350.449
3.302.738
3.270.930
683.865
636.154
604.346
3.276.492
3.228.781
3.196.973
277.748
36 lít diezel 1x3/7+1x4/7 167 kwh
576.184
60.231
+ 1x6/7
606.991 271.251
19
Định mức (%) STT
Mã hiệu
173 M103.1401
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Máy cấp xi 220 măng
17
6,5
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
5
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
109.636
109.636
109.636
M103.1500 Máy trộn dung dịch khoan - dung tích : 174 M103.1501
≤ 750 lít
280
20
6,4
5
13 kwh
1x3/7
21.115
178.615
166.154
157.846
224.963
212.502
204.194
175 M103.1502
1000 lít
280
18
5,8
5
18 kwh
1x4/7
29.237
210.865
196.154
186.346
389.373
374.662
364.854
1x4/7
34.109
210.865
196.154
186.346
542.264
527.553
517.745
1x4/7
81.213
210.865
196.154
186.346
410.878
396.167
386.359
M103.1600 Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng suất : 176 M103.1601
3
100m /h
280
18
5,8
5
21 kwh
M103.1700 Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất : 177 M103.1701
3
200m /h
280
18
5,8
5
50 kwh
M104.0000 MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG M104.0100 Máy trộn bê tông - dung tích : 178 M104.0101
250 lít
110
20
6,5
5
11 kwh
1x3/7
17.867
178.615
166.154
157.846
272.082
259.621
251.313
179 M104.0102
500 lít
140
20
6,5
5
34 kwh
1x4/7
55.225
210.865
196.154
186.346
389.358
374.647
364.839
M104.0200 Máy trộn vữa - dung tích : 180 M104.0201
80 lít
120
20
6,8
5
5 kwh
1x3/7
8.121
178.615
166.154
157.846
216.416
203.955
195.647
181 M104.0202
150 lít
120
20
6,8
5
8 kwh
1x3/7
12.994
178.615
166.154
157.846
232.949
220.488
212.180
182 M104.0203
250 lít
120
20
6,8
5
11 kwh
1x3/7
17.867
178.615
166.154
157.846
244.182
231.721
223.413
72 kwh
1x4/7
116.947
210.865
196.154
186.346
586.823
572.112
562.304
M104.0300 Máy trộn vữa xi măng - dung tích: 183 M104.0301
1200 lít
120
20
6,8
5
20
Định mức (%) STT
Mã hiệu
184 M104.0302
Loại máy và thiết bị
1600 lít
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác 120
20
6,8
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
5
96 kwh
1x4/7
155.929
210.865
196.154
186.346
712.226
697.515
687.707
M104.0400 Trạm trộn bê tông - năng suất : 3
220
18
5,8
5
92 kwh
1x3/7+1x5/7
149.432
427.519
397.692
377.808
1.548.705
1.518.878
1.498.994
3
220
18
5,6
5
116 kwh
1x3/7+1x5/7
188.414
427.519
397.692
377.808
1.958.979
1.929.152
1.909.268
3
220
18
5,6
5
172 kwh
2x3/7+1x5/7
279.373
606.134
563.846
535.654
2.582.312
2.540.024
2.511.832
3
220
18
5,6
5
198 kwh
2x3/7+1x5/7
321.603
606.134
563.846
535.654
3.636.487
3.594.199
3.566.007
3
220
17
5,3
5
418 kwh
2x3/7+1x4/7 +1x6/7
678.941
862.480
802.308
762.192
4.827.181
4.767.009
4.726.893
3
220
17
5,3
5
425 kwh
2x3/7+1x4/7 +1x6/7
690.311
862.480
802.308
762.192
5.257.576
5.197.404
5.157.288
3
220
17
5,3
5
446 kwh
2x3/7+1x4/7 +1x6/7
724.420
862.480
802.308
762.192
7.042.376
6.982.204
6.942.088
3
220
17
5
5
553 kwh
3x3/7+1x4/7 +1x6/7
898.216 1.041.095
968.462
920.038
7.600.416
7.527.783
7.479.359
185 M104.0401
16 m /h
186 M104.0402
25 m /h
187 M104.0403
30 m /h
188 M104.0404
50 m /h
189 M104.0405
75 m /h
190 M104.0406
90 m /h
191 M104.0407
125 m /h
192 M104.0408
160 m /h
M104.0500 Máy sàng rửa đá sỏi - năng suất : 3
110
20
7,6
5
76 kwh
1x4/7
123.444
210.865
196.154
186.346
383.209
368.498
358.690
3
110
20
7,6
5
97 kwh
1x4/7
157.553
210.865
196.154
186.346
429.469
414.758
404.950
193 M104.0501
35m /h
194 M104.0502
45m /h
M104.0600 Máy nghiền sàng đá di động - năng suất : 3
220
20
8,6
5
315 kwh
1x3/7+1x4/7
511.642
389.480
362.308
344.192
2.594.020
2.566.848
2.548.732
3
220
20
7,6
5
357 kwh
2x3/7+1x4/7
579.861
568.095
528.462
502.038
3.290.651
3.251.018
3.224.594
195 M104.0601
20m /h
196 M104.0602
25m /h
21
Định mức (%) STT
Mã hiệu
197 M104.0603
Loại máy và thiết bị
3
125m /h
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác 220
20
7,6
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
5
630 kwh
2x3/7+1x4/7
1.023.284
568.095
528.462
502.038
8.827.722
8.788.089
8.761.665
217.651
389.480
362.308
M104.0700 Máy nghiền đá thô - năng suất : 3
198 M104.0701
14m /h
199 M104.0702
200m /h
3
220
20
8,6
5
134 kwh
1x3/7+1x4/7
344.192
876.018
848.846
830.730
220
20
8,6
5
840 kwh
1x3/7+2x4/7+ 1.364.378 1.143.634 1.063.846 1.010.654 1x5/7+1x6/7
4.802.891
4.723.103
4.669.911
M104.0800 Trạm trộn bê tông asphan - năng suất : 200 M104.0801
25T/h
150
16
5,7
5
210 kwh
4x4/7+3x5/7 +1x6/7
341.095 1.884.557 1.753.076 1.665.424
7.022.262
6.890.781
6.803.129
201 M104.0802
50T/h
150
16
5,7
5
300 kwh
5x4/7+3x5/7 +1x6/7
487.278 2.095.422 1.949.230 1.851.770
9.366.561
9.220.369
9.122.909
202 M104.0803
60T/h
150
16
5,7
5
324 kwh
5x4/7+3x5/7 +1x6/7
526.260 2.095.422 1.949.230 1.851.770 10.536.214 10.390.022 10.292.562
203 M104.0804
80T/h
150
13
5,5
5
384 kwh
5x4/7+4x5/7 +1x6/7
623.716 2.344.326 2.180.768 2.071.732 10.835.278 10.671.720 10.562.684
204 M104.0805
120T/h
150
13
5,5
5
714 kwh
5x4/7+4x5/7 +1x6/7
1.159.722 2.344.326 2.180.768 2.071.732 13.105.548 12.941.990 12.832.954
M105.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ M105.0100 Máy phun nhựa đường - công suất : 205 M105.0101
190cv
120
14
5,6
6
57 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 22
531.588
492.020
457.692
434.808
2.659.729
2.625.401
2.602.517
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
M105.0200 Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất : 206 M105.0201
65T/h
150
16
6,4
5
34 lít diezel 1x3/7+1x5/7
317.087
427.519
397.692
377.808
2.672.210
2.642.383
2.622.499
207 M105.0202
100T/h
150
16
6,4
5
50 lít diezel 1x3/7+1x5/7
466.305
427.519
397.692
377.808
3.175.060
3.145.233
3.125.349
208 M105.0203
130cv đến 140cv
150
16
3,8
5
63 lít diezel 1x3/7+1x5/7
587.544
427.519
397.692
377.808
5.050.471
5.020.644
5.000.760
Máy rải cấp phối đá dăm 209 M105.0301 150 - năng suất 3 60m /h
16
4,2
5
30 lít diezel 1x3/7+1x5/7
279.783
427.519
397.692
377.808
3.511.454
3.481.627
3.461.743
Máy cào bóc đường 210 M105.0401 Wirtgen 1000C
220
18
5,8
5
92 lít diezel 1x4/7+1x5/7
858.001
459.769
427.692
406.308
4.666.752
4.634.675
4.613.291
Thiết bị sơn 211 M105.0501 kẻ vạch 170 YHK 10A
20
3,5
5
210.865
196.154
186.346
288.650
273.939
264.131
212 M105.0601
Lò nấu sơn 170 YHK 3A
17
3,6
5
11 lít diezel
1x4/7
102.587
210.865
196.154
186.346
711.879
697.168
687.360
213 M105.0701
Thiết bị đun 170 rót mastic
17
4,5
5
4 lít xăng
1x4/7
52.509
210.865
196.154
186.346
309.827
295.116
285.308
214 M105.0801
Nồi nấu 170 nhựa 500 lít
25
10
5
210.865
196.154
186.346
298.439
283.728
273.920
1x4/7
1x4/7 23
Định mức (%) STT
Mã hiệu
215 M105.0901
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Máy trải bê 180 tông SP500
14
4,2
5
73 lít diezel
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
2x3/7+1x5/7 +1x6/7
680.805
900.519
837.692
795.808
9.365.862
9.303.035
9.261.151
M106.0000 PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ M106.0100 Ô tô vận tải thùng - trọng tải : 216 M106.0101
1,5 T
220
18
6,2
6
7 lít xăng
1x2/4 lái xe nhóm 1
91.891
212.519
197.692
187.808
459.320
444.493
434.609
217 M106.0102
2T
220
18
6,2
6
12 lít xăng
1x2/4 lái xe nhóm 1
157.528
212.519
197.692
187.808
576.334
561.507
551.623
218 M106.0103
2,5 T
220
17
6,2
6
13 lít xăng
1x2/4 lái xe nhóm 1
170.656
212.519
197.692
187.808
621.925
607.098
597.214
219 M106.0104
5T
220
17
6,2
6
25 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 1
233.153
212.519
197.692
187.808
792.297
777.470
767.586
220 M106.0105
7T
220
17
6,2
6
31 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 1
289.109
212.519
197.692
187.808
967.378
952.551
942.667
221 M106.0106
10 T
220
16
6,2
6
38 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 2
354.392
243.115
226.154
214.846
1.188.390
1.171.429
1.160.121
222 M106.0107
12 T
220
16
6,2
6
41 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 2
382.370
284.462
264.615
251.385
1.305.958
1.286.111
1.272.881
223 M106.0108
15 T
220
16
6,2
6
46 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 2
429.001
284.462
264.615
251.385
1.493.326
1.473.479
1.460.249
224 M106.0109
20 T
220
14
5,4
6
56 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 2
522.262
284.462
264.615
251.385
1.994.615
1.974.768
1.961.538
24
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
M106.0200 Ô tô tự đổ - trọng tải : 225 M106.0201
5T
260
17
7,5
6
41 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 1
382.370
212.519
197.692
187.808
979.258
964.431
954.547
226 M106.0202
7T
260
17
7,3
6
46 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 1
429.001
212.519
197.692
187.808
1.179.420
1.164.593
1.154.709
227 M106.0203
10 T
260
17
7,3
6
57 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 2
531.588
243.115
226.154
214.846
1.450.213
1.433.252
1.421.944
228 M106.0204
12 T
260
17
7,3
6
65 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 2
606.197
284.462
264.615
251.385
1.670.119
1.650.272
1.637.042
229 M106.0205
15 T
260
16
6,8
6
73 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 2
680.805
284.462
264.615
251.385
1.910.049
1.890.202
1.876.972
230 M106.0206
20 T
300
16
6,8
6
76 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 2
708.784
284.462
264.615
251.385
2.211.443
2.191.596
2.178.366
231 M106.0207
22 T
300
16
6,8
6
77 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 2
718.110
284.462
264.615
251.385
2.427.761
2.407.914
2.394.684
232 M106.0208
25 T
300
14
6,8
6
81 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 3
755.414
289.423
269.231
255.769
2.773.900
2.753.708
2.740.246
233 M106.0209
27 T
300
14
6,6
6
86 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 3
802.045
289.423
269.231
255.769
3.108.980
3.088.788
3.075.326
M106.0300 Ô tô đầu kéo - công suất : 234 M106.0301
272 cv
200
11
4
6
56 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 3
522.262
339.865
316.154
300.346
1.936.727
1.913.016
1.897.208
235 M106.0302
360 cv
200
11
3,8
6
68 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 3
634.175
339.865
316.154
300.346
2.592.986
2.569.275
2.553.467
25
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
M106.0400 Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn : 220
17
5,7
6
43 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
401.022
492.020
457.692
434.808
1.840.006
1.805.678
1.782.794
3
220
17
5,5
6
64 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
596.870
492.020
457.692
434.808
3.401.730
3.367.402
3.344.518
3
220
17
5,5
6
70 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3
652.827
587.115
546.154
518.846
4.392.353
4.351.392
4.324.084
3
236 M106.0401
6m
237 M106.0402
10,7m
238 M106.0403
14,5m
M106.0500 Ô tô tưới nước - dung tích : 3
220
15
4,8
6
20 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 1
186.522
212.519
197.692
187.808
821.530
806.703
796.819
3
220
14
4,4
6
23 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 1
214.500
252.212
234.615
222.885
920.335
902.738
891.008
3
220
14
4,4
6
24 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 1
223.826
252.212
234.615
222.885
996.988
979.391
967.661
3
220
13
4,1
6
26 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 1
242.479
252.212
234.615
222.885
1.089.533
1.071.936
1.060.206
9m
3
220
13
4,1
6
27 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 2
251.805
284.462
264.615
251.385
1.224.453
1.204.606
1.191.376
16m3
240
13
4,1
6
35 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 2
326.414
284.462
264.615
251.385
1.493.776
1.473.929
1.460.699
239 M106.0501
4m
240 M106.0502
5m
241 M106.0503
6m
242 M106.0504
7m
243 M106.0505 244 M106.0506
26
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
M106.0600 Ô tô hút bùn, hút mùn khoan - dung tích : 3
220
17
5,2
6
19 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 1
177.196
212.519
197.692
187.808
847.442
832.615
822.731
3
220
17
5,2
6
27 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 1
251.805
252.212
234.615
222.885
1.178.924
1.161.327
1.149.597
4,5
6
18 lít xăng
1x2/4 lái xe nhóm 1
236.292
212.519
197.692
187.808
867.734
852.907
843.023
245 M106.0601
2m
246 M106.0602
3m
M106.0700 Ô tô bán tải - trọng tải: 247 M106.0701
1,5T
200
18
M106.0800 Rơ mooc - trọng tải: 248 M106.0801
100 T
200
13
3,1
6
1x3/7
178.615
166.154
157.846
666.167
653.706
645.398
249 M106.0802
125 T
200
13
3,1
6
1x3/7
178.615
166.154
157.846
724.719
712.258
703.950
178.615
166.154
157.846
208.697
196.236
187.928
178.615
166.154
157.846
221.607
209.146
200.838
M107.0000 MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ M107.0100 Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan : Φ ≤ 42mm (động cơ 180 điện 1,2kw)
20
8,5
5
Φ ≤ 42mm (truyền động khí 251 M107.0102 180 nén - chưa tính khí nén)
20
8,5
5
250 M107.0101
5 kwh
1x3/7
8.121
1x3/7
27
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
Φ ≤ 42mm (khoan SIG 252 M107.0103 180 chưa tính khí nén)
20
6,5
5
1x3/7
178.615
166.154
157.846
359.876
347.415
339.107
Búa chèn (truyền động khí 253 M107.0104 nén - chưa tính khí nén)
20
8,5
5
1x3/7
178.615
166.154
157.846
188.665
176.204
167.896
180
M107.0200 Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan : 254 M107.0201 Φ75-95mm 240
18
5,3
5
1x3/7+1x4/7
389.480
362.308
344.192
1.450.363
1.423.191
1.405.075
255 M107.0202 Φ105-110mm 240
18
5,3
5
1x3/7+1x4/7
389.480
362.308
344.192
1.715.363
1.688.191
1.670.075
M107.0300 Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan : 256 M107.0301
Φ 45 (2 cần 250 147cv)
15
3,9
6
84 lít diezel 2x4/7+2x7/7
783.392 1.116.346 1.038.462
986.538 11.236.432 11.158.548 11.106.624
257 M107.0302
Φ 45 (3 cần 250 255cv)
15
3,9
6
138 lít diezel 2x4/7+2x7/7
1.287.002 1.116.346 1.038.462
986.538 16.011.197 15.933.313 15.881.389
38 lít diezel 2x4/7+2x7/7
354.392 1.116.346 1.038.462
986.538 11.799.217 11.721.333 11.669.409
M107.0400 Máy khoan néo - độ sâu khoan : 258 M107.0401
H ≤ 3,5m (80cv)
250
15
3,9
6
28
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
M107.0500 Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan : 259 M107.0501
Φ 2,4m (250kw)
200
15
3,2
6
675 kwh
2x4/7+2x7/7
16 kwh
1x4/7
1.096.376 1.116.346 1.038.462
986.538 43.400.396 43.322.512 43.270.588
M107.0600 Tổ hợp dàn khoan leo, công suất : 260 M107.0601
9kw
200
20
1,8
6
25.988
210.865
196.154
186.346
2.720.103
2.705.392
2.695.584
261.131
568.095
528.462
502.038
1.780.589
1.740.956
1.714.532
M107.0700 Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái taluy : 261 M107.0701
Máy khoan 220 YG 60
15
4,5
5
28 lít diezel 2x3/7+1x4/7
M108.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC M108.0100 Máy phát điện lưu động - công suất : 262 M108.0101
2,5-3kw
140
14
4,2
5
2 lít diezel
1x3/7
18.652
178.615
166.154
157.846
209.364
196.903
188.595
263 M108.0102
10kw
140
14
4,2
5
11 lít diezel
1x3/7
102.587
178.615
166.154
157.846
355.478
343.017
334.709
264 M108.0103
30kw
140
13
3,9
5
24 lít diezel
1x3/7
223.826
178.615
166.154
157.846
552.821
540.360
532.052
265 M108.0104
50kw
140
13
3,9
5
36 lít diezel
1x3/7
335.740
178.615
166.154
157.846
736.246
723.785
715.477
266 M108.0105
75kw
140
12
3,6
5
45 lít diezel
1x4/7
419.675
210.865
196.154
186.346
926.528
911.817
902.009
M108.0200 Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất : 3
150
12
5
5
14 lít xăng
1x4/7
183.783
210.865
196.154
186.346
480.760
466.049
456.241
3
150
12
5
5
24 lít xăng
1x4/7
315.056
210.865
196.154
186.346
663.756
649.045
639.237
3
150
12
5
5
33 lít xăng
1x4/7
433.203
210.865
196.154
186.346
842.638
827.927
818.119
267 M108.0201
120m /h
268 M108.0202
200m /h
269 M108.0203
300m /h
29
Định mức (%) STT
Mã hiệu
270 M108.0204
Loại máy và thiết bị
3
600m /h
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác 150
11
4,6
5
46 lít xăng
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
1x4/7
603.858
210.865
196.154
186.346
1.238.913
1.224.202
1.214.394
M108.0300 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất : 3
150
12
5,4
5
14 lít diezel
1x4/7
130.565
210.865
196.154
186.346
436.406
421.695
411.887
3
150
12
5,4
5
28 lít diezel
1x4/7
261.131
210.865
196.154
186.346
665.340
650.629
640.821
3
150
12
5,4
5
32 lít diezel
1x4/7
298.435
210.865
196.154
186.346
756.916
742.205
732.397
3
150
12
5,4
5
35 lít diezel
1x4/7
326.414
210.865
196.154
186.346
804.823
790.112
780.304
3
150
12
5,4
5
38 lít diezel
1x4/7
354.392
210.865
196.154
186.346
912.654
897.943
888.135
3
150
12
5,4
5
44 lít diezel
1x4/7
410.348
210.865
196.154
186.346
1.017.371
1.002.660
992.852
3
150
11
5
5
51 lít diezel
1x4/7
475.631
210.865
196.154
186.346
1.161.841
1.147.130
1.137.322
3
150
11
5
5
54 lít diezel
1x4/7
503.609
210.865
196.154
186.346
1.268.225
1.253.514
1.243.706
3
150
11
3,9
5
75 lít diezel
1x4/7
699.458
210.865
196.154
186.346
1.959.739
1.945.028
1.935.220
3
150
11
3,5
5
89 lít diezel
1x4/7
830.023
210.865
196.154
186.346
2.140.472
2.125.761
2.115.953
271 M108.0301
120m /h
272 M108.0302
240m /h
273 M108.0303
300m /h
274 M108.0304
360m /h
275 M108.0305
420m /h
276 M108.0306
540m /h
277 M108.0307
600m /h
278 M108.0308
660m /h
279 M108.0309
1200m /h
280 M108.0310
1260m /h
M108.0400 Máy nén khí, động cơ điện - năng suất : 3
281 M108.0401
5m /h
150
13
5,2
5
2 kwh
1x3/7
3.249
178.615
166.154
157.846
185.730
173.269
164.961
282 M108.0402
216m /h
3
150
12
3,8
5
52 kwh
1x3/7
84.462
178.615
166.154
157.846
363.821
351.360
343.052
283 M108.0403
270m /h
3
150
12
3,8
5
80 kwh
1x3/7
129.941
178.615
166.154
157.846
437.654
425.193
416.885
284 M108.0404
300m /h
3
150
12
3,8
5
86 kwh
1x3/7
139.686
178.615
166.154
157.846
481.504
469.043
460.735
285 M108.0405
600m /h
3
150
12
3,4
5
125 kwh
1x4/7
203.033
210.865
196.154
186.346
758.986
744.275
734.467
30
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
M109.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY M109.0100 Sà lan - trọng tải : 286 M109.0101
200T
260
13
5,9
6
2 thủy thủ 2/4
360.538
335.384
318.616
931.476
906.322
889.554
287 M109.0102
250T
260
13
5,9
6
2 thủy thủ 2/4
360.538
335.384
318.616
1.074.166
1.049.012
1.032.244
288 M109.0103
300T
260
13
5,9
6
2 thủy thủ 2/4
360.538
335.384
318.616
1.218.216
1.193.062
1.176.294
289 M109.0104
400T
260
13
5,5
6
2 thủy thủ 2/4
360.538
335.384
318.616
1.300.495
1.275.341
1.258.573
290 M109.0105
600T
260
13
5,5
6
2 thủy thủ 2/4
360.538
335.384
318.616
1.466.375
1.441.221
1.424.453
291 M109.0106
800T
260
13
5,2
6
2 thủy thủ 2/4
360.538
335.384
318.616
1.906.905
1.881.751
1.864.983
292 M109.0107
1000T
260
13
5,2
6
2 thủy thủ 2/4
360.538
335.384
318.616
2.179.767
2.154.613
2.137.845
293 M109.0108
1200T
260
13
5
6
2 thủy thủ 2/4
360.538
335.384
318.616
2.356.828
2.331.674
2.314.906
294 M109.0109
1350T
260
13
5
6
2 thủy thủ 2/4
360.538
335.384
318.616
2.501.585
2.476.431
2.459.663
295 M109.0110
1800T
260
13
5
6
2 thủy thủ 2/4
360.538
335.384
318.616
2.935.678
2.910.524
2.893.756
M109.0200 Phao thép, trọng tải : 296 M109.0201
60T
210
13
5,9
6
119.124
119.124
119.124
297 M109.0202
200T
210
13
5,9
6
207.455
207.455
207.455
298 M109.0203
250T
210
13
5,9
6
217.794
217.794
217.794
210
17
5,2
6
256.798
256.798
256.798
M109.0300 Pông tông : 299 M109.0301 Pông tông
31
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
M109.0400 Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải : 300 M109.0401 301 M109.0402
5T 40T
210 210
13
5,2
6
13
5,2
6
44 lít diezel 1 t.trưởng 1/2
410.348
308.442
286.923
272.577
811.420
789.901
775.555
1 t.trưởng 1/2 131 lít diezel +1 thủy thủ 1.221.719 3/4
516.000
480.000
456.000
2.061.700
2.025.700
2.001.700
M109.0500 Ca nô - công suất : 302 M109.0501
15cv
200
12
6
6
3 lít diezel 1 t.trưởng 1/2
27.978
308.442
286.923
272.577
430.584
409.065
394.719
303 M109.0502
23cv
200
12
6
6
5 lít diezel 1 t.trưởng 1/2
46.631
308.442
286.923
272.577
458.471
436.952
422.606
304 M109.0503
30cv
200
12
5,4
6
6 lít diezel 1 t.trưởng 1/2
55.957
308.442
286.923
272.577
473.623
452.104
437.758
305 M109.0504
55cv
200
12
5,4
6
1 t.trưởng 1/2 10 lít diezel +1 thủy thủ 2/4
93.261
488.711
454.615
431.885
722.276
688.180
665.450
6
1 t.trưởng 14 lít diezel 1/2+1 thủy thủ 2/4
130.565
488.711
454.615
431.885
804.699
770.603
747.873
149.218
488.711
454.615
431.885
879.521
845.425
822.695
167.870
488.711
454.615
431.885
952.703
918.607
895.877
306 M109.0505
75cv
200
11
4,6
307 M109.0506
90cv
200
11
4,6
6
1 t.trưởng 1/2 16 lít diezel +1 thủy thủ 2/4
308 M109.0507
120cv
200
11
4,6
6
1 t.trưởng 1/2 18 lít diezel +1 thủy thủ 2/4
32
Định mức (%) STT
Mã hiệu
309 M109.0508
Loại máy và thiết bị
150cv
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
200
11
4,6
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
1 t.trưởng 1/2+1 máy I 23 lít diezel 1/2+1 thủy thủ 2/4
214.500
816.173
759.231
721.269
1.356.418
1.299.476
1.261.514
105 lít xăng
1 t.trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4
1.378.372
516.000
480.000
456.000
2.057.227
2.021.227
1.997.227
148 lít xăng
1 t.trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4
1.942.848
516.000
480.000
456.000
2.654.478
2.618.478
2.594.478
6
1 t.trưởng 1/2+2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) 68 lít diezel +1 thợ điện 2/4+2 thủy thủ 2/4
634.175 1.277.596 1.188.460 1.129.040
2.183.961
2.094.825
2.035.405
6
1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 1 1/2+1 máy 1 95 lít diezel 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) +2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
885.980 1.749.770 1.627.692 1.546.308
3.275.812
3.153.734
3.072.350
6
M109.0600 Xuồng cao tốc - công suất : 310 M109.0601
311 M109.0602
25cv
50cv
150
150
11
11
5,4
5,4
6
6
M109.0700 Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu, …) - công suất :
312 M109.0701
313 M109.0702
75cv
150cv
200
200
11
11
5,2
5
33
Định mức (%) STT
Mã hiệu
314 M109.0703
315 M109.0704
316 M109.0705
317 M109.0706
Loại máy và thiết bị
250cv
360cv
600cv
1200cv (tàu kéo biển)
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
200
200
200
220
11
11
11
11
5
5
4,2
3,8
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
6
1 t.trưởng 2/2+1 t.phó I 1/2+1 máy I 148 lít diezel 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) +2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
1.380.263 1.749.770 1.627.692 1.546.308
3.913.783
3.791.705
3.710.321
6
1 t.trưởng 2/2+1 t.phó I 1/2+1 máy I 202 lít diezel 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) +2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
1.883.872 1.749.770 1.627.692 1.546.308
4.560.557
4.438.479
4.357.095
6
1 t.trưởng 2/2+1 t.phó I 2/2+1 máy I 315 lít diezel 2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
2.937.722 2.473.328 2.300.769 2.185.731
6.736.444
6.563.885
6.448.847
6
1 t.trưởng 2/2+1 t.phó I 2/2+1 máy I 714 lít diezel 2/2+3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
6.658.835 2.473.328 2.300.769 2.185.731 17.953.734 17.781.175 17.666.137
34
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
M109.0800 Tàu cuốc sông - công suất :
318 M109.0801
495cv
260
7,5
5,1
6
1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy II 2/2+1 điện trưởng 520 lít diezel 2/2+1 ktv cuốc 4.849.572 4.967.328 4.620.770 4.389.730 17.531.739 17.185.181 16.954.141 I 2/2+2 ktv cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
6
1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy II 2/2+1 điện trưởng 1751 lít diezel 2/2+1 ktv cuốc 16.330.001 5.124.443 4.766.924 4.528.576 44.443.386 44.085.867 43.847.519 I 2/2+2 ktv cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
M109.0900 Tàu cuốc biển - công suất :
319 M109.0901
2085cv
260
7,5
4,5
35
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
M109.1000 Tàu hút bùn - công suất :
320 M109.1001
321 M109.1002
585cv
1200cv
260
260
10
4,1
7,5 3,75
6
1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 ktv cuốc I 573 lít diezel 5.343.855 3.779.866 3.516.155 3.340.345 14.769.608 14.505.897 14.330.087 2/2+1 ktv cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
6
1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 1008 lít diezel 2/2+1 ktv cuốc 9.400.709 4.605.136 4.283.846 4.069.654 26.771.451 26.450.161 26.235.969 I 2/2+1 ktvcuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4) +2 thủy thủ (1x3/4+1x4/4)
36
Định mức (%) STT
Mã hiệu
322 M109.1003
Loại máy và thiết bị
4170cv
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
260
7,5
2,4
6
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 3211 lít diezel 2/2+1 ktv cuốc 29.946.107 5.794.252 5.390.000 5.120.500 95.161.048 94.756.796 94.487.296 I 2/2+3 ktv cuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
M109.1100 Tàu hút bụng tự hành - công suất :
323 M109.1101
1390cv
260
7,5
6,5
6
1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 1446 lít diezel 2/2+1 ktv cuốc 13.485.541 4.129.654 3.841.539 3.649.461 26.046.991 25.758.876 25.566.798 I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
37
Định mức (%) STT
Mã hiệu
324 M109.1102
Loại máy và thiết bị
5945cv
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
260
7,5
6
6
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 5232 lít diezel 2/2+1 ktv cuốc 48.794.155 4.305.789 4.005.386 3.805.114 100.580.713 100.280.310 100.080.038 I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
M109.1200 Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170CV - dung tích gầu :
325 M109.1201
3
17m
260
10
5,5
6
1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 ktv cuốc I 2663 lít diezel 24.835.404 4.887.116 4.546.154 4.318.846 60.061.338 59.720.376 59.493.068 2/2+3 ktv cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
38
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
M109.1300 Xáng cạp - dung tích gầu : 326 M109.1301
3
220
13
5,2
6
327 M109.1401 Thiết bị lặn 120
30
7,5
8
1,25m
70 lít diezel
2x3/7+1x4/7 +1x6/7
652.827
1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
862.480
802.308
762.192
3.058.455
2.998.283
2.958.167
657.404
611.539
580.961
895.758
849.893
819.315
M110.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM M110.0100 Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu : 3
328 M110.0101
0,9m
329 M110.0102
1,65m
3
260
17
4,8
6
52 lít diezel 1x3/7+1x5/7
484.957
427.519
397.692
377.808
3.648.760
3.618.933
3.599.049
260
17
4,8
6
65 lít diezel 1x3/7+1x5/7
606.197
427.519
397.692
377.808
4.180.472
4.150.645
4.130.761
M110.0200 Máy cào đá, động cơ điện - năng suất : 330 M110.0201
3m /ph
3
260
14
5,3
6
248 kwh
1x4/7+1x5/7
402.816
459.769
427.692
406.308
1.644.943
1.612.866
1.591.482
331 M110.0202
8m /ph
3
260
14
5,1
6
673 kwh
1x4/7+1x6/7
1.093.127
505.250
470.000
446.500
3.234.862
3.199.612
3.176.112
1x4/7+1x5/7
69.843
459.769
427.692
406.308
550.186
518.109
496.725
M110.0300 Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: 332 M110.0301
Tời manơ 13kw
300
14
4,3
6
333 M110.0302 Xe goòng 3T 300
14
4,3
6
1x4/7+1x5/7
459.769
427.692
406.308
481.639
449.562
428.178
300
14
4,3
6
1x4/7+1x5/7
459.769
427.692
406.308
1.300.962
1.268.885
1.247.501
335 M110.0304 Đầu kéo 30T 300
11
3,8
6
37 lít diezel 1x4/7+1x5/7
459.769
427.692
406.308
2.584.795
2.552.718
2.531.334
334 M110.0303
Xe goòng 3 5,8m
43 kwh
39
345.066
Định mức (%) STT
Mã hiệu
336 M110.0305
Loại máy và thiết bị
Quang lật 360T/h
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác 300
14
4,3
6
27 kwh
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
1x4/7+1x5/7
43.855
459.769
427.692
406.308
668.657
636.580
615.196
1x4/7
419.675
210.865
196.154
186.346
1.247.181
1.232.470
1.222.662
754.154
701.538
666.462
2.809.389
2.756.773
2.721.697
433.203 1.893.653 1.761.539 1.673.461
3.187.481
3.055.367
2.967.289
M110.0400 Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất : 337 M110.0401
135 cv
240
14
3,1
6
45 lít diezel
M111.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM M111.0100 Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:
338 M111.0101
Máy nâng TO-12-24 sức nâng 15T
Máy khoan ngang 339 M111.0102 UĐB - 4
150
120
16
17
4,2
4,2
1x4/7+1x5/7 +1x6/7
6
53 lít diezel
6
3x3/7+2x4/7 33 lít xăng +2x6/7+ 1x7/7
494.283
M111.0200 Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm : Máy khoan 340 M111.0201 ngầm có 240 định hướng
15
3,5
6
201 kwh
1x4/7+1x7/7
326.476
558.173
519.231
493.269
5.848.145
5.809.203
5.783.241
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có 341 M111.0202 120 định hướng khi khoan qua sông nước)
15
3,5
6
2 kwh
1x4/7+1x6/7
3.249
505.250
470.000
446.500
3.443.682
3.408.432
3.384.932
40
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
M112.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC M112.0100 Máy bơm nước, động cơ điện - công suất : 342 M112.0101
0,75kw
180
17
4,7
5
2 kwh
1x3/7
3.249
178.615
166.154
157.846
185.572
173.111
164.803
343 M112.0102
1,1kw
180
17
4,7
5
3 kwh
1x3/7
4.873
178.615
166.154
157.846
187.938
175.477
167.169
344 M112.0103
1,5kw
180
17
4,7
5
4 kwh
1x3/7
6.497
178.615
166.154
157.846
189.859
177.398
169.090
345 M112.0104
2kw
180
17
4,7
5
5 kwh
1x3/7
8.121
178.615
166.154
157.846
191.780
179.319
171.011
346 M112.0105
2,8kw
180
17
4,7
5
8 kwh
1x3/7
12.994
178.615
166.154
157.846
197.542
185.081
176.773
347 M112.0106
4,5kw
150
17
4,7
5
12 kwh
1x3/7
19.491
178.615
166.154
157.846
208.964
196.503
188.195
348 M112.0107
7kw
150
17
4,7
5
17 kwh
1x3/7
27.612
178.615
166.154
157.846
222.781
210.320
202.012
349 M112.0108
14kw
150
16
4,5
5
34 kwh
1x4/7
55.225
210.865
196.154
186.346
291.590
276.879
267.071
350 M112.0109
20kw
150
16
4,2
5
48 kwh
1x4/7
77.964
210.865
196.154
186.346
329.653
314.942
305.134
351 M112.0110
22kw
150
16
4,2
5
53 kwh
1x4/7
86.086
210.865
196.154
186.346
343.991
329.280
319.472
352 M112.0111
75kw
150
14
3,6
5
180 kwh
1x4/7
292.367
210.865
196.154
186.346
636.368
621.657
611.849
M112.0200 Máy bơm nước, động cơ diesel - công suất : 353 M112.0201
5cv
150
20
5,4
5
2,7 lít diezel
1x4/7
25.180
210.865
196.154
186.346
258.947
244.236
234.428
354 M112.0202
5,5cv
150
20
5,4
5
3 lít diezel
1x4/7
27.978
210.865
196.154
186.346
266.203
251.492
241.684
355 M112.0203
10cv
150
20
5,4
5
5 lít diezel
1x4/7
46.631
210.865
196.154
186.346
305.122
290.411
280.603
356 M112.0204
20cv
150
18
4,7
5
10 lít diezel
1x4/7
93.261
210.865
196.154
186.346
403.237
388.526
378.718
357 M112.0205
25cv
150
17
4
5
11 lít diezel
1x4/7
102.587
210.865
196.154
186.346
417.618
402.907
393.099
41
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
358 M112.0206
30cv
150
17
4
5
15 lít diezel
1x4/7
139.892
210.865
196.154
186.346
507.411
492.700
482.892
359 M112.0207
40cv
150
17
4,4
5
20 lít diezel
1x4/7
186.522
210.865
196.154
186.346
572.263
557.552
547.744
360 M112.0208
75cv
150
16
3,8
5
36 lít diezel
1x4/7
335.740
210.865
196.154
186.346
866.919
852.208
842.400
361 M112.0209
120cv
150
16
3,8
5
53 lít diezel
1x4/7
494.283
210.865
196.154
186.346
1.029.794
1.015.083
1.005.275
M112.0300 Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất : 362 M112.0301
3cv
150
20
5,8
5
1,6 lít xăng
1x4/7
21.004
210.865
196.154
186.346
249.527
234.816
225.008
363 M112.0302
6cv
150
20
5,8
5
3 lít xăng
1x4/7
39.382
210.865
196.154
186.346
280.431
265.720
255.912
364 M112.0303
8cv
150
20
5,8
5
4 lít xăng
1x4/7
52.509
210.865
196.154
186.346
302.798
288.087
278.279
Máy bơm 365 M112.0401 chân không 150 7,5kw
14
3,6
5
22 kwh
1x4/7
35.734
210.865
196.154
186.346
255.639
240.928
231.120
150
14
3,6
5
180 kwh
1x4/7
292.367
210.865
196.154
186.346
637.498
622.787
612.979
Bơm áp lực 367 M112.0501 xói nước đầu 150 cọc (300cv)
14
2,2
5
111 lít diezel 1x4/7+1x5/7
1.035.197
210.865
196.154
186.346
2.579.658
2.564.947
2.555.139
366 M112.0402
Máy bơm xói 4MC (75kw)
M112.0600 Máy bơm vữa - năng suất : 3
110
20
6,6
5
19 kwh
1x3/7+1x4/7
30.861
389.480
362.308
344.192
663.061
635.889
617.773
3
110
20
6,6
5
34 kwh
1x3/7+1x4/7
55.225
389.480
362.308
344.192
749.585
722.413
704.297
368 M112.0601
6 m /h
369 M112.0602
9 m /h
42
Định mức (%) STT
Mã hiệu
370 M112.0603
Loại máy và thiết bị
3
15 m /h
371 M112.0604 32-50m3/h
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
110
20
6,6
5
37 kwh
1x3/7+1x4/7
60.098
389.480
362.308
344.192
785.672
758.500
740.384
110
20
6,1
5
72 kwh
1x3/7+1x4/7
116.947
389.480
362.308
344.192
900.599
873.427
855.311
M112.0700 Máy bơm cát, động cơ diesel - công suất : 372 M112.0701
126cv
180
14
3,8
5
54 lít diezel
1x5/7
503.609
248.904
231.538
219.962
1.038.560
1.021.194
1.009.618
373 M112.0702
350cv
180
14
3,5
5
127 lít diezel
1x5/7
1.184.415
248.904
231.538
219.962
2.169.357
2.151.991
2.140.415
374 M112.0703
380cv
180
14
3,3
5
136 lít diezel
1x5/7
1.268.350
248.904
231.538
219.962
2.308.783
2.291.417
2.279.841
375 M112.0704
480cv
180
14
3,1
5
168 lít diezel
1x5/7
1.566.785
248.904
231.538
219.962
2.805.839
2.788.473
2.776.897
M112.0800 Xe bơm bê tông tự hành - năng suất : 3
200
14
5,4
6
53 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
494.283
492.020
457.692
434.808
3.612.143
3.577.815
3.554.931
3
200
14
5
6
60 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
559.566
492.020
457.692
434.808
3.943.412
3.909.084
3.886.200
376 M112.0801
50 m /h
377 M112.0802
60 m /h
M112.0900 Máy bơm bê tông - năng suất : 378 M112.0901 40-60 m3/h 200
14
6,5
5
182 kwh
1x3/7+1x5/7
295.615
427.519
397.692
377.808
2.031.764
2.001.937
1.982.053
379 M112.0902 60-90 m3/h 200
14
6,5
5
248 kwh
1x4/7+1x5/7
402.816
459.769
427.692
406.308
2.661.771
2.629.694
2.608.310
6
54 kwh
2x3/7+1x4/7 +1x6/7
87.710
862.480
802.308
762.192
2.925.234
2.865.062
2.824.946
M112.1000 Máy phun vẩy - năng suất : 3
380 M112.1001
9m /h (AL 180 285)
14
4,9
43
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
3
381 M112.1002
16m /h (AL 180 500)
14
4,5
6
429 kwh
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng) 2x3/7+1x4/7 + 1x5/7+1x6/7
696.808 1.111.384 1.033.846
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
982.154
9.349.700
9.272.162
9.220.470
M112.1100 Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất : 382 M112.1101
1 kw
110
25
8,8
4
5 kwh
1x3/7
8.121
178.615
166.154
157.846
205.980
193.519
185.211
383 M112.1102
3 kw
110
25
8,8
4
13 kwh
1x3/7
21.115
178.615
166.154
157.846
238.218
225.757
217.449
5 kwh
1x3/7
8.121
178.615
166.154
157.846
201.856
189.395
181.087
M112.1200 Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất : 384 M112.1201
1 kw
110
25
8,8
4
M112.1300 Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất : 385 M112.1301
1 kw
110
20
8,8
4
5 kwh
1x3/7
8.121
178.615
166.154
157.846
204.031
191.570
183.262
386 M112.1302
1,5 kw
110
20
8,8
4
7 kwh
1x3/7
11.370
178.615
166.154
157.846
209.367
196.906
188.598
387 M112.1303
2,8 kw
110
20
8,8
4
13 kwh
1x3/7
21.115
178.615
166.154
157.846
223.585
211.124
202.816
388 M112.1304
3,5 kw
110
20
6,5
4
16 kwh
1x3/7
25.988
178.615
166.154
157.846
263.940
251.479
243.171
M112.1400 Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất : 389 M112.1401
2
400m /h
Máy phun cát (chưa 390 M112.1402 tính khí nén)
120
30
5,4
4
1x3/7
178.615
166.154
157.846
201.598
189.137
180.829
180
30
4,2
4
1x3/7
178.615
166.154
157.846
209.175
196.714
188.406
44
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
M112.1500 Máy khoan đứng - công suất : 391 M112.1501
2,5kw
200
14
4,1
4
5 kwh
1x3/7
8.121
178.615
166.154
157.846
231.138
218.677
210.369
392 M112.1502
4,5kw
200
14
4,1
4
9 kwh
1x3/7
14.618
178.615
166.154
157.846
252.435
239.974
231.666
1x3/7
1.624
178.615
166.154
157.846
195.079
182.618
174.310
M112.1600 Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan : 393 M112.1601
13mm (0,5kw)
120
30
8,4
4
1 kwh
M112.1700 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất : 394 M112.1701
0,62kw
120
30
7,5
4
0,9 kwh
1x3/7
1.462
178.615
166.154
157.846
196.677
184.216
175.908
395 M112.1702
0,75kw
120
20
7,5
4
1,1 kwh
1x3/7
1.787
178.615
166.154
157.846
196.939
184.478
176.170
396 M112.1703
0,85kw
120
20
7,5
4
1,3 kwh
1x3/7
2.112
178.615
166.154
157.846
198.577
186.116
177.808
397 M112.1704
1,5kw
100
20
7,5
4
2,3 kwh
1x3/7
3.736
178.615
166.154
157.846
215.111
202.650
194.342
2,2
5
27 kwh
1x4/7
43.855
210.865
196.154
186.346
326.758
312.047
302.239
3,5
4
13 kwh
1x3/7
21.115
178.615
166.154
157.846
224.885
212.424
204.116
3 kwh
1x3/7
4.873
178.615
166.154
157.846
210.463
198.002
189.694
M112.1800 Máy luồn cáp, công suất : 398 M112.1801
15kw
220
10
M112.1900 Máy cắt cáp - công suất : 399 M112.1901
10kw
200
14
M112.2000 Máy cắt sắt cầm tay - công suất : 400 M112.2001
1,7kw
120
30
7,5
4
45
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
M112.2100 Máy cắt gạch đá - công suất : 401 M112.2101
1,7kw
80
14
7
4
3 kwh
1x3/7
4.873
178.615
166.154
157.846
208.175
195.714
187.406
11 kwh
1x3/7
17.867
178.615
166.154
157.846
247.812
235.351
227.043
M112.2200 Máy cắt bê tông - công suất : 402 M112.2201 403 M112.2202
7,5kw
100
20
5,5
4
12cv 100 (MCD218)
20
4,5
5
8 lít xăng
1x4/7
105.019
210.865
196.154
186.346
421.759
407.048
397.240
4,5
4
9 kwh
1x3/7
14.618
178.615
166.154
157.846
222.074
209.613
201.305
M112.2300 Máy cắt ống - công suất : 404 M112.2301
5kw
220
14
M112.2400 Máy cắt tôn - công suất : 405 M112.2401
5kw
220
13
3,8
4
10 kwh
1x3/7
16.243
178.615
166.154
157.846
212.632
200.171
191.863
406 M112.2402
15kw
220
13
3,9
4
27 kwh
1x3/7
43.855
178.615
166.154
157.846
361.986
349.525
341.217
4,1
4
5 kwh
1x3/7
8.121
178.615
166.154
157.846
225.972
213.511
205.203
9 kwh
1x3/7
14.618
178.615
166.154
157.846
211.516
199.055
190.747
2 kwh
1x4/7
3.249
210.865
196.154
186.346
226.907
212.196
202.388
M112.2500 Máy cắt đột - công suất : 407 M112.2501
2,8kw
220
14
M112.2600 Máy cắt uốn cốt thép - công suất : 408 M112.2601
5kw
220
14
4,1
4
M112.2700 Máy cắt cỏ cầm tay - công suất : 409 M112.2701
0,8kw
160
30
10,5
4
46
Định mức (%) STT
Mã hiệu
410 M112.2800
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Máy cắt 220 thép plasma
13
3,8
4
13 kwh
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
1x3/7
21.115
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
178.615
166.154
157.846
260.801
248.340
240.032
M112.2900 Búa căn khí nén ( chưa tính khí nén ) - tiêu hao khí nén : 411 M112.2901 1,5 m3/ph
110
30
6,6
5
1x4/7
210.865
196.154
186.346
231.287
216.576
206.768
412 M112.2902
110
30
6,6
5
1x4/7
210.865
196.154
186.346
233.934
219.223
209.415
3 m3/ph
M112.3000 Máy uốn ống - công suất : 413 M112.3001
2,8kw
220
14
4,5
4
5 kwh
1x3/7
8.121
178.615
166.154
157.846
215.577
203.116
194.808
3,9
4
10 kwh
1x3/7
16.243
178.615
166.154
157.846
243.679
231.218
222.910
M112.3100 Máy lốc tôn - công suất : 414 M112.3101
5kw
220
13
M112.3200 Máy cưa kim loại - công suất : 415 M112.3201
1,7kw
220
14
4,1
4
4 kwh
1x3/7
6.497
178.615
166.154
157.846
207.915
195.454
187.146
416 M112.3202
2,7kw
220
14
4,1
4
6 kwh
1x3/7
9.746
178.615
166.154
157.846
215.785
203.324
195.016
4,1
4
19 kwh
1x3/7
30.861
178.615
166.154
157.846
314.293
301.832
293.524
4,1
4
16 kwh
1x3/7
25.988
178.615
166.154
157.846
273.195
260.734
252.426
4,1
4
15 kwh
1x3/7
24.364
178.615
166.154
157.846
286.814
274.353
266.045
M112.3300 Máy tiện - công suất : 417 M112.3302
10kw
220
14
M112.3400 Máy bào thép - công suất : 418 M112.3401
7,5kw
220
14
M112.3500 Máy phay - công suất : 419 M112.3501
7kw
220
14
47
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
M112.3600 Máy ghép mí - công suất : 420 M112.3601
1,1kw
200
14
4,1
4
2 kwh
1x4/7
3.249
210.865
196.154
186.346
220.854
206.143
196.335
M112.3700 Máy mài - công suất : 421 M112.3701
1kw
200
14
4,9
4
2 kwh
1x3/7
3.249
178.615
166.154
157.846
185.871
173.410
165.102
422 M112.3702
2,7kw
220
14
4,9
4
4 kwh
1x3/7
6.497
178.615
166.154
157.846
196.770
184.309
176.001
3 kwh
1x3/7
4.873
178.615
166.154
157.846
204.625
192.164
183.856
105 kwh
1x4/7
170.547
210.865
196.154
186.346
429.801
415.090
405.282
M112.3800 Máy cưa gỗ cầm tay - công suất : 423 M112.3801
1,3kw
160
30
10,5
4
M112.3900 Máy biến thế hàn một chiều - công suất : 424 M112.3901
50kw
180
24
4,5
5
M112.4000 Biến thế hàn xoay chiều - công suất : 425 M112.4001
7kw
180
24
4,8
5
15 kwh
1x4/7
24.364
210.865
196.154
186.346
243.303
228.592
218.784
426 M112.4002
14kw
180
24
4,8
5
29 kwh
1x4/7
47.104
210.865
196.154
186.346
274.117
259.406
249.598
427 M112.4003
23kw
180
24
4,8
5
48 kwh
1x4/7
77.964
210.865
196.154
186.346
318.874
304.163
294.355
428 M112.4004
27,5kw
180
24
4,8
5
58 kwh
1x4/7
94.207
210.865
196.154
186.346
340.187
325.476
315.668
M112.4100 Máy hàn hơi - công suất : 429 M112.4101
1000l/h
100
24
4,8
5
1x4/7
210.865
196.154
186.346
222.357
207.646
197.838
430 M112.4102
2000l/h
100
24
4,8
5
1x4/7
210.865
196.154
186.346
228.441
213.730
203.922
Máy hàn cắt 60 dưới nước
25
10
5
1 thợ lặn cấp I 1/2 +1 thợ lặn 2/4
657.404
611.539
580.961
1.325.529
1.279.664
1.249.086
431 M112.4201
48
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
M112.4300 Máy hàn nối ống nhựa : 432 M112.4301
Máy hàn nhiệt
180
25
6,5
5
6 kwh
1x4/7
9.746
210.865
196.154
186.346
435.944
421.233
411.425
433 M112.4302
Máy gia nhiệt D315mm
180
25
6,5
5
8 kwh
1x4/7
12.994
210.865
196.154
186.346
460.726
446.015
436.207
434 M112.4303
Máy gia nhiệt D630mm
180
25
6,5
5
12 kwh
1x4/7
19.491
210.865
196.154
186.346
553.356
538.645
528.837
435 M112.4304
Máy gia nhiệt D1200mm
180
25
6,5
5
18 kwh
1x4/7
29.237
210.865
196.154
186.346
670.768
656.057
646.249
M112.4400 Máy quạt gió - công suất : 436 M112.4401
2,5kw
150
20
1,7
5
16 kwh
1x3/7
25.988
178.615
166.154
157.846
211.011
198.550
190.242
437 M112.4402
4,5kw
150
20
1,7
5
29 kwh
1x3/7
47.104
178.615
166.154
157.846
239.781
227.320
219.012
233.893
568.095
528.462
502.038
1.160.843
1.121.210
1.094.786
M112.4500 Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất : 438 M112.4501
40kw
220
16
6,4
5
144 kwh
2x3/7+1x4/7
M112.4600 Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất : 439 M112.4601
54cv
220
15
6,5
5
19 lít diezel 2x3/7+1x4/7
177.196
568.095
528.462
502.038
2.014.836
1.975.203
1.948.779
440 M112.4602
300cv
220
13
3,9
5
97 lít diezel
2x3/7+1x4/7 +1x6/7
904.632
862.480
802.308
762.192
8.356.209
8.296.037
8.255.921
49
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
M112.4700 Bộ kích chuyên dùng : Bộ thiết bị trượt (60 441 M112.4701 kích loại 6T)
180
20
4,5
5
65 kwh
2x4/7+1x5/7 +1x7/7
Bộ kích lắp dựng, tháo 442 M112.4702 dỡ ván 180 khuôn 5060T
14
2,2
5
14 kwh
2x4/7
22.740
105.577 1.017.942
946.923
899.577
1.964.255
1.893.236
1.845.890
421.730
392.308
372.692
544.900
515.478
495.862
M112.4800 Xe ép rác - trọng tải : 443 M112.4801
1,5T
280
17
9
6
18 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 1
167.870
212.519
197.692
187.808
805.996
791.169
781.285
444 M112.4802
2T
280
17
9
6
21 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 1
195.848
212.519
197.692
187.808
997.810
982.983
973.099
445 M112.4803
4T
280
17
9
6
41 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 1
382.370
252.212
234.615
222.885
1.325.855
1.308.258
1.296.528
446 M112.4804
7T
280
17
8,5
6
51 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 1
475.631
252.212
234.615
222.885
1.508.177
1.490.580
1.478.850
447 M112.4805
10T
280
17
8,5
6
65 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 2
606.197
284.462
264.615
251.385
1.760.499
1.740.652
1.727.422
50
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
Xe ép rác 448 M112.4901 kín 280 (xe hooklip)
17
8,5
6
65 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 2
606.197
284.462
264.615
251.385
1.905.455
1.885.608
1.872.378
449 M112.5001 Xe nhặt xác 120
17
4,5
6
15 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 1
139.892
212.519
197.692
187.808
1.546.736
1.531.909
1.522.025
M112.5100 Xe hút chân không - trọng tải: 450 M112.5101
4T
280
17
9
6
45 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 1
419.675
212.519
197.692
187.808
1.335.586
1.320.759
1.310.875
451 M112.5102
8T
280
17
8,5
6
52 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 2
484.957
284.462
264.615
251.385
1.567.633
1.547.786
1.534.556
M112.5200 Xuồng vớt rác - công suất : 452 M112.5201
4cv
280
20
9
6
3 lít xăng 1x3/7+1x4/7
39.382
389.480
362.308
344.192
441.237
414.065
395.949
453 M112.5202
24cv
280
17
7
6
11 lít xăng 1x3/7+1x5/7
144.401
459.769
427.692
406.308
697.661
665.584
644.200
881.499
820.000
779.000
9.433.470
9.371.971
9.330.971
248.904
231.538
219.962
1.411.822
1.394.456
1.382.880
M112.5300 Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất : 454 M112.5301
7T/ngày
280
14
5,5
6
3x4/7+1x5/7
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG BỔ SUNG M101.0900 Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng : 455 M101.0904
18 T
230
18
4,3
5
43 lít diezel
1x5/7
401.022
51
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
M106.0200 Ô tô tự đổ - trọng tải : 456 M106.0210
2,5 T
260
17
7,5
6
19 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 1
177.196
212.519
197.692
187.808
629.420
614.593
604.709
M102.1100 Tời điện - sức kéo : 457 M102.1107
2T
230
17
4,6
4
7 kwh
1x3/7
11.370
178.615
166.154
157.846
216.587
204.126
195.818
458 M102.1108
10 T
230
17
4,6
4
20 kwh
1x3/7
32.485
178.615
166.154
157.846
296.309
283.848
275.540
1.510.828
558.173
519.231
493.269
7.551.596
7.512.654
7.486.692
Máy khoan tự hành, động cơ diezel - công suất : 459 M103.1104
T2W (300cv)
250
15
4,2
5
162 lít diezel 1x4/7+1x7/7
M109.1100 Tàu hút bụng tự hành - công suất :
460 M109.1103
3958cv
260
7,5
6
6
1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 ktv 33.387.438 4.305.789 4.005.386 3.805.114 68.044.429 67.744.026 67.543.754 3580 lít diezel cuốc I 2/2+1 ktv cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
52
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
8.074.438
8.024.477
7.991.169
8.600
8.600
8.600
503.609 1.225.500 1.139.999 1.083.001
5.131.109
5.045.608
4.988.610
699.458
427.519
397.692
377.808
5.897.857
5.868.030
5.848.146
21.115
178.615
166.154
157.846
246.809
234.348
226.040
178.615
166.154
157.846
455.106
442.645
434.337
178.615
166.154
157.846
199.501
187.040
178.732
M102.0400 Cần trục tháp - sức nâng : 461 M102.0412
80 T
280
13
3,5
6
8
5
300 kwh
2x4/7+1x6/7
487.278
716.115
666.154
632.846
Thùng trộn - dung tích : 462 AL.51210
750 lít
150
30
M103.0500 Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa :
463 M103.0507
≤ 4,5T
200
14
5,9
6
1 t.phó 2.1/2 +3 thợ máy (2x2/4+1x3/4 54 lít diezel )+1 thợ điện 2/4 +1 thủy thủ 2/4
M105.0200 Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất : 464 M105.0204
170cv
150
16
3,8
5
75 lít diezel 1x3/7+1x5/7
M112.1200 Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất : 465 M112.1202
3 kw
110
25
8,8
4
3,1
6
13 kwh
1x3/7
M106.0800 Rơ mooc - trọng tải: 466 M106.0803
50 T (có 200 điều khiển)
13
1x3/7
M112.2000 Máy cắt sắt cầm tay - công suất : 467 M112.2002
1kw
120
30
7,5
4
2 kwh
1x3/7
3.249 53
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
M102.0200 Cần trục bánh hơi - sức nâng : 468 M102.0209
6-7 T
200
10
4,5
5
3,5
6
12 lít diezel
1x4/7
111.913
210.865
196.154
186.346
697.078
682.367
672.559
1x3/7+2x4/7 +1x6/7
227.396
894.730
832.308
790.692
3.018.550
2.956.128
2.914.512
M102.0700 Thiết bị thi công dầm : 469 M102.0703
Thiết bị nâng hạ dầm 75T
170
14
140 kwh
M102.0300 Cần trục bánh xích - sức nâng : 470 M102.0314
60 T
200
8
4,1
5
55 lít diezel 1x4/7+1x7/7
512.936
558.173
519.231
493.269
4.319.843
4.280.901
4.254.939
18
6
5
43 lít diezel 1x3/7+1x5/7
401.022
427.519
397.692
377.808
1.627.925
1.598.098
1.578.214
M101.0500 Máy ủi - công suất : 471 M101.0506
100cv
230
Máy và thiết bị dùng trong công tác Sửa chữa công trình xây dựng (bổ sung) : 472
Máy trộn bê tông, dung 110 tích 100 lít
20
6,5
5
7 kwh
1x3/7
11.370
178.615
166.154
157.846
229.789
217.328
209.020
473
Máy bơm vữa, năng 110 3 suất 2 m /h
20
6,6
5
13 kwh
1x4/7
21.115
210.865
196.154
186.346
381.864
367.153
357.345
474
Máy hàn điện, động cơ diezel, công suất 27,5cv
18
4,5
5
1x4/7
74.609
210.865
196.154
186.346
375.263
360.552
350.744
160
8 lít diezel
54
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
475
Máy cắt bê tông, công 100 suất 1,5kw
20
7,5
4
3 kwh
1x3/7
4.873
178.615
166.154
157.846
211.208
198.747
190.439
476
Máy bơm keo
150
17
5
5
5 kwh
1x3/7
8.121
178.615
166.154
157.846
195.736
183.275
174.967
477
Kích thủy lực, sức nâng 5T
180
14
2,2
5
178.615
166.154
157.846
181.559
169.098
160.790
478
Máy mài, công suất 1,5kw
200
14
4,9
4
2,5 kwh
1x3/7
4.061
178.615
166.154
157.846
189.317
176.856
168.548
479
Máy lốc tôn, công suất 45kw
220
13
3,9
4
80 kwh
1x4/7
129.941
210.865
196.154
186.346
633.737
619.026
609.218
Máy lọc dầu 180
17
4,8
4
4 kwh
1x3/7
6.497
178.615
166.154
157.846
189.699
177.238
168.930
200
14
4,1
4
3 kwh
1x3/7
4.873
178.615
166.154
157.846
190.228
177.767
169.459
Palăng xích sức nâng 230 15T
17
4,2
4
178.615
166.154
157.846
196.145
183.684
175.376
16
4,5
5
210.865
196.154
186.346
308.590
293.879
284.071
480 481
482
483
Máy dán băng tải
Bơm thuỷ lực 20T
150
1x3/7
1x3/7
34 kwh
1x4/7
55.225
55
Định mức (%) STT
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số Định mức tiêu ca hao nhiên liệu, năm Khấu Sửa Chi năng lượng phí hao chữa khác
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Nhân công nhiên liệu, (đồng) điều khiển năng lượng (CNL) máy Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng)
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
484
Máy phun bê tông (chưa tính khí nén)
180
30
4,2
4
1x3/7
178.615
166.154
157.846
211.297
198.836
190.528
485
Máy phun vữa (chưa tính khí nén)
180
30
4,2
4
1x3/7
178.615
166.154
157.846
209.175
196.714
188.406
M109.1300 Xáng cạp - dung tích gầu : 3
220
13
5,2
6
46 lít diezel
2x3/7+1x4/7 +1x5/7
429.001
816.999
760.000
722.000
2.356.337
2.299.338
2.261.338
3
220
13
5,2
6
62 lít diezel
2x3/7+1x4/7 +1x6/7
578.218
862.480
802.308
762.192
2.712.481
2.652.309
2.612.193
486 M109.1302
0,65m
487 M109.1303
0,95m
56
Chi phí nhân công điều khiển Chi phí (CNC) Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, (đồng) Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II Vùng III Vùng IV (đồng) hao chữa khác
Giá ca máy (CCM) (đồng)
Định mức (%/)
STT Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Vùng II
Vùng III
Vùng IV
CHƯƠNG II - MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM M201.0000 Máy và thiết bị khảo sát 1
M201.0001 Bộ khoan tay
2
M201.0002
3
M201.0003
4
M201.0004
180
20
6
5
49.300
49.300
49.300
Máy khoan XY-1A
180
15
5
5
763.750
763.750
763.750
Máy khoan GK-250
180
15
5
5
802.917
802.917
802.917
Bộ nén ngang 180 GA
14
3
5
476.089
476.089
476.089
5
Búa căn MO M201.0005 10 (chưa tính 180 khí nén)
30
6,6
5
12.942
12.942
12.942
6
M201.0006
Búa khoan tay 180 P30
20
8,5
5
19.914
19.914
19.914
7
M201.0007
Thùng trục 3 0,5m
150
30
8
5
7.740
7.740
7.740
8
M201.0008
Máy khoan F-60L
250
15
4
5
1.096.200
1.096.200
1.096.200
9
M201.0009
Máy xuyên động RA-50
180
14
3,5
5
60.135
60.135
60.135
57
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)
STT Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Vùng III Vùng IV
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
10 M201.0010
Máy xuyên tĩnh Gouda
180
14
2,8
5
489.600
489.600
489.600
11 M201.0011
Thiết bị đo ngẫu lực
180
14
3
5
339.900
339.900
339.900
12 M201.0012
Bộ dụng cụ thí 180 nghiệm SPT
14
3,5
5
11.750
11.750
11.750
13 M201.0013
Biến thế thắp sáng
150
25
4,5
5
6.670
6.670
6.670
Máy thăm dò 14 M201.0014 địa vật lý UJ- 150 18
14
3,2
4
38.584
38.584
38.584
Máy thăm dò 15 M201.0015 địa vật lý MF- 150 2-100
14
3,2
4
44.616
44.616
44.616
Máy, thiết bị thăm dò địa 16 M201.0016 chấn loại 1 mạch ES-125
150
14
2,2
4
106.909
106.909
106.909
Máy, thiết bị thăm dò địa 17 M201.0017 chấn loại 12 mạch Triosx - 12
150
14
2
4
315.952
315.952
315.952
58
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)
STT Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Máy, thiết bị thăm dò địa 18 M201.0018 chấn loại 24 mạch Triosx - 24
Vùng III Vùng IV
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
150
14
2
4
371.380
371.380
371.380
19 M201.0019
Máy thủy bình 180 NA 720
14
2,8
4
15.947
15.947
15.947
20 M201.0020
Máy toàn đạc 180 điện tử
14
1,8
4
159.467
159.467
159.467
Bộ thiết bị khống chế mặt 21 M201.0021 180 bằng GPS (3 máy)
14
1,5
4
588.250
588.250
588.250
180
14
2
4
1.111
1.111
1.111
23 M201.0023 Kính hiển vi
200
14
1,8
4
7.722
7.722
7.722
24 M201.0024
Kính hiển vi điện tử quét
200
14
1,2
4
2.500.900
2.500.900
2.500.900
25 M201.0025
Máy ảnh
150
14
2
4
7.333
7.333
7.333
22 M201.0022
Ống nhòm
59
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)
STT Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Vùng III Vùng IV
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
M202.0000 Máy và thiết bị thí nghiệm vật liệu và cấu kiện xây dựng Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ : 26 M202.0001
Cần Belkenman
180
14
2,8
4
21.031
21.031
21.031
27 M202.0002
Thiết bị đếm phóng xạ
180
14
2,2
4
129.824
129.824
129.824
28 M202.0003
TRL Profile Beam
180
14
1,8
4
356.142
356.142
356.142
29 M202.0004
Máy FWD
180
14
1,4
4
1.794.000
1.794.000
1.794.000
30 M202.0005
Thiết bị đo phản ứng Romdas
180
14
3
4
87.764
87.764
87.764
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi : Thiết bị PIT 31 M202.0006 (đo biến dạng 180 nhỏ)
14
2,2
4
317.720
317.720
317.720
Thiết bị PDA 32 M202.0007 (đo biến dạng 180 lớn)
14
1,4
4
1.196.000
1.196.000
1.196.000
14
2
4
517.183
517.183
517.183
33 M202.0008
Thiết bị siêu âm
180
60
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)
STT Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Vùng III Vùng IV
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm : 34 M202.0009 Cân điện tử
200
14
1,8
4
7.128
7.128
7.128
35 M202.0010 Cân phân tích 200
14
1,8
4
10.989
10.989
10.989
36 M202.0011
200
14
1,8
4
4.158
4.158
4.158
37 M202.0012 Cân thủy tĩnh 200
14
1,8
4
4.851
4.851
4.851
38 M202.0013
Lò nung
200
14
4
4
13.640
13.640
13.640
39 M202.0014
Tủ sấy
200
14
4,5
4
12.038
12.038
12.038
40 M202.0015
Tủ hút độc
200
14
4
4
11.770
11.770
11.770
41 M202.0016
Tủ lạnh
250
14
4
4
5.984
5.984
5.984
Máy hút chân 200 không
14
4,5
4
3.713
3.713
3.713
200
14
4
4
9.900
9.900
9.900
42 M202.0017
Cân bàn
Máy hút ẩm 43 M202.0018 OASIS America 44 M202.0019
Bếp điện
150
40
6,5
4
2.357
2.357
2.357
45 M202.0020
Bếp cát
150
40
6,5
4
3.030
3.030
3.030
Máy chưng cất 200 nước
14
3,5
4
7.095
7.095
7.095
14
3,5
4
5.913
5.913
5.913
46 M202.0021
47 M202.0022 Máy trộn đất
200
61
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)
STT Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Vùng III Vùng IV
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
Máy trộn xm, 200 dung tích 5 lít
14
3,5
4
18.705
18.705
18.705
Máy trộn dung dịch lỏng 49 M202.0024 200 (máy đo độ rung vữa)
14
3,5
4
15.910
15.910
15.910
Máy đầm tiêu 50 M202.0025 chuẩn (đầm 200 rung)
14
4,5
4
6.188
6.188
6.188
51 M202.0026 Máy cắt đất
200
14
3
4
2.415
2.415
2.415
Máy cắt mẫu 200 lớn (30x30)cm
14
3
4
15.750
15.750
15.750
48 M202.0023
52 M202.0027
53 M202.0028
Máy cắt ứng biến
200
14
2,2
4
134.420
134.420
134.420
54 M202.0029
Máy nén 3 trục
200
14
1,6
4
618.982
618.982
618.982
55 M202.0030
Máy ép Litvinốp
200
14
3
4
16.380
16.380
16.380
56 M202.0031 Kích tháo mẫu 200
14
2,2
4
6.868
6.868
6.868
62
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)
STT Mã hiệu
57 M202.0032
58 M202.0033
Loại máy và thiết bị
Máy ép mẫu đá, bê tông
Vùng III Vùng IV
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
200
14
2,2
4
136.864
136.864
136.864
Máy cắt mẫu vật liệu (bê 200 tông, gạch, đá)
14
3,5
4
63.617
63.617
63.617
59 M202.0034
Máy khoan mẫu đá
200
14
3,5
4
58.793
58.793
58.793
60 M202.0035
Máy mài thử độ mài mòn
200
14
4,2
4
9.990
9.990
9.990
61 M202.0036
Máy nén 1 trục
200
14
3
4
16.380
16.380
16.380
62 M202.0037
Máy nén Marshall
200
14
2,2
4
217.046
217.046
217.046
63 M202.0038
Máy CBR
200
14
2,5
4
65.800
65.800
65.800
Máy thí 64 M202.0039 nghiệm thủy lực quay tay
200
14
3,5
4
7.848
7.848
7.848
65 M202.0040
Máy nén 4 trục quay tay
200
14
3,5
4
7.310
7.310
7.310
66 M202.0041
Máy nén thủy 200 lực 10T
14
3,5
4
20.103
20.103
20.103
63
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)
STT Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Vùng III Vùng IV
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
67 M202.0042
Máy nén thủy 200 lực 50T
14
3,5
4
31.256
31.256
31.256
68 M202.0043
Máy nén thủy 200 lực 125T
14
3,5
4
41.808
41.808
41.808
69 M202.0044
Máy nén thủy 200 lực 200T
14
3,5
4
66.933
66.933
66.933
70 M202.0045
Máy kéo nén 200 thủy lực 100T
14
3,5
4
45.728
45.728
45.728
Máy kéo nén 71 M202.0046 uốn thủy lực 25T
200
14
3,5
4
27.090
27.090
27.090
Máy kéo nén 72 M202.0047 uốn thủy lực 100T
200
14
2,2
4
197.870
197.870
197.870
200
14
3,5
4
32.663
32.663
32.663
Máy Caragrang 74 M202.0049 200 (làm thí nghiệm chảy)
14
3,5
4
5.913
5.913
5.913
73 M202.0048
Máy gia tải 20T
64
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)
STT Mã hiệu
75 M202.0050
Loại máy và thiết bị
Máy xác định 200 hệ số thấm
Vùng III Vùng IV
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
14
2,5
4
72.007
72.007
72.007
76 M202.0051 Máy đo PH
200
14
3,5
4
8.708
8.708
8.708
Máy đo âm thanh
200
14
3,5
4
7.848
7.848
7.848
Máy đo chiều 200 dày màng sơn
14
2,5
4
89.770
89.770
89.770
Máy đo điện thế thí nghiệm 79 M202.0054 200 ăn mòn cốt thép trong BT
14
2,5
4
76.973
76.973
76.973
200
14
3,5
4
15.265
15.265
15.265
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt 81 M202.0056 200 thép trong bê tông
14
2,2
4
109.886
109.886
109.886
14
2
4
157.263
157.263
157.263
77 M202.0052
78 M202.0053
80 M202.0055
82 M202.0057
Máy đo vết nứt
Máy đo độ thấm của ion Clo
200
65
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)
STT Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Vùng III Vùng IV
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
Dụng cụ đo 83 M202.0058 độ cháy của than
200
14
3,5
4
11.288
11.288
11.288
Máy đo gia tốc
200
14
2,5
4
81.939
81.939
81.939
Máy ghi nhiệt 200 ổn định
14
3,5
4
15.803
15.803
15.803
200
14
2,5
4
50.615
50.615
50.615
87 M202.0062
Máy xác định 200 mô đun
14
3
4
28.665
28.665
28.665
88 M202.0063
Máy so màu ngọn lửa
200
14
3
4
35.672
35.672
35.672
89 M202.0064
Máy so màu quang điện
200
14
2,5
4
89.388
89.388
89.388
90 M202.0065
Máy đo độ 200 dãn dài bitum
14
2,5
4
52.143
52.143
52.143
14
3,5
4
8.278
8.278
8.278
84 M202.0059
85 M202.0060
86 M202.0061
91 M202.0066
Máy đo chuyển vị
Máy chiết nhựa (xốc lét)
200
66
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)
STT Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Vùng III Vùng IV
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
Bộ thí nghiệm độ co ngót, 200 trương nở
14
3,5
4
13.653
13.653
13.653
Bộ dụng cụ đo 93 M202.0068 độ xuyên động 180 hình côn DCP
14
1,4
5
1.360
1.360
1.360
Thiết bị thử tỷ 200 diện
14
3,5
4
14.835
14.835
14.835
92 M202.0067
94 M202.0069 95 M202.0070
Bàn dằn
200
14
3,5
4
25.155
25.155
25.155
96 M202.0071
Bàn rung
200
14
3,5
4
9.138
9.138
9.138
97 M202.0072
Máy khuấy bằng từ
200
14
3,5
4
14.298
14.298
14.298
Máy khuấy 98 M202.0073 cầm tay NAG- 200 2
14
3,5
4
8.493
8.493
8.493
99 M202.0074
Máy nghiền bi 200 sứ LE1
14
3,5
4
7.848
7.848
7.848
100 M202.0075
Máy phân tích 200 hạt Lazer
14
2,5
4
68.951
68.951
68.951
67
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)
STT Mã hiệu
101 M202.0076
Loại máy và thiết bị
Máy phân tích 200 vi nhiệt
Vùng III Vùng IV
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
14
2,5
4
55.868
55.868
55.868
102 M202.0077
Tenxômét
200
14
3,5
4
7.418
7.418
7.418
103 M202.0078
Máy đo độ giãn nỡ bê tông
200
14
2,5
4
69.524
69.524
69.524
Máy đo hệ số 200 dẫn nhiệt
14
3,5
4
6.988
6.988
6.988
Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích 105 M202.0080 200 thành phần hóa lý của vật liệu)
14
1,2
4
1.835.803
1.835.803
1.835.803
Cần ép mẫu 106 M202.0081 thử gạch chịu 120 lửa
40
6,5
4
4.208
4.208
4.208
107 M202.0082 Côn thử độ sụt 120
40
6,5
4
2.946
2.946
2.946
104 M202.0079
68
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)
STT Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Vùng III Vùng IV
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập 108 M202.0083 xung kích 120 gạch lát xi măng (viên bi sắt)
40
6,5
4
4.208
4.208
4.208
Dụng cụ xác 109 M202.0084 định giới hạn bền liên kết
120
40
6,5
4
2.946
2.946
2.946
110 M202.0085
Chén bạch kim
200
14
1,2
4
21.120
21.120
21.120
111 M202.0086
Kẹp niken
200
14
1,8
4
7.821
7.821
7.821
Máy siêu âm 112 M202.0087 đo chiều dày kim loại
200
14
3
4
36.162
36.162
36.162
Máy dò vị trí cốt thép
200
14
2,5
4
55.868
55.868
55.868
Máy siêu âm 114 M202.0089 kiểm tra chất 200 lượng mối hàn
14
2,2
4
125.866
125.866
125.866
113 M202.0088
69
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)
STT Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Vùng III Vùng IV
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê 115 M202.0090 tông của 200 cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường
14
2,5
4
53.480
53.480
53.480
116 M202.0091
Súng bi
200
14
3,5
4
8.063
8.063
8.063
117 M202.0092
Thiết bị hấp mẫu xi măng
200
14
3,5
4
3.225
3.225
3.225
118 M202.0093 Bình hút ẩm
200
14
3,5
4
215
215
215
Bộ dụng cụ 119 M202.0094 xác định thấm 200 nước
14
3,50
4
323
323
323
120 M202.0095
Bơm thủy lực 200 ZB4-500
14
3,50
4
5.375
5.375
5.375
121 M202.0096
Đồng hồ đo áp 200 lực
14
2,20
4
303
303
303
122 M202.0097
Đồng hồ đo biến dạng
200
14
2,20
4
303
303
303
123 M202.0098
Đồng hồ đo nước
200
14
2,20
4
303
303
303
70
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)
STT Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Vùng III Vùng IV
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
124 M202.0099
Đồng hồ đo lún
200
14
2,20
4
505
505
505
125 M202.0100
Đồng hồ Shore A
200
14
2,20
4
505
505
505
126 M202.0101
Dụng cụ đo 200 độ bền va đập
14
6,50
4
1.103
1.103
1.103
127 M202.0102
Dụng cụ đo hệ 200 số giãn nở ẩm
14
6,50
4
1.225
1.225
1.225
128 M202.0103
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính
200
14
6,50
4
1.103
1.103
1.103
129 M202.0104
Dụng cụ thử thấm mực
200
14
6,50
4
613
613
613
130 M202.0105 Dụng cụ Vica 200
14
6,50
4
735
735
735
Dụng cụ xác 131 M202.0106 định 200 độ bền va đập
14
6,50
4
980
980
980
Dụng cụ xác 132 M202.0107 định độ bền va 200 uốn
14
6,50
4
980
980
980
71
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)
STT Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Vùng III Vùng IV
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
133 M202.0108
Khuôn Capping mẫu
200
14
6,50
4
613
613
613
134 M202.0109
Khuôn dập mẫu
200
14
6,50
4
1.103
1.103
1.103
135 M202.0110
Kích kéo thủy 200 lực 60T
14
2,20
4
6.060
6.060
6.060
136 M202.0111
Kích thủy lực 200 800T
14
2,20
4
61.100
61.100
61.100
137 M202.0112
Kính phóng đại đo lường
200
14
2,50
4
3.588
3.588
3.588
138 M202.0113
Kính lúp
200
14
2,50
4
308
308
308
200
14
2,50
4
1.435
1.435
1.435
140 M202.0115
Máy cắt quay 200 tay
14
2,50
4
2.358
2.358
2.358
141 M202.0116
Máy cắt, mài mẫu vật liệu
200
14
2,50
4
1.230
1.230
1.230
Máy đo dao động điện tử 142 M202.0117 (kèm đầu đo dao động 3 chiều)
200
14
2,50
4
25.625
25.625
25.625
139 M202.0114 Máy bộ đàm
72
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)
STT Mã hiệu
143 M202.0118
Loại máy và thiết bị
Máy đo độ bóng
Vùng III Vùng IV
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
200
14
2,50
4
8.713
8.713
8.713
200
14
2,50
4
12.813
12.813
12.813
145 M202.0120
Thiết bị đo độ 200 dẫn nước
14
3,50
4
2.688
2.688
2.688
146 M202.0121
Thiết bị đo độ 200 dày
14
3,50
4
2.688
2.688
2.688
200
14
3,50
4
2.688
2.688
2.688
Máy khoan 144 M202.0119 HILTI hoặc loại tương tự
Máy đo độ 147 M202.0122 giãn nở nhiệt dài 148 M202.0123
Máy dò khuyết tật
200
14
3,50
4
3.763
3.763
3.763
149 M202.0124
Máy đo kích thước
200
14
3,50
4
2.688
2.688
2.688
Máy đo thời 150 M202.0125 gian khô màng 200 sơn
14
3,50
4
3.225
3.225
3.225
151 M202.0126
Máy đo ứng suất bề mặt
200
14
3,50
4
5.375
5.375
5.375
152 M202.0127
Máy đo ứng suất điện tử
200
14
3,50
4
5.375
5.375
5.375
73
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)
STT Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Vùng III Vùng IV
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
153 M202.0128 Máy Hveem
200
14
2,50
4
15.375
15.375
15.375
154 M202.0129
Máy kéo vải địa kỹ thuật
200
14
2,50
4
5.125
5.125
5.125
155 M202.0130
Máy kéo, nén 200 WDW-100
14
2,50
4
15.375
15.375
15.375
156 M202.0131
Máy thử cơ lý 200 thạch cao
14
2,50
4
5.125
5.125
5.125
157 M202.0132
Máy kiểm tra độ cứng
200
14
2,50
4
5.125
5.125
5.125
158 M202.0133
Máy làm sạch 200 bằng siêu âm
14
2,50
4
3.588
3.588
3.588
159 M202.0134
Máy mài mòn 200 bề mặt
14
2,50
4
4.613
4.613
4.613
160 M202.0135
Máy mài mòn 200 sâu
14
2,50
4
6.150
6.150
6.150
200
14
2,50
4
5.125
5.125
5.125
Máy phân tích thành phần 200 kim loại
14
2,50
4
10.250
10.250
10.250
161 M202.0136
162 M202.0137
Máy nén cố kết
74
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)
STT Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Vùng III Vùng IV
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
Máy quang phổ đo hệ số 163 M202.0138 phản xạ ánh sáng
200
14
2,50
4
47.750
47.750
47.750
Máy quang 164 M202.0139 phổ đo hệ số truyền sáng
200
14
2,50
4
57.300
57.300
57.300
165 M202.0140
Máy siêu âm đo vết nứt
200
14
2,50
4
15.375
15.375
15.375
166 M202.0141
Máy soi kim tương
200
14
2,20
4
10.100
10.100
10.100
167 M202.0142
Máy thấm
200
14
2,20
4
5.050
5.050
5.050
168 M202.0143
Máy thử độ bền nén, uốn
200
14
2,20
4
6.060
6.060
6.060
169 M202.0144
Máy thử độ bục
200
14
1,80
4
4.950
4.950
4.950
170 M202.0145
Máy thử độ rơi côn
200
14
1,80
4
4.455
4.455
4.455
171 M202.0146 Máy uốn gạch 200
14
1,80
4
4.950
4.950
4.950
14
3,50
4
5.913
5.913
5.913
172 M202.0147
Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)
200
75
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)
STT Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Vùng III Vùng IV
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
173 M202.0148
Thiết bị đo chuyển vị Indicator
200
14
3,50
4
16.125
16.125
16.125
174 M202.0149
Thiết bị đo điểm sương
200
14
3,50
4
10.750
10.750
10.750
175 M202.0150
Thiết bị đo độ 200 bền ẩm
14
3,50
4
10.750
10.750
10.750
176 M202.0151
Thiết bị đo độ cứng 200 màng sơn
14
3,50
4
5.375
5.375
5.375
177 M202.0152
Thiết bị đo độ 200 dày
14
3,50
4
5.375
5.375
5.375
178 M202.0153
Thiết bị đo hệ 200 số ma sát
14
3,50
4
5.375
5.375
5.375
179 M202.0154
Thiết bị đo thử 200 độ kín
14
3,50
4
5.375
5.375
5.375
180 M202.0155 Thiết bị Ozon 200
14
2,80
4
15.600
15.600
15.600
Thiết bị thử tính năng sử 181 M202.0156 200 dụng của sứ vệ sinh
14
2,80
4
15.600
15.600
15.600
76
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)
STT Mã hiệu
182 M202.0157
Loại máy và thiết bị
Thiết bị thử va 200 đập phản hồi
183 M202.0158 Tủ chiếu UV
Vùng III Vùng IV
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
14
2,80
4
10.400
10.400
10.400
200
14
2,80
4
5.200
5.200
5.200
184 M202.0159
Tủ khí hậu
200
14
2,80
4
5.200
5.200
5.200
185 M202.0160
Thước đo vết nứt
200
14
2,80
4
416
416
416
186 M202.0161
Vi kế
200
14
2,80
4
1.976
1.976
1.976
187 M202.0162
Máy scanner (khổ A0)
150
20
3
4
173.833
173.833
173.833
188 M202.0163 Máy vẽ plotter 220
20
3
4
99.091
99.091
99.091
189 M202.0164 Máy vi tính
220
20
4
4
11.200
11.200
11.200
Máy tính xách 220 tay
20
3,5
4
20.625
20.625
20.625
190 M202.0165
M203.0000 Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp 191 M203.0001
Bộ tạo nguồn 3 pha
220
14
3,5
5
425.165
425.165
425.165
192 M203.0002
Bộ nguồn AC220 DC
14
3,5
5
41.816
41.816
41.816
14
3,5
5
176.185
176.185
176.185
193 M203.0003
Công tơ mẫu xách tay
220
77
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)
STT Mã hiệu
194 M203.0004
Loại máy và thiết bị
Hộp bộ đo tgd 220 Delta
Vùng III Vùng IV
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
14
3,5
5
837.286
837.286
837.286
220
14
3,5
5
791.538
791.538
791.538
Hộp bộ phận 196 M203.0006 phân tích hàm 220 lượng khí
14
3,5
5
1.354.236
1.354.236
1.354.236
Hộp bộ thí 220 nghiệm cao áp
14
3,5
5
424.590
424.590
424.590
195 M203.0005
197 M203.0007
Hộp bộ đo lường
198 M203.0008
Hộp bộ thí nghiệm rơle
220
14
3,5
5
799.690
799.690
799.690
199 M203.0009
Máy điều chỉnh 220 điện áp 1 pha
14
3,5
5
17.693
17.693
17.693
200 M203.0010
Máy đo độ Axit
220
14
3,5
5
152.687
152.687
152.687
201 M203.0011
Máy đo độ chớp cháy kín
220
14
3,5
5
146.357
146.357
146.357
78
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)
STT Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Vùng III Vùng IV
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
202 M203.0012
Máy đo độ nhớt
220
14
3,5
5
125.737
125.737
125.737
203 M203.0013
Máy đo điện áp xuyên thủng
220
14
3,5
5
30.595
30.595
30.595
204 M203.0014
Máy đo điện trở một chiều
220
14
3,5
5
150.290
150.290
150.290
Máy đo điện 205 M203.0015 trở tiếp địa
220
14
3,5
5
51.120
51.120
51.120
206 M203.0016
Máy đo điện trở tiếp xúc
220
14
3,5
5
87.757
87.757
87.757
207 M203.0017
Cầu đo tang 220 dầu cách điện
14
3,5
5
305.566
305.566
305.566
208 M203.0018
Máy đo tỷ trọng
220
14
3,5
5
61.478
61.478
61.478
209 M203.0019
Máy đo vạn năng
220
14
3,5
5
126.504
126.504
126.504
210 M203.0020
Máy chụp sóng
220
14
3,5
5
436.099
436.099
436.099
79
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)
STT Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Vùng III Vùng IV
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
Máy kiểm tra 211 M203.0021 ổn định ôxy hóa dầu
220
14
3,5
5
312.951
312.951
312.951
212 M203.0022
Máy phát tần số
220
14
3,5
5
111.446
111.446
111.446
213 M203.0023
Máy phân tích 220 độ ẩm khí SF6
14
3,5
5
154.126
154.126
154.126
220
14
3,5
5
139.452
139.452
139.452
215 M203.0025 Mê gôm mét
220
14
3,5
5
42.200
42.200
42.200
Thiết bị kiểm tra áp lực
220
14
3,5
5
72.220
72.220
72.220
Thiết bị 220 tạo dòng điện
14
3,5
5
418.068
418.068
418.068
214 M203.0024
216 M203.0026
217 M203.0027
Máy đo vi lượng ẩm
Máy và thiết bị khảo sát (bổ sung) : 218
219
Bộ máy khoan CBY-150250 ZUB Máy nén khí DK9
150
15
6,5
5
790.000
790.000
790.000
11
5
5
475.345
475.345
475.345
80
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)
STT Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Vùng III Vùng IV
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
220
Máy nén khí B10
150
11
5
5
553.751
553.751
553.751
221
Máy kinh vĩ THEO 020
180
14
2,5
4
18.792
18.792
18.792
222
Máy kinh vĩ THEO 010
180
14
2,2
4
40.211
40.211
40.211
223
Máy trắc đạc Đitômát
180
14
2
4
65.720
65.720
65.720
224
Máy thủy 180 chuẩn NI 030
14
3
4
9.683
9.683
9.683
225
Máy thủy 180 chuẩn NI 020
14
2,8
4
14.444
14.444
14.444
226
Máy trắc đạc Dalta 020
180
14
2,2
4
26.260
26.260
26.260
227
Bộ đo mia bala
180
20
3
4
2.400
2.400
2.400
228
Xe chuyên dùng
200
18
4,5
6
418.923
418.923
418.923
Máy cắt nước 200
14
3
4
3.150
3.150
3.150
17
6,2
6
346.625
346.625
346.625
229 230
Ô tô vận tải thùng, trọng tải 5T
220
81
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)
STT Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Vùng III Vùng IV
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
231
Ô tô vận tải thùng, trọng tải 12T
220
16
6,2
6
639.125
639.125
639.125
232
Cần trục ô tô, 220 sức nâng 3T
10
5,1
5
489.047
489.047
489.047
233
Cần trục ô tô, 220 sức nâng 10T
10
4,5
5
974.445
974.445
974.445
234
Cần trục ô tô, 220 sức nâng 16T
10
4,5
5
1.141.786
1.141.786
1.141.786
235
Cần trục ô tô, 220 sức nâng 25T
9
4,3
5
1.538.793
1.538.793
1.538.793
236
Kích, sức nâng 50T
180
14
2,2
5
11.542
11.542
11.542
237
Kích, sức nâng 100T
180
14
2,2
5
22.378
22.378
22.378
238
Kích, sức nâng 250T
180
14
2,2
5
48.400
48.400
48.400
239
Kích, sức nâng 500T
180
14
2,2
5
105.050
105.050
105.050
Máy phát điện lưu động 140 công suất 2,53kw
14
4,2
5
12.097
12.097
12.097
240
82
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)
STT Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Vùng III Vùng IV
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
241
Biến thế hàn xoay chiều công suất 7,5kw
180
24
4,84
5
8.084
8.084
8.084
242
Quạt gió CB150 5M 4,5kw
20
1,7
5
14.062
14.062
14.062
243
Máy bơm nước, động cơ 180 điện - công suất 0,46kw
17
4,7
5
1.928
1.928
1.928
244
Máy bơm nước, động cơ 150 điện - công suất 7-7,5kw
17
4,7
5
16.554
16.554
16.554
245
Máy bơm nước, động cơ 150 diesel - công suất 25cv
17
4
5
104.166
104.166
104.166
83
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng)
Chi phí Định mức tiêu Nhân công nhiên liệu, Số ca hao nhiên điều khiển năng lượng năm liệu, Chi (CNL) máy Khấu Sửa phí năng lượng Vùng II (đồng) hao chữa khác Định mức (%/)
STT Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Vùng III Vùng IV
Giá ca máy (CCM) (đồng) Vùng II
Vùng III
Vùng IV
246
Máy bơm nước, động cơ 150 diesel - công suất 37cv
17
4,4
5
158.080
158.080
158.080
247
Máy khoan phục vụ ép nước & hút nước thí nghiệm trong lỗ khoan
15
5,5
5
222.000
222.000
222.000
200
84