UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

LIÊN SỞ: XÂY DỰNG – TÀI CHÍNH Số:

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Lâm Đồng, ngày 14 tháng 7 năm 2017

934

/CBLS-XD-TC

CÔNG BỐ Về giá một số loại vật liệu xây dựng chủ yếu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng thời điểm tháng 6 năm 2017.

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nƣớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/06/2012 của Quốc hội nƣớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về việc quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng; Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tƣ xây dựng công trình; Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về Quản lý vật liệu xây dựng; Thực hiện văn bản số 4956/UBND-XD ngày 15/07/2008 của UBND tỉnh Lâm Đồng v/v “Giá vật liệu xây dựng”. Căn cứ các công văn về danh sách tiếp nhận công bố hợp chuẩn và công bố hợp quy của các doanh nghiệp sản xuất trong tỉnh đã đƣợc Sở Xây dựng thông báo; Liên Sở: Xây dựng – Tài chính công bố giá vật liệu xây dựng nhƣ sau: 1. Giá vật liệu trong bảng công bố giá đƣợc xác định trên cơ sở khảo sát mặt bằng giá trên địa bàn tỉnh, là giá trung bình trong thời điểm khảo sát tại trung tâm huyện thị. Chủ yếu do các doanh nghiệp sản xuất – kinh doanh vật liệu xây dựng và các phòng có chức năng quản lý nhà nƣớc về xây dựng ở địa phƣơng báo về. 2. Bảng giá vật liệu (kèm theo) là các loại vật liệu phổ biến, đạt tiêu chuẩn, để các tổ chức, cá nhân tham khảo trong quá trình lập và quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng công trình. 3. Chủ đầu tƣ và tổ chức tƣ vấn khi sử dụng thông tin về giá vật liệu trong công bố để lập và quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng công trình cần căn cứ vào địa điểm xây dựng công trình, địa điểm cung cấp vật tƣ, khối lƣợng vật liệu sử dụng, mục tiêu đầu tƣ, tính chất của công trình, yêu cầu thiết kế và quy định về quản lý chất lƣợng công trình để xem xét, lựa chọn loại vật liệu hợp lý và xác định giá vật liệu phù hợp giá thị trƣờng, đáp ứng mục tiêu đầu tƣ, chống thất thoát, lãng phí. Chủ đầu tƣ phải hoàn toàn chịu trách nhiệm khi sử dụng giá vật liệu trong công bố này, chịu trách nhiệm quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng theo Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng và theo đúng các quy định hiện hành.

1

4. Trƣờng hợp các loại vật liệu không phù hợp với mặt bằng giá thị trƣờng tại nơi xây dựng công trình và các loại vật liệu không có trong công bố giá vật liệu thì giá vật liệu của các loại vật liệu này đƣợc xác định trên cơ sở lựa chọn mức giá phù hợp giữa các báo giá của nhà sản xuất hoặc nhà cung ứng vật liệu xây dựng (trừ những loại vật liệu xây dựng lần đầu xuất hiện trên thị trƣờng và chỉ có duy nhất trên thị trƣờng) và kịp thời phản ánh thông tin về Sở Xây dựng. 5. Khi chủ đầu tƣ, đơn vị tƣ vấn tổ chức khảo sát, xác định giá vật liệu cần lƣu ý: - Các chủng loại vật liệu đƣợc sử dụng phải đáp ứng theo Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng và các quy định hiện hành về quản lý vật liệu. - Vật liệu phải đáp ứng các tiêu chuẩn hiện hành về kỹ thuật, chất lƣợng phù hợp với hồ sơ thiết kế. Vật liệu sử dụng phải có chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy theo quy định hiện hành. - Thông tin giá của các loại vật liệu phải từ nhà sản xuất hoặc nhà cung ứng có giấy phép kinh doanh theo quy định của pháp luật, giá của loại vật liệu phải đảm bảo phù hợp giá thị trƣờng tại thời điểm lập. - Chủ đầu tƣ thực hiện việc tính giá vật liệu đến hiện trƣờng xây lắp với cự ly và cấp đƣờng theo quy định hiện hành. Cƣớc vận chuyển vật liệu đƣợc thực hiện theo quy định phân cấp loại đƣờng vận chuyển của cơ quan có thẩm quyền và mức cƣớc vận tải hàng hoá bằng ô tô ban hành kèm theo Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 28/06/2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Trong quá trình xác định giá VLXD theo công bố trên, nếu có vƣớng mắc, cần liên hệ với Sở Xây dựng hoặc Sở Tài chính để đƣợc hƣớng dẫn, giải quyết./. SỞ TÀI CHÍNH KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC

SỞ XÂY DỰNG KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC

Ký bởi: Sở Tài chính Email: [email protected] Cơ quan: Tỉnh Lâm Đồng Thời gian ký: 14.07.2017 15:57:28 +07:00

Lê Văn Nhân

Nguyễn Dũng

Nơi nhận: - Bộ Xây dựng(thay báo cáo); - UBND tỉnh(thay báo cáo); - Đại diện Văn phòng 2 Bộ Tài chính; - Kho Bạc NN tỉnh Lâm Đồng; - Các sở : KH&ĐT, XD, TC, GTVT, NN&PTNT; - Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng; - Phòng TC-KH, KT-HT các huyện và Phòng QLĐT TP Đà Lạt, TP Bảo Lộc tỉnh Lâm Đồng; - Website Sở Xây dƣng (để công bố); - Lƣu: VT SXD, KT&VLXD. 2

GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG THÁNG 6 NĂM 2017. ( Kèm theo văn bản số 934 /CBLS-XD-TC ngày 14 tháng 7 năm 2017 của liên Sở)

SỐ TT

TÊN VÀ QUI CÁCH CỦA VẬT LIỆU

ĐƠN VỊ TÍNH

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

GIÁ VL CHƢA CÓ THUẾ VAT

GHI CHÚ

VẬT LIỆU XI MĂNG : 1

2

3

4

Xi măng Hà Tiên PCB 40 TP.Đà Lạt

tấn

H.Đức Trong H.Đơn Dƣơng H.Lâm Hà H.Di Linh H.Đạ Tẻh H.Đam Rông Xi măng Holcim PCB 40

tấn tấn tấn tấn tấn tấn

TP.Đà Lạt

tấn

H.Đức Trọng H.Đơn Dƣơng H.Lâm Hà H.Đạ Tẻh H.Cát Tiên H.Đam Rông

tấn tấn tấn tấn tấn tấn

TCVN 6260:2009 nt nt nt nt nt

TCVN 6260:2009 nt nt nt nt nt

Đơn

giá

bình trung tâm thành phố

1.710.000 quân tại

1.760.000 1.740.000 1.800.000 Đơn giá bình quân tại trung 1.727.273 tâm huyện 1.950.000 2.000.000

Đơn

giá

bình trung tâm thành phố

1.720.000 quân tại 1.760.000 1.720.000 1.800.000 1.950.000 1.900.000 1.900.000

Đơn giá quân tại tâm huyện

Xi măng Công Thanh PCB 40 (Công ty CP xi măng Công Thanh) TP.Đà Lạt

tấn

TP.Bảo Lộc H.Đức Trọng H.Bảo Lâm H.Đạ Huoai H.Đạ Tẻh H.Cát Tiên Chi nhánh CTY CP xi măng Hà Tiên 1 xí nghiệp tiêu thu và dịch vụ xi măng Hà Tiên 1

tấn tấn tấn tấn tấn tấn

Vicem Hà Tiên PCB 40

tấn

Vicem Hà Tiên đa dụng

tấn

TCVN 6260:2009 nt nt nt nt nt nt

1.624.000 Đơn

giá bình quân tại trung tâm thành phố

1.624.000 1.624.000 1.624.000 Đơn giá bình 1.624.000 quân tại trung 1.624.000 tâm huyện 1.624.000 Giá bán CHVLXD vực Đà Lạt.

TCVN 6260:2009

3

tại khu

1.781.818 Áp dụng từ ngày 01/6/2017

1.727.272

VẬT LIỆU THÉP

bình trung

1

Đơn gia binh quân tại trung tâm thành phố

TP. Đà Lạt Thép cuộn Ø 6 mm Thép cuộn Ø 8 mm Thép cây Ø 10 mm Thép cây Ø 12 mm Thép cây Ø 14 mm Thép cây Ø 16 mm Thép cây Ø 18 mm Thép cây Ø 20mm Thép cây Ø 22mm 2

Đơn gia binh quân tại trung tâm huyện

H. Di Linh Thép cuộn Ø 6 mm Thép cuộn Ø 8 mm Thép cây Ø 10 mm Thép cây Ø 12 mm H.Cát Tiên Thép cuộn Ø 6 mm Thép cuộn Ø 8 mm Thép cây Ø 10 mm Thép cây Ø 12 mm Thép cây Ø 14 mm Thép cây Ø 16 mm H.Đơn Dƣơng Thép cuộn Ø 6 mm Thép cuộn Ø 8 mm Thép cây Ø 10 mm Thép cây Ø 12 mm Thép cây Ø 14 mm Thép cây Ø 16 mm Thép cây Ø 18 mm H.Lâm Hà Thép cuộn Ø 6 mm Thép cuộn Ø 8 mm Thép cây Ø 10 mm Thép cây Ø 12 mm Thép cây Ø 14 mm Thép cây Ø 16 mm H.Đức Trọng Thép cuộn Ø 6 mm Thép cuộn Ø 8 mm H.Đạ Tẻh Thép cuộn Ø 6 mm Thép cuộn Ø 8 mm Thép cây Ø 14 mm Thép cây Ø 18 mm

Kg Kg Cây Cây Cây Cây Cây Cây Cây Kg Kg Kg Kg Cây Cây

11.818 11.818 83.182 117.727 160.454 209.090 264.545 325.909 397.272

Kg Kg Cây Cây Cây Cây

14.500 14.500 93.000 130.000 178.000 230.000

Kg Kg Cây Cây Cây Cây Cây

12.500 12.500 90.000 121.000 170.000 235.000 250.000

Kg Kg Cây Cây Cây Cây

13.500 13.500 82.000 130.000 170.000 220.000

Kg Kg

12.500 12.500

Kg Kg Cây Cây

15.600 15.600 181.350 185.445

12.727 12.727 86.383 118.181

4

H.Đam Rông Thép cuộn Ø 6 mm Thép cuộn Ø 8 mm 2

Kg Kg

15.000 15.000 Giá bán trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, không bao gồm chi phí bốc xếp.

Thép hộp, thép vuông, thép tròn (Cty TNHH thép SeAH Việt Nam) Ống thép đen (tròn, vuông, hộp) độ dày 1.0mm ÷ 1.5mm. Đƣờng kính từ DN10÷DN100 Ống thép đen (tròn, vuông, hộp) độ dày 1.6mm ÷ 1.9mm. Đƣờng kính từ từ DN10÷DN100 Ống thép đen (tròn, vuông, hộp) độ dày 2.0mm ÷ 5.4mm. Đƣờng kính từ ừ DN10÷DN100 Ống thép đen (tròn, vuông, hộp) độ dày 5.5mm ÷ 6.35mm. Đƣờng kính từ từ DN10÷DN100 Ống thép đen độ dày 3.4mm ÷ 8.2mm. Đƣờng kính từ DN125÷DN200 Ống thép đen độ dày 8.2mm. Đƣờng kính từ DN125÷DN200 Ông thép mạ kẽm nhúng nóng độ dày 1.6mm ÷ 1.9mm. Đƣờng kính từ DN10÷DN100 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng độ dày 2.0mm ÷ 5.4mm. Đƣờng kính từ DN10÷DN100 Ống thép mạ kẽm nhúng nóng độ dày3.4mm ÷8.2mm. Đƣờng kính từ DN125÷DN200

BS 1387 ;ASTM A53/A500; JIS G3444/3452/3 454; JIS nt

Kg

15.500

15.500 Kg Kg

nt 15.200

Kg

nt 15.400 nt

Kg

15.400

nt

Áp dụng từ ngày

16.200 01/6/2017

Kg Kg

nt 22.300 nt 21.500

Kg Kg

nt 21.700 nt

Ống tôn kẽm nhúng nóng độ dày 8.2 mm. Đƣờng kính từ DN125÷DN200 Ống tôn kem (tròn, vuông, hộp) độ dày 1.0mm ÷ 2.3mm. Đƣờng kính từ DN10÷DN200

21.900

Kg BS 1387; ASTM A500; JIS G 3444

Đ/kg

14.000

VẬT LIỆU GẠCH GẠCH XÂY TUYNEN 1

Đã bao gồm phí bốc xếp lên phƣơng tiện của khách hàng

Sản phẩm của Nhà máy gạch ngói Lâm Viên: Gạch 4 lỗ tròn 175x75x75

QCVN 16:2014/BXD

Đ/Viên

Gạch 6 lỗ vuông 175x105x75 Gạch 6 lỗ tròn 175x105x75 Gạch thẻ 175x75x35 cm 2

850 1.200 1.273 682

Áp dụng từ ngày 15/5/2016

Đã bao gồm phí bốc xếp lên phƣơng tiện của

Sản phẩm của Công ty CP Hiệp Thành 5

khách hàng

3

Gạch 6 lỗ 175x110x75

viên

Gạch 6 lỗ 170x100x70 Gạch 4 lỗ 175x75x75 Sản phẩm của Công ty CP Khoáng sản & Vật liệu xây dựng Lâm Đồng (Gạch tuynen Thạnh Mỹ, huyên Đơn Dƣơng)

viên viên

Gạch 6 lỗ 175x110x75

viên

Gạch 6 lỗ 170x100x70

viên

Gạch 4 lỗ 175x75x75

viên

Gạch ống 2 lỗ 75x40x175

viên

QCVN 16:2014/BXD

1.273 1.136 864

Áp dụng từ ngày 15/5/2016

Đã bao gồm phí bốc xếp lên phƣơng tiện của khách hàng

QCVN 16:2014/BXD nt nt nt

1.380 1.240

Áp dụng từ ngày 07/4/2017

990 790

GẠCH KHÔNG NUNG

1

Sản phẩm của Công ty CP ITASCO-Lâm Đồng (Khu 5, Thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng) Gạch xây 4 lỗ 75x75x175

2

QCVN 16:2014/BXD

viên

1.250

Công ty CP VLXD gạch không nung Gia Lâm (Thôn 1, xã Gia Lâm, huyên Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng). Gạch bê tông 175x75x37 Gạch bê tông 175x75x75 Gạch bê tông 175x115x75 Gạch bê tông 390x90x190 Gạch bê tông 390x190x190

3

Đã bao gồm chi phí bốc xếp lên phƣơng tiện.

Gạch bê tông 390x260x90 DNTN Hùng Anh (Tổ 2-TT Lộc Thắng- H. Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng).

Áp dụng từ ngày 01/3/2016 Đã bao gồm chi phí bốc xếp lên phƣơng tiện.

viên

QCVN 16:2014/BXD nt

viên

nt viên viên

nt nt

viên viên

nt

909 1.200

Áp dụng từ ngày 14/9/2016

1.800 6.364 12.727 12.727 Đã bao gồm chi phí bốc xếp lên phƣơng tiện.

- Gạch Terrazoo (xám và đỏ 400x400x30mm)

m2

- Gạch Terrazoo (xanh và vàng 400x400x30 mm) - Gạch Terrazoo (đỏ và xám 300x300x30 mm) - Gạch Terrazoo (xanh và vàng 300x300x30 mm)

m2

QCVN 16:2014/BXD nt

2

m

nt

m2

nt

- Gạch xây tƣờng bê tông 04 lỗ tròn 80x80x180 mm

viên

- Gạch xây tƣờng bê tông 06 lỗ tròn

viên

QCVN 16:2014/BXD nt 6

114.545 118.182 112.727 116.364 1.273 1.636

Áp dụng từ ngày 01/01/2017

4

5

6

7

8

80x115x180 mm - Gạch Bliock xây tƣờng 100x200x400 mm - Gạch bê tông lỗ trồng cỏ chống sói mòn 270x400x70 - Gạch bê tông lỗ trồng cỏ chống xói mòn 400x600x80 mm DNTN Ánh Tuyền (Thôn 3, xã Đạ Kho, H. Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng)

viên

nt

viên

nt

viên

nt

6.000 12.727 40.909 Đã bao gồm chi phí bốc xếp lên phƣơng tiện.

Gạch bê tông 50x80x180mm, Mác gạch: 10.0 Mpa

viên

QCVN 16:2014/BXD

Gạch bê tông 80x80x180mm, Mác gạch: 10.0 Mpa

viên

nt

Gạch bê tông 80x130x180mm, Mác gạch: 7.5 Mpa

viên

nt

Gạch bê tông 200x200x400mm, Mác gạch: 10.0 Mpa DNTN Thạch Thảo (NSX: Thôn M'Răng, xã Lạc Lâm, hyện Đơn Dƣơng, tỉnh Lâm Đồng)

viên

nt

Gạch bê tông mác M75 400x100x200

viên

Gạch bê tông mác M75 400x150x200 Gạch bê tông mác M75 400x200x200 DNTN Trung Phƣơng (NSX: đƣờng Nguyễn Đình Quân, P5, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng)

viên

QCVN16:201 4/BXD nt

viên

nt

Gạch móng 190x190x390

viên

Gạch tƣờng 90x190x390

viên

QCVN 16:2014/BXD nt

Gạch cột 190x190x190

viên

nt

Gạch mi 90x190x190

viên

nt

1.200 1.200 1.800 12.000 Đã bao gồm chi phí bốc xếp lên phƣơng tiện.

6.000 7.000

Đã bao gồm chi phí bốc xếp lên phƣơng tiện.

Gạch AAC 80x180x380

viên

Gạch AAC 80x110x180

viên

11.000 5.500

QCVN 16:2014/BXD nt

Áp dụng từ ngày 10/01/2017

5.500 2.750

6.800

Đã bao gồm chi phí bốc xếp lên phƣơng tiện. Áp dụng từ ngày 01 /02/2017

1.800

Công ty TNHH Phƣơng Hoàng Mai ( Đƣờng 30/4, Khu phố 4D, thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng)

Gạch bê tông 80x80x180 mm

Áp dụng từ ngày 06/12/2016

10.000

Công ty TNHH xây dựng 357 (NSX: Thôn 2, xã Rô Men, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng)

Gạch bê tông 50x80x180 mm

Áp dụng từ ngày 01/01/2017

Đã bao gồm chi phí bốc xếp lên phƣơng tiện.

QCVN 16:2014/BXD

viên

nt

viên

7

1.200 1.200

Áp dụng từ ngày 01 /3/2017

Gạch bê tông 80x130x180 mm

viên

nt

1.800

Gạch bê tông 90x190x390 mm

viên

nt

6.000

Gạch bê tông 200x200x400 mm

viên

nt

12.000

GẠCH LÁT NỀN, GẠCH ỐP TƢỜNG

1

Đã bao gồm chi phí vận chuyển đến chân công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Gạch TAICERA - Gạch thạch anh lát nền –250x250 F25A11;25015-loại 1 F25A11;25015-loại 2 - Gạch thạch anh lát nền –300x300 G 38025; 38048 -loại 1 G 38025; 38048 -loại 2 - Gạch men ốp tƣờng –250x 400 W24011;24059-loại 1 W24011;24059-loại 2 - Gạch men ốp tƣờng –300x 600 W63035;63036-loại 1 W63035;63036-loại 2 - Gạch thạch anh hạt mè 400 x 400 G 49001;49002;49005;49034 – loại 1 G 49001;49002;49005;49034 – loại 2 - Gạch thạch anh giả cổ 300x300mm G 38522; 38622; 38525 ;38628; 38548 – loại 1 G 38522; 38622; 38528 ;38628; 38548 – loại 2 - Gạch viền trang trí BC24013G;240XXG– loại 1 BC24013G;240XXG– loại 2 BC 298*048-0939G – loại 1 BC 298*048-0939G – loại 2

m2

128.341 119.251

2

m

m2

163.636 139.091

m2 m2

128.342 119.251

2

m

m2 m2

171.122

m2 m2

147.593 125.454 Áp dụng từ ngày

145.454

01/6/2017

m2

174.331

m2

148.182

viên

viên

20.320 17.273 37.432 31.818

viên viên viên

54.011 54.011 54.011

viên

86.631

viên

3.744

viên viên

- Gạch MOSAIC MS 468*304- 328H, 329H MS 4747-328N; 329N MS 4747-918-M2;525-M3 - Gạch trang trí kẻ chỉ ngang GR 63911-A6; 63918-A6 - Gạch thẻ trang tri ngoài trời TG 197*073-68XX; 38XX thạch anh giả cổ 2

Giá bán tại kho hàng tại chi nhánh TP. Hồ Chí Minh

Công ty TNHH Một thành viên thƣơng mại Đồng Tâm 8

3

Gạch Lát nền: DTD 1380GOSAN003/005, 130*800 loại AA DTD 1380GOSAN003/005, 130*800 loại A DTD 1380GOSAN003/005, 130*800 loại AA DTD 1380GOSAN003/005, 130*800 loại A 2525BAOTHACH001/002, 250*250 loại AA 2525BAOTHACH001/002, 250*250 loại A 300;345;387, 300*300 loại AA 300;345;387, 300*300 loại A 3030 HAIVANN001*002, 300*300 loại AA 3030 HAIVANN001*002, 300*300 loại A 4040SONHA001, 400*400 loại AA 4040SONHA001, 400*400 loại A 6060MD004, 600*600 loại AA 6060MD004, 600*600 loại A 8080DB006-NANO, 800*800 loại AA 8080DB006-NANO, 800*800 loại AA Gạch ốp tƣờng 0504, 105*105 loại AA 0504, 105*105 loại A 2540CARARAS001, 250*400 loại AA 2540CARARAS001, 250*400 loại A 3045HATIEN001, 300*450 loại AA 3045HATIEN001, 300*450 loại A 3060NUHOANG002, 300*600 loại AA 3060NUHOANG002, 300*600 loại A Gạch viền trang trí V0625PHUSY001/002/004, 65*250 loại AA V0625PHUSY001/002/004, 65*250 loại A V0730FALL001/002/003, 70*300 loại AA V0730FALL001/002/003, 70*300 loại A VI060VENU002/004,100*600 loại AA VI060VENU002/004,100*600 loại A Công ty CP công nghiệp Ý Mỹ

m2

464.545

m2

371.818

m2

516.364

m2 m2

413.636 Áp dụng từ ngày 01/5/2017 128.182

m2

102.727

2

m m2

148.182 119.090

m2

161.181

m2

129.091

m2 m2 m2 m2 m2 m2

171.000 136.364 233.636 187.273 Áp dụng từ ngày 01/5/2017 379.901 303.636

m2 m2 m2 m2 m2 m2

163.636 130.909 128.182 102.727 167.272 133.636

m2

230.909

2

m m2

184.545

m2

235.000

m2

188.000

m2

258.000

m2

206.400

m2

350.000

m2

280.000

Gạch men ốp lát 30x30cm sân vƣờn/sàn nƣớc Nhóm Bllb

m2

Gạch men ốp lát 40x40cm màu nhạt Nhóm Bllb

m2

QCVN 16:2014/BXD

9

Áp dụng từ ngày 01/5/2017

Giá bán tại công ty CP Gạch men Ý Mỹ-KCN 91.250 Tam Phƣớc, QL51, xã Tam Biên 83.750 Phƣớc, Hòa, Đồng Nai

và chƣa gồm phí chuyển, xếp. Gạch men ốp lát 40x40cm màu đậm Nhóm Bllb Gạch men ốp lát 40x40cm sân vƣờn Nhóm Bllb Gạch men ốp lát 50x50cm mài cạnh KTS Nhóm Bllb Gạch men ốp lát 60x60cm mài cạnh KTS Nhóm Bllb

Gạch granite ốp lát 60x60cm bóng kính toàn phần, Nhóm Bla

QCVN 16:2014/BXD

m2 2

m

86.250 Áp dụng từ ngày 93.750 01/4/2017

m2

102.500

m2

122.500

m2

218.750 QCVN 16:2014/BXD

Gạch granite ốp lát 80x80cm một lớp mài bóng, Nhóm Bla Gạch granite ốp lát 80x80cm bóng kính toàn phần, Nhóm Bla

m2

bao vện bốc

Giá bán tại công ty CP Gạch men Ý Mỹ-8KCN Nhơn trạch, phú Hội, huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai và chƣa bao gồm phí vện chuyển, bốc xếp.

237.500 Áp dụng từ ngày 01/4/2017 287.500

m2

VẬT LIỆU NGÓI NGÓI ĐẤT SÉT NUNG: 1

Công ty CP gạch ngói gốm xây dựng Mỹ Xuân Ngói màu (Tại Đà Lạt). - Ngói lợp 10 v/m2 (Sóng lớn, Sóng nhỏ, Vẩy cá). - Ngói nóc 3.3Viên/1 md - Ngói rìa 3.3Viên/1 md - Ngói cuối ria - Ngói cuối nóc, Ngói cuối mái - Ngói chạc 3,4

viên

12.711

viên viên viên viên viên

21.975 21.975 33.063 40.595 Áp dụng từ ngày 01/11/2016 50.091

- Ngói lấy sáng, ngói thông hơi

viên

178.287

- Sơn - Vít Ngói đất sét nung.

kg cái

93.007 419

- Ngói lợp 22 v/m2 – N01.

viên

- Ngói lợp 22 v/m2 chống thấm - N01 - Ngói Dermei – N011 - Ngói Dermei chống thấm – N011 - Ngói âm dƣơng – N08 - Ngói vẩy cá lớn, vuông chống thấm – N06 - Ngói mũi hài nhỏ, vẩy cá nhỏ (100 viên/m2) – N03

viên viên viên viên

7.690 4.375 4.689 5.456

viên

5.242

viên

3.159

7.368

10

Áp dụng từ ngày 01/11/2016

- Ngói nóc lớn 3 viên/md – N04

viên

14.370

Ngói nóc lớn 3 viên/md chống thấm – N04

viên

15.100

viên

35.531

viên viên viên

68.279 83.056 4.913

viên

5.911

viên

6.150

viên viên viên viên

5.062 8.409 6.510 50.417

viên viên viên viên

7.897 21.168 13.953 14.264

- Ngói nóc cuối nóc chống thấm – N016 - Ngói chạc 3 chống thấm – N017 - Ngói chạc 4 chống thấm – N018 - Ngói nóc tiểu 5viên/md –N07 - Ngói con sò, chữ E, mũi tàu (60 viên/m2) N02 - Ngói con sò, chữ E, mũi tàu chống thấm N02 - Ngói nóc tiểu chống thấm – N07 - Gạch bánh Ú – T03 - Gạch chữ U – T08 - Ngói viền chống thấm – N11 Ngói tráng men - Ngói mũi hài nhỏ, vẩy cá nhỏ - Ngói lợp 22 v/m2 - Ngói âm dƣơng - Ngói con sò, chữ E, mũi tàu Công ty CP công nghiệp Ý Mỹ

2

QCVN 16:2014/BXD

Ngói men 30x40

m2

Ngói men 30x40 cm úp nóc Ngói men 30x40 cm đầu/cuối Ngói men 30x40 ngói ria Ngói men 30x40 cuối ria

m2 m2 m2 m2

42.500 82.500 38.750 42.500

Ngói men 30x40 chạc 2

m2

87.500

Ngói men 30x40 chạc 3 Ngói men 30x40 chạc 4

m2 m2

110.000 121.250

17.500

Áp dụng từ ngày 01/11/2016

Giá bán tại công ty TNHH VLXD Ý Mỹ31/16 ĐT743, KP Bình Phƣớc B, Bình Chuẩn An, Bình Dƣơng và chƣa bao gồm phí vện chuyển, bốc xếp. Áp dụng từ ngày 01/4/2017

NGÓI KHÔNG NUNG Đã bao gồm chi phí vận chuyển đến chân công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, không báo gồm chi phí dỡ hàng xuống

Công ty TNHH CN LAMA VIỆT NAM

1

Ngói LAMA ROMAN

-

- Nhóm một màu: L101,102,103,104 – 420x330mm, độ phủ khoàng 10 viên/m2 khối lƣợng khoảng 4,1 kg/viên, TCVN 1453:1986 - Nhóm một màu: L201 L203, L204, và nhóm màu đặc biệt L105. L226 – 420x330mm, đọ phủ khoàng 10 viên/m2 khối lƣợng khoảng 4,1 kg/viên

viên

TCVN 1453:1986

13.182

viên 13.636

11

Áp dụng từ ngày 01/3/2017

- Ngoi nóc TCVN 1453:1986 - Ngoi ria TCVN 1453:1986 - Ngoi cuối rìa TCVN 1453:1986

viên viên viên viên

nt nt

- Ngoi cuối nóc TCVN 1453:1986 - Ngoi cuối mái TCVN 1453:1986 - Ngoi chạc 3, Ngói chữ T TCVN 1453:1986

viên viên viên

nt nt nt

- Ngoi chạc 4

viên

Thiết bị thông gió năng lƣợng mặt trời ZEPHER - Zepher 30 , 30 watt - Zepher 50 , 50 watt - Phụ kiện lắp đặtZepher Đa năng - Phụ kiện lắp đặtZepher dùng với mái ngói LAMA ROMAN - Zepher 30+ phụ kiện lắp đặt Zepher dùng với mái ngói LAMA ROMAN - Zepher 50+ phụ kiện lắp đặt Zepher dùng với mái ngói LAMA ROMAN Bộ linh kiện phụ trợ cho hệ mái - Miếng dán nóc thay vữa (295mmx3m/cuộn) - Tấm dán khe tƣờng (295mmx4.8m/cuộn) - Nẹp tấm dán khe tƣờng - Cây đỡ thanh mè nóc - Ru lô - Tâm ngăn rìa mái - Kép ngói nóc - Kép ngói cắt Công ty TNHH Ngói bê tông SCG (Việt Nam)

viên

- Ngoi ghép TCVN 1453:1986

-

2

nt

TCVN 1453:1986

cái cái bộ bộ

25.454 25.454 34.545 34.545 38.636 38.636 44.545 44.545

14.081.818 17.718.182 3.272.727 (giá bao gồm lắp đặt tại khu vực 2.636.364 Lâm Đồng)

bộ

17.170.909

bộ

20.807.272

cuộn

70.909

cuộn

1.068.181

m m m m m m

62.727 31.818 108.091 24.545 9.545 10.000

Đã bao gồm chi phí vận chuyển đến chân công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Ngói sóng SCG

Ngói chính M001 ÷ M006 33cm x 42cm, 10 viên/m2 Ngói chính M007 ÷ M012 33cm x 42cm, 10 viên/m2 Ngói nóc Ngói cuối nóc Ngói rìa Ngói cuối rìa Ngói cuối mái Ngói ghép 2 Ngói ghép 3 Ngói ghép 4 Ngói phẳng SCG

Áp dụng từ ngày 01/3/2017

viên

TCVN 1453: 1986 nt

viên viên viên viên viên viên viên viên viên

P001 ÷ P009

viên

Ngói nóc

viên

nt nt nt nt nt nt nt nt TCVN 1453: 1986 nt 12

12.500 13.000 25.454 32.727 25.454 30.909 Áp dụng từ ngày 01/11/2016 32.727 30.909 40.909 40.909 21.818 23.636

Ngói rìa Ngói cuối ria Ngói hông Ngói cuối hông Ngói nóc/rìa ốp tƣờng

viên viên viên viên

Ngói sóng

viên

Ngõi phẳng Ngói lấy sáng Ngói sóng Ngói phẳng

viên

Thanh mè (4m)

Đ/thanh

159.090

hộp con cuộn thanh

245.454 636 845.454 268.182

Tấm dán ngói 28 x 40cm

hộp

263.636

Kẹp bắt ngói ( 250 cái)

cái

600.000

Kẹp ngói cắt (50 cái)

cái

500.000

Vít bắt thanh mè (500 con) Vít bắt ngói Tấm cách nhiệt Máng xối

3

TCVN 1453: 1986 nt nt

50.000 60.000 50.000 70.909 36.364 61.818 263.636 381.818

Giá bán tại kho chi nhánh Nha Trang

Công ty TNHH Một thành viên thƣơng mại Đồng Tâm. Ngói lợp loại AA, Nhóm màu 606,905,906, 605,607,608, 206. 207, 506, 706, 707 Ngói lợp loại AA, Nhóm màu 101,102,103,104 Ngói nóc, ngói rìa loại AA, Nhóm màu 606,905,906,907,605,607,608, 206. 207, 506, 706, 707 Ngói nóc, ngói rìa loại AA, Nhóm màu 101,102,103,104 Ngói đuôi (cuối mái) loại AA, Nhóm màu 606,905,906,907,605,607,608, 206. 207, 506, 706, 707 Ngói đuôi (cuối mái) loại AA, Nhóm màu 101,102,103,104 Ngói ốp cuối nóc, cuối ria (phải trái) AA, Nhóm màu 606,905,906,907,605,607,608, 206. 207, 506, 706, 707 Ngói ốp cuối nóc, cuối ria (phải trái) AA, Nhóm màu 101,102,103,104 Ngói chữ T, ngói chạc ba, ngói chạc tƣ AA,Nhóm màu 606, 905,90,605,607,608, 206. 207, 506, 706, 707 Ngói chữ T, ngói chạc ba, ngói chạc tƣ AA,Nhóm màu 101,102,103,104

4

nt nt nt nt

viên

13.000

viên

15.000

viên

22.000

viên

25.000 Áp dụng từ ngày

viên

31.000

viên

34.000

viên

36.000

viên

34.000

viên

49.000

viên

50.000 Giá bán trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. 260.000 Áp dụng từ ngày

Công ty TNHH OFIC Việt Nam Tấm lợp sinh thái Onduline

01/4/2017

tấm 13

Dài 2000mm, rộng 950mm, dày 3mm, chiều cao sóng 40mm, 10 sóng. Ngói siêu nhẹ Onduvilla Dài 1060mm, rộng 400mm, dày 3mm, chiều cao sóng 38mm, 6 sóng. Tấm úp nóc Onduline Tấm diềm mái Dài 1100mm, rộng 400mm, dày 3mm Diềm Onduvilla Dài 104mm x cánh rộng 105mm x cánh 114mm Úp nóc Onduvilla Dài 1060mm x cánh rộng 194mm Tâm chụp đầu hồi (ngói bò) Onduvilla Dài 1060mm x cánh rộng 194mm Tấm nối phần tiếp Onduvilla Dài 1020mm x cánh rộng 140mm Băng dán chống thấm/Onduslim Khổ 300mm, dài 5.000mm Đinh chuyên dụng

01/3/2016 tấm

78.182 115.454

tấm

137.727

tấm

119.090

tấm

130.000

tấm

130.000

tấm

118.181

cuộn

467.727

cây

1.545

VẬT LIỆU CÁT 1

Cát TP.Đà Lạt H.Đức Trọng H.Di Linh H.Đơn Dƣơng H.Đam Rông

2

bình

3

300.000 273.000 Đơn giá bình quân tại trung tâm 250.000 thành phố 200.000

thành phố

m m3 m3 m3

- Giá bán tại mỏ cát suối Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.

QCVN 16:2014/BXD

m3

250.000

Ápdụng từ ngày 01/01/2017 - Giá bán đã bao gồm chi phí vận chuyện trong phạm vi 10km tinh tƣ xƣởng sản xuất tổ 22, TT.Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm

DNTN Hùng Anh (Tổ 2, thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng).

Cát nghiền cho bê tông

giá

300.000 quân tại trung tâm

DNTN Ánh Tuyền (Thôn 3, xã Đạ Kho, H. Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng) Cát xây

3

Đơn

m3

m3

260.000

Ápdụng từ ngày 18/4/2017

VẬT LIỆU ĐÁ 1

Đá chẻ 15x20x25 Đơn

già

bình

TP.Đà Lạt

viên

4.600 quân tại trung tâm

H.Đơn Dƣơng H.Lâm Hà

viên viên

6.500 Đơn già bình 4.500 quân tại trung tâm

thành phố

14

H.Di Linh H.Đam Rông H.Đức Trong 2

- Giá bán tại mỏ đá Phúc Thọ 2- Tân Hà- H.Lâm Hà-, tỉnh Lâm Đồng

Công ty TNHH Hà Thanh Đá 1x2

3

4.000 huyện 5.000 4.000

viên viên viên

QCVN 16:2014/BXD

m3

245.454

Đá 1x8

m3

272.727

Đá 2x4 Đá 0x4- dăm cấp phối Đá 4x6 Đá mi Đá bloka Công ty TNHH XD-TM-DV Hà Hƣng

m3 m3 m3 m3

230.000 170.000 172.727 140.000 142.727

Ápdụng từ ngày 01/1/2016

- Giá bán tại mỏ đá xã ĐạP’loa huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng

Đá 0x4 m3

4

Đá 1x2 Đá 1x8 Đá 2x4 Đá 4x6và 5x7 Đá mi tổng hợp Đá mi sang Đá bloka Công ty TNHH XD-TM-DV Nguyên Phát

Đá dăm 1x1x1,6

5

Đá dăm 1x1,9 Đá dăm 1x2 Đá dăm 2x4 Đá dăm 4x6 và 5x7 Đá dăm Dmax 25 Đá dăm Dmax 35 Đá dăm Dmax 37,5 Đá dăm 0x4 Đá mi sàng 5x10 Đá mi xô 0 x 0.5 Đá hộc xây lát Đá bloca Sản phẩm của Công ty CP Khoáng sản & Vật liệu xây dựng Lâm Đồng

QCVN 16:2014/BXD nt nt nt nt

m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3

131.818 218.182 260.000 195.454 195.090 122.727 140.909 127.273

Ápdụng từ ngày 01/5/2016

- Giá bán tại mỏ đá Tân Anh Tú Thôn 5, xã Đại Lào, TP.Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng

QCVN 16:2014/BXD nt nt nt nt

m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3

227.273 218.182 209.091 163.636 154.545 154.545 136.364 136.364 127.273 163.636 109.091 127.273 100.000

Ápdụng từ ngày 01/8/2016

- Giá bán tại mỏ đá đã bao gồm chi phí bốc lên phƣơng tiện. 15

Mỏ đá Cam Ly thành phố Đà Lạt

QCVN 16:2014/BXD nt nt nt nt

m3

Đá 1x2; 2x4 Đá 0x4 Đá 0x4 (qua Col) Đá 0x2,5 Đá 4x6; 5x7 Đá mi (mi sàng) Đá bloca ( <50cm) Đá bột (mi bột) Mỏ đá N’Thôn Hạ huyện Đức Trọng

m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m

6

m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3

nt nt nt nt

242.727 170.000 190.000 171.818 151.818 142.727 72.727

m3

QCVN 16:2014/BXD nt

227.273

Đá 1x2

3

m

nt

209.091

Đá 2x4

m3

nt

163.636

Đá 4x6

3

m

nt

Áp dụng từ ngày 01/01/2017 154.545

Đá 5x7

m3

nt

154.545

Đá 0x4

m3

nt

Đá 0.5x1

m3

nt

Đá bloca

m3

Đá 1x1.9

m3

227.273

127.273 163.636 100.000

VẬT LIỆU ĐIỆN 1

Ápdụng từ ngày 01/5/2017

- Giá bán tại mỏ đá

Công ty CP XD Thành Đạt (mỏ đá ĐamB’ri – Tân Việt) Đá 1x1.6

Ápdụng từ ngày 01/5/2017

- Giá bán tại mỏ đá đã bao gồm chi phí bốc lên phƣơng tiện.

QCVN 16:2014/BXD

3

Đá 1x2; 2x4 Đá 0x4 Đá 0x4 (qua Col) Đá 0x2,5 Đá 4x6; 5x7 Đá mi (mi sàng) Đá bloca ( <50cm) Đá bột (mi bột)

240.000 170.000 190.000 190.000 190.000 190.000 115.000 81.818

Dây và cáp điện CADIVI VC -0,5 (F 0,80)-300/500 V VC -1,00 (F 1,13)-300/500 V VCmd-2x1-(2x32/0.2)-0,6/1kV VCmd-2x2,5-(2x50/0.25)-0,6/1kV

TCVN 66103:2000 nt

m m m

nt

m

nt 16

1.310 2.220 4.550 6.410

VCmo-2x1-(2x32/0.2)-300/500 V CV-2.5 (7/0.67)-450/750 V 2

m

nt

m

nt

5.370 5.600

Cty CP đầu tƣ RÔBỐT Dây đơn cứng VC VC 1.0; 1/1.13; 0.6/1KV VC 5.0; 1/2.52; 0.6/1KV

m TCVN 5935 m

nt

2.010 9.940

Dây đơn mềm VCm VCm 0.25, 1x7/0.20, 0.6/1KV

m

VCm 0.5, 1x16/0.20, 0.6/1KV

m

VCm 2, 1x40/0.25, 0.6/1KV VCm 1.5, 1x30/0.25, 450/750V VCm 2.5, 1x50/0.25, 450/750V Dây đôi mềm VCm 2x0.25; 2x7/0.20;0.6/1KV

m m m m

VCm 2x2.5; 2x50/0.25;0.6/1KV

TCVN 6610-3 nt nt nt nt nt nt

m

1.240 2.090 3.100 4.950 1.480 9.680

VVCm 1.0; 2x32/0.20; 300/500V VVcm 8.0; 2x63/0.40; 0.6/1KV Đèn LED DOWNLIGHT RD100-5WA; Watt; Ø100xH30; Ø80 RD140-9WA; 9 Watt; Ø140xH40; Ø115 RD109-10WA;10 Watt; Ø140xH40 LED PANEL MỎNG RUR120-6WA; 6Watt; Ø120xH25; Ø106 LED PANEL NOI RSR120-6WA; 6Watt; Ø120Xh35; RSR170-12WA; 12Watt; Ø170Xh35; RSR225-18WA; 18Watt; Ø225Xh35 Bộ LED TUBE đơn thân nhôm RTM6-9A; 9Watt; 600 mm Bộ LED TUBE đôi thân nhôm RTM212-18A; 18Watt; 1200 mm Cầu dao bảo vệ Câu dao tƣ đông 1 pha, Dòng cắt 6KA MCB110-6; 10

700

TCVN 6610-5

5.830 36.480 130.000

nt

cái cái

nt nt

cái

252.000 225.000 163.000

cái cái cái

nt nt nt

206.000 296.000 388.000

cái

nt

224.000

cái

nt

564.000

cái

nt

61.000

MCB150-6; 40

cái

nt

66.000

Câu dao tƣ đông 21 pha, Dòng cắt 6KA MCB216-6; 6

cái

nt

122.000

17

MCB250-6; 50

nt

cái

160.000

VẬT LIỆU NHƢA ĐƢỜNG 1

2

Nhựa đƣờng Shell Singapore( Cty TNHH TM-SX-DV Tín Thịnh nhà phân phối nhựa đƣờng Shell Singapore )

Hàng đƣợc giao trên xe tại: TP.Đà Lạt.

Nhựa đƣờng phuy SHELL 60/70

tấn

22TCN279-01

11.636.364

Nhựa đƣờng xá/lỏng ADCO 60/70 Nhũ tƣờng đóng phuy COLAS R65 (CRS-1) Nhũ tƣờng đóng phuy COLAS SS60 (CSS-1) Cty CP CARBON VIỆT NAM (Nhà phân phối Cty TNHH TM-DV Nam Đức Việt)`

tấn

nt nt

11.574.500

Carboncor Asphalt

tấn

tấn

TCVN: 88172011

tấn

10.272.727

Áp dụng từ ngày 01/6/2017

10.727.273

3.74 0.000

Hàng đƣợc giao tại trung tâm thành phố Đà Lạt Áp dụng từ ngày 01/5/2016

VẬT LIỆU CẤP THOÁT NƢỚC

1

2

ỐNG NƢỚC NHỰA TÂN TIẾN ỐNG uPVC (Đƣờng kính ngoài x Độ dày) Ống nhựa uPVC BS 3505: 1968 Ø 21mm x 1,2mm Ø 21mm x 2,0mm Ø 27mm x 1,8mm Ø 27mm x 3,0mm Ø 34mm x 2,0 mm Ø 42mm x 2,1mm Ø 49mm x 2,4mm Ø 60mm x 2,0mm Ø 60mm x 2,8mm Ø 90mm x 1,5mm Ø 114mm x 3,2mm Ø 168mm x 3,5mm Ø 220mm x 4,0mm ỐNG NƢỚC NHỰA TÂN TIẾN ỐNG HDPE – PE 100 (Đƣờng kính ngoài x Độ dày) Ø 20mm x dày 1,8mm; PN 12,5 Ø 25mm x dày 2,0mm; PN 12,5 Ø 32mm x dày 2,4mm; PN 12,5 Ø 40mm x dày 3,0mm; PN 12,5 Ø 63mm x dày 4,7 mm; PN 12,5 Ø 90mm x dày 6,7mm; PN 12,5 Ø 220 mm x dày 5,1 mm Ø 90 mm x dày 6,7 mm ỐNG NƢỚC NHỰA BÌNH MINH

Giá bán trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

m m m m m m m m m m m m

TCVN BS:3505:1968 nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt DIN 8074: 1999

m m m m m m m m

nt nt nt nt nt nt nt nt

m

18

4.600 7.500 8.750 13.700 12.250 16.350 21.350 22.550 Áp dụng từ ngày 05/03/2012 31.150 28.100 68.700 108.200 170.200

7.400 10.000 Áp dụng từ ngày 05/03/2012 15.500 23.900 58.900 119.500 208.900 120.545 Giá bán trên địa

ỐNG UPVC (Đƣờng kính ngoài x Độ dày. tiêu chuẩn BS 3505:1968)

3

4

bàn tỉnh Lâm Đồng.

Ø 21mm x dày 3mm áp suất 29bar

m

Ø 27mm x dày 3mm áp suất 22bar Ø 34mm x dày 3mm áp suất 20bar Ø 42mm x dày 3mm áp suất 15bar Ø 49mm x dày 3mm áp suất 13bar Ø 60mm x dày 3mm áp suất 10bar Ø 90mm x dày 3mm áp suất 06bar Ø 130mm x dày 3mm áp suất 08bar ỐNG NƢỚC NHỰA BÌNH MINH ỐNG HDPE (Đƣờng kính ngoài x Độ dày tiêu chuẩn)

m m m m m m m

Ø 20mm x dày 1,6mm NP20

m

Ø 20mm x dày 2,0mm NP20 Ø 25mm x dày 2,3 mm Ø 25mm x dày 3,0mm Ø 32mm x dày 3,0mm Ø 32mm x dày 3,6mm Ø 40mm x dày 3,0mm Ø 50mm x dày 3,0mm Ø 63mm x dày 3,0mm Ø 75mm x dày 3,6mm Ø 90mm x dày 4,3mm Ø 110mm x dày 4,2mm Ø 160mm x dày 6,2mm Ø 160mm x dày 9,5mm ỐNG NƢỚC NHỰA GIANG HIỆP THĂNG ỐNG UPVC (Đƣờng kính ngoài x Độ dày. tiêu chuẩn BS 3505:1968)

m m m m m m m m m m m m m

Ø 21mm x dày 3mm áp suất 25bar

m

Ø 27mm x dày 3mm áp suất 25bar Ø 34mm x dày 3mm áp suất 16bar Ø 42mm x dày 3mm áp suất 12bar Ø 49mm x dày 3mm áp suất 12bar Ø 60mm x dày 2.3mm áp suất 8bar Ø 90mm x dày 3mm áp suất 06bar Co 21M Co 27M Co 34 M Co42 Co 90M BỒN NƢỚC - Sơn Hà bồn năm 1000L - Sơn Hà bồn đứng 2000L - Sơn Hà bồn năm 2000L

m m m m m m m m m m m

TCBS 3500: 1968 nt nt nt nt nt nt nt

ISO 44272:2007 nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt

10.500 13.700 17.500 22.500 Áp dụng từ ngày 26.200 01/10/2014 32.900 49.300 118.500

6.100 9.000 11.500 Áp dụng từ ngày 05/09/2014 14.200 18.700 22.000 23.900 30.400 39.400 55.600 79.800 96.400 205.600 306.000 Giá bán trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

TCVN 84912:2011 nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt nt

cái cái cái 19

9.818 12.364 15.909 20.909 24.818

1.364 1.818 2.455 4.091 10.000 2.800.000 5.450.000 5.600.000

Áp dụng từ ngày 15/02/2016

- Đông Á bồn đứng 1000L - Đông Á bồn năm 1000L - Đông Á bồn đứng 2000L - Đông Á bồn năm 2000L

nt nt nt nt

cái cái cái cái

2.570.000 Áp dụng từ ngày 15/02/2017 2.770.000 5.220.000 5.460.000

VẬT LIỆU SƠN 1

Công ty CP sơn Việt Nhật (Nhà phân phối sơn Quốc Long, số 162 đƣờng 30/4 , TT. Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng) Hệ thống sơn nội thất T&T (nội thất kinh tế) 18 L

thùng

MIMEX int 18L COSTA Supe int 18L MAXILER 4seasons 5L

thùng thùng thùng

MAXILER Siêu bóng 5L

thùng

QCVN 16:2014/BXD

474.545 627.272 1.045.454 Áp dụng từ ngày 681.818 01/01/2017 786.364

Hệ thống sơn ngoại thất QCVN 16:2014/BXD

T&T (nội thất kinh tế) 18 L

thùng

MIMEX int 18L

thùng

COSTA Supe int 18L

thùng

nt

1.372.727

MAXILER 4seasons 5L

thùng

nt

750.000

MAXILER Siêu bóng 5L

thùng

nt

900.000

900.000 1.127.273

Hệ thống sơn lót chống kiềm Lót chống kiềm T&T kinh tế 5Kg Lót chống kiềm nội thất SEALER 5Kg

thùng

Lót chống kiềm ngoại thất SEALER 5Kg

thùng

QCVN 16:2014/BXD

nt 313.636 Áp dụng từ ngày 01/01/2017

Lót chống kiềm Maxiler 5L Bột trét tƣờng

2

286.364 300.000

nt

MAXCOAT nội thất

bao

MAXCOAT ngoại thất X.P. One nội thất X.P. One ngoại thất JIPLAI nội thất JIPLAI ngoại thất XMAX 100 nội thất XMAX 100 ngoại thất Sản phẩm chống thấm Chống thấm SIVA CT-11A 18L Chống thấm KINGKOKE, CT-11A 18L Sơn DUTEX (Công ty TNHH thƣơng mại dịch vụ xây dựng Hoàng Gia)

bao bao bao bao bao bao bao

QCVN 16:2014/BXD

nt nt nt nt nt nt

500.000 150.000 177.273 181.818 200.000 186.367 222.727 240.909 290.909

Lít

1.318.182

Lít

1.863.636 Giá bán tại kho nhà máy sơn DUTEX lô F, 20

đƣờng số 5, KCN Đồng An, tỉnh Bình Dƣơng PEP ALL IN ONE (5 lit) VASTY OV3 Sơn nƣớc nội thất (Trắng = màu) (18 lit) KAYO WHITE Sơn trắng nội thất 25Kg/thùng KAYO Sơn nƣớc nội thất, trắng = màu, pha chuẩn 25Kg/thùng PEP chống bám bụi Sơn bóng cao cấp ngoại thất và nội thất 5 lít/thùng DUTEX PLUS Sơn nƣớc ngoại thất che phủ hiệu quả 18lít/thùng KAYO Sơn nƣớc ngoại thất, trắng = màu, pha chuẩn 25Kg/thùng SƠN CON LƢƠN, DẢI PHÂN CÁCH - HỆ NƢỚC CAO CẤP

3

Lít

nt

Thùng

nt Thùng nt

Thùng

nt

Thùng

m2

DUTEX - PEP - YGL.W6 Màu Vàng DUTEX - PEP - RGL.W6 Màu Đỏ DUTEX - PEP - OGL.W6 Màu khác SƠN LẠNH KẺ VẠCH ĐƢỜNG GIAO THÔNG

m2 m2 m2 m2

DUTEX Line C.102 (màu Đen) DUTEX Line C.103 (màu Xanh lá) DUTEX Line C.104 (màu Vàng) DUTEX Line C.105 (màu Đỏ) Sơn GIVER Việt Nam (Công ty CP công nghệ sơn GIVER Việt Nam) GV22-THE ROSE sơn nội thất kinh tế 5 lít GV44--PENTAX sơn nội cao cấp trong nhà 5 lít GV00-SUPER WHITE sơn siêu trắng trần nội thất chống mốc 5 lít GV66 – EASY CLEAN sơn bóng ngọc trai, lau chùi hiệu quả 5 lít GV88 – VICTORY sơn siêu bóng trong nhà, chùi rửa tối đa, chống rêu mốc GV11-VENUS sơn min ngaoì trời trống rêu mốc 5 lít GV33-RULEX sơn bóng cao cấp ngoài trời 5 lít GV55 – FUTURE sơn siêu bóng ngoài trời, tự làm sạch, chống bám bụi, 5 lít GV77-COSTA sơn kiềm kháng khuẩn

QCVN 16:2014/BXD nt

Thùng

DUTEX - PEP - WGL.W6 Màu Trắng

DUTEX Line C.101 (màu Trắng)

145.000

Lít

QCVN 16:2014/BXD nt nt nt

m2

QCVN 16:2014/BXD nt nt nt nt

2

m m2 m2 m2

23.564 Áp dụng từ ngày 01/07/2015 16.109 17.491 169.242 47.164

Áp dụng từ ngày 01/07/2015

37.855

81.000 Áp dụng từ ngày 01/07/2015 96.000 98.000 108.000

120.000 120.000 Áp dụng từ ngày 01/07/2015 169.000 168.000 179.000 Giá bán trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Lít

171.818

Lít

271.818

Lít

390.000

Lít

790.000

Lít

208.182

Lít

535.454

Lít

817.272 Áp dụng từ ngày 01/9/2016

Lít

1.117.273

Lít

517.273 21

Áp dụng từ ngày 01/9/2016

ngoài trời, chống rêu, mốc trong nhà 5 lít 5 lít GV99-NANO ONE sơn kiềm kháng khuẩn ngoài trời, chống rêu, nám mốc 5 lít. GVA*-CT11A sơn chống thấm trộn xi măng GV UNT – Bột bả trong nhà GALAXY bột bả trắng mịn cao cấp trong nhà, 5 lít. GV EXT – Bột bả ngài nhà GALAXY bột bả trắng min cao cấp ngoài nhà, 40 Kg

Lít

626.365

Lít

653.636

Kg

244.545

Kg

317.272

Áp dụng từ ngày 01/9/2016

VẬT LIỆU CỬA ĐI, CƢA SỔ, TRẦN, VÁCH NGĂN.

1

-

2

Công ty CP công nghệ SARAWINDOW (Sản phẩm SARAWINDOW dùng PROFILE hãng Shide – kính trắng Việt Nhật 5 mm ) - Vách kính, KT (1mx1m) - Cửa sổ 2 cánh mở trƣợt, KT (1,4mx1,4m) - Cửa sổ 2 cánh mở quay lật vào trong, KT (1,4mx1,4m) - Cửa sổ 2 cánh mở quay ra ngoài, KT (1,4mx1,4m) - Cửa sổ 1 cánh mở hất ra ngoài, KT (0,6mx1,4m) - Cửa đi thông phòng/ban công 1 cánh mở quay vào trong, KT (0,9mx2,2m) - Cửa đi thông phòng/ban công 2 cánh mở quay vào trong, KT (1,4mx2,2m) - Cửa đi chính 2 cánh mở quay ra ngoài, KT (1,4mx2,2m) - Cửa đi 2 cánh mở trƣợt, KT (1,4mx1,4m) Trần nhôm AUSTRONG (nhà phân phối CTy TNHH TM&DV Việt Nam Đẹp, số 209 Phan Đình Phùng, phƣờng 2, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) Trần nhôm AUSTRONG CLIP-IN 600X600 Bề mặt: Đục lỗ D18-23, sơn tĩnh điện cao cấp ngoài trời Quy cách: 600x600x28mm độ dày 0.6 mm, ATCG – 618 Phụ kiện: Khung tam giác, móc, nối

Giá bán trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. m2

1.919.000

m2

TCVN 7451:2004 nt

m2

nt

3.212.000

m2

nt

m2

nt

m2

nt

m2

nt

Áp dụng từ ngày 01/6/2017 (đã bao gồm cả 3.016.000 phần khuôn cƣa,cánh cửa, 3.074.000 chi phí vận chuyển và nhân 3.098.000 công lắp dựng hoàn thiện) 3.613.000

m2

nt

4.033.000

m2

nt

3.798.000

2.251.000

300.000

Trần nhôm AUSTRONG LAY-IN 600X600Bề mặt: Đục lỗ D18-23, sơn tĩnh điện cao cấp ngoài trời Quy cách: 600x600x10mm, độ dày 0.5 mm, ATCP – 327 Phụ kiện: Khung tam giác, móc, nối

320.000

22

3

Trần nhôm AUSTRONG LAY-IN 600X600Bề mặt: Đục lỗ D18-23, sơn tĩnh điện cao cấp ngoài trời Quy cách: 600x600x10mm, độ dày 0.6mm, ATL – 618 Phụ kiện: Chƣa bao gồm khung và phụ kiện Trần nhôm AUSTRONG MULTI B – SHAPED, độ dày 0.6 mm, B-180 Bề mặt: Sơn gia nhiệt cao cấp công nghệ Trần nhôm AUSTRONG G200 – SHAPED, độ dày 0.6 mm Bề mặt: Sơn gia nhiệt cao cấp công nghệ Nano ngoài trời Quy cách: Bản rộng 100 - 200mm, chiều dài theo yêu cầu Phụ kiện: Khung thép Lam chắn nắng AUSTRONG 85C SUN LOUVER, độ dày 0.6 mm Bề mặt: Sơn gia nhiệt cao cấp công nghệ Nano ngoài trời Cửa EUROWINDOW (chi nhánh Công ty CP EUROWINDOW)

250.000

340.000

320.000

420.00

Giá bán trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

EUROWINDOW Vách kính, kính trắng Việt Nhật 5mm

m2

Cửa sổ 2 cánh mở trƣợt: kính trắng Việt Nhật 5mm. Phụ kiện kim khí (PKKK): Khóa bấm-hãng VITA

m2

Cửa sổ 2 cánh mở quay lật vào trong : kinh trắng Việt Nhật 5mm. Phụ kiện kim khí (PKKK)

m2

Cửa sổ 2 cánh mở quay ra ngoài : kinh trắng Việt Nhật 5mm. Phụ kiện kim khí (PKKK)

m2

Cửa sổ 1 cánh mở quay ra ngoài : kinh trắng Việt Nhật 5mm. Phụ kiện kim khí (PKKK)

m2

Cửa đi ban công 2 cánh mở quay vao trong : kinh trắng Việt Nhật 5mm. Phụ kiện kim khí (PKKK)

m2

Cửa đi chính 2 cánh mở quay ra ngoài : kính trắng Việt Nhật 5mm, pano thanh. Phụ kiện kim khí (PKKK)

m2

7.401.316 Áp dụng từ ngày 01/9/2016

Cửa đi chính 1 cánh mở quay ra ngoài : kính trắng Việt Nhật 5mm, pano thanh. Phụ kiện kim khí (PKKK)

m2

7.205.520

m2

2.320.915 Áp dụng từ ngày 01/9/2016

2.676.627 QCVN 16:2014/BXD

3.926.240 Áp dụng từ ngày 01/9/2016 5.841.192

5.316.496 QCVN 16:2014/BXD 5.676.268

QCVN 16:2014/BXD

6.434.339

AsiaWindow Vách kính, kính trắng Việt Nhật 5mm, kích thƣớc (1mx1m)

23

Cửa sổ 2 cánh mở quay lật vào trong : kinh trắng Việt Nhật 5mm. Phụ kiện kim khí (PKKK)

m2

3.548.063

Cửa đi ban công 2 cánh mở quay vao trong : kinh trắng Việt Nhật 5mm. Phụ kiện kim khí (PKKK)

m2

4.362.059

Cửa đi chính 2 cánh mở quay ra ngoài : kinh trắng Việt Nhật 5mm, Phụ kiện kim khí (PKKK)

m2

4.579.390

Cửa đi chính 1 cánh mở quay ra ngoài : kính trắng Việt Nhật 5mm, Phụ kiện kim khí (PKKK)

m2

4.462.137

GỖ - Gỗ xẻ làm cốp - pha nhóm VII – VIII TP.Đà Lạt

m3

5.545.000 Đơn

giá bình quân tại trung tâm thành phố

m3

5.800.000

H.Đơn Dƣơng 3

Đơn già quân tại tâm huyện

m m3 m3 m3 m3

6.500.000 4.400.000 6.500.000 4.000.000 6.500.000

m3

6.100.000 Đơn

H.Đam Rông

m3 m3

5.900.000 6.200.000

H.Đức Trọng

m3

7.000.000

H.Lâm Hà H.Di Linh H.Cát Tiên H.Đam Rông H.Đức Trọng - Gỗ xẻ làm cấu kiện – trang trí nội thất nhóm IV. TP.Đà Lạt H.Di Linh

bình trung

già bình quân tại trung tâm thành phố Đơn già bình quân tại trung tâm huyện

SỨ VỆ SINH 1

Công ty TNHH Một thành viên thƣơng mại Đồng Tâm. COM BO cầu 2 khối Cầu Sand (nắp rời êm) + chậu tròn treo 04 (lỗ lớn) B64HL04LT, BL04LTloại AA Cầu Sand (nắp rời êm) + chậu tròn treo 04 (3lỗ) B64HL043T,B48HL043T loại AA COM BO cầu 1 khối Cầu Diamond (Nano)+chậu tròn treo 04 (lỗ lớn, 3 lỗ) K50HL04LT, K50HL043T loại AA Cầu River (Nano)+chậu tròn treo 35 (lỗ lớn, 3 lỗ) K69HL04LT,

bộ

1.566.000

bộ

1.566.000

bộ

2.500.000

bộ

2.533.000

24

Áp dụng từ ngày 01/4/2017

Áp dụng từ ngày 01/4/2017

K69HL043T loại AA Cầu Water (Nano)+chậu tròn treo 65 (lỗ lớn, 3 lỗ) K67HL65LT, K67HL653T loại AA Bộ cầu 2 khối Era (nắp thƣờng, phụ kiện gạt) E0101TGTT Ruby(nắp thƣờng, phụ kiện gạt) E0707TGTT Kinh(nắp rời êm, phụ kiện 2 nhấn) B4829HS2T Bộ cầu 1 khối Gold (nắp rời êm, phụ kiện 2 nhấn, Nano), K313HS2T-N Water (nắp rời êm, phụ kiện 2 nhấn, Nano), K6730HS2T-N Sun (nắp rời êm, phụ kiện 2 nhấn, Nano), K5430HS2T-N Chậu và chân chậu Chậu bàn 01, LB01LIT Chậu tròn treo 04 –lỗ lớn, LT01LLT Chân chậu Ý, PDY100T Bồn tiểu Bồn tiểu 01, UT01XVT Bồn tiểu 15, UT15XVT Bồn tiểu 65, UT65XVT

bộ

2.703.000

bộ

979.000

bộ

1.082.00

bộ

1.358.000

bộ

2.360.000

bộ

2.450.000 Áp dụng từ ngày 01/5/2017 2.900.000

bộ

cái cái cái

250.000 244.000 225.000

cái cái cái

190.000 400.000 545.000

BÊ TÔNG THƢƠNG PHẨM 1

Công ty CP Địa Ốc Đà Lạt (số 25 Trần Phú, phƣờng 3, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. ĐT: 0633532130) Bê tông M 150 - R 28 đá 1x2 độ sụt 10+2 Bê tông M 200 - R 28 đá 1x2 độ sụt 10+2

m3 1.045.455

Giá áp dụng cho công trình tại thành phố Đà lạt trong phạm vi 10 km kể từ trạm trộn

m3

1.100.000 Bê tông M 250 - R 28 đá 1x2 độ sụt 10+2 Bê tông M 300 - R 28 đá 1x2 độ sụt 10+2 Bê tông M 350 - R 28 đá 1x2 độ sụt 10+2 Bê tông M 400 - R 28 đá 1x2 độ sụt 10+2 Chi phí bơm bê tông (khối lƣợng≤20m3/ 01 lần bơm ) Chi phí bơm ngang bê tông (khối lƣợng ≤20m3/ 01 lần bơm) Từ khối thứ 21 trở lên mỗi m3 công thêm Bê tông đông kết nhanh R7≥90% cộng thêm

m3

Tăng thêm cấp độ sụt (+2cm) cộng

m3

1.145.455 m3 1.200.000 m3 1.254.545 m3 1.327.273

Áp dụng từ ngày 1.818.182 08/3/2017

ca ca

3.636.364 m3 54.545 m3

63.636 18.182 25

thêm Chống thấm B8 mỗi m3cộng thêm

m3

63.636

GHI CHÚ: Các công trình cách xa trung tâm huyện đƣợc cộng thêm cƣớc vận chuyển từ km thứ 11 trở đi trên cơ sở quy định phân cấp loại đƣờng vận chuyển của cơ quan có thẩm quyền và mức cƣớc vận tải hàng hoá bằng ô tô ban hành.

26

Phan-mem-du-toan-ADTPro-934-CBLS-XD-TC-Gia-VLXD ...

Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item. Phan-mem-du-toan-ADTPro-934-CBLS-XD-TC-Gia-VLXD-Lam-Dong-T6-2017.pdf.

1MB Sizes 14 Downloads 138 Views

Recommend Documents

No documents