PHỤ LỤC ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
Biểu 20 (Kèm theo CV số 5901/BGDĐT-KHTC ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục sau đại học năm học 2014 – 2015 Ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường (Tiến sĩ và Thạc sĩ) Môi trường đất và nước; Độc tố học môi trường (Tiến sĩ) STT
Nội dung
I
Điều kiện tuyển sinh
II
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ quan giáo dục cam kết phục vụ người học (như phòng học, trang thiết bị, thư viện,…)
III
Đội ngũ giảng viên
Hệ đào tạo chính quy Tiến sĩ Tiêu chuẩn, điều kiện, qui trình tổ chức thi theo qui định hàng năm của ĐHQG TP HCM Viện có hệ thống các phòng học, phòng thí nghiệm, thư viện, tài liệu, giáo trình để phục vụ cho học viên học tập và nghiên cứu. Phòng học thoáng mát, đủ ánh sáng, trang bị đầy đủ bàn, ghế, bảng, quạt, điều hòa nhiệt độ và các thiết bị phục vụ giảng dạy như máy tính, projector, màn chiếu, micro,..). (chi tiết trong biểu 22) Đội ngũ giảng viên cơ hữu, kiêm nhiệm và thỉnh giảng, cán bộ quản lý đủ về số lượng, đạt
Thạc sĩ Tiêu chuẩn, điều kiện, qui trình tổ chức thi theo qui định hàng năm của ĐHQG TP HCM Viện có hệ thống các phòng học, phòng thí nghiệm, thư viện, tài liệu, giáo trình để phục vụ cho học viên học tập và nghiên cứu. Phòng học thoáng mát, đủ ánh sáng, trang bị đầy đủ bàn, ghế, bảng, quạt, điều hòa nhiệt độ và các thiết bị phục vụ giảng dạy như máy tính, projector, màn chiếu, micro,..). (chi tiết trong biểu 22) Đội ngũ giảng viên cơ hữu, kiêm nhiệm và thỉnh giảng, cán bộ quản lý đủ về số lượng, đạt
IV
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho người học
V
Yêu cầu về thái độ học tập của người học
chuẩn về trình độ theo qui định. Cơ hữu: 1GS, 4 PGS, 11 TS, 44 ThS Thỉnh giảng: 3GS, 18 PGS, 34 TS, 3 ThS (chi tiết trong biểu 23) - Được sử dụng các tài liệu của thư viện, tài liệu khoa học, các trang thiết bị và cơ sở vật chất của Viện. - Tổ chức sinh hoạt học thuật (trao đổi, đóng góp ý kiến) trước khi bảo vệ chuyên đề và bảo vệ luận án cấp đơn vị chuyên môn. - Tổ chức các hội thảo công bố các kết quả nghiên cứu khoa học. - Được tham gia hoạt động nghiên cứu khoa học trong Viện. - Các quyền khác theo qui định của pháp luật. - Năng động, tự chủ trong học tập. - Trung thực trong học tập và NCKH. - Tôn trọng nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên của cơ sở đào tạo, không được dùng bất cứ áp lực nào đối với giảng viên, cán bộ quản lý, nhân viên để có kết quả học tập, nghiên cứu khoa học theo ý muốn chủ quan; - Có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn. - Chấp hành nội quy, quy định đào tạo trình độ Tiến sỹ của cơ sở đào tạo. - Có lối sống lành mạnh, trong sạch, luôn thể hiện là người có văn hóa trong giao tiếp, ứng xử với mọi người. - Có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân;
chuẩn về trình độ theo qui định. Cơ hữu: 1GS, 4 PGS, 11 TS, 44 ThS Thỉnh giảng: 3GS, 18 PGS, 34 TS, 3 ThS (chi tiết trong biểu 23) - Được sử dụng các tài liệu của thư viện, tài liệu khoa học, các trang thiết bị và cơ sở vật chất của Viện. - Được tham gia hoạt động nghiên cứu khoa học trong Viện. - Tổ chức các hoạt động NCKH cho học viên - Tổ chức các hội thảo công bố các kết quả nghiên cứu khoa học. - Các quyền khác theo qui định của pháp luật.
- Năng động, tự chủ trong học tập. - Trung thực trong học tập và NCKH. - Tôn trọng nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên của cơ sở đào tạo, không được dùng bất cứ áp lực nào đối với giảng viên, cán bộ quản lý, nhân viên để có kết quả học tập, nghiên cứu khoa học theo ý muốn chủ quan; - Có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn. - Chấp hành nội quy, quy định đào tạo trình độ Thạc sỹ của cơ sở đào tạo. - Có lối sống lành mạnh, trong sạch, luôn thể hiện là người có văn hóa trong giao tiếp, ứng xử với mọi người. - Có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân;
- Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định - Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật; của pháp luật;
VI
Mục tiêu kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ đạt được
1. Kiến thức - Có kiến thức chuyên môn vững chắc về môi trường (xử lý ô nhiễm môi trường, đánh giá tác động môi trường, quản lý môi trường, bảo vệ môi trường,…); - Có trình độ ngoại ngữ tốt để nghiên cứu và tự học suốt đời. 2. Kỹ năng - Có kỹ năng nghề nghiệp thành thạo về xử lý môi trường, đánh giá tác động môi trường, bảo vệ môi trường,… - Có năng lực tìm tòi, tiếp cận, ứng dụng hiệu quả và sáng tạo các kỹ thuật, kỹ năng và công cụ hiện đại để giải quyết những vấn đề thực tế thuộc chuyên ngành được đào tạo - Có kỹ năng thuyết trình, giao tiếp tốt, ứng xử nhanh; làm việc theo nhóm; có khả năng thích ứng cao với môi trường kinh tế - xã hội; thể hiện sáng tạo trong giải quyết công việc. Trình độ ngoại ngữ: Đạt trình độ tiếng Anh theo chuẩn quốc tế 4 kỹ năng như TOEIC, TOEFL, IELTS,…cụ thể: - Chứng chỉ TOEIC nghe, đọc: 551-670 điểm; - Chứng chỉ TOEIC nói, viết: 241-270 điểm; - Chứng chỉ TOEFL-iBT: 60-78 điểm; - Chứng chỉ IELTS: 5.5- 6.0 điểm;
1. Kiến thức - Có kiến thức chuyên môn vững chắc về môi trường (xử lý ô nhiễm môi trường, đánh giá tác động môi trường, quản lý môi trường, bảo vệ môi trường,…); - Có trình độ ngoại ngữ tốt để nghiên cứu và tự học suốt đời. 2. Kỹ năng - Có kỹ năng nghề nghiệp thành thạo về xử lý môi trường, đánh giá tác động môi trường, bảo vệ môi trường,… - Có năng lực tìm tòi, tiếp cận, ứng dụng hiệu quả và sáng tạo các kỹ thuật, kỹ năng và công cụ hiện đại để giải quyết những vấn đề thực tế thuộc chuyên ngành được đào tạo - Có kỹ năng thuyết trình, giao tiếp tốt, ứng xử nhanh; làm việc theo nhóm; có khả năng thích ứng cao với môi trường kinh tế - xã hội; thể hiện sáng tạo trong giải quyết công việc. Trình độ ngoại ngữ: Đạt trình độ tiếng Anh theo chuẩn quốc tế 4 kỹ năng như TOEIC, TOEFL, IELTS,…cụ thể: - Chứng chỉ TOEIC nghe, đọc: 401- 475 điểm; - Chứng chỉ TOEIC nói, viết: 201-220 điểm; - Chứng chỉ TOEFL-iBT: 35 - 45 điểm; - Chứng chỉ IELTS: 4.5 - 5.0 điểm;
VII
Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp ở các trình độ
- Chứng chỉ VNU-EPT: 251-275 điểm;
- Chứng chỉ VNU-EPT: 201-225 điểm;
- Học viên tốt nghiệp có thể làm việc tại các cơ quan như: Viện nghiên cứu môi trường, Sở KHCN, Sở Tài nguyên và Môi trường (các phòng Môi trường Quận, Huyện), sở NN và PTNN, Sở Quy hoạch,…
- Học viên tốt nghiệp có thể làm việc tại các cơ quan như: Viện nghiên cứu môi trường, Sở KHCN, Sở Tài nguyên và Môi trường (các phòng Môi trường Quận huyện), sở NN và PTNN, Sở Quy hoạch,…
- Giảng dạy tại các trường Đại học, Cao đẳng có đào tạo ngành Môi trường, hoặc liên quan đến Môi trường.
- Giảng dạy tại các trường Đại học, Cao đẳng có đào tạo ngành Môi trường, hoặc liên quan đến Môi trường.
- Có thể làm việc tại các công ty tư vấn, thiết kế các công trình xử lý môi trường và lập dự án đánh giá tác động môi trường (ĐTM), đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC),...
- Học viên tốt nghiệp có thể làm việc tại các nhà máy sản xuất có hệ thống/trạm xử lý chất thải (khí, lỏng, rắn).
- Làm chuyên gia tư vấn Môi trường cho các cơ quan ban ngành từ trung ương đến địa phương và các công ty, dự án nước ngoài.
- Có thể làm việc tại bộ phận quản lý môi trường các nhà máy. - Có thể làm việc tại các công ty tư vấn, thiết kế các công trình xử lý môi trường và lập dự án đánh giá tác động môi trường (ĐTM), đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC),... - Làm chuyên gia tư vấn Môi trường cho các cơ quan ban ngành từ trung ương đến địa phương và các công ty, dự án nước ngoài.
TP HCM, ngày 25 tháng 11 năm 2014 Người lập biểu
Viện Trưởng (Đã ký)
TS. Hồ Minh Dũng
GS.TS. Nguyễn Văn Phước
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
Biểu 21 (Kèm theo CV số 5901/BGDĐT-KHTC ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO Công khai cam kết chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục sau đại học năm học 2014 - 2015 STT
Nội dung
Khóa học/ Năm tốt nghiệp
Số học viên nhập học
Số học viên tốt nghiệp
Phân loại tốt nghiệp (%)
Loại xuất sắc I II III 1.
Đại học chính qui Cao đẳng chính quy Sau đại học Thạc sỹ CN Công nghệ Môi trường
2011 – 2013
31
5
CN Quản lý Môi trường
nt
54
15
CN Sử dụng và Bảo vệ Tài nguyên Môi trường CN Công nghệ Môi trường
nt
16 8
2012 – 2014
25
2
CN Quản lý Môi trường
nt
68
1
CN Sử dụng và Bảo vệ Tài nguyên Môi trường CN Kỹ thuật Môi trường
nt
5 1
2013 – 2015
21
0
Loại giỏi
Tỷ lệ học viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường
Loại khá
Đa phần học viên trước khi đăng ký theo học tại Viện đều đã có việc làm.
2.
CN Quản lý Tài nguyên và Môi trường CN Kỹ thuật Môi trường CN Quản lý Tài nguyên và Môi trường Nghiên cứu sinh CN Môi trường Chất thải rắn CN Sử dụng và Bảo vệ Tài nguyên Môi trường CN Sử dụng và Bảo vệ Tài nguyên Môi trường CN Môi trường Nước và Nước thải CN SD& BVTNMT CN QL TN&MT CN Môi trường Đất & Nước CN Môi trường Nước và Nước thải CN Kỹ thuật Môi trường CN Quản lý Tài nguyên và Môi trường CN Kỹ thuật Môi trường CN Quản lý Tài nguyên và Môi trường
nt
65
0
2014 – 2016 nt
13 36
0 0
2010 – 2014 nt
1 5
0 0
2011 – 2015
1
0
nt
1
0
2012 – 2016 nt nt nt
3 1 1 1
0 0 0 0
2013 - 2017 -
4 2
0 0
2014 - 2018 -
4 11
0 0
NCS đều có công việc ổn định trước khi đăng ký theo học tại Viện.
TP HCM, ngày 25 tháng 11 năm 2014 Người lập biểu
Viện Trưởng (Đã ký)
TS. Hồ Minh Dũng
GS.TS. Nguyễn Văn Phước
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
Biểu 22 (Kèm theo CV số 5901/BGDĐT-KHTC ngày 17/10/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO Công khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục sau đại học năm học 2014 – 2015 STT I II 1
2
3
4 5
6
7
8 9
Nội dung Điện tích đất đai Diện tích sàn xây dựng Giảng đường Số phòng Tổng diện tích Phòng học máy tính Số phòng Tổng diện tích Phòng học ngoại ngữ Số phòng Tổng diện tích Thư viện Phòng thí nghiệm Số phòng Tổng diện tích Xưởng thực tập, thực hành Số phòng Tổng diện tích Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý Số phòng Tổng diện tích Diện tích nhà ăn của cơ sở đào tạo Diện tích khác: Diện tích hội trường Diện tích nhà văn hóa Diện tích nhà thi đấu đa năng Diện tích bể bơi
Đơn vị tính ha
Số lượng 3,28
Phòng m2
10 823
Phòng m2
03 150
Phòng m2 m2
386
Phòng m2
10 1.874
Phòng m2
5 692
Phòng m2 m2
374
m2 m2 m2 m2
580 265 -
TP HCM, ngày 25 tháng 11 năm 2014 Người lập biểu
Viện Trưởng (Đã ký)
TS. Hồ Minh Dũng
GS.TS. Nguyễn Văn Phước
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
Biểu 23 (Kèm theo công văn số 5901/BGDĐT-KHTC ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục sau đại học năm học 2014 - 2015 Đơn vị tính: Người STT
Nội dung
Tổng số Giáo sư
1
1 3 ..
Tổng số Khoa… … Viện, trung tâm …
2 (3+4+5+6+7+8) 44
3
Phó giáo sư 4
TSKH, tiến sỹ 5
Thạc sỹ
Cử nhân
Khác
6
7
8
1
4
11
44
44
26
44
1
4
11
44
44
26
TP HCM, ngày 25 tháng 11 năm 2014 Người lập biểu
Viện Trưởng (Đã ký)
TS. Hồ Minh Dũng
GS.TS. Nguyễn Văn Phước
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
Biểu 24 (Kèm theo công văn số 5901/BGDĐT-KHTC ngày 17/10/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO Công khai tài chính của cơ sở giáo dục sau đại học năm học 2014 - 2015 STT I
Đơn vị tính Triệu đồng/năm
Số lượng
1 2 3 4 IV
Nội dung Học phí hệ chính qui chương trình đại trà năm học 2014 - 2015 Tiến sỹ Thạc sỹ Đại học Cao đẳng Học phí hệ chính qui chương trình khác năm học 2014 - 2015 Tiến sỹ Thạc sỹ Đại học Cao đẳng Học phí hệ chính qui chương trình khác năm học 2014 - 2015 Tiến sỹ Thạc sỹ Đại học Cao đẳng Tổng thu năm 2013
1
Từ ngân sách
3,25
2
Từ học phí, lệ phí
1,81
3
Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
4
Từ các nguồn khác
1 2 3 4 II 1 2 3 4 III
8,0 7,5 Triệu đồng/năm
Triệu đồng/năm
Tỷ đồng
36,43
30,96 0,41
TP HCM, ngày 25 tháng 11 năm 2014 Người lập biểu
Viện Trưởng (Đã ký)
TS. Hồ Minh Dũng
GS.TS. Nguyễn Văn Phước
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN
BIỂU TỔNG HỢP
Một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục sau đại học, năm học 2014 - 2015 (Kèm theo công văn số 5901/BGDĐT-KHTC ngày 17/10/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) - Hình thức công khai - Địa chỉ website
: Đăng tải trên website của Viện : http://www.hcmier.edu.vn Thông tin
Đơn vị
Số lượng
Số ngành trường đang đào tạo
ngành
4
1.1
Cao học
ngành
2
1.2
Nghiên cứu sinh
ngành
4
2
Số ngành đã công bố chuẩn đầu ra
ngành
0
3
Diện tích đất của trường
ha
3,28
TT 1
4 4.1 4.2
Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo Diện tích giảng đường/phòng học Diện tích thư viện
2
4.088
2
1.136
2
386
2
m m m
4.3
Diện tích phòng thí nghiệm
m
1.874
4.4
Diện tích nhà xưởng thực hành
m2
692
5
Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường
6
2
m
-
Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn:
người
60
6.1
Giáo sư
người
1
6.2
Phó giáo sư
người
4
6.3
TSKH, tiến sỹ
người
11
6.4
Thạc sỹ
người
44
6.5
Cử nhân
người
44
Tổng số sinh viên, học viên học hệ chính quy:
người
7.1
Nghiên cứu sinh
người
43
7.2
Cao học
người
347
7.3
Chuyên khoa Y cấp II
người
7.4
Chuyên khoa Y cấp I
người
7.5
Đại học
người
7.6
Cao đẳng
người
7.5
Trung cấp chuyên nghiệp
người
7
8
Tỷ lệ giảng viên từ thạc sỹ trở lên
9
Tổng thu năm 2013
%
60
tỷ đồng
36,43
9.1
Từ ngân sách
tỷ đồng
3,25
9.2
Từ học phí, lệ phí
tỷ đồng
1,81
9.3
Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
tỷ đồng
30,96
9.4
Từ nguồn khác
tỷ đồng
0,41
Ghi chú: Số TSKH, Tiến sỹ không tính trong các Giáo sư, Phó giáo sư trong mục 6.3.
TP HCM, ngày 25 tháng 11 năm 2014 Người lập biểu
Viện Trưởng (Đã ký)
TS. Hồ Minh Dũng
GS.TS. Nguyễn Văn Phước