ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TP.HCM, ngày 01 tháng 12 năm 2015

MỘT SỐ HƯỚNG NGHIÊN CỨU GỢI Ý CHO NGHIÊN CỨU SINH STT

Các định hướng nghiên cứu đề tài luận án

Người hướng dẫn đề tài luận án

1. Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường (MS: 62.52.03.20) 1.

2. 3. 4.

5.

6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14.

15. 16. 17. 18.

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ xử lý không khí bằng kỹ thuật làm lạnh bay hơi kết hợp với chất hút ẩm nhằm thực hiện chính sách bảo vệ môi trường và sử dụng hiệu quả năng lượng. Phát triển và liên kết các hệ thống mô hình số cho quản lý tổng thể ô nhiễm nguồn nước và cải thiện chất lượng nước . Nghiên cứu công nghệ xử lý nước cấp phù hợp với diễn biến chất lượng các nguồn nước cấp tại TP. Hồ Chí Minh. Nghiên cứu sản xuất nhiên liệu sinh học từ phế thải nông nghiệp, công nghiệp và sinh hoạt. (đang thực hiện nghiên cứu tái sử dụng dầu mỡ động thực vật thải bỏ tạo biodiezen và sản phẩm phụ sản xuất từ glycerin) Nghiên cứu công nghệ xử lý bậc cao (membrane, oxy hoá nâng cao, hybrid) nhằm xử lý triệt để các chất ô nhiễm, tái sử dụng nguồn nước. Xử lý N, P và các thành phần độc hại khó phân hủy sinh học Nghiên cứu công nghệ tiên tiến xử lý nước cấp phù hợp với diễn biến ô nhiễm môi trường nước mặt Nghiên cứu xử lý bùn thải đô thị và công nghiệp theo định hướng tái sử dung và thu hồi năng lượng. Nghiên cứu công nghệ xử lý phù hợp, kinh tế cho xử lý môi trường tại các vùng nông thôn, cụm tiểu thủ công nghiệp. Quản lý và xử lý chất thải rắn Công nghệ xử lý ô nhiễm không khí

PGS. TS. Lê Chí Hiệp

GS.TS. Nguyễn Văn Phước GS. Gunter Meon GS.TS. Nguyễn Văn Phước GS.TS. Nguyễn Văn Phước

GS.TS. Nguyễn Văn Phước

GS.TS. Nguyễn Văn Phước GS.TS. Nguyễn Văn Phước GS.TS. Nguyễn Văn Phước

GS.TS. Nguyễn Văn Phước GS.TS. Nguyễn Văn Phước TS. Hồ Quốc Bằng Xử lý nước thải sinh hoạt và công nghiệp (tái sử dụng nguồn GS.TS. Nguyễn Văn Phước nước) Hóa học kỹ thuật môi trường PGS.TS. Lê Thanh Hải Nghiên cứu khả năng sử dụng các hệ, loài thực vật và các chủng PGS.TS. Lê Đức Trung vi sinh để xử lý ô nhiễm môi trường. Nghiên cứu khả năng áp dụng kết hợp các quá trình hóa học, hóa PGS.TS. Lê Đức Trung lý và sinh học trong xử lý các thành phần ô nhiễm nguy hại có trong nước và bùn thải công nghiệp. Nghiên cứu đề xuất công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường cho các PGS.TS. Lê Đức Trung làng nghề. Nghiên cứu đề xuất công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường tại các PGS.TS. Lê Đức Trung kênh rạch. Nghiên cứu đề xuất công nghệ xử lý bùn thải công nghiệp. PGS.TS. Lê Đức Trung Nghiên cứu đề xuất công nghệ xử lý một số loại nước thải công PGS.TS. Lê Đức Trung nghiệp điển hình như giấy, dệt nhuộm, thủy sản và cao su.

19.

Nghiên cứu đề xuất công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường cho các làng nghề.

PGS.TS. Lê Đức Trung

2. Chuyên ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường (MS: 62.85.01.01) Đánh giá giá trị kinh tế của các hệ sinh thái biển quan trọng ở 20. PGS.TSKH. Nguyễn Tác vùng biển Việt Nam. An Các chỉ số đánh giá chất lượng các hệ sinh thái tự nhiên. PGS.TSKH. Nguyễn Tác 21. An Các chỉ số đánh giá tính bền vững trong phát triển kinh tế ở Việt PGS.TSKH. Nguyễn Tác 22. Nam. An Đánh giá tác động của quá trình đô thị hoá vùng ven biển Việt PGS.TSKH. Nguyễn Tác 23. Nam đối với kinh tế-xã hội và môi trường An 24. Xây dựng mô hình tối ưu xử lý ô nhiễm nuôi cá tra ở An Giang GS.TSKH. Lê Huy Bá và Đồng tháp 25. Quản lý Tài nguyên môi trường Lưu vực sông Vàm Cỏ trên cơ sở GS.TSKH. Lê Huy Bá tính toán khả năng chịu tải của hệ sinh thái. 26. Xây dựng mô hình tính khả năng chịu tải và khả năng tự làm GS.TSKH. Lê Huy Bá sạch của các thành phần Môi trường trong hệ sinh thái lưu vực sông Vàm cỏ. 27. Nghiên cứu xác định điều kiện môi trường tối ưu nuôi trồng Sâm GS.TSKH. Lê Huy Bá Đất dưới RNM theo định hướng sản xuất hàng hóa 28. Quản lý Lưu vực sông Vàm Cỏ, phục vụ phát triển kinh tế xã hội GS.TSKH. Lê Huy Bá và bảo tồn tài nguyên 29. Tìm hiểu Carbon Footprint (or: Water footprint) trong một số sản GS.TSKH. Lê Huy Bá phẩm trong sản xuất sử dụng tài nguyên nước (or Carbon) ở ĐBSCL 30. Tìm hiểu các nguồn thải Methane trong các vùng đất ướt và sx GS.TSKH. Lê Huy Bá NN ĐBSCL 31. Nghiên cứu sử dụng ống nhiệt trong kỹ thuật điều hòa không khí GS. TS. Lê Chí Hiệp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng. 32. Đề xuất phương án xây dựng các tổ hợp cấp nhiệt và cấp điện GS. TS. Lê Chí Hiệp cho các cụm dân cư vùng xa bằng các dạng năng lượng tái tạo nhằm thực hiện chính sách bảo vệ môi trường và phát triển năng lượng bền vững. 33. Xây dựng mô hình dòng chảy nước dưới đất tại các khu vực Cần PGS.TS. Nguyễn Việt Kỳ Thơ, Bình Dương, Tây Ninh … và quy hoạch tài nguyên nước. 34. Nghiên cứu khả năng bổ sung nhân tạo nước dưới đất tại PGS.TS. Nguyễn Việt Kỳ TP.HCM bằng nguồn nước mưa. 35. Điều tra đánh giá tiềm năng tài nguyên nước khu vực đô thị Đà PGS.TS. Nguyễn Việt Kỳ Lạt, Lâm Đồng. 36. Nghiên cứu những biến động môi trường hạ lưu sông Đồng Nai PGS.TS. Nguyễn Việt Kỳ sau 20 năm khai thác hồ Trị An. 37. Nghiên cứu xây dựng chiến lược bảo vệ môi trường đảo Phú TS. Thái Thành Lượm Quốc phục vụ mục tiêu xây dựng thành khu kinh tế biển bền GS.TS. Lâm Minh Triết vững. 38. Nghiên cứu xây dựng phương pháp tính toán thiệt hại do ô nhiễm PGS.TS. Nguyễn Đinh không khí tại thành phố Hồ Chí Minh. Tuấn và 1 TS. Kinh tế 39. Nghiên cứu đánh giá tác động mực nước biển dâng do BĐKH PGS.TS. Nguyễn Kỳ đến các tỉnh ven biển ĐBSCL và đề xuất các giải pháp thích ứng. Phùng 40. Nghiên cứu tác động và đánh giá hiệu quả kinh tế (trên cơ sở PGS.TS. Nguyễn Kỳ phân tích chi phí – lợi ích) của các hoạt động ứng phó và thích Phùng

41.

42. 43.

44. 45. 46. 47. 48. 49. 50. 51.

52. 53. 54. 55. 56.

57. 58.

59.

60. 61.

62. 63.

nghi với biến đổi khí hậu khu vực TP. HCM. Nghiên cứu xác định dòng chảy môi trường hạ lưu hệ thống lưu vực sông Đồng Nai và đề xuất các giải pháp duy trì dòng chảy môi trường phù hợp với các yêu cầu phát triển bền vững tài nguyên nước. Tính toán khả năng chịu tải môi trường nước mặt sông Thị Vải và đề xuất giải pháp khôi phục chất lượng nước sông Thị Vải. Nghiên cứu, dự báo nguy cơ xâm nhập mặn do mực nước biển dâng đối với các vùng ven biển Nam bộ và đề xuất các giải pháp giảm thiểu hậu quả. Ứng dụng mô hình hóa để quản lý tài nguyên nước lưu vực sông. Nghiên cứu phát triển mô hình xã hội tiêu thụ bền vững tại TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam. Tái sử dụng chất thải công nghiệp Quản lý tài nguyên nước Quản lý môi trường đô thị khu công nghiệp Nghiên cứu các giải pháp quy hoạch phát triển ngành công nghiệp môi trường Đánh giá sức tải sinh thái, đánh giá kinh tế môi trường Phát triển bền vững (kinh tế xã hội, môi trường), bền vững môi trường, bền vững du lịch, an ninh sinh thái, rủi ro do biến đổi khí hậu. Đánh giá môi trường (chỉ thị MT, chỉ số MT, lý thuyết fuzzy, rủi ro, hiện trạng, tác động..) Xây dựng chỉ số đa dạng sinh học đô thị, quy hoạch và bảo tồn mảnh xanh đô thị Chỉ số môi trường, thống kê môi trường Sức khỏe môi trường (Đánh giá, chiến lược..) Xây dựng phương pháp luận “Không gian cơ hội du lịch” (Recreation Opportunities Spectrum) phục vụ quy hoạch du lịch khu vực núi Chóp Chài Thành phố Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên. Hiện trang và giải pháp phát triển ngành Du lịch bền vững Tỉnh Bình Dương trong bối cảnh là thành phố trực thuộc Trung Ương Xây dựng phương pháp luận đánh giá và thực hiện phân vùng dễ tổn thương (Vulnerability to Climate change) trước biến đổi khí hậu cho các Quận Huyện tại TpHCM Xây dựng Bộ tiêu chí đánh giá phân hạng tăng trưởng xanh cấp Quận Huyện và đề xuất giải pháp thúc đẩy tăng trưởng xanh tại TpHCM Đánh giá dấu chân các bon và giải pháp giảm thiểu khí nhà kính trong ngành sản xuất cao su Bình Dương. Xây dựng phương pháp luận tính toán hiệu suất sinh thái cấp Tỉnh và so sánh hiệu suất sinh thái Bình Dương, TpHCM và Đồng Nai. Xây dựng mô hình đánh giá và dự báo chất lượng nước tỉnh Bình Dương bằng mạng trí tuệ nhân tạo Xây dựng phương pháp luận “Không gian cơ hội du lịch” (Recreation Opportunities Spectrum) phục vụ quy hoạch du lịch khu vực núi Chóp Chài Thành phố Tuy Hoà Tỉnh Phú Yên.

PGS.TS. Nguyễn Kỳ Phùng

PGS.TS. Nguyễn Kỳ Phùng PGS.TS. Nguyễn Kỳ Phùng TS. Vũ Văn Nghị TS. Lê Văn Khoa GS.TS. Nguyễn Văn Phước GS.TS. Nguyễn Văn Phước GS.TS. Nguyễn Văn Phước PGS.TS. Lê Thanh Hải PGS.TS. Đinh Xuân Thắng PGS.TS. Chế Đình Lý PGS.TS. Chế Đình Lý

PGS.TS. Chế Đình Lý PGS.TS. Chế Đình Lý PGS.TS. Chế Đình Lý PGS.TS. Chế Đình Lý PGS.TS. Chế Đình Lý

PGS.TS. Chế Đình Lý PGS.TS. Chế Đình Lý

PGS.TS. Chế Đình Lý

PGS.TS. Chế Đình Lý PGS.TS. Chế Đình Lý

PGS.TS. Chế Đình Lý PGS.TS. Chế Đình Lý

64.

65.

66.

67.

68. 69. 70. 71. 72. 73. 74. 75. 76. 77. 78. 79. 80. 81. 82. 83. 84. 85. 86. 87. 88. 89.

Địa điểm: Tp Tuy Hoà Phú Yên Xây dựng phương pháp luận đánh giá và thực hiện phân vùng dễ tổn thương (Vulnerability to Climate change) trước biến đổi khí hậu cho các Quận Huyện tại TpHCM Địa điểm: TpHCM hay một tỉnh trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam Xây dựng phương pháp luận đánh giá và phân vùng dễ tổn thương trước biến đổi khí hậu và đề xuất giải pháp thích nghi cho các Quận Huyện tại TpHCM Địa điểm: TpHCM hay một tỉnh trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam Xây dựng Bộ tiêu chí đánh giá phân hạng tăng trưởng xanh cấp Quận Huyện và đề xuất giải pháp thúc đẩy tăng trưởng xanh tại TpHCM Địa điểm: TpHCM hay một tỉnh trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam Xây dựng phương pháp luận Đánh giá hiệu suất sinh thái cấp Tỉnh (Regional Eco-efficiency) và so sánh hiệu suất sinh thái một số tỉnh trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam Địa điểm: TpHCM, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng tàu Ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp Quản lý chất thải công nghiệp nguy hại Mô hình hóa các quá trình môi trường Ứng dụng tin học trong quản lý môi trường Mô phỏng chế độ động lực của nước sông, biển và lớp không khí sát mặt đất Mô phỏng sự lan truyền chất ô nhiễm trong môi trường không khí, nước sông và nước biển Phân tích thống kê và dự báo bằng phương pháp thống kê Quản lý và mô hình hóa nguồn nước Thủy văn và ngập lụt đô thị Phân tích tính bất định trong mô hình Tác động của biến đổi khí hậu đến nguồn nước Quản lý thích ứng Mô hình hóa chất lượng không khí

PGS.TS. Chế Đình Lý

PGS.TS. Chế Đình Lý

PGS.TS. Chế Đình Lý

PGS.TS. Chế Đình Lý

PGS.TS. Lê Thanh Hải PGS.TS. Lê Thanh Hải PGS.TSKH. Bùi Tá Long PGS.TSKH. Bùi Tá Long TS. Lê Thị Quỳnh Hà TS. Lê Thị Quỳnh Hà

TS. Lê Thị Quỳnh Hà TS. Nguyễn Hồng Quân TS. Nguyễn Hồng Quân TS. Nguyễn Hồng Quân TS. Nguyễn Hồng Quân TS. Nguyễn Hồng Quân TS. Hồ Quốc Bằng TS. Hồ Minh Dũng Ô nhiễm không khí trong nhà (indoor air pollution), TS. Hồ Quốc Bằng Ô nhiễm không khí do hoạt động giao thông: xác định hệ số phát TS. Hồ Minh Dũng thải chất ô nhiễm (emission factors). Thống kê phân bố tải lượng chất ô nhiễm từ các nguồn (emission TS. Hồ Quốc Bằng inventory) TS. Hồ Minh Dũng Biến đổi khí hậu chủ yếu trong lĩnh vực không khí TS. Hồ Quốc Bằng TS. Hồ Minh Dũng Mô hình đánh giá tác động khí hậu khu vực đô thị dưới tác động TS. Hồ Quốc Bằng của ô nhiễm không khí Nghiên cứu đề xuất các giải pháp thích ứng với BĐKH TS. Hồ Quốc Bằng Nghiên cứu đề xuất các giải pháp giảm thiểu tác động của BĐKH TS. Hồ Quốc Bằng Năng lượng sạch, xanh… (như năng lượng mặt trời, gió, sóng TS. Hồ Quốc Bằng biển) Năng lượng tái tạo TS. Hồ Quốc Bằng

90.

CDM (Clean Development Mechanism)

TS. Hồ Quốc Bằng

3. Chuyên ngành Môi trường Đất và Nước (MS: 62.44.03.03) 91. 92. 93.

94. 95. 96. 97.

Mối tương tác giữa môi trường đất – nước và thảm thực vật trong hệ sinh thái lưu vực sông Vàm Cỏ. Dự báo diễn biến tính chất đất và nước trong lưu vực sông Vàm Cỏ khi điều kiện môi trường khí hậu biến đổi. Nghiên cứu sự xâm nhập, tích luỹ và gây hại của một số độc chất từ môi trường đất nước (PCBs, Dioxin) vào các thủy sản (cá tra, tôm) ở ĐBSCL. Diễn Biến môi trường Đất –Nước vùng Phèn, Mặn ĐBSCL do tác động BĐKH. Độc chất trong các dạng nhà ở TP HCM và ảnh hưởng của nó đến sức khoẻ cộng đồng. Nghiên cứu Lũ quét ở vùng đất dốc Miển Trung và Đông Nam Bộ. Bảo vệ môi trường tài nguyên và phát triển du lịch sinh thái ở Miền Trung và Nam Bộ.

GS.TSKH. Lê Huy Bá GS.TSKH. Lê Huy Bá GS.TSKH. Lê Huy Bá

GS.TSKH. Lê Huy Bá GS.TSKH. Lê Huy Bá GS.TSKH. Lê Huy Bá GS.TSKH. Lê Huy Bá

4. Chuyên ngành Độc tố học môi trường (MS:62.44.03.02) 98. 99. 100. 101. 102. 103. 104. 105. 106. 107.

108.

109.

110. 111.

Nghiên cứu động thái các độc chất trong hệ sinh thái đất phèn, thuộc lưu vực sông Vàm Cỏ. Tương quan các độc chất môi trường trong lưu vực sông Vàm Cỏ. Nghiên cứu một số độc chất môi trường gây ung thư cho người và động vật Nghiên cứu sự tích lũy kim loại nặng trong thủy sinh. Nghiên cứu ảnh hưởng của sự tích tụ độc chất trong môi trường biển Vịnh Khánh Hòa. Nghiên cứu xây dựng độc học sinh thái với Folsomia sp. Phân tích chuyên sâu các thông số hữu cơ, vi lượng trong môi trường không khí, nước, đất. Tồn dư của các chất độc của chiến tranh trong môi trường. Nguồn gốc, sự phát tán và phân hủy của các chất vi lượng trong môi trường. Nghiên cứu phương pháp phân tích các hợp chất hữu cơ bền dạng vi lượng trong môi trường và sinh vật (PCBs, PBDEs, Chlorphenols, OCls, PAHs…) với các thiết bị phân tích hiện đại như GC/ECD, GC/MS, LC/MS, HPLC… Nghiên cứu tích lũy sinh học các độc chất hữu cơ bền trong cơ thể sinh vật và con người (mẫu thịt, mỡ, sữa mẹ…) và mô phỏng sự di chuyển các chất độc này từ môi trường vào động vật và con người thông qua chuỗi thức ăn (food chain). Nghiên cứu đánh giá rủi ro đến sức khỏe và môi trường do ảnh hưởng của các độc chất như các chất hữu cơ khó phân hủy (POP), thuốc bảo vệ thực vật, nhóm chất chlorphenols, PAHs… trong quá trình sử dụng, tồn trữ, vận chuyển và thải bỏ. nh hưởng của nở hoa vi khuẩn lam và các loài vi tảo gây hại lên môi trường và hệ sinh thái Chất lượng nước, cảnh báo an toàn nguồn nước dùng cho xử lý cấp nước sinh hoạt và sức khỏe cộng đồng, an toàn thực phẩm

GS.TSKH. Lê Huy Bá GS.TSKH. Lê Huy Bá GS.TSKH. Lê Huy Bá PGS.TS. Đỗ Hồng Lan Chi PGS.TS. Đỗ Hồng Lan Chi PGS.TS. Đỗ Hồng Lan Chi GS.TS. Nguyễn Văn Phước PGS.TS. Mai Tuấn Anh PGS.TS. Mai Tuấn Anh TS. Nguyễn Ngọc Vinh

TS. Nguyễn Ngọc Vinh

TS. Nguyễn Ngọc Vinh

TS. Đào Thanh Sơn TS. Đào Thanh Sơn

112.

113.

114.

(thủy sản) và nuôi trồng thủy sản Nở hoa vi khuẩn lam, vi khuẩn lam có độc và độc tố của chúng, mối liện hệ giữa nở hoa, hàm lượng độc tô và các yếu tố môi trường, sinh học Đánh giá ảnh hưởng, tích lũy sinh học của chất độc trong môi trường, đặc biệt là độc tố vi khuẩn lam lên các nhóm sinh vật trong chuỗi thức ăn Mối liên hệ giữa thực vật phù du, vi khuẩn lam và biến đổi khí hậu

TS. Đào Thanh Sơn

TS. Đào Thanh Sơn

TS. Đào Thanh Sơn

VIỆN TRƯỞNG

(Đã ký) GS.TS. Nguyễn Văn Phước

DANH MUC DE TAI CHO NCS _nam 2016.pdf

DANH MUC DE TAI CHO NCS _nam 2016.pdf. DANH MUC DE TAI CHO NCS _nam 2016.pdf. Open. Extract. Open with. Sign In. Main menu. Displaying DANH ...

211KB Sizes 2 Downloads 241 Views

Recommend Documents

DANH MUC DE TAI CHO NCS 2017_new.pdf
There was a problem previewing this document. Retrying... Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item. DANH MUC DE TAI CHO NCS 2017_new.pdf. DANH MUC DE TAI CHO NCS 2017_new.pdf. Open. Extract. Open with. Sign I

DANH MUC DE TAI CHO NCS _nam 2015.pdf
TS. Chế Đình Lý. Page 3 of 6. DANH MUC DE TAI CHO NCS _nam 2015.pdf. DANH MUC DE TAI CHO NCS _nam 2015.pdf. Open. Extract. Open with. Sign In.

Danh muc hang hoa.pdf
There was a problem previewing this document. Retrying... Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item. Main menu.

BAI-TAP-DIEN-NANG-CAO-DANH-CHO-HOC-SINH-GIOI.pdf
độ tự cảm L thay đổi được. .... BAI-TAP-DIEN-NANG-CAO-DANH-CHO-HOC-SINH-GIOI.pdf. BAI-TAP-DIEN-NANG-CAO-DANH-CHO-HOC-SINH-GIOI.pdf. Open.

danh s¸ch
HANOI. Chancery of the Embassy. 31 Hai Ba Trung Str. Tel. 9360500. Fax. 9360561. E-mail: .... [email protected] (Cultural services). Giê lµm viÖc.

danh s¸ch
U.N. Industrial Development Organization (UNIDO)........................ 296 ...... 7th Floor, Daeha Business Center. 360 Kim Ma ...... 28 Mac Dinh Chi Str. District 1. Tel.

ebook-phong-ngua-xam-hai-tinh-duc-tai-lieu-cho-tre-em.pdf
Page 3 of 10. Page 3 of 10. ebook-phong-ngua-xam-hai-tinh-duc-tai-lieu-cho-tre-em.pdf. ebook-phong-ngua-xam-hai-tinh-duc-tai-lieu-cho-tre-em.pdf. Open.

NCS Teaching Application.pdf
School Dates Attended Date Graduated Degree. ______ High School. TEACHING EXPERIENCE. Starting with your present position, list all teaching experience ...

Nam Cheong Ltd - Nam Cheong Limited
May 16, 2014 - Institutional Investor, DBS Bank Ltd accepts legal responsibility for the contents of ... compliance with any applicable U.S. laws and regulations.

Nam Cheong Ltd - Nam Cheong Limited
May 16, 2014 - DBS Bank recommendations are based an Absolute Total Return* Rating system, .... compliance with any applicable U.S. laws and regulations.

BAO CAO TAI CHINH HOP NHAT NAM 2013.pdf
Page 3 of 36. BAO CAO TAI CHINH HOP NHAT NAM 2013.pdf. BAO CAO TAI CHINH HOP NHAT NAM 2013.pdf. Open. Extract. Open with. Sign In. Main menu.

Nam Cheong
Vessel Chartering. 39.6. 37.7. 1.8ppt. Maintained within 38-40% band. Source: Nam Cheong, UOB Kay Hian. RESULTS. • Net profit declined 45% yoy, in line with our expectations. 1Q15 net profit was. RM39.3m, a 45% decline yoy from RM71.3m in 1Q14. The

Nam Cheong
May 14, 2015 - With oil prices firming up in Apr, management shared that enquiries ...... Securities and Exchange Board of India (SEBI) ... SapuraKencana Petroleum, Sembcorp Industries, Sembcorp Marine, SIA Engineering, ..... The disclosure of the su

de-thi-thu-mon-hoa-chuyen-khtn-lan-2-nam-2017_full-de-đ.a.pdf
A. 1,750 B. 1,670 C. 2,1875 D. 2,625. Câu 13(Chuyên KHTN_l2). Để oxi hóa hoàn toàn 0,001 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2. khi có mặt KOH, lượng tối ...

2.-de-theo-cau-truc-moi-nam-2017-de-2-co-loi-giai.pdf
C. Getting plenty of sodium nitrate D. Using Vitamin B in addition to a good diet. Question 26: According to the article the Feingold diet is NOT. A. verified by ...

maybank - Nam Cheong Limited
Nov 11, 2014 - Consumer Discretionary & Auto ... Technology & Manufacturing • Telcos .... The disclosure of the survey result of the Thai Institute of Directors ...

1.-de-theo-cau-truc-moi-nam-2017-de-1-co-loi-giai.pdf
Question 17: If you put your money in a bank now, you may get 12%___________annually. ... Question 19: Such problems as haste and inexperience are a universal ... says, occurred in a letter written by a Florentine merchant on May 4, 1536.

Singapore Nam Cheong
Free float (%): 40.6. Major Shareholders: %. SK Tiong Enterprise. 27.3. Hung Yung Enterprise. 15.2. Tiong Su Kouk. 7.8. Key Indicators. ROE – annualised (%). 19.3 ...... Aviation – Regional. ▫ Petrochem. YIN SHAO YANG, CPA. (603) 2297 8916 samu

Nam Cheong Ltd
In light of the slippage of vessels into FY16 and potential drops in margin (as ..... 12 Marina Boulevard, Marina Bay Financial Centre Tower 3. Singapore 018982.

NCS Open House Booklet online.pdf
Proud to be the Principal,. Henry Madsen. Principal's Message. Page 3 of 12. NCS Open House Booklet online.pdf. NCS Open House Booklet online.pdf. Open.

CHO Centrosome Prep_SIM_homepage.pdf
nucleated from isolated centrosomes in Xenopus egg extracts. 1. Introduction. Throughout the cell cycle the centrosome is the dominant microtubule- organizing ...

DANH SACH MIEN HOC PHI.pdf
There was a problem previewing this document. Retrying... Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item. DANH SACH ...

Emphatic start - Nam Cheong Limited
May 15, 2014 - CIMB Analyst(s) .... Singapore offshore - big cap weighted average. 12.8 ..... Such sources will, unless otherwise specified, for market data, be market data ... CIMB prohibits the analyst(s) who prepared this research report from ...