LEAP ENGLISH CENTRE

LỜI NGỎ Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung tâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra để hoàn thành dự án này! Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ HỌC ÔN

TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần giải thích, chúng mình mong bạn

đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan page của chúng mình dưới đây. https://www.facebook.com/leap.edu.vn Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ ghi rõ nguồn! Xin cảm ơn!

ECONOMY VOL 5 ACTUAL TEST 01 No. Question 101. The train bound for Crawford will be suspended for these days to complete minor…………on its rails. A.constructs B.constructive C.constructed D.construction

Rosebush 102. Stationery…………..yesterday that it is anticipating at least a twenty percent growth in revenue with the launch of a new product line related to printing. A.announcing B.announces C.announced D.have announced

103. The date Mr.Warren request can be found ………………..the Deleon Reseach Institute. A.on B.at C.below D.by 104. Denver is a famous tourist destination and renowned for its cuisine and………..scenery. A.attracts B.attracting C.attractive D.attraction

105. All students are encouraged to……….the Halloween dance organized

Answer

D

Explanation Xét đến vị trí của từ còn thiếu : “adj + … + on” Từ còn thiếu

phải là 1 danh từ để tính từ bổ nghĩa

C

Dấu hiệu nhận biết là yesterday

Chọn

quá khứ đơn

Deleon Research

B

Institute là 1 địa danh

Chọn giới từ

at là hợp lý nhất Xem nghĩa bên!

C

“… scenery”

Trước danh từ phải là 1 tính từ

Xem nghĩa ở bên

B

Translate Chuyến tàu tới Crawford sẽ được tạm hoãn trong vài ngày để hoàn thiện một vài sửa chữa nhỏ trên đường ray A. V-s B. Adj C. V-ed D. N Công ty văn phòng phẩm Rosebush đã thông báo vào hôm qua rằng họ dự đoán tối thiểu 20% tăng trong doanh số vì dòng sản phẩm mới lien quan tới in ấn A. V-ing (HTTD) B. V-es (HTĐ) C. V-ed (QKĐ) D. Have + Vp2 (HTHT) Ngày tháng mà ông Warren yêu vầu có thể được tìm thấy tại Viện Nghiên Cứu Deleon A. Trên B. Tại C. Dưới D. Bởi Denver là một địa điểm du lịch nổi tiếng và được biết đến bởi món ăn truyền thống của nó và phong cảnh hấp dẫn A. V B. V-ing C. Adj D. N Tất cả sinh viên được vận động tham dự vào lễ hội

by the student council. A.participate B.attend

Halloween được tổ chức bởi hội sinh viên A. Tham dự ( + in )

C.perform D.admit 106. Employees at Alembis Broadcasting………….donate to local charities by hosting fundraising parties. A.regularity B.regularize C.regularities D.regularly

107. You are to submit…………your medical records and registration form to the admisnistrative office. A.as well as B.as soon as C.compared to D.both 108. The Cahoon Daily is as widely read……….. The Cahoon Gazette in New Jerse. A.as B.in C.at D.among 109. Blanchard’s are popular among young people for…………unique design. A.they B.them C.theirs. D.their 110. Boyden Investment’s marketing director……………some of his employees with the task of surveying potential clients. A.demonstrated. B.entrusted C.selected D.participated.

111. When the alarm rings in the hallway during a fire drill,……………..must evacuate according to the guidelines

D

Donate

V

Vị trí còn thiếu xen giữa chủ ngữ và (V) Chọn 1 trạng ngữ

D

Xem nghĩa ở bên Thấy có and

both

Xem nghĩa ở bên

A

D

Unique Design = Adj + N = Cụm danh từ Đứng trước sẽ

phải là tính từ sở hữu

Xem nghĩa ở bên

B

D

Xem nghĩa ở bên

B. Tham dự C. Biểu diễn D. Thú nhận Nhân viên tại đài Alembis thường đóng góp cho các công ty từ thiện địa phương bằng cách tổ chức những buổi tiệc quyên góp A. N B. V C. N (plural) D. Adv Bạn sẽ phải nộp cả bệnh án và phiếu nhập viện cho bộ phận văn phòng A. Cũng như B. Ngay khi C. So sánh với D. Cả 2 Tờ báo The Cahoon Daily được đọc rộng rãi như tờ The Cahoon Gazette tại bang New Jerse A. Như B. Trong C. Tại D. Giữa Cửa hàng Blanchard nổi tiếng trong giới trẻ vì thiết kế độc đáo của họ. A. ĐTNX B. ĐTTN C. ĐTSH D. TTSH Giám đốc marketing của cty đầu tư Boyden tin tưởng giao công việc lấy ý kiến của những khách hàng tiềm năng cho 1 vài nhân viên của ông ấy. A. Chứng minh B. giao phó C. Lựa chọn D. Tham gia Khi chuông báo cháy ở sảnh reo khi có cuộc diễn tập chống cháy, tất cả mọi

previuosly instructed. A.no one

người cần phải thoát ra ngoài dựa theo hướng dẫn

B,another C.anyone D.everyone

112. Consumer should check the…………… instructions printed on the product before using it. A.specific B.occupied C.predictable D.accountable 113. The Bank of Gough…………that house prices will decrease with the increased supply of apartments. A.expects B.expectation. C.expected D.expectant

A

A

Xem nghĩa ở bên

Đưa ra một dự đoán không rõ về thời gian. Vế thứ 2 dùng ở thì tương lai đơn

chọn V ở HTĐ

đã được đưa ra trước đó. A. Không ai cả B. Một người khác C. Mọi người ( phủ định ) D. Tất cả mọi người Khách hàng cần phải kiểm tra hướng dẫn chi tiết được in trên sản phẩm trước khi sử dụng . A. Chi tiết B. Chiếm chỗ C. Có thể dự đoán D. Có thể giải thích Ngân hàng Gough dự đoán rằng giá nhà sẽ giảm cùng với sự tăng giá của những căn hộ chung cư A. V ( HTĐ ) B. N C. V-ed (QKĐ) D. Adj

114. Printed &Technology collects and publishes information on the latest priting equipment from companies…………. North America. A.at B.by C,across D.during

C

Xem nghĩa ở bên

Printed & Technology thu thập và phát hành thông tin trên những trang tin in của công ty trải rộng xuyên suốt Bắc Mỹ A. Tại (địa điểm nhỏ) B. Bởi C. Xuyên suốt D. Trong suốt (thời gian)

115. The organizing committee decided to allocate specific tasks to members to achieve its goals more……………… A.effective B.effect C.effectiveness D.effectively

D

Đứng ở vị trí cuối câu, bổ nghĩa cho động từ “Achieve”

Hội đồng công ty quyết định phân bổ những công việc cụ thể cho các thành viên để đạt được mục tiêu 1 cách hiệu quả hơn A. Adj B. N C. N D. Adv

116. All employees must keep a/an………of expenses made on business trip and report them back to the administration section. A.record

A

Trạng từ

Xem nghĩa ở bên

Tất cả nhân viên cần phải giữ một bản thu chi chi phí phát sinh trong chuyến đi công tác và báo cáo lại chúng tới phòng hành

B.qualification C.regulation D.instruction

117. Because this year’s prize money is larger than that of last year’s, the contest has become more…………… A.competitions B.competitive C.compete D.competitively

118. The tourist information center helps travelers easily …………..famous landmarks. A.remind B.locate C.guide D.advance 119. The new medicine developed by Crawson is the ……………of accumulated experience and hard work. A.producer B.producing C.product D.producted

120. Because of the decrepit faccilities, Tarara’s factories…………experience blackouts. A.approximately B.enthusiastically C.rigidly D.frequently 121. For…………result, please be sure to folow the instructions written on the back of the product. A.optimal B.optimizing C.optimize D.optimally

B

B

chính A. Bản thu chi B. phẩm chất C. Luật lệ D. Giới thiệu Vì become là “Linking Vì giải thưởng tiền mặt verb” Cộng trực năm nay lớn hơn năm tiếp với tính từ ngoái, cuộc thi trở nên 1 số Linking verb cạnh tranh hơn như: to be; taste, A. N smell, sound, seem, B. Adj look, become, find, C. V turn,… D. Adv

Xem nghĩa ở bên

Đằng trước of

C

Trung tâm thông tin du lịch giúp khách hàng dễ dàng xác định những địa điểm nổi tiếng A. Nhắc nhở B. Xác định C. Hướng dẫn (người) D. Tiến bộ Loại thuốc mới được phát

Danh từ Dựa vào nghĩa chọn đáp án C; loại A

triển bởi Crawson là sản phẩm của những kinh nghiệm tích lũy cùng với sự chăm chỉ. A. Nhà sản xuất B. V-ing C. N (sản phẩm) D. V-ed

D

Xem nghĩa ở bên

A

Từ còn thiếu bổ nghĩa cho danh từ để làm một cụm danh

Bởi vì cơ sở vật chất cũ kỹ, những nhà máy của Tarara thường xuyên bị mất điện A. Khoảng B. Một cách hào hứng C. Cứng nhắc D. Thường xuyên Để có kết quả tốt hơn, làm ơn đảm bảo rằng bạn sẽ tuân theo hướng dẫn được viết ở phía sau của sản phẩm. A. Adj B. V-ing

từ

Tính từ

C. V

Xem nghĩa ở bên

D. Adv Phòng tranh Mansfield sẽ tổ chức một buổi triển lãm đặc biệt để vinh danh Craig Perkins, người đã luôn vẽ bằng sự tỉ mỉ và màu sắc rực rỡ. A. Sáng tạo B. Bản thu chi C. Buổi triển lãm D. Buổi hẹn Cảnh sát thực hiện một cuộc kiểm tra toàn diện, vì chứng cứ vắng mặt của kẻ bị tình nghi rất đáng ngờ A. Adj B. Adj (so sánh hơn) C. Adj (so sánh nhất) D. Adv

122. Mansfield Art Gallery is hosting a special……………..dedicated to the late Craig Perkins, who painted with great precision and vivid colors. A.creativity B.record C.exhibtion D.appointment

C

123. The police performed a thoroungh examination,as the suspect’s alibi was…………..suspect. A.high B.higher C.highest D.highly

D

124. Students who submit field trip permission forms…………..a parent or guaradian’s signature will be excluded for the trip. A.among B.usually C.without D.already

C

Xem nghĩa ở bên

Học sinh mà đã nộp đơn đăng ký không có chữ ký của bố hay mẹ hoặc của người bảo hộ sẽ bị loại ra khỏi chuyến đi A. Giữa B. Thường xuyên C. Không với D. Đã

125. The personnel department is currently considering three people from the marketing team for…………..to managerial positions. A.advancement B.openings C.vacancy D.challenges 126. The………………findings from the experiment seemed to confirm the hypotheses that the drug was effective, but later results proved otherwise. A.ahead B.optimal C.forward D.initial

A

Xem nghĩa ở bên

Bộ phận nhân sự đang cân nhắc 3 người từ đội marketing cho việc thăng tiến lên vị trí quản lý A. Thăng tiến/ tiến bộ B. Chỗ trống C. Chỗ trống D. Thử thách Những kết quả đầu tiên tìm được từ những thử nghiệm trước đó có vẻ như càng khẳng định giả thuyết rằng loại thuốc đó có hiệu quả, tuy nhiên kết quả sau đó lại chứng minh ngược lại A. Phía trước B. Lạc quan C. Phía trước

Suspect là tính từ

Đứng trước bổ nghĩa cho adj

Chọn

trạng từ (adv)

D

Xem nghĩa ở bên

127. The new president of Wiota Computers is employing much………….approaches to forming strategic partnership with other companies than her predecessor A.boldest B.bolder C.bold D.boldly 128. All employees are encouraged to notify the personnel department………they feel that they have been discriminated against by anyone else. A.which B.until C.despite D.if 129. Installing this software on your computer will…………….. you to operate other computers by remote control. A.allow B.prevent C.provide D.show. 130. Please be reminded that you need to save important files your individual folder before…………..the office. A.exit B.exited C.exiting D.exits

An accurate…………….of the surveys 131. is imperative to building a good understanding of customer needs. A.opprtunity B.contract C.destination D.analysis

132. Weidman Real Estate has recently completed an……………detailed report

B

D

Dấu hiệu là từ “than” So sánh hơn

Xem nghĩa ở bên

Xem nghĩa ở bên

A

C

Đằng sau before là 1 động từ ở dạng V-ing Tương tự với “when” và “after”

D

B

Xem nghĩa ở bên

Xem nghĩa ở bên

D. Đầu tiên Chủ tịch mới của công ty Wiota đang áp dụng những hướng đi táo bạo hơn để A. giác quan B. bên C. phần D. các yếu tố

Tất cả nhân viên đều được động viên thông báo cho phòng nhân sự nếu họ cảm thấy bị phân biệt đối xử bởi ai đó. A. Đại từ quan hệ (cái mà) B. Cho tới khi C. Trong khi (mặc dù) D. Nếu Cài đặt phần mềm này vào máy tính sẽ cho phép bạn điều khiển máy tính khác từ xa. A. Cho phép B. Ngăn ngừa C. Cung cấp D. Đưa ra Làm ơn nhớ rằng bạn cần phải lưu trữ những tài liệu quan trọng trong tập riêng trước khi rời khỏi văn phòng A. V B. V-ed (quá khứ) C. V-ing D. V-s (ngôi thứ 3 số ít) Một bản phân tích chính xác của tập câu hỏi là rất quan trọng để xây dựng sự hiểu biết tốt về nhu cầu khách hàng. A. Cơ hội B. Hợp đồng C. Điểm đến D. Phân tích Công ty bất động sản Weidman vừa mới hoàn

on housing trends over the last ten years.

Eventually chỉ dung làm trạng ngữ cho 1

thành một bản báo cáo chi tiết mở rộng về xu hướng

câu: “Cuối cùng thì….”

A.immediately B.extensively C.eventually D.immensely 133. The Herrick Community Library decided to open a computer lab for the public use…………of Christina Eaton, who has served as a librarain there for mire than 50 years. A.to honor B.in honor C.honoring D.honor 134. Some artifacts excavated in Asia are known to have been invented several hundred years…………….similar ones in the West. A.until B.due to C.ahead of D.despite

135. Many people answered that they were……………with the use of electronic books on their questionnaires. A.unfamiliar. B.difficult C.completed D.lucrative

B

C

“in honor of” = dưới danh nghĩa của

Xem nghĩa ở bên

Xem nghĩa ở bên

A

136. Longwood Travel Agency is offering a special tour package filled with hiking courses in the Northen area of Winn National Park for ………………of hiking. A.enthused B.enthusiasts C.enthusiastic D.enthusiastically

B

137. Mr.Hornes suggested that we request reference letters from applicants……….for the new position.

B

For + N

Từ phải

chọn là 1 danh từ.

Nhận thấy ở trong câu đã có động từ chính “request” rồi

nhà trong 10 năm vừa qua A. Ngay lập tức B. Mở rộng C. Cuối cùng D. Rộng (kích thước) Thư viện Herrick đã quyết định mở cửa một phòng máy tính công cộng dưới danh nghĩa của Christina Eaton, người mà đã là thủ thư hơn 50 năm rồi

Một vài cổ vật được khai quật tại Châu Á được biết tới như là đã được phát minh vài tram năm trước những vật tương tự ở phương Tây A. Cho tới khi B. Bởi vì (dựa tại) C. Trước D. Mặc dù Rất nhiều người trả lời rằng họ không quen thuộc với việc sử dụng sách điện tử cho bảng câu hỏi của họ A. Không quen thuộc B. Khó khăn C. Hoàn thành D. Có lợi Công ty du lịch Longwood đang cung cấp một gói du lịch đặc biệt trong đó có khóa học leo núi tại vùng phía bắc của công viên quốc gia Winn cho những ai yêu thích leo núi A. V-ed B. N (person) C. Adj D. Adv Mr. Hornes đưa ra gợi ý rằng chúng ta nên yêu cầu thư giới thiệu từ ứng viên

A.consideration. B.being considered C.considering

nên chắc chắn từ ở vị trí cần phải điền là mệnh đề quan hệ rút

được cân nhắc cho vị trí mới này A. N

D.consider

138. …………….increase the productivity of the Winnipeg factory, management decided to implement a new manufacturing process. A.because B.in regard to C.in the order of D.in order to

D

139. Summerton Computers exceeded their sales quota this quarter,………………..Denver Electronics’ sales profit dropped by more than 15 percent. A.what B.then C.whereas D.despite

C

140. Many economis studies predicted that a robust………………. Will appear for environmentally-friendly products within the next 10 years. A.revision B.model C.hotel D.market.

D

gọn

B. Being + Vp2 (bị động) C. V-ing D. V

Xem nghĩa ở bên

Để làm tăng tính hiệu quả của nhà máy Winnipeg, bộ phận quản lý quyết định áp dụng một qui trình sản xuất mới. A. Vì B. Liên quan tới C. Theo thứ tự D. Để làm… Công ty máy tính Summerton đã vượt quá

Xem nghĩa ở bên

Xem nghĩa ở bên

danh số dự kiến trong quí này, trong khi danh thu của cty Denver tụt giảm hơn 15% A. Cái mà B. Sauk hi ấy C. Trong khi ở chiều ngược lại D. Tuy vậy Rất nhiều bài nghiên cứu kinh tế đã dự đoán một thị trường tăng mạnh sẽ xuất hiện cho những sản phẩm than thiện với môi trường trong 10 năm. A. Ôn tập B. Loại C. Khách sạn D. Thị trường

LEAP ENGLISH CENTRE

LỜI NGỎ Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung tâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra để hoàn thành dự án này! Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ HỌC ÔN

TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần giải thích, chúng mình mong bạn

đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan page của chúng mình dưới đây. https://www.facebook.com/leap.edu.vn Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ ghi rõ nguồn! Xin cảm ơn!

Economy RC vol 5 Actual TEST 02 No. 101.

Question When you catch a cold, be sure to eat plenty of kiwis and oranges, as they are …………..known to be abundant in vitamin C. A.both B.either C.yet D.where The board of directors’ meeting was…………scheduled for September 4,but due to an unexpected visit from an important guest, it was postponed. A.originally B.original C.origins D.origin

Answer

103.

Our store accepts not ony major credit cards and checks but also online……….via our website. A.pays B.paid. C.payable D.payments

D

Từ còn thiếu là danh từ --> Đáp án D.

104.

Dr.longman will be on a business trip to an academic seminar………..next Thursday. A.since B.untill C.between D.along

B

Xem nghĩa ở bên

D

Đứng phía trước 1 danh từ và bổ nghĩa

102.

105.

Nelly Graham is a ……………nurse who specializes in Prental care. A.qualification B.qualify C.qualifier D.qualified

A

A

Explanation Xem nghĩa ở bên

“To be + … + Vp2”

Từ còn thiếu chắc chắn là 1 adv

Cấu

trúc rất thường gặp trong bài TEST

cho nó

tính từ

Cần điền 1

Translate Khi bạn bị cảm lạnh, nhớ ăn nhiều cam và kiwi, vì chúng đều được biết là có rất nhiều vitamin C A. Cả 2/ đều B. 1 trong 2 C. Chưa D. Nơi mà… Cuộc họp của hội đồng quản trị lúc đầu được dự định tổ chức vào ngày 4 tháng 9, nhưng do sự ghé thăm không báo trước của 1 vài vị khách quan trọng, nó đã được lùi lịch. A. Adv B. Adj C. V-s D. V Cửa hàng chúng tôi chấp nhận không chỉ thẻ thanh toán và séc mà cả giao dịch online qua website. A. V-s B. V-ed C. Adj D. N Tiến sĩ Longman sẽ đi công tác tới một hội thảo học thuật cho tới thứ 5 tuần sau. A. Từ khi B. Cho tới khi C. Giữa D. Xuyên suốt Nelly Graham là một y tá có chuyên môn trong việc chăm sóc các bậc phụ huynh. A. N B. V C. N

106. Fiscal matters should…………..be handled by the accounting deparment. A.importantly B.quite C.only D.nearly

c

Xem nghĩa ở bên

107. The local labor office approved of………..improved working safety standards. A.ourselves B.our C.ours D.us

B

Đứng trước 1 cụm danh từ mang ý

For the ………………three years, the 108. Grey have been donating regular to charities. A.past B.late C.once D.age 109. Having accumulated many prestigious awards in nummerous debate contests, Jenny is………….. a skilled debater. A.clarity B.clear C.clearest D.clearly

nghĩa sở hữu

Tính

từ sở hữu (TTSH)

A

Xem nghĩa ở bên

D

Từ còn thiếu bổ nghĩa cho “skilled” là tính từ

lựa chọn

trạng từ

110. The province has permitted the construction of a new underground railway for people…………to the downtown area. A.commute B.commuting C.be commuting D.commute

B

Mệnh đề quan hệ rút gọn Từ còn thiếu là động từ ở dạng Ving

111. Wa are sorry to inform our customer that because of an unexpected rainstorm, there will be at least five day’s…………..in our shipments. A.decisions B.delays

B

Xem nghĩa ở bên

D. Adj Những vấn đề tài chính chỉ nên được giải quyết bởi bộ phận kế toán. A. Một cách quan trọng B. Hơi hơi C. Chỉ/ duy nhất D. Gần như Văn phòng lao động địa phương đã chấp nhận tiêu chuẩn nâng cao an toàn lao động của chúng ta A. ĐTPT B. TTSH C. ĐTSH D. ĐTTN Trong vòng 3 năm, nhà Grey đã đang trợ giúp cho các quĩ từ thiện A. Quá khứ B. Muộn C. Một lần D. Tuổi Nhận được rất nhiều những giải thưởng danh giá trong nhiều cuộc thi hung biện, Jenny chắc chắn là một nhà hùng biện đầy khéo léo A. N B. Adj C. Adj (so sánh nhất) D. Adv Tỉnh đã cho phép dự án xây dựng đường tàu điện ngầm mới cho những người phải đi làm bằng tàu điện tới trung tâm thành phố A. V B. V-ing C. Be V-ing D. V Chúng tôi rất lấy làm tiếc phải nhắc quí khách hàng rằng bởi vì cơn mưa lớn bất chợt, lô hàng vận chuyển sẽ bị chậm tối thiểu 5 ngày.

C.options

A. Quyết định

D.contracts

Đứng ở cuối câu và mang ý nghĩa nhấn mạnh tới chính chủ

B. Chậm C. Lựa chọn D. Hợp đồng Vì thư ký của ông Jackson đang nghỉ ốm, ông ấy phải tự sắp xếp các cuộc hẹn. A. TTSH B. ĐTTN C. ĐTPT D. Của anh ấy/Tự anh ấy

112. Because Mr.Jackson’s secetary was on sick leave , he had to schedule every meeting………… A.his B.him C.himself D.his own

C

113. The Albama factory has become old and outdated, so management decided to modernize the……………… A.facilitating B.facilitator C.facilitate D.facility

D

114. Employees are…………..to submit a newly issued medical examination report to renew their employment insurance A.required B.expired C.respected D.emphasized

A

Xem nghĩa ở bên

Nhân viên được yêu cầu phải nộp một bản giấy khám sức khỏe mới để gia hạn bảo hiểm lao động của họ. A. Yêu cầu B. Hết hạn C. Tôn trọng D. Nhấn mạnh

115. Katherine had to leave work…………than usual because her plans suddenly changed. A.early B.earlier C.earliest D.earliness

B

Có “than”

Katherine phải rời nơi làm việc sớm hơn thường ngày vì kế hoạch của cô ấy đã thay đổi đột ngột A. Adv B. Adv-er (so sánh hơn) C. So sánh nhất D. N

116. Please remember to record the…………. Accurately to ensure perfect tailoring. A.contens B.calculations C.items D.measurements

D

Xem nghĩa ở bên

117. All members should…………………..to

C

Từ còn thiếu bổ

thể

ĐTPT

Đáp án D phải sử dụng giới từ “on his own” Đứng đằng sau “the” Danh từ. Loại B vì B là danh từ chỉ người

hơn

So sánh

Nhà máy Albama đã trở nên cũ kỹ, nên nhà quản lý quyết định cách tân các trang thiết bị A. V-ing B. N C. V D. N

Làm ơn ghi lại những số đo một cách chính xác để đảm bảo cho việc may đo. A. Nội dung B. Tính toán C. Đồ đạc D. Số đo Tất cả nhân viên nên thông

the

club president upon receiving their respective registration number to be recognized as a full member. A.state B.review C.report D.follow

nghĩa cho envelopes --> số nhiều --> Đáp án A.

báo tới cho chủ tích câu lạc bộ về việc nhận số đăng ký để được làm hội viên chính thức. A. Phát biểu/ Tuyên bố B. Xem xét C. Thông báo D. Theo dõi

Công ty chúng tôi đang tuyển thực tập sinh có hứng thú với việc marketing cho những sản phẩm y tế. A. N B. Adj C. N(s) D. Adj Công ty bánh Brown nhắm tới việc đạt được tối thiểu 30% tăng trưởng trong doanh số với sự ra đời của sản phẩm mới A. Nhắm tới B. Đánh dấu C. Hoàn thành D. Đưa ra

118. Our company is currently recuiting interns…………..in marketing pharmaceutical products. A.interest. B.interesting C.interests D.interested

D

Mệnh đề quan hệ rút gọn “interested in” = có hứng thú với vấn đề gì đó

119. Brown Bakery……………to achieve at least a 30% increase in its sales profit with the launch of a new product. A.aims B.marks C.fulfills D.states

A

Xem nghĩa ở bên

120. Ms.Mills was……………..frustrated to hear that her stocks had fallen significanttly. A.gracefully B.closely C.somewhat D.sooner

C

Xem nghĩa ở bên

121. ……………..who have exceeded their personal sales records this quarter will be given a bonus. A.that B.those C.their D.them 122. Welington Beer’s promotional event wil focus…………..on its awardwinning brewing methods.

B

Vị trí trống cần có 1 đại từ chỉ số ít. Ở đây chỉ có “that” và “those” là phù hợp với vị trí này

Bà Mills đã phần nào đó tức giận khi nghe được tin rằng tài khoản của bà đã giảm mạnh A. Duyên dáng B. Gần C. Phần nào đó D. Sớm hơn Những nhân viên đã vượt qua được mức doanh số cá nhân quí trước sẽ được nhận một khoản thưởng.

Chọn

that vì là số ít

D

Xem nghĩa ở bên

Sự kiện khuyến mãi của công ty Welington Beer sẽ tập trung cụ thể vào công

A.promptly

thức nấu bia đã đoạt giải

B.happily C.doubtfully C.Specifically

thưởng của họ . A. Chính xác B. Hạnh phú C. Lo lắng D. Cụ thể Trường Hollycrest Middle School sẽ trao thưởng cho Josephine Avery tại lễ tốt nghiệp cho những đóng góp của cô cho việc phát triển môi trường A. Giải thích B. Đóng góp C. Phản ứng D. Câu trả lời

123. Hollycrest Middle School is rewarding Josephine Avery at the graduation ceremony for her…………….in helping improve the environment. A.explanations B.efforts C.responses D.answers

B

Xem nghĩa ở bên

124. …………………….all fifteen overseas branches belonging to Summerton Automobiles, the one in India is doing best in term of production. A.by B.about C.of D.out

C

Xem nghĩa ở bên

Trong số 15 chi nhánh nước ngoài thuộc công ty Summerton Automobiles, chi nhánh tại Ấn Độ đang làm tốt nhất trong khâu sản xuất A. Tại B. Về C. Thuộc (Trong) D. Ngoài

125. The results of a comprehensive medical examination on the subject of experiment #325………………….in the package sent to Dr.Dalton A.includes B.were included C.including

B

Vì chủ thể là “The result”: Kết quả Hành động “include” phải mang ý nghĩa bị

Kết quả của những thí nghiệm y tế trên thí nghiệm số #325 đã được đóng gói và gửi tới Dr. Dalton A. V-s B. Bị động C. Ving D. Ved Khám răng thông thường,

động

C

D.included

126. Regular check-ups, …………………conducted by a qualified dentist, will ensure good oral hygience. A.of B. If C.about D.with

B

127. The Department of Treasury thinks it’s ……………. to closely inspect the finacial

A

Xem nghĩa ở bên

Cấu trúc “to be + adj + to V” Việc gì

nếu được thực hiện bởi một bác sĩ uy tín, sẽ đảm bảo vệ sinh rang miêng tốt. A. Của B. Nếu C. Về (một cái gì đó) D. Với Bộ tài chính nghĩ rằng đây là điều cần thiết khi kiểm

reports of banks to prevent futher deterioration of the economy. A.necessary

như thế nào để làm gì…

tra kỹ lưỡng những báo cáo tài chính của ngân hàng để đề phòng sụt giảm

B.necessity C.necessarily D.necessitate

128. The automated quality assurance systerm at Herrick Printers screens out………… products in its manufacturing process to ensure 100% customer satisfaction. A.preventable B.legible C.defective D.avoidable

C

Xem nghĩa ở bên

129. Antrix Cosmetics has announced that it will merge with Europe’s largest cosmetic firm, Beau &Chic, …………….will change both companies’ marketing strategies. A.which B.then C.there D.what 130. Viva la Diva was voted the most popular perfume by teenagers…………… a recent survey conducted by Galaxy Publishers. A.at B.in C.about D.of

A

Đại từ quan hệ thích hợp cho công ty Which

Atena news agency……………….a 131. charity ball to raise funds for its ongoing “ Save the Children” campaign. A,holding B.hold C.wil hold B.be held 132. …………to providing home care service to the physically handicapped , the local public health center holds annual campaigns on raising public awareness on the right of the disabled. A.in addition

kinh tế A. Adj B. N C. Adv D. V Bộ máy quản lý an toàn tự động tại nhà in Herrick phát hiện ra những sản phẩm hỏng trong quá trình sản xuất để đảm bảo 100% sự hài long của khách hàng A. Ngăn ngừa B. Rõ ràng C. Hỏng hóc D. Có thể tránh được Công ty mỹ phẩm Antrix đã tuyên bố rằng nó sẽ sát nhập với công ty mỹ phẩm lớn nhất của Châu Âu, Beau & Chíc, mà sẽ thay đổi toàn bộ chiến lược marketing của công ty

B

Xem nghĩa ở bên

Viva la Diva đã được bầu chọn là nước hoa được ưa chuộng nhất bởi “teenager” trong một bản khảo sát được thực hiện bởi Galaxy Publishers. A. Tại B. Trong C. Về D. Của

C

Ongoing

chức”

A

Đang

diễn ra Hành động phải là “sẽ tổ will hold

Xem nghĩa ở bên

Công ty Atena sẽ tổ chức một buổi từ thiện để gây quĩ cho dự án “Save the Children” đang diễn ra của họ

Thêm vào việc chu cấp dịch vụ chăm sóc tại nhà cho những người khuyết tật, trung tâm y tế khu vực thường tổ chức những chiến dịch hàng năm để

B.as soon as. C.compared

nâng cao nhận thức cộng đồng về quyền của người

D,futhermore

133. Regular at J&P Computers stipulate that all employess put documents related to product prototypes into paper shedders to ensure the ………….of products in development. A.condidences B.confidential C.confidentiality D.confidentially

C

Sau “the”

134. The traffic policy formulated by the

D

Chủ ngữ là “traffic policy ” Động từ phải ở dạng bị động mới phù hợp về

city council to relieve traffic jams in the commercial district………………as planned next month. A.implements. B.have implemented C.to implement D.will be implemented.

…………………Senator Levin will join 135. the newly formed poitical party or not is a

nghĩa

A

hot topic enthusiastically debated among politicians. A.whether B.as soon as C.considering D.regarding

136. Upon requesting a credit score, your results will be …………….to the institutions you have selected as recipients. A.sought B.forwarded

B

Chọn N

(danh từ) Căn cứ theo nghĩa chọn C

D

Cụm “whether…or not” = “dù có hay không… ”

Xem nghĩa ở bên *Credit score*: Là “độ tin cậy” của tài khoản được đánh giá dựa trên chi tiêu

tàn tật A. Thêm vào B. Ngay khi C. So sánh D. Hơn nữa Khách hàng quen thuộc tài công ty máy tính J&P đặt điều kiện rằng tất cả nhân viên phải đặt những văn bản lien quan tới qui trình sản phẩm vào trong tủ hồ sơ để đảm bảo tính bảo mật trong việc ohats triển sản phẩm A. Tự tin (N) B. Adj C. Bảo mật (N) D. Adv

Chính sách về giao thông được ban hành bởi hội đồng thành phố để giải quyết tắc đường trong khu vực thương mại sẽ được đưa vào tháng sau như đã dự định. A. V-s B. Have + Vp2 C. To + V D. Bị động Việc Senator Levin sẽ tham gia vào đảng chính trị vừa mới thành lập hay không đang là một chủ đề nóng hổi được bàn luận giữa các chính trị gia A. “Có… hay không…” B. Ngay khi C. Cân nhắc D. Liên quan tới Về việc hỏi “credit score”, kết quả của bạn sẽ được chuyển tới cho bộ phận bạn đã lựa chọn. A. Mưu cầu B. Chuyển tiếp

C.kept D.located

phát sinh của tài khoản đó.

C. Giữ D. Tọa lạc

…………………a report published by 137. the province, 3%of business are suffering from severe financial difficulties. A,in case of B, resulting in C,according to D,away from

C

Xem nghĩa ở bên

Theo như một bản báo cáo được xuất bản bởi tỉnh, 3% những doanh nghiệp đang phải chịu những khó khan về tài chính. A. Trong trường hợp B. Kết quả trong C. Theo như D. Cách xa với…

138. Personal medical records are securely protected and ………………only to individuals with matching identification. A.responsible B.profitable C.replaceable D.accessible

D

Xem nghĩa ở bên

139. Employees at Karma Airlines went on an all-out strike……………..they were notified of impending layoffs. A.when B.even C.therefore D.seldom

A

Xem nghĩa ở bên

140. The organnizing committee of this year’s conference is examining the …………..of renting a large-sized sports arena. A.affirmation B.feasibility C.prediction D.anticipation

B

Xem nghĩa ở bên

Lịch sử khám bệnh cá nhân sẽ được bảo vệ cẩn thận và có thể tiếp cận chỉ bởi những cá nhân có giấy tờ nhận diện tương đồng. A. Trách nhiệm B. Lợi ích C. Có thể thay thế D. Có thể tiếp cận Nhân viên tại hang máy bay Karma đã biểu tình đồng loạt khi họ biết về việc cho thôi việc hàng loạt sắp tới. A. Khi B. Thậm chí C. Bởi vậy D. Hiếm khi Hội đồng của cuộc hội thảo năm nay đang xem xét khả năng thuê cả một sân vận động lớn A. Quả quyết B. Tính có thể C. Tiên liệu/ Dự đoán D. Dự đoán

LEAP ENGLISH CENTRE

LỜI NGỎ Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung tâm!

Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra để hoàn thành dự án này! Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ

HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan page của chúng mình dưới đây. https://www.facebook.com/leap.edu.vn Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ ghi rõ nguồn! Xin cảm ơn!

Economy RC vol 5 TEST 3 No. 101

Question Russell Jewels is opening a new ____ in Rowland this Saturday. A. accessory B. design C. store D. notice

102

Ms. Rosebush must _____ her application form to Beal City University by September 5. A. is sending B. sending C. sent D. send Mr. Cline requested his boss to authorize _____ to organize the event. A. himself B. his C. him D. he Some of administrative staff ____ on a business trip to conclude a contract with a business partner. A. went B. prepared C. began D. started To receive the full ____ of this coupon, please register the serial number at our shop’s official website. A. beneficiary B. benefits C. beneficial D. beneficially

D

Judy Arnold volunteered to ____ on a new research project in cooperation with senior researcher Fred Ferguson. A. form B. tell

103

104

105

106

Answer

Explanation Dịch theo nghĩa: - Accessory: phụ kiện - Design: bản thiết kế - Store: cửa hang - Notice: Chú ý Cửa hang là từ phù hợp nhất về nghĩa. Sau “must” phải là động từ nguyên thể (V-inf)

Translation Russell Jewels sẽ mở một cửa hang mới trên đường Rowland vào thứ bảy này.

C

Authorize là động từ, bổ nghĩa cho động từ là đại từ phản thân: “him”

Ông Cline đề xuất sếp của ông ta trao quyền tổ chức sự kiện cho ông ta.

A

Go to a business trip: Đi công tác

Một vài nhân viên quan trị đã đi công tác đề hoàn thiện hợp đồng với đối tác kinh doanh.

B

Chỗ trống thiếu một danh từ. Benefits: lợi ích Beneficiary:

D

Cụm Phrasal verb: “take on” nghĩa là đảm nhiệm

Để nhận được ____ của phiếu quà tặng này, xin vui lòng hãy nhập số sori này vào trang web chính thức của cửa hang chúng tôi. A. B. lợi ích C. có lợi D. (adv) Judy Arnold tình nguyện đảm nhiệm một dự án nghiên cứu cộng tác cùng nhà nghiên cứu cừ cựu Fred Ferguson. A. từ

C

Cô Rusebush phải gửi đơn xin việc của cô ấy tới Đại học của thành phố Beal trước ngày mùng 5 tháng 9.

C. create D. take

107

108

109

110

111

112

As an ____ teacher, Mr. Grant gave a speech on the importance of fostering the habit of reading. A. experiencing B. experienced C. experience D. experiences Cellist Irene Hudson is arranging an accompanied performance ____ the Toronto Philharmonic Orchestra. A. off B. with C. among D. through All workers must be equipped with safety devices such as helmets ____ entering the construction site. A. about B. during C. from D. before Guests must show the invitation ____ received at the entrance to be escorted to their seats. A. their B. them C. they D. theirs The Caldwell Bridge was around ____ 128 years before it was demolished due to safety concerns. A. nearly B. probably C. clearly D. finely Wagner Computer is looking for ____ ideas from employees that could contribute to the development of some new software. A. create B. creative C. creating D. creativity

B. nói C. tạo ra

Trước danh từ là tính từ bỏ nghĩa cho danh từ đó.

Là mọt giáo viên có kinh nghiệm, ông Grant đã cho một bài giảng về sự quan trọng của thúc ép thói quen đọc.

B

Phrasal verb: accompany with

Nhạc sĩ vi-ô-lông Irene Hudson đang chuẩn bị cho một màn trình diễn sánh cùng dàn giao hưởng Toronto Philharmonic.

D

Before hợp ngữ cảnh của câu.

C

Cụm “invitation they received” ở đây là mệnh đề quan hệ rút gọn cho “the invitation which they had received”

Mọi công nhân đều phải được trang bị bởi dụng cụ bảo hộ như mũ bảo hộ ____ vào khu công trường thi công. A. về B. trong suốt (quá trình) C. từ khi D. trước khi Khách mời phải trình giấy mời mà họ nhận được ở lối vào để được đưa về ghế ngồi của mình.

A

Nearly nghĩa là gần (chỉ số) nên hợp nhất ngữ nghĩa.

Cây cầu Caldwell đã được gần 128 tuổi trước khi nó bị phá hủy vì lý do an toàn.

B

Trước danh từ trong câu cần có tính từ bổ nghĩa cho nó.

Công ty Máy tính Wagner đang tìm kiếm những ý tưởng sang tạo từ nhân viên mà có thể đóng góp cho sự phát triển của một số phần mềm mới. A. sáng tạo (verb) B. sáng tạo (adj) C. đáng sáng tạo D. sự sáng tạo (noun)

B

113

114

115

116

117

118

A doubled remittance charge is placed ____ international money transfers compared to domestics ones. A. in B. above C. from D. on Winn Furniture ____ has been in business for more than 150 years strive to provide our customers with functional and durable furniture. A. what B. which C. where D. whom Navarro Paper Company devised a new manufacturing system ____ due to technological difficulties it has not been implemented. A. later B. like C. but D. for

B

Vì trong câu có cấu trúc “compared to” nên khi so sánh cần có hai vế.

Khoản phí chuyển gấp đôi được ưu tiên đối với tiền giao dịch quốc tế so với trong nước.

B

Vì danh từ chỉ đồ vật nên dùng “which” .

Hãng đò nội thất Winn Furniture mà đã làm trong nghề hơn 150 năm cố gắng để cung cấp cho khách khàng đồ nội thật chức năng và bền.

C

Từ hợp ngữ cảnh nhất là “but”

Công ty giấy Navarro đã phát minh ra hệ thống chế tạo mới nhưng vì những khó khăn kỹ thuật nên chưa được thực thi. A. sau đó B. giống như C. nhưng D. vì

According to public opinion survey carried out by the Dushville Gazette, there is a ____ preference for a new mayor rather than incumbent one. A. clarify B. clearly C. clear D. clarity Letson University’s Floyd Medical School is a ____ academic institute which has produced many capable doctors. A. deliberate B. practical C. durable D. leading

C

Trước danh từ là tính từ bổ nghĩa cho nó.

Theo cuộc khảo sát ý kiến công chúng được thực hiện bởi Dushville Gazette, có một sự ưa thích hơn rõ ràng dành cho thị trưởng mới hơn là cho phận sự của thị trưởng.

D

“leading” hợp nhất với ngữ cảnh câu.

B

Thị hiện tại tiếp diễn, dấu hiệu “currently”: Động từ to be + V-ing

Trường Y học Floyd của Đại học Letson là một học viện dẫn đầu mà đã sản sinh ra nhiều bác sĩ có khả năng. A. thận trọng B. thực tế C. bền bỉ D. dẫn đầu Những nhà nghiên cứu lớn tuổi ở học viện Russell Botanic đang phát triển một loại thuốc mới chỉ chứa những nguyên liệu tự nhiên.

Senior researchers at Russell Botanic Institute are currently ____ new medicine consisting only of natural ingredients. A. develop B. developing C. developed D. develops

119

120

121

122

123

____ firms must abide by the laws of the respective state they belong to when conducting an audit. A. Accounting B. Accounted C. Accountable D. Accountant You cannot make additional orders for office supplies as the budget has ____ been finalized. A. eventually B. soon C. around D. already

A

Trong câu trước danh từ là tính từ bổ nghĩa cho danh từ đó. Trong câu này “Accounting” là từ hợp nghĩa duy nhất đề bổ nghĩa cho từ “firms”

Các công ty kế toán phải tuân thủ pháp luật của bang tương ứng mà họ thuộc về khi tiến hành kiểm toán.

D

“already” hợp ngữ cảnh nhất.

To improve the athletic performance of the football team, the team’s coach has ____ a new exercise routine. A. collected B. implemented C. competed D. diverted To complete the transfer process, the transfer students should send their transcripts ____ from their previous school’s administrative office. A. directed B. director C. direct D. directly Volunteers must ____ identification cards to flood victims before carrying out any kind of assistance. A. present B. announce C. dispose D. place

B

“implement” hợp ngữ cảnh nhất.

Bạn không thể thực hiện bất kz đặt hang thêm nào cho đồ văn phòng vì ngân quỹ đã được quyết định. A. cuối cùng B. sớm C. khoảng D. đã Để hoàn thiện vẻ ngoài cường tráng cho đọi tuyển bóng đá, huần luyện viên của đội đó đã thực thi một thói quen luyện tập mới.

D

Trong câu từ bổ nghĩa cho động từ phải là một trạng từ.

Để hoàn thiện quá trình trao đổi, học sinh trao đổi nên gửi bảng điểm trực tiếp từ phòng đạo tạo của trường họ.

A

“present” hợp nhất về ngữ cảnh.

Các tính nguyện viên phải trình chứng minh thư nhân dân cho những nạn nhân lũ trước khi giúp đỡ họ bất cứ cái gì. A. trình B. tuyên bố C. phơi bày D. đặt Công ty máy tính Magneta đã phải ngay lập tức thu hồi máy tính cầm tay Fosno-402 khi chúng được phát hiện bị lỗi ổ cứng. A. cực kz B. ngay lập tức C. với số lượng lớn D. một cách rõ ràng

124

Magneta Computing Company had to ____ recall the Fosno-042 laptops when they turned out to have defects in their hardware. A. extremely B. immediately C. numerously D. clearly

B

“immediately” hợp nhất với ngữ cảnh.

125

The final draft of the prototype of

C

Sau “must be” là động

Bản phác thảo cuồi cùng

our newly developed product must be ____ so it can be displayed at the board of trustees’ meeting.

từ ở thì hiện tại hoàn thành (bị động)

của bản mẫu sản phẩm mới được phát triển của chúng ta cần được chuẩn bị để có thể được trình bày trước hội đồng ủy thác tại cuộc họp.

Đơn cho những vị trí nghề nghiệp còn trống cần có khoảng trống để được phân loại về những loại tài liệu khác nhau, chuẩn bị tài liệu thuyết trình và thực hiện công việc hành chính. A. khoảng trống B. khả năng C. khói lượng D. danh sách Để bảo đảm những chuyến đi an toàn, Dịch vụ đường sắt Wiota thực hiện định kz những bài thử nghiệm kỹ thuật cho cả đường ray và tàu.

A. preparation B. prepare C. prepared D. prepares 126

Applicants for the vacant job position must have the ____ to categorize different types of documents, prepare presentation materials, and carry out administrative work. A. range B. ability C. amount D. array

A

“range” hợp nhất với ngữ cảnh.

127

To ensure a safe trip, Wiota Railway Services ____ conducts technical examinations on all its tracks and trains. A. period B. periodic C. periodical D. periodically You can upgrade the size of the pizza you order ____ three free beverages for no extra charge when you order through the Internet. A. on B. while C. plus D. in addition If you need a translator at the conference, please check your language ____ on the registration form. A. preference B. advantage C. recognition D. remittance

D

Để bổ nghĩa cho động từ “conducts” cần dùng trạng từ.

C

“plus” hợp với ngữ cảnh nhất.

Bạn có thể tăng kích thước pizza mà bạn đặt cùng với ba đồ uống miễn phí và không tính phí thêm khi đặt hang qua mạng.

A

“preference” hợp với ngữ cảnh nhất.

The quarterly revenue of Delci Hair Products increased by 10 percent ____ the new marketing strategy they employed. A. besides

D

“due to” hợp nhất về nghĩa và ngữ pháp.

Nếu bạn cần một phiên dịch viên tại hội nghị, làm ơn hãy kiểm tra ngôn ngữ ưu tiên của bạn trong đơn đăng k{. A. ưu tiên B. lợi thế C. sự nhận biết D. sự hoãn lại Doanh thu theo quý của Hãng Dellci Hair tăng lên 10% nhờ chiến lược quảng cáo mới mà họ đang thực hiện.

128

129

130

B. according to C. otherwise D. due to 131

132

133

134

135

136

Students are required to summarize what they ____ for their graduation thesis. A. have been researched B. have researched C. researching D. will be researched ____ the outbreak of an identified disease, the sales volume of personal hygiene items has reached an all-time record. A. Even B. Besides C. Among D. Since Civilians in the Southern part of New Zealand are putting every effort into extinguishing bushfires ____ local firefighters. A. cooperating B. alongside C. besides D. despite Because Philip Dalton was absent due to an injury from last game, a ____ player was put into the semifinals. A. shortage B. financial C. substitute D. decision Ferry service at Leaton Island charges 20 percent more on weekends ____ on weekdays. A. onto B. above C. than D. within The movie is quite popular because of its ____ scenes and solid plot, both of which have been praised by moving critics. A. picturesque B. monetary C. horrible D. singular

A. bên cạnh B. dựa theo C. trái lại D. nhờ vào Sinh viên được yêu cầu nộp bản tóm tắt những gì họ đã nghiên cứu cho khóa luận tốt nghiệp của họ.

B

Thì cần điền là hiện tại hoàn thành. (nghĩa của câu)

D

“since” hợp nhất với nghĩa của câu.

B

“alongside” hợp nhất với ngữ cảnh câu.

C

Cụm “substitute player” nghĩa là cầu thủ dự bị.

Bởi vì Phillip Dalton vắng mặt do chấn thương từ trận đấu trước nên một cầu thủ dự bị đã được cho vào bán kết.

C

“more” đi với “than”

Dịch vụ phà ở đảo Leaton tính phí vào cuối tuần nhiều hơn 20% so với ngày thường.

A

“picturesque” hợp nhất về nghĩa.

Bộ phim khá nổi tiếng vì những cảnh quay sinh động và cốt truyện vững chắc, cả hai đã được đề cao bới các nhà phê bình phim. A. sinh động B. đáng tiền C. kinh khủng D. đặc biệt

Từ khi loại dịch đã được xác định bùng phát, khối lượng bán hàng của các vật dụng cá nhân đã đặt được kỷ lục mọi thời đại. A. kể cả B. bên cạnh C. trong D. Từ khi Người dân ở phía Nam New Zealand đang dồn mọi nỗ lực để dập tắt đám cháy cùng với lính cứu hỏa địa phương.

137

138

139

140

Business ____ must be accurately recorded and confirmed by the heads of each respective department before they are delivered to the company’s accountant. A. practices B. transactions C. absences D. registration Remsell Industries is implementing an incentive program for employees ____ heightened productivity. A. facilitated B. facilitate C. to facilitate D. facilitation President Bruce Dixon of Dewitt Advertising has been promoting a ____ partnership with local businesses. A. punctual B. rhetoric C. contented D. strategic

Personnel changes within the marketing department ____ no surprise, as it completely failed on the most recent project. A. made of B. came as C. spoke of D. came across

B

“transaction” hợp nhất với ngữ cảnh. Vì cuối câu có “company’s accountant”

C

Cấu trúc “implement sth for sb to do”

D

“strategic” hợp với ngữ cảnh nhất.

B

Phrasal verb “came as” hợp với ngữ cảnh câu.

Mọi giao dịch kinh doanh phải được ghi lại và xác nhận chính xác bởi người đứng đầu của mỗi ban trước khi được chuyển tới kế toán của công ty. A. hành nghề B. giao dịch C. sự vắng mặt D. đăng k{ Remsell Industries đang thực hiện một chương trình khuyến khích cho nhân viên để tạo điều kiện năng suất cao.

Chủ tịch Bruce Dixon của Hãng quáng cáo Dewitt đã và đang nâng cao một chiến lược liên kết với cách doanh nghiệp trong khu vực. A. thích đáng B. hùng biện C. mãn nguyện D. có chiến lược Thay đổi nhân sự trong bộ phận quảng cáo không hề tạo bất ngờ bởi nó đã hoàn toàn thất bại trong những dự án gần đây. A. làm bằng B. đến như là C. nói về D. đi qua

LEAP ENGLISH CENTRE

LỜI NGỎ Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung tâm!

Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra để hoàn thành dự án này! Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ

HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan page của chúng mình dưới đây. https://www.facebook.com/leap.edu.vn Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ ghi rõ nguồn! Xin cảm ơn!

ECONOMY RC vol 5 TEST 04 No. 101

102

103

104

105

106

Question After Jonathan ____ the proposal for the project more than five times with his colleague, he finally handed it over to his boss. A. is revising B. will revise C. revises D. revised Since Carol, my boss, was not satisfied with my work, she fired me and gave ____ one month’s notice. A. I B. me C. my D. mine The company’s ____ only took an hour and a half because they skipped the boring opening speech and some unnecessary formalities. A. group B. winner C. title D. ceremony

Answer

Explanation Vì “handed” ở thì quá khứ nên “revised” (hành động xảy ra trước cũng phải là thì quá khứ.

Translation Sau khi Jonathan chỉnh sửa bản đề nghị làm dự án năm lần với đồng nghiệp, cuồi cùng anh đã nộp cho sếp của mình.

B

Sau động từ trong câu là một tân ngữ. “me” ở đây là một tân ngữ.

Vì Carol, sếp của tôi, không hài lòng với công việc của tôi nên đã sa thải tôi và cho tôi một tháng chuẩn bị.

D

“ceremony” hợp nhất với ngữ cảnh.

____ the past two hours, the number of accidents has gone up by 15%. A. In B. Of C. At D. On Due to ____ traffic, John has to wake up early every morning in order to make it to work on time. A. heaviness B. heavy C. heavily D. heaviest

A

“In” hợp nhất với ngữ cảnh.

Buổi lễ của công ty chỉ kéo dài 1 tiếng rưỡi vì họ đã bỏ qua bài diễn văn mở đầu nhàm chán và một vài thủ tục không cần thiết. A. nhóm B. người thắng cuộc C. tiêu đề D. buổi lễ Trong vòng 2 tiếng vừa rồi, số lượng tai nạn giao thông đã tăng thêm 15%.

B

Tính từ đứng trước danh từ bổ nghĩa cho “traffic”

Max complained to his boss that it’s been 10 years since the office has been ____ and it needs some changes in order to promote a better work environment. A. renovation B. renovate

D

Sau “has been” là động từ thì hiện tại hoàn thành.

D

Vì giao thông ách tắc, John phải dậy rất sớm vào buổi sáng để có thể đến chỗ làm đúng giờ. A. sức nặng B. nặng C. (adv) D. nặng nhất Max phàn nàn với sếp của mình rằng đã 10 năm từ khi văn phòng được tu sửa và nó cần vài thay đổi để nâng cao môi trường làm việc.

C. renovating D. renovated

A. sự đổi mới B. đổi mới C. V-ing D. V-pp Mặc dù Peter đã vội vã gọi điện cho Kevin để báo với anh ấy rằng cuộc họp đã bị hủy, nhưng Kevin đã đang chờ đại diện của công ty hợp tác cùng rồi. A. đã B. sau C. hơn nữa D. một lần Nhân viên của Công ty BWS được khuyên tham gia khóa huấn luyện bởi vì chỉ những ai đã hoàn thành khóa huấn luyện mới được xem xét để thăng chức.

107

Although Peter hurried up and called Kevin to tell him that the meeting was canceled, Kevin was ____ waiting for the representatives from the partner company. A. already B. later C. further D. once

A

“already” hợp với ngữ cảnh nhất.

108

BWS Cooperation’s employees were advised ____ the training session because only those who completed the session would be considered for the promotion. A. attend B. attended C. to attend D. is attending When you invest your money, you have to choose ____ to invest in high-risk opportunities or lowrisk ones. A. either B. neither C. yet D. nor Peter was glad when he receives a text message from the hospital reminding him of his ____ on Thursday because he almost forgot about it. A. appoint B. appointed C. appoints D. appointment Jane could not apply for the job she desperately wanted ____ it required a high level of English. A. because B. until C. not only D. so that Jason attempted to utilize some new equipment at the factory, but he had trouble figuring out even where ____ start button was.

C

Cấu trúc advise to do something.

A

Cấu trúc “either … or…”

Khi bạn đầu từ tiền, bạn phải lựa chọn đầu tư vào những cơ hội có nguy cơ lớn hay nhỏ.

D

Sau sơ hữu cách “his” là danh từ

Peter đã rất mwungf khi nhận được tin nhắn của bệnh viện nhắc anh ấy về cuộc hẹn vào thứ năm vì anh ấy đã gần như quên tiệt nó.

A

“because” hợp ngữ cảnh nhất.

Jane không thể nộp đơn làm công việc mà cô ấy khát khao làm vì nó yêu cầu trình độ tiếng Anh cao.

B

Chỗ trống thiếu sở hữu của “start buton”

Jason đã có { định tận dụng thiết bị mới ở nhà máy, nhưng anh ta thậm chí có rắc rối với việc tìm nút khởi động

109

110

111

112

113

114

115

116

117

A. it B. its C. them D. they Because the store was ____ located, it had a huge advantage in exposing its goods to the public, which had an impact on its increase sales. A. center B. central C. centrally D. centered

của nó.

C

Chỗ trống thiếu một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “located”

The company announced that it would merge with Tyrell Incorporated, ____ it said the opposite only two days later. A. or B. and C. but D. if Justin’s Packaging company ____ received return products because the new machine that they purchased has been creating problems for the past couple of months. A. occasionally B. occasional C. occasion D. occasions While Kim was waiting for the ____ of the product that she ordered a month ago, she realized that what she ordered was actually not the one that the company needed. A. release B. delivery C. transportation D. resource

C

“but” hợp với ngữ cảnh

A

Chỗ trống thiếu trạng từ bổ nghĩa cho động từ “received”

Công ty đóng gói Justin’s nhận được những mặt hàng trả lại theo kz vì máy họ mới mua đã tạo ra những vấn đề trong vài tháng qua.

B

“delivery” hợp với ngữ cảnh nhất.

According to the interviewer, the position requires a ____ familiarity with marketing theory. A. high B. broad C. whole D. round

A

“high” hợp nhất với ngữ cảnh câu.

Trong khi Kim đang chờ đợi sản phầm được chuyển hàng mà cô ấy đã đặt một tháng trước, cô ấy nhận ra rằng món hàng cô ấy đặt không phải thứ mà coongg ty cô ấy cần. A. bày ra B. giao hàng C. sự chuyên chở D. phương pháp Theo người phỏng vấn, vị trí đó yêu cầu sự quen biết cao với lý thuyết tiếp thị. A. cao B. rộng C. toàn thể

Bởi vì cửa hàng được đặt tại vị trí trung tâm, nên nó có một lợi thế lớn trong việc trưng bày hàng hóa với công chúng, điều đó đã có tác động tới việc doanh thu tăng của nó. A. trung tâm B. tính từ trung tâm C. (adv) D. chính giữa Công ty đã tuyên bố sẽ cộng nhập với Tyrell Incorporated, nhưng họ đã nói ngược lại chỉ hai ngày sau đó.

Jason’s colleagues were jealous of him because his boss ____ him with the work so much that he nearly had nothing to do but handed in the completed work. A. accepted B. helped C. entered D. produced Although people believe that coffee has too much caffeine, in reality, it’s ____ low in caffeine compared to some energy drinks such as Redbull, Monster and Rockstar. A. relatively B. closely C. normally D. jointly

B

“helped” ở đây hợp với ngữ cảnh của câu.

A

“relatively” hợp với ngữ cảnh câu nhất.

120

Carl thought that the conference was very ____ and actually learned a lot more than he’d learned at university. A. informing B. informative C. informed D. informally

B

Sau “very” phải điền tính từ. “Informative” hợp với ngữ cảnh câu nhất.

121

It is necessary for superiors to give a fair ____ of their workers because it has a huge impact on their future career. A. evaluate B. evaluates C. evaluated D. evaluation

D

Chỗ trống thiếu một danh từ.

122

Because Jack had ____ the company as the general manager for more than 20 years, there was not one employee who didn’t know him. A. involved B. served C. regarded D. conducted

B

“served” hợp với ngữ cảnh câu nhất.

123

____ the first three months, Tim’s boss couldn’t find any flaws in

A

“Within” hợp với ngữ cảnh của câu nhất. Không

118

119

D. vòng Động nghiệp của Jason đã rất ghen tị với anh ta vì sếp đã giúp anh ấy rất nhiều trong công việc đến nỗi anh ta gần như không phải làm gì mà đã nộp được công việc hoàn chỉnh. Mặc dù mọi người thường tin rằng cà phê có quá nhiều cafein, trong thực tế, nó có tương đối ít cafein so với một số loại nước tăng lực như Redbull, Monster và Rockstar. A. tương đối B. gần với C. thông thường D. cùng với Theo Carl, buổi họi nghị thực sự chứa rất nhiều thông tin và đã học được nhiều hơn rất nhiều so với ở trường đại học. A. có tính báo trước B. có nhiều thông tin C. đã được báo trước D. (adv) Việc đánh giá các công nhân một cách công bằng là việc rất quan trong của những cán bộ cấp cao vì điều đó có tác động lớn tới sự nghiệp tương lai của họ. Bởi vì Jack đã phục vụ công ty với tư cách là một quản l{ chung hơn 20 năm qua nên không một nhân viên nào là không biết ông ta. A. lien quan đến B. phục vụ C. được biết đến D. điều khiển Trong suốt 3 tháng qua, sếp của Tim không thể

124

125

126

127

128

him, but he realized that Tim actually has a very hot temper when he got into an argument with his co-worker. A. Within B. Onto C. Along D. For Although the company aimed for a greater number of sales by ____ the price of their products, it faced a huge loss in revenue because they couldn’t reach their expected number of sales. A. low B. lower C. lowered D. lowering A professional soccer player, Jinsu became so ____ in the game that he ended up earning himself a yellow card for his actions. A. satisfied B. preventable C. experienced D. competitive

Kate was hoping that Harry would correct his mistakes on the proposal before submitting it ____ she told him what mistakes she had found while going over it. A. after B. instead C. during D. beyond The factory wasn’t able to produce as many products as it was supposed to because the ____ couldn’t deliver the raw materials on time. A. supplies B. supplier C. supplied D. supplying Because the head of the company was obsessed with the company’s profits from the ____ year, he couldn’t focus on its profits for the current year. A. cautious

thể dùng “for” vì câu sau dùng quá khứ đơn.

tìm thấy một khuyết điểm nào ở anh ta, nhưng ông ta đã nhận ra rằng Tim thực ra là người rất nóng tính qua một trận tranh cãi với đồng nghiệp của anh ta.

D

Cấu trúc “aim sth by doing”

Mặc dù công ty đã hướng tới con số doanh thu lớn hơn bằng việc haj giá sản phẩm của họ, họ đã gặp phải một mất mát cực lớn trong tiền lợi tức vị họ không thể đạt tới doanh thu mong muốn.

D

“competitive” hợp với ngữ cảnh câu.

A

“after” hợp với ngữ cảnh câu nhất.

Một cầu thủ bóng đã chuyên nghiệp, Jinsu đã trở nên cạnh tranh trong trận đấu đến nỗi anh ta đã nhận một thẻ vàng cho hành động của mình. A. hài lòng B. phòng ngừa được C. có kinh nghiệm D. cạnh tranh Kate đã mong rằng Harry sẽ sửa lỗi của anh ta trong bản đề nghị trước khi nộp sau khi cô ấy đã nói với anh về những lỗi mà cố ấy tìm được trong lúc rà soát nó.

B

Sau “the’’ là danh từ. Trong câu này danh từ còn thiếu chỉ người.

Nhà máy đã không thể chế tạo số lượng sản phầm mà nó phải làm bới vì nhà cung cấp không thể giao nguồn nguyên vật liệu thô về kịp thời.

B

“previous” hợp ngữ cảnh câu, vì sau đó có “current”

Bởi vì người đứng đầu công ty quá ám ảnh bởi luận nhuận của công ty từ năm ngoái, nên anh ta không thể tập trung vào lợi nhuận của nó

B. previous C. supportive D. deliberate

vào năm nay. A. cảnh báo B. trước C. có tính hỗ trợ D. cẩn thận Với mục đích nâng cao việc mua mặt hàng mới, công ty đã dành ra một khoản khá lớn vào quảng cáo. A. bắt buộc B. cho C. nâng cao D. tham gia Nhận thấy rằng giá trị cổ phiếu đang giảm liên tục, cổ đông lớn nhất đã bán hết cổ phiếu của mình với giá thấp hợp lý.

129

In order to ____ the purchase of its new products, the company spent a great deal on advertising. A. obligate B. afford C. promote D. participate

C

“promote” hợp với ngữ cảnh câu nhất.

130

Noticing that the stock value was ____ decreasing, the biggest shareholder sold all of his stocks for a reasonably low price. A. continuing B. continually C. continued D. continual With the strong visual effects of the presentation, the general manager sounded very ____ in his meeting held with the partner company. A. persuade B. to persuade C. persuasiveness D. persuasive Because of the sudden death of the CEO, the company’s stock value dropped ____ and didn’t recover for several years. A. extremely B. adversely C. dramatically D. retroactively

B

Bổ nghĩa cho động từ “decreasing” ta dùng trạng từ.

D

Sau “very” à một tính từ.

Với hiệu ứng hình ảnh mãnh liệt trong bài thuyết trình của mình, quản l{ chung đã rất thuyết phục trong cuộc họp với đối tác của công ty.

C

Cụm từ “drop dramatically” chỉ sự giảm nhanh chóng.

There are still ____ job opportunities in the United States because there are many small businesses around the country. A. immense B. enthusiastic C. calculating D. impending

A

“immense” hợp với ngữ cảnh của câu nhất.

Bởi vì cái chết đột ngột của giám đốc điều hành, giá trị cổ phiếu của công ty đã giam một cách triệt để và không thể phục hồi trong vài năm. A. khắc nghiệt B. xấu C. triệt để/ nhanh chóng D. hồi tố Vẫn còn nhiều cơ hội việc làm ở Mỹ vì có nhiều doanh nghiệp nhỏ quanh đất nước này. A. bao la/ nhiều/ vô hạn B. nhiệt tình C. thích đáng D. đang đe dọa

131

132

133

134

135

136

137

138

139

____ some customers claim that the company’s customer service providers are impolite, HISL Corporation totally ignored the claims. A. Despite B. Whatever C. Although D. Whenever As a result of working for 14 hours continually, I was able to create an ____ of products in different colors. A. agreement B. array C. acclaim D. appeal

A

Hai từ “despite” và “although” đều hợp với ngữ cảnh tuy nhiên “although” không đứng đầu câu được.

Mặc dù một số khách hàng đã nêu { kiến rằng dịch vụ chăm sóc khách hàng của công ty cung cấp khá bất lịch sự, nhưng công ty HISL vẫn hoàn toàn phớt lờ ý kiến của họ.

B

“array” hợp với ngữ cảnh của câu nhất.

HIB Investment Bank, ____ shareholders were passionate about getting a new CEO, has been through some chaotic changes recently. A. whatever B. whose C. which D. who The head of department has the ____ that all employees are required to hand in their vacation plans before the end of the month. A. distinguished B. connected C. specified D. employed Jim ____ made the same mistake by misspelling the names of the people who were supposed to attend the conference. A. by far B. once again C. very much D. for long The president seemed ____ upset when the interviewer asked him a very sensitive question about his family history. A. so much B. well C. very D. mostly

B

Dựa theo danh từ ta cần điền mệnh đề có sở hữu cách.

Do làm việc 14 tiếng lien tiếp, tôi đã có thể tạo ra một chuỗi những sản phẩm với nhiều máu sắc khác nhau. A. hợp đồng B. chuỗi C. sự tung hô D. cuốn hút Ngân hàng đầu tư HIB mà có những cố đông đang đam mê tìm kiếm một giám đốc điều hành mới, đã và đang trải qua một số cuộc hỗn loạn gần đây.

C

“specified” hợp với ngữ cảnh câu nhất.

B

“once again” hợp với ngữ cảnh của câu nhất.

C

Bổ nghĩa cho tính từ “upset” chỉ có trạng từ “very”

Trưởng bộ phận đã xác định rõ rằng tất cả nhân viên phải nộp kế hoạch kz nghỉ của họ trước cuối tháng. A. phân biệt B. kết nối C. xác định D. có việc làm Jim một lần nữa phạm lỗi bởi đọc nhầm tên của những người nhẽ ra sẽ tham dự hội nghị.

Tổng thống có vẻ rất bực bội khi phóng viên hỏi ông ta một câu hỏi nhạy cảm về quá khứ gia đình ông ta.

140

When the acid ____ turned red, Tony realized that he should not touch it without any protection on his hands. A. receptor B. operator C. contractor D. indicator

D

“indicator” hợp nhất với ngữ cảnh của câu.

Khi máy chỉ thị axit chuyển sang màu đỏ, Tony nhận ra rằng mình không nên chạm vào nó mà không dùng đồ bảo hộ tay. A. một bộ phận trên người B. máy điều hành C. nhà thầu D. máy chỉ thị

LEAP ENGLISH CENTRE

LỜI NGỎ Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung tâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra để hoàn thành dự án này! Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ HỌC ÔN

TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần giải thích, chúng mình mong bạn

đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan page của chúng mình dưới đây. https://www.facebook.com/leap.edu.vn Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ ghi rõ nguồn! Xin cảm ơn!

Economy RC vol 5 TEST 05 No. 101.

Question After Rachel had worked for the company for more than 10 years,____ was finally promoted to a managerial position. A. her B. hers C. herself D. she

Answer

D

Explanation Chỗ trống cần một chủ ngữ -> D

102.

Mr. Jackson expressed a strong desire to increase _____ the company’s revenue and the number of employees. A. between B. both C. either D. rather

B

Cấu trúc both A and B : cả 2 thứ

103.

Kelvin video system’s most recent model _____ vivid images on its screen. A. produce B. produces C. product D.producing

B

Chỗ trống cần một động từ, chủ ngữ là “model” phải chia động từ số ít

104.

_____ further information, please don’t hesitate to call our customer service center at 1-440-485-8755. A. from B. of C. for D. By _____for the annual GRR contest should be submitted by no later than December 1st . A. enter B. entries C. being entered D. entering Clients of bank of America can _____ gain access to their accounts

C

Cụm cố định For further information.

B

Chỗ trống cần một danh từ

A

Chỗ trống cần một trạng từ bổ nghĩa

105.

106.

Translate Sau khi Rachel làm việc cho công ty hơn 10 năm, ____ cuối cùng đã được thăng lên chức quản lý. A. cô ấy ( tân ngữ) B. cái của cô ấy ( đại từ sở hữu) C. bản than cô ấy ( đại từ phản than) D. cô ấy ( đại từ làm chủ ngữ) Ngài Jackson bày tỏ niềm ao ước mãnh liệt có thể tăng____ lợi nhuận của công ty cũng như số lượng nhân viên. A. giữa ( 2 sự vật) B. cả hai C. một trong 2 ( hoặc cái này, hoặc cái kia) D. khá Mẫu mới nhất của hệ thống video Kelvin ____ những hình ảnh sống động trên màn ảnh. A. tạo ra ( không hợp thì với chủ ngữ ) B. tạo ra C. sản phẩm ( danh từ) D. tạo ra ( động danh từ) ____ để biết them thông tin chi tiết, đừng trần chừ và hãy gọi cho dịch vụ khách hàng của chúng tôi tại…..

_____ cho cuộc thi GRR hàng năm nên được nộp trước 1/12 A. đi vào B. bài dự thi C. Được Đi vào D. đi vào Khách hàng của ngân hàng Mỹ có thể_____

cho động từ “gain”đạt được

24 hours a day throughout the year. A. easily B. easy C. easing D. ease

107. The president of the company gave credit for the increased number of sales to the _____ work done by his staff A. excellent B. interested C. grateful D. absolute 108. Although the owner of the company wasn’t able to attend the meeting, his secretary was_____ to take important notes for him A. where B. when C. there D. why

A

Xem nghĩa bên

C

“there” thay cho “ the meeting”

109. The Wall Street banks collapsed _____ the uncertainty that investors had about the American economy A. even though B. because of C. since D. besides

B

Because of + danh từ hoặc cụm danh từ

110. Wiping out the company’s data on retiring workers’ computers may _____ leak concerning crucial information about the company. A. begin B. hurry C. prevent D. enhance

C

Xem nghĩa bên

111. After a long speech about the importance of working hard, Mr Glenn _____ reminded his workers to work hard every day. A. once B. far C. yet

D

Xem nghĩa bên

tiếp cận tài khoản của họ 24 giờ một ngày trong suốt cả năm. A. một cách dễ dàng ( trạng từ) B. dễ dàng ( tính từ) C. làm giảm bớt, nhẹ bớt ( động danh từ) D. làm giảm bớt, nhẹ bớt ( nguyên thể) Chủ tịch của công ti đã gửi lời khen tới _____ cố gắng của nhân viên vì sự tăng doanh số. A. xuất sắc B. đam mê C. biết ơn D. hoàn toàn Mặc dù giám đốc công ti không thể tham giự cuộc họp, thư kí của ông ta _____ để ghi lại những điều đáng chú ý. A. nơi B. khi C. ở đó D. tại vì, lí do Ngân hàng Wall Street đã phá sản vì sự không chắc chắn của các nhà đầu tư đối với nền kinh tế Mỹ A. Mặc dù ( + mệnh đề) B. bởi vì C. bởi vì (+ mệnh đề) D. bên cạnh đó Xóa đi dữ liệu trong máy tính của các nhân viên nghỉ hưu có thể _____ được các thông tin quan trọng của công ty rò rỉ. A. bắt đầu B. vội vã C. ngăn chặn D. tăng cường Sau 1 bài diễn thuyết dài về tầm quan trọng của lam việc cần cù, ngài Gleen ( vẫn) _____ nhắc nhân viên của ông ta làm việc chăm chỉ mỗi ngày. A. đã từng

D. still

112. EMI requires all of its employees to make their own _____ for their business trips. A. arranges B. arranged C. arranging D. arrangement

D

Chỗ trống cần một danh từ

113. The _____ of flood victims temporarily residing in the government supply camps has just exceeded a thousand. A. numerical B. numbers C. number D. numerous

C

Chỗ trống cần một danh từ ( sau mạo từ “the” ), “the number of + danh từ số nhiều”

114. Before obtaining a _____, applicants are required to complete 40 hours of driving within an adult over 21 A. license B. licensor C. licensing D. licensed 115. .my application was to be reviewed _____ because I attended the company’s summer internship course. A. slowly B. nearly C. primarily D. variously 116. All the temporary workers are supposed to keep track of the hours that _____ work. A. them B. their C. those D. they

A

Chỗ trống cần một danh từ, xem nghĩa bên

C

Xem nghĩa bên

D

Chỗ trống cần một đại từ có thể làm chủ ngữ cho động từ “work”

117. Ms. Hong was forced to resign as CEO of the company _____ since investors weren’t pleased with her recent performance.

A

Chỗ trống cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “resign”

B. xa C. chưa D. vẫn EMI yêu cầu tất cả các nhân viên _____ cho chuyến công tác của họ. A. sắp xếp ( động từ ở hiện tại đơn) B. sắp xếp ( dạng động từ quá khứ) C. sắp xếp ( động danh từ) D. sắp xếp ( danh từ) _____ nạn nhân lũ lụt tạm thời đang chú ngụ ở khu trại chính ngủ trợ cấp đã vượt quá con số 1000. A. lien quan đến con số B. những con số C. số lượng D. rất nhiều Trước khi có được một _____, các thí sinh được yêu cầu hoàn thành 40 giờ tập lái với một người trưởng thành trên 21 tuổi. A. bằng lái Đơn xin việc của tôi đã được xem _____ bởi vì I đã tham dự khóa thực tập mùa hè của công ti. A. một cách chậm chạp B. gần như C. một các cơ bản D. một cách đa dạng Tất cả những công nhận tạm thời được yêu cầu nắm bắt được giờ mà _____ làm việc. A. họ ( làm tân ngữ) B. của học ( tính từ sở hữu) C. những cái đó D. họ ( đại từ làm chủ ngữ) Ms Hong bị ép từ chức khỏi vị trí giám đốc của công ty _____, vì các nhà đầu tư đã không hài

A. quickly B. Quicken C. quickened D. quickness

118. All the employees at SEI corporation are invited to the meeting _____ the new internal communications system that the company is about to bring in. A. at B. with C. on D. over 119. Although the marketing department submitted the initial proposal, it _____ many times since then. A. is editing B. was editing C. will be editing D. has been edited

C

On sth: về vấn đề gì

D

Chỗ trống cần một động từ chia ở thể bị động, xem nghĩa bên cạnh

120. If you are planning on attending the launching ceremony for IBM’s new product, please purchase tickets as soon as possible because the number of seats is _____ A. guided B. timely C. early D. limited

D

Xem nghĩa bên cạnh

121. The president has just realized that the launch of our new product must be postponed owing to _____ conditions in the market. A. unwilling B. unfavorable C. opposing D. reluctant

B

Xem nghĩa bên

122. The contract indicates that if your car _____ on the road, you can get immediate roadside service within one hour.

D

Chỗ trống cần cụm động từ có nghĩa “hỏng hóc”, xem nghĩa bên

long với những gì bà ta làm gần đây. A. một cách nhanh chóng ( trạng từ) B. làm cho nhanh ( động từ) C. được đẩy nhanh D. sự nhanh ( danh từ) Tất cả các nhân viên ở doanh nghiệp SEI được mời tới cuộ họp VỀ vấn đề hệ thống lien lạc nội bộ mới cái mà công ti đang chuẩn bị phát triển

Mặc dù ban marketing đã đệ trình đề xuất ban đầu, nó _____ rất nhiều lần kể từ đó. A. đang sửa đổi ( thì hiện tại tiếp diễn) B. đã sửa đổi ( quá khứ tiếp diễn) C. sẽ đang sửa đổi ( tương lai tiếp diễn) D. đã được sửa đổi ( hiện tại hoàn thành ) Nếu bạn đang định tham gia vào buổi lễ giới thiệu sản phẩm mới của IBM, hãy mua vé sớm rất có thể vì số ghế ngồi bị _____ A. hướng dẫn B. đúng lúc C. sớm D. hạn chế Ngài chủ tịch vừa mới nhận ra rằng việc giới thiệu sản phẩm mới phải bị trì hoãn vì điều kiện của thì trường. A. không sẵn sang B. không thuận lợi C. đối lập D. miễn cưỡng Hợp đồng chỉ rõ rằng nếu xe của bạn _____ trên đường, bạn có thể hưởng dịch vụ

A. picks up B. hangs up C. turns down D. breaks down

123. The general manager made it clear before the meeting that employees can ask questions _____ after the meeting, but they must remain quiet throughout the meeting. A. immediacy B. immediate C. immediateness D. immediately

D

Chỗ trống cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “ask”

124. Ms. Kempbell runs a company that builds _____ in both professional music agencies and people’s houses. A. sketches B. solutions C. stylists D. studios

D

Chỗ trống cần một danh từ hợp với động từ “build”- xây dựng. build studios

125. Although Jack was _____ that his coworker would be very nervous on his first day of work, he was in fact quite confident, which surprised Jack. A. concern B. concerns C. concerned D. concerning

C

Chỗ trống cần một tính từ đuôi –ed chỉ tính bị tác động.

126. The CEO addressed the future of the company so passionately _____ the conference that he didn’t even realize that he was losing his voice. A. among B. throughout C. while D. toward

B

Chỗ trống cần 1 giới từ đi kèm với danh từ “conference” cuộc hội nghị, xem nghĩa bên

127. Job interviewers generally evaluate the applicants’ working abilities rather than their _____

B

Chỗ trống cần một danh từ đi sau tính tử sở hữ “their”

“roadside” ngay lập tức trong vòng 1 giờ. A. nhặt, chọn, đón B. treo lên C. vặn nhỏ, từ chối D. hỏng hóc Người quản lý chung nói rõ trước buổi họp rằng nhân viên có thể đặt câu hỏi _____ sau khi cuộc họp kết thúc, nhưng phải giữ yên lặng trong suốt cuộc họp A. sự trực tiếp B. trực tiếp, lập tức C. sự trực tiếp D. ngay lập tức Ngài Kempbell quản lý một công ty cái mà xây dựng _____ cho cả những công ty âm nhạc chuyên nghiệp và nhà dân. A. bản phác thảo B. giải pháp C. nhà tạo mẫu D. xưởng Mặc dù Jack đã _____ rằng đồng nghiệp của cậu ta sẽ rất lo lắng vào ngày đầu đi làm, thực tế là cậu ta khá tự tin, điều này đã khiến Jack sửng sốt. A, B: sự lo lắng, mối bận tâm C. lo lắng tới thứ gì D. đáng lo lắng Ngài giám đốc phát ngôn một cách rất kì vọng về tương lai của công ty _____ cuộc hội nghị mà ông ta thậm chí không nhận ra rằng ông ta đang mất giọng. A. giữa ( nhiều vật) B. trong suốt, qua C. trong khi D. hướng về Những người phỏng vấn thường đánh giá cao khả năng làm việ của ứng

A. personal B. personalities C. personally D. personalize 128. As much as the Korean economy has _____ tremendously in a short period of time, there are still many problems that our nation is facing. A. thought B. based C. resulted D. developed

D

Chỗ trồng cần một động từ mà không cần đi kèm một tân ngữ.

129. The manager’s speech on hard work was not _____ because he is not considered a hard worker to the audience. A. effective B. total C. raised D. complete

A

Xem nghĩa bên

130. The new novel by Steven Kim _____ no later than 18th of November according to a reliable source. A. will be published B. will publish C. are publishing D. publishes 131. As we have had workers who quit after working for a short period of time, we need someone who can work _____ for at least one year. A. exactly B. jointly C. hardly D. consistently

132. While Jason found the proposal from the other company _____, he ultimately turned it down to keep the relationship with his original partner company. A. attraction

A

Chỗ trống cần một động từ được chia ở dạng bị động để hợp với chủ ngữ “novel”

D

Xem nghĩa bên

B

Cấu trúc find sth + tính từ

viến hơn là _____ A. mang tính cá nhân B. tính cách C. một cáchh cá nhân D. cá nhân hóa Dù kinh tế hàn quốc trong thời gian ngắn _____ rất mạnh mẽ, vẫn có rất nhiều vấn đề mà quốc gia này đang đối mặt. A. suy nghĩ B. dựa vào ( đi với on) C. gây ra ( đi với in hoặc from) D. phát triển Bài phát biểu của người quản ví về vấn đề làm việc cần cù không _____, vì ông ta không được xem là một người làm việ chăm chỉ trong mắt người nghe. A. hiệu quả B. tổng, hoàn toàn C. được tăng D. hoàn toàn Cuốn tiểu thuyết mới của Steven Kim _____ không sau 18/11 theo 1 nguồn tin cậy. A. sẽ được xuất bản B. sẽ xuất bản C. đang xuất bản D. xuất bản Vì chúng tôi đã có nhiều công nhân bỏ việc sau một thời gian ngắn làm việc, vì thế chúng tôi cần những ứng viên có thể làm việc _____ ít nhất 1 năm. A. chính xác B. lien kết C. hiếm khi D. liên tục Trong khi Jason thấy bản đề xuất từ công ty khác khá _____, anh ta cuối cùng đã từ chối để giữ mối quan hệ với công ty đối tác gốc.

B. attractive C. attracted D. attractively 133. Maverick manufacturers has maintained the highest safety _____ of any company in its industry. A. standards B. guides C. documents D. precautions

A

Xem nghĩa bên

134. Peter had to work during my vacation because the matter was so _____ that it couldn’t wait for my return. A. urgent B. urgency C. urgently D. urgencies

A

Chỗ trống cần một tính từ để hợp với động từ tobe “was”.

135. It is very difficult for the head of a company to _____ understand the different characteristics of each employee. A. full B. fully C. fuller D. fullness

B

Chỗ trống cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “understand”

136. Most workers agree that _____ the number of work hours is not going to increase the company’s revenue because it actually results in lower work efficiency. A. reaching B. submitting C. extending D. offering

C

Xem nghĩa bên

137. Although the company had a tight budget, they invested more money in their new product because they believed it was _____ in the long run A. conclusive B. financial C. beneficial D. regulated

C

Xem nghĩa bên

A. sự hấp dẫn B. hấp dẫn C. bị hấp dẫn D. một cách thu hút Nhà sản xuất Maverick duy trì _____ an toàn cao nhất trong số bất kì công ty nào trong nền công nghiệp này. A. tiêu chuẩn B. hướng dẫn C. tài liệu D. cảnh báo Peter đã phải làm việc trong suốt kỳ nghỉ của cậu ta, vì vấn đề rất cấp thiệt để để đợi tôi quay lại. A. cấp thiết ( tính từ) B. sự cấp thiết ( danh từ) C. cấp thiết ( trạng từ) D. sự cấp thiết ( danh từ số nhiều) Rất khó khăn cho vị lãnh đạo công ty _____ hiểu những đặc điểm khác nhau của từng nhân viên. A. đầy đủ ( tính từ) B. một cách đầy đủ ( trạng từ) C. thợ chuội D. sự đầy đủ ( danh từ) Hầu hết nhân viên đều đồng ý rằng _____ số giờ làm việc sẽ không tăng lợi nhuận cho công ty vì nó thực sự gây ra hiệu quả công việc thấp. A. đạt đến B. nộp C. kéo dài D. mời, đề nghị Mặc dù ngân quỹ công ty eo hẹp, họ vẫn đầu tư nhiều hơn vào sản phẩm mới vì họ tin rằng nó _____ về đâu về dài A. rõ ràng B. thuộc về tài chính C. sinh lời, có lợi nhuận D. được lưu thông

138. Although Jackson Inc. invests a large amount of money in advertising, its competitor, James Inc. doesn’t invest _____ in it. A. so far B. so that C. as much D. as long as

C

Xem nghĩa bên

139. Due to the contractual _____, the company had to keep supplying the raw material for a cheap price even though there has been a rise in the overall market price. A. surplus B. indication C. forecast D. obligation

D

Xem nghĩa bên

140. Because the head executive of YIB Inc. checks every single condition on contracts _____, he never makes a mistake when signing the final copy. A. meticulously B. considerably C. enormously D. compatibly

A

Xem nghĩa bên

Mặc dù công ty Jackson đầu tư 1 khoản tiền lớn vào khoảng cáo, đối thủ của nó công ty James lại không đầu tư _____ vào đó A. cho đến bây giờ B. để C. nhiều như vậy D. miễn là Theo _____( bắt buộc của hợp đồng), công ty đã phải liên tục cung cấp nguyên liệu thô với mức giá rẻ mặc dù giá cả thị trường chung đã tăng. A. thặng dư B. sự ngụ ý C. dự đoán D. sự bắt buộc Vì trưởng bộ phận hành chính của công ty YIB kiểm tra từng điệu kiện của các hợp đồng _____, anh ta không bao giờ mắc sia lầm khi kí bản hợp đồng cuối. A. tỉ mỷ B. đáng kể C. to lớn D. phù hợp

LEAP ENGLISH CENTRE

LỜI NGỎ Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung tâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra để hoàn thành dự án này! Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ

HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan page của chúng mình dưới đây. https://www.facebook.com/leap.edu.vn Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ ghi rõ nguồn! Xin cảm ơn!

ECONOMY vol 5 TEST 06 No. 101.

Question The new technology _____ the consumption of natural resources by a tremendous amount. A. having reduced B. reduce C. reduced D. reducing Inspired by _____ father’s presidential nomination acceptance speech when she was a child, Irene decided to become a politician. A. she B. her C. hers D. herself

Answer

Explanation Chỉ có đáp án C hợp về kết hợp thì và chủ ngữ

Translate Công nghệ mới đã giảm sự tiêu thụ nguồn tài nguyên thiên nhiên một cách đáng kể

B

Chỗ trống cần một tính từ sở hữu đi với từ “father’s”

OBI store will be the first local store to move in _____ the much larger target shopping center. A. between B. among C. near D. onto

C

Xem nghĩa bên

104.

It is difficult to find a worker who can work evening and weekend _____ A. orders B. permits C. shifts D. entries

C

Xem nghĩa bên

105.

James Martin _____ his theory based on his thorough 15-year research. A. led to B. developed C. practiced D. reserved

B

Xem nghĩa bên

106.

Although the _____ sounded very complicated, the engineer had no problem using the

B

Chỗ trống cần một danh từ, sau giới từ « the »

Được truyền cảm hứng bởi bài diễn văn tổng thống khi còn nhỏ, Irene đã quyết định trở thành một nhà chính chị. A. cô ấy ( làm chủ ngữ) B. của cô ấy ( tính từ sở hữu) C. cái của cô ấy ( đại từ sở hữu, dùng như một danh từ độc lập) D. bản thân cô ấy ( đại từ phản than) OBI sẽ là cửa hàng địa phương đầu tiên chuyển đến GẦN một khu trung tâm mua sắm lớn hơn rất nhiều. A. ở giữa ( 2 vật ) B. giữa ( nhiều vật ) C. gần D. lên trên Rất khó để tìm ra được một người công nhân có thể làm việc cả CA tối và cuối tuần. A. sự đặt hàng, mệnh lệnh B. giấy phép C. ca làm việc D. bài dự thi, đề mục James Martin đã PHÁT TRIỂN lí thuyết của anh ta dựa trên nghiên cứu suốt 15 năm. A. dẫn đến B. phát triển C. thực hành D. đặt chỗ Mặc dù HƯỚNG DẪN có vẻ khá phức tạp, các kĩ sư không gặp

103.

102.

C

equipment for the first time. A. describe B. descriptions C. descriptive D. describable

107. The company was able to recover _____ from the past three month’s losses because its new product dominated the market. A. efficiently B. dramatically C. openly D. hastily

B

Xem nghĩa bên

108. If your vehicle has to be _____, please call our service department and we will provide the service you need immediately. A. concerned B. repaired C. established D. determined

B

Xem nghĩa bên

109. Because its rival company has _____ developed its new technology successfully, it’s nearly impossible for Geller Inc. to gain a larger market share. A. already B. a great deal C. soon D. by far

A

Xem nghĩa bên

110. Because the board members all agreed to fire the CEO, Mr. Chen had to either resign himself _____ wait until he gets fired. A. as B. so C. if D. or 111. The insurance losses were deemed _____ because the company had done so well otherwise throughout the rest of the year. A. managing

D

Either… or cụm cố định: hoặc cái này hoặc cái kia

C

Chỗ trống cần một tính từ theo sau động từ “deem” = consider + adj: xem xét

vấnn đề gì trong việc sử dụng thiết bị đó lần đầu. A. mô tả ( động từ) B. sự hướng dẫn, sự mô tả ( danh từ) C. mang tính mô tả ( tính từ) D. có thể mô tả được ( tính từ) Công ty đã có thể khôi phục rất MẠNH MẼ khỏi sự tổn thất 3 tháng trước vì sản phẩm mới của họ đã thống lĩnh thị trường. A. một các hiệu quả B. một cách mạnh mẽ C. một cách công khai D. một cách vội vã Nếu phương tiện của bạn phải được SỬA, xin vui lònh gọi cho phòng dịch vụ, chúng tôi sẽ cung cấp cho quý vị dịch vụ ngay tức thì. A. lo lắng B. sửa chữa C. thành lập D. quyết tâm, xác định Vì đối thủ ĐÃ đã phát triển cồng nghệ mới rất thành công, công ty Geller gần như không thể đạt được thị phần lớn hơn trong thị trường. A. đã B. rất nhiều C. sớm D. nhiều nhất, lớn nhất… Vì tất cả thành viên của ban đã đồng ý xa thải CEO nên ông Chen buộc phải từ chức hoặc đợi đến khi bị xa thải.

Những tổn thất về bảo hiểm được xem là CÓ THỂ KIỂM SOÁT vì công ty đã làm rất tốt trong suốt năm qua.

B. manage C. manageable D. manageability 112. Since the company had so many unsold products from last year, they had to sell _____ at a hugely discounted rate. A. they B. their C. theirs D. them

D

Chỗ trống cần một đại từ có thể làm tân ngữ.

113. In a free market economy, the price of goods is determined by supply and _____, which can sometimes get out of control and become the cause of an economic recession. A. demand B. payment C. convenience D. design

A

Chỗ còn trống cần một danh từ mang nghĩa “nhu cầu”. “supply and demand”: cung và cầu

114. The _____ pace of sales didn’t last for a long time because the stock market suddenly crashed. A. short B. poor C. virtual D. steady

D

Xem nghĩa bên

115. I figured that Jaina, my boss, _____ that I was the one who messed up the project because Jim blames all his mistakes on me. A. assuming B. to assume C. assure D. would assume 116. It was a huge mistake for Carter to open a DVD store right _____ from the city’s largest movie theater. A. cross B. opposite C. throughout D. upon

D

Chỗ trống cần một động từ chia ở dạng lùi thì của tương lại đơn vì động từ đầu “figured” chia ở quá khứ đơn

A

Chỗ trồn cần một từ đi kèm với giới từ “from”

Vì công ty có rất nhiều sản phẩm tồn từ năm trước, họ buộc phải bán CHÚNG với giá khuyến mại rất lớn. A. chúng, họ ( đại từ làm chủ ngữ) B. của họ, của chúng ( tính từ sở hữu) C. của họ, của chúng ( đại từ sở hữu ) D. họ, chúng ( làm tân ngữ ) Trong nền kinh tế thị trường tự do, giá cả của hàng hóa được xác định bởi CUNG VÀ CẦU cái mà đôi khi vượt ra khỏi kiểm soát và trở thành nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế. A. Nhu cầu B. sự thanh toán C. sự tiện nghi D. thiết kế Tiến độ bán hàng ĐỀU ĐẶN đã không kéo dài lâu được thị trường trứng khoán bỗng dưng sụp đổ A. ngắn B. nghèi nàn, kém chất lượng C. ảo D. dần dần, từ từ, ổn định Tôi nhận ra rằng Jaina, xếo của tôi CHO RẰNG tôi chính là kẻ đã làm hỏng dự án vì Jm đỏ mọi lỗi lầm cho tôi.

Đó là sai lầm lớn của Carter khi mở một cửa hàng bán đĩa ngay trước rạp chiếu phim lớn nhất của thành phố.

117. The envelope that we are going to send you _____ all the necessary documents that you’ll need to fill out. A. was enclosing B. will be enclosed C. enclosed D. will enclose 118. The Korean economy has been _____affected by the number of exported goods because Korea is an export-driven country. A. larger B. large C. largely D. largeness

D

Đáp án D hòa hợp về thì và nghĩa, phía sau có tân ngữ “documents” nên không thể chia enclose ở bị độnh

Phong bì mà chúng tối sắp gửi cho bạn sẽ KÈM theo những tài liệu cần thiết mà bạn cần để hoàn thành.

C

Chỗ trống cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “affected”

119. The analyst _____ on the feasibility of the new government funding policy with passion. A. mediated B. deliberated C. regarded D. supposed

B

Xem nghĩa bên

120. The _____ area is protected by high fences and military personnel 24 hours a day. A. restrict B. restrictedly C. restricted D. restriction

C

Chỗ trống cần một tính từ

121. The two largest manufacturing corporations in this country have now become the largest _____ in their industry worldwide. A. produces B. producers C. products D. productive

B

Chỗ trống cần một danh từ chỉ người, tập thể mang nghĩa “ nhà sản xuất”

122. When Paul _____ announced that the company is going to become a corporation, the entire

D

Xem nghĩa bên

Nền kinh tế của Hàn Quốc đã bị ảnh hưởng LỚN bởi số lượng hàng hóa xuất khẩu, nguyên nhân là đây là một đất nước xuất siêu. A. lớn hơn ( tính từ ở dạng so sánh) B. lớn ( tính từ) C. lớn ( trạng từ) D. sự rộng lớn ( danh từ) Nhà phân tích đã SUY NGHĨ RẤT NHIỀU về tính khả thi của chính sách vê quỹ mới của chính phủ. A. thống nhất ý kiến B. suy nghĩ thấu đáo C. xem xét D. yêu cầu, giả định Khu vực GIỚI HẠN được bảo vệ bởi hàng rào cao và nhân viên quân sự 24/ 1 ngày. A. giới hạn ( động từ) B. một cách bị hạn chế (trạng từ ) C. bị hạn chế ( tính từ) D. sự hạn chế ( danh từ ) 2 doanh nghiệp sản xuất lớn nhất quốc gia đó đã trở thành 2 NHÀ SẢN SUẤT lớn nhất trên toàn thế giới trong nền công nghiệp của họ. A. sản xuất ( động từ) B. nhà sản xuất ( danh từ) C. sản phẩm ( danh từ) D. có năng xuất ( tính từ) Khi paul TRỊNH TRỌNG thông báo rằng công ty sẽ trở

family got mad at him for making such an important decision alone. A. customarily B. externally C. observantly D. formally

123. _____ our company has tried hard to recover from last month’s loss, we were not able to reach the same number of sales as last month’s. A. although B. despite C. when D. for

A

Chỗ trống cần một từ nối mang tính tương phải, theo sau là một mệnh đề.

124. When the two software companies gave a presentation, the partner company had to choose one or _____. A. other B. the other C. another’s D. the one 125. Although the company made a _____ large profit, it was still not enough to even pay off their debts. A. considerable B. considering C. considerably D. consider

B

Khi có 2 đối tượng, một đối tượng đac được nhắc đến, “the other” chỉ đối tượng còn lại

C

Chỗ trống cần một trạng từ bổ nghĩa cho tính từ “ large”

126. Howard was looking _____ to working with his new colleague, who has been considered a hard worker at the company. A. around B. forward C. altogether D. never 127. David was _____ to express his real feelings about the company because he didn’t want to say anything negative about his superiors. A. suspicious B. uncertain

B

“look forward to Ving” cụm cố định : mong đợi

C

Xem nghĩa bên

thành 1 tập đoàn, cả gia đình đã nổi giận vì quyết định bồng bột này. A. Thông thường B. bên ngoài C. một cách tinh ý. D. trịnh trọng, trang nghiêm MẶC DÙ công ty của chúng tôi đã rất cố gắng để khổi phục từ tổn thất của tháng trước, chúng tôi vẫn không thể đạt được doanh thu như tháng trước. A. mặc dù ( + mệnh đề ) B. mặc dù ( + danh từ hoặc V-ing) C. khi D. bởi vì Khi 2 công ty phần mềm thuyết trình, công ty đối tác phải chọn công ty này hoặc công ty kia.

Mặc dù công ty đã kiếm được lợi nhuân KHÁ lớn, nó thậm chí vẫn không đủ để trả hết nợ. A. đáng kể ( tính từ) B. xem xét ( độnh danh từ) C. đáng kể ( trạng từ) D. xem xét ( đôing từ nguyên thể) Howard đã rất mong đợi đưojc làm việc cùng với đồng nghiệp mới người được xem là rất chăm chỉ trong công ty.

David rất MIỄN CƯỠNG bộc lộ cảm xúc thực của anh ta về công ty vì cậu ta không muốn nói bất cứ thứ gì tiêu cực về cấp trên.

C. reluctant D. worrisome

128. Because of its _____ to both the capital city and the coast, Incheon was selected as the location for the international airport. A. exclusion B. proximity C. efficiency D availability 129. It is crucial for contractors to have good _____ skills because they represent their client’s business. A. cooperating B. conducting C. negotiating D. remarking

B

Xem nghĩa bên

C

Xem nghĩ bên

130. Matt managed to understand the presentation _____ for the part about how nanotechnology will affect the company in the long run. A. aside B. even C. additionally D. except

D

Except for cụm cố định : ngoại trừ

131. The position of general manager requires _____ when faced with difficulties because they are considered leaders of the company. A. attendance B. abundance C. persistence D. frequency

C

Xem nghĩa bên

132. There is a high demand for programmers who can come up with software that can _____ more customers. A. secure B. secureness C. secures D. securing 133. Because the presidents didn’t address the United States’ position _____, some Middle Eastern countries criticized the

A

Chỗ trống cần một động từ nguyên thể đi sau động từ khuyết thiếu “can”

A

Xem nghĩa bên

A. nghi ngờ B. không chắc chắn C. miễn cưỡng D. mối bận tâm Vì GẦN cả thủ đô và biển, Incheon đã được chọn là vị trí cho sân bay quốc tế. A. sự ngăn chặn B. sự gần C. sự hiệu quả D. sự có sẵn Rất cần thiết để các nhà thầu có kĩ năng ĐÀM PHÁN tốt bởi vì họ đại diện cho doanh nghiệp khách hàng. A. hợp tác B. điều khiển, tiến hành C. đàm phán, thương thuyết D. nhận xét, lưu ý Matt đã hiểu được bài thuyết trình NGOẠI TRỪ về cách công nhệ NANO sẽ ảnh hưởng đến công ty về lâu về dài như thế nào. A. sang một bên, về một bên B. thậm chí C. thêm vào đó D. ngoại trừ Vị trí quản lí chung đòi hỏi TÍNH KIÊN ĐỊNH khi đối mặt với các khó khăn vì họ được xem như là người đứng đầu của công ty. A. sự tham dự B. sự dư đa dạng C. sự kiên định D. tần suất Có một yêu cầu co cho các nhà lập trình người có thể nghĩ ra phần mềm đảm bảo nhiều khác hàng hơn.

Vì vị chủ tịch đã không giải quyết vị trí của Mỹ MỘT CÁCH ĐẦY ĐỦ, một vài nước phương

U.S for its unclear statement. A. adequately B. objectionably C. approximately D. mutually 134. The CEO didn’t expect that his actions would result in an _____ in the company’s stock value. A. to increase B. increase C. increased D. increasingly 135. Ken always acted _____ towards anything I did because both of us were trying to get promoted to the position of manager. A. adversary B. adverse C. adversely D. adversity

B

Chỗ trống cần một danh từ

C

Chỗ trống cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “acted”

136. By donating _____ amounts of money to several orphanages, the chairman of BIH Inc. was able to give a positive impression of the company to the public. A. substantial B. contented C. generating D. acquired

A

Xem nghĩa bên

137. _____ the company paid extra wages for workers’ overtime, the employees were still not content with the company’s treatment. A. during B. in spite of C. even though D. as if

C

Chỗ trống cần một liên từ mang nghĩa tương phản theo sau là một mệnh đề

138. Because of its regular customers, the Bason Shop _____ the harsh economic recession. A. withstanding B. to withstand C. is withstood

D

Phương án D hợp nhất về thì và cấu trúc câu

đông đac chỉ trích Mỹ vì phát ngôn không rõ rang này. A. đầy đủ, hợp lý B. khó chịu C. xấp xỉ D. chung Vị giám đốc đã không mong đợi hành động của ông ta sẽ làm tăng cổ phần của công ty

Ken luôn gây BẤT LỢI cho bất cứ thứ gì tôi làm vì cả 2 người chúng tôi đều đang cố gắng dành được vị trí quản lí. A. đối thủ ( danh từ) B. bất lợi ( tính từ) C. bất lợi ( trạng từ) D. sự bất hạnh ( danh từ) Bằng cách khuyên góp 1 khoản tiền LỚN cho một số trại trẻ mồ côi, chủ tịch của tập đoàn BIH đã có thể gây dựng ấn tượng tốt của công ty tới công chúng. A. lớn, to lớn B. hài long C. tạo ra D. đạt được THẬM CHÍ MẶC DÙ công ty đã trả thêm cho công nhân làm thêm giờ, họ vâcn không hài lòng với phương án này của công ty. A. trong suốt B. mặc dù ( + danh từ hoặc V-ing_ C. mặc dù ( + mệnh đề ) D. như thể là Nhờ có lượng khác hàng thường xuyên mà cửa hàng Bason có thể THOÁT KHỎI khủng hoảng kinh tế

D. has withstood 139. Most CEOs of large corporations agree that strong human resources are _____ to the success of a company. A. diligent B. prepared C. displayed D. integral

140. I had to notify our partner company in China three days _____ my departure because they had to find me somewhere to stay while there. A. in favor of B. prior to C. owing to D. in case of

141. 142. 143. I 144. 145. 146. 147. 148. 149. 150. 151. 152. 153. 154.

D

Integral to: quan trọng, cần thiết

B

Xem nghĩa bên

Hầu hết chủ tịch của các tập đoàn lớn đều đồng ý rằng nguồn nhân sự tốt là vô cùng QUAN TRỌNG cho sự thành công của một công ty. A. chăm chỉ, cần cù B. chuẩn bị C. trưng bày, cho thấy D. quan trọng I đã phải thông báo với công ty đối tác ở Trung Quốc 3 ngày TRƯỚC chuyến đi vì học chịu trách nhiệm nơi ở cho tôi trong thời gian ở đo. A. ủng hộ B. trước C. bởi vì. D. trong trường hợp

LEAP ENGLISH CENTRE

LỜI NGỎ Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung tâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra

để hoàn thành dự án này! Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ

HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan page của chúng mình dưới đây. https://www.facebook.com/leap.edu.vn Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ ghi rõ nguồn! Xin cảm ơn!

ECONOMY VOL 5 TEST 07 No. Question 101 The provincial government decided to …….. a stronger environment policy to alleviate air pollution. A. implemented B. implement C. implements D. implementation 102 Dr. Hartman will be back in two …….. three hours after finishing his round of patient visits. A. by B. with C. or D. against 103 You must submit the ……… version of the grant proposal to have it signed by the president. A. revises B. revision C. revise D. revised 104 Vandecar Computers is anticipating the conclusion of its contract with Sherman Electronics ………. the next three months. A. within B. by C. for D. on 105 Because their coach was on sick leave, the Sternwell football team had to practice by ………. A. their B. themselves C. them D. they Nalston Cookware offers a 106 ……….. range of cookware for people looking for both practical and modern utensils. A. widely

Answe r

B

C

D

Explanation Decide to do sth: quyết định làm gì

động từ

nguyên thể

Đáp án B

Xem nghĩa ở bên

Từ còn thiếu là tính từ bổ nghĩa cho danh từ “version”

A

Đáp án D

Xem nghĩa ở bên Within: trong thời hạn việc gì đó phải hoàn thành For: trong 1 khoảng thời gian

B

D

Từ cần điền là đại từ phản thân

Đáp án B

Từ còn thiếu cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ “range”, cụm từ cố định “a wide range of”

án D

Đáp

Translate Chính quyền địa phương đã quyết định thực hiện một chính sách môi trường mạnh mẽ hơn để làm giảm ô nhiễm không khí. A. thực hiện (Ved) B. (V nguyên thể) C. ( V – hiện tại đơn) D. (danh từ) Bác sĩ Hartman sẽ quay trở lại trong 2 hoặc 3 giờ sau khi kết thúc 1 vòng đi thăm bệnh nhân. A. bằng, bởi B. với C. hoặc D. với Bạn phải nộp bản đề xuất đã được duyệt để giám đốc kí. A. duyệt (động từ - hiện tại đơn) B. (danh từ) C. (động từ nguyên thể) D. (tính từ) Vandecar Computers đang thảo luận trước phần cuối của bản hợp đồng với Sherman Electronics trong thời hạn 3 tháng tới. A. trong thời hạn B. vào lúc C. trong khoảng D. trong Do huấn luận viên nghỉ ốm, nên các thành viên đội bóng Sternwell phải tự luyện tập. A. (tính từ sở hữu) B. (đại từ phản thân) C. (tân ngữ) D. (đại từ nhân xưng) Nalson Cookware đưa ra đủ loại nồi nấu cho những người đang tìm kiếm cả những vật dụng nấu ăn thiết thực và hiện đại. A. (trạng từ)

B. widen

B. (tính từ so sánh hơn)

C. width D. wide 107 Be sure that you do not have an open wound in the area where you are ……….. this product. A. performing B. revising C. applying D. replacing 108 All biology major students should hand in reports that are ………. to their respective adviser’s requirement. A. formatted B. formatting C. format D. formation 109 The new health campaign that promotes the proper use of medicine is led ……….. an institute associated with Rowland College. A. along B. by C. with D. in 110 Mr. Olsen asked to leave work earlier than usual ……… he can attend his annual family reunion. A. yet B. due to C. because D. so that 111 …………. after the ceremony is over, the production team manager will be demonstrating the various features of our new product. A. Shorter B. Shorten C. Shortly D. Short 112 A thorough retest of the contested ingredients, which was rumored to have fatal effects on the human body, revealed that it is ………. A. applicable B. reliable C. gullible

C

A

Xem nghĩa ở bên

Mệnh đề phụ chưa có động từ, danh từ là reports

động từ ở

dạng bị động

B

D

C

Xem nghĩa ở bên

Xem nghĩa ở bên

Từ còn thiếu cần trạng từ bổ nghĩa cho tính từ “after”

B

Đáp án A

Đáp án C

Xem nghĩa ở bên

C. (danh từ) D. (tính từ) Hãy chắc chắn rằng bạn không có vết thương hở ở vùng mà bạn bôi sản phẩm này. A. trình diễn B. sửa lại C. bôi D. thay thế Tất cả các sinh viên ngành sinh học nên nộp bản báo cáo được định theo dạng yêu cầu tương ứng của cố vấn. A. (Ved) B. (Ving) C. (động từ nguyên thể) D. (danh từ) Chiến dịch mới về sức khỏe khuyến khích việc sử dụng thuốc phù hợp được dẫn dắt bởi 1 viện nghiên cứu kết hợp với trường cao đẳng Rowland. A. dọc theo B. bởi C. với D. trong Ông Olsen đã yêu cầu nghỉ làm sớm hơn thường ngày để ông ấy có thể tham dự buổi họp gia đình thường niên. A. nữa B. vì C. vì D. để Không lâu sau khi buổi lễ kết thúc, giám đốc đội sản xuất sẽ miêu tả các đặc điểm khác nhau của sản phẩm mới. A. (tính từ so sánh hơn) B. (động từ) C. (trạng từ) D. (tính từ) Một cuộc kiểm chứng lại cẩn thận về các nguyên liệu gây tranh cãi, với tin đồn có tác động tai hại đối với cơ thể con người, đã tiết lộ rằng chúng đáng tin cậy. A. có thể ứng dụng được B. đáng tin cậy C. cả tin

D. exhausted 113 Mr. Kemp of the product development team was entrusted with the task of the developing the product prototype ………… must be completed within two months. A. one B. where C. it D. which 114 Although Kate’s resume seemed weaker than other applicants, her interview was so ……… that the company hired her right away. A. impressive B. impressing C. impressed D. impressively 115 Please ……….. your lawyer before you make further comments on the lawsuit that is still pending in the courts. A. create B. exchange C. consult D. fabricate The ………… of a new 116 government agency proved successful during last year’s all-out war against piracy. A. creative B. create C. creator D. creation 117 As Chef Bullock’s new assistant, you are ………… for organizing the grocery list, updating menus, and procuring the necessary cooking utensils. A. responsible B. cheerful C. reasonable D. financial 118 Patel Flooring’s yearly revenue was ………… than that of last

D

Từ còn thiếu cần 1 đại từ quan hệ thay thế cho vật “product prototype”

Đáp án D

A

C

D

Từ còn thiếu cần tính từ chỉ bản chất

Đáp án A

Xem nghĩa ở bên

Sau cụm “the …. of” là danh từ chỉ vật

Đáp án

D

Xem nghĩa ở bên

A “be responsible for”

B

Từ còn thiếu sau động từ “to be” và trước “than” là

D. kiệt sức Ông Kemp của phòng phát triển sản phẩm đã giao phó nhiệm vụ phát triển mẫu thử nghiệm sản phẩm, cái mà cần phải được hoàn thành trong vòng 2 tháng. A. một B. nơi mà C. nó D. cái mà Mặc dù bản sơ yếu lí lịch của Kate dường như kém hơn so với các ứng viên khác, nhưng buổi phỏng vấn của cô lại ấn tượng đến nỗi công ty đã thuê cô ngay lập tức. A. ấn tượng (bản chất sự việc) B. (không có từ này) C. (cảm nhận của người) D. (trạng từ) Hãy hỏi ý kiến luật sư trước khi bạn nêu thêm ý kiến về việc tố tụng đối với những sự việc còn đang tranh luận tại toàn án. A. tạo ra B. trao đổi C. hỏi ý kiến D. bịa đặt Sự sáng tạo của văn phòng chính phủ mới đã được chứng minh là thành công trong suốt cuộc chiến một mất một còn chống lại cướp biển. A. sáng tạo (tính từ) B. (động từ) C. người sáng tạo (danh từ) D. sự sáng tạo (danh từ) Là một trợ lý mới của Chef Bullock, bạn có trách nhiệm trong việc sắp xếp danh sách hàng tạp hóa, cập nhật thực đơn, và tìm kiếm các vật dụng nấu nướng cần thiết. A. có trách nhiệm B. vui mừng C. hợp lý D. về mặt tài chính Doanh thu năm nay của Patel Flooring cao hơn năm ngoái,

year’s, which is largely attributed to the launch of a new product.

tính từ so sánh hơn

Đáp án B

được cho là do việc tung ra sản phẩm mới.

A. high B. higher C. highly D. highness 119 …………. the new advertising campaign, Deleon Kemp Computers’ quarterly sales volume proved disappointing poor. A. Even though B. However C. Due to D. Despite 120 Every employee at Herrick Automobiles thinks that Ms. Healther Cline will most likely ………….. the employee of the month awardee. A. became B. become C. becomes D. becoming 121 Dr. Hartman seemed …………… dedicated to developing a new machine for an unidentified disease sweeping all over Africa. A. truthful B. truth C. truly D. true 122 Wireless messages are now received ………… local post offices in many rural areas across England with the advancement of communications networks. A. through B. along C. toward D. about 123 The dean of the philosophy department will approve tenure to ………….. professor publishes the most articles. A. one B. those C. whatever D. whichever

D

Xem nghĩa ở bên Even though + mệnh đề Despite + (cụm) danh từ

B

C

Sau “will” động từ giữ nguyên

Đáp án B

Từ còn thiếu là trạng từ bổ nghĩa cho động từ “dedicated”

Đáp án C

Xem nghĩa ở bên

A

D

Whichever ở đây cần hiểu theo nghĩa rộng. Không sử dụng whatever và whoever vì nó mang nghĩa không giới hạn. Nhưng trong câu này đề cập đến tập hợp các vị giáo sư đã xác định và phải đưa ra 1 liên từ mang tính lựa chọn

Đáp án D

A. cao (tính từ) B. (tính từ so sánh hơn) C. (trạng từ) D. (danh từ) Bất chấp chiến dịch quảng cáo mới, Deleoon Kemp Computer đã thể hiện kết quả đáng thất vọng trong lượng doanh số bán hàng quý. A. Mặc dù B. Tuy nhiên C. Vì D. Bất chấp Tất cả nhân viên tại Herrick Automibiles nghĩ rằng bà Healther Cline sẽ chắc chắn trở thành người nhận giải thưởng nhân viên của tháng. A. trở thành (quá khứ đơn) B. (động từ nguyên thể) C. (hiện tại đơn) D. (Ving) Giáo sư Hartman dường như thực sự đã cống hiến để phát triển 1 chiếc máy mới cho căn bệnh chưa được xác định đang càn quét khắp châu Phi. A. thực sự (tính từ) B. (danh từ) C. (trạng từ) D. (tính từ) Các bức điện vô tuyến giờ đây đã được nhận suốt các bưu điện địa phương ở rất nhiều vùng quê khắp nước Anh với sự tiến bộ của mạng lưới truyền thông. A. suốt B. dọc theo C. theo hướng D. về Trưởng khoa triết học sẽ bổ nhiệm người phụ trách nhiệm kì mới cho bất cứ vị giáo sư nào đăng được nhiều bài báo nhất. A. một B. những C. bất cứ cái nào D. bất cứ ai, cái gì (lựa chọn)

124 Every accountant employed at Harrells Accounting Firm has a …………. for precision and diligence. A. demonstration B. reputation C. presentation D. development 125 To produce products at a more ………….. price, Bledred Haircare has implemented a cost-effective manufacturing process. A. competitively B. competition C. competitive D. compete 126 City hall will be reinforcing road maintenance to ensure that visitors coming to see the 16th annual Firework Festival can be easily ………. to the venue. A. direct B. directed C. directly D. director

B

127 Once the final draft of the business plan …………, the marketing team will immediately start devising relevant strategies. A. approve B. will approve C. has approved D. has been approved

D

128 Pharmaceutical products must be ………… prescribed to patients who have special conditions such as diabetes. A. scarcely B. lately C. occasionally D. carefully 129 When designing a scientific experiment, one must make a legitimate ……….. to assure an accurate result. A. assumption B. to assume

D

C

B

Xem nghĩa ở bên

Tất cả kế toán làm việc tại công ty kế toán Harrels nổi tiếng về tính quyết đoán và sự siêng năng. A. sự thể hiện B. có tiếng, nổi tiếng C. bài thuyết trình D. sự phát triển

Từ còn thiếu là tính từ

Để tạo ra sản phẩm với giá cả cạnh tranh, Bledred Haircare đã thực hiện 1 quy trình sản xuất sinh lời. A. cạnh tranh (trạng từ) B. (danh từ) C. (tính từ) D. (động từ) Tòa thị chính sẽ gia cố việc bảo trì đường xá để chắc chắn rằng khách du lịch đến xem lễ hội pháo hoa hàng năm lần thứ 16 có thể dễ dàng được chỉ đường đến địa điểm. A. chỉ đường (động từ nguyên thể) B. (Ved) C. (trạng từ) D. (danh từ chỉ người) Một khi bản nháp cuối cùng của kế hoạch kinh doanh được chấp thuận, đội marketing sẽ ngay lập tức bắt đầu đặt ra các chiến lược tương ứng. A. chấp thuận (động từ nguyên thể) B. (tương lai đơn) C. (hiện tại hoàn thành) D. (hiện tại hoàn thành – bị động) Các sản phẩm dược cần phải được kê đơn một cách cẩn thận cho bệnh nhân có các tình trạng đặc biệt như đái tháo đường. A. hiếm khi B. gần đây C. thường xuyên D. cẩn thận Khi làm 1 thí nghiệm khoa học, người ta phải đặt ra 1 giả thiết có lý để đảm bảo 1 kết quả chính xác. A. giả thiết (danh từ) B. (to V)

Đáp án C

Từ còn thiếu là động từ ở dạng bị động, vì đứng sau “can be”

Đáp án B

Từ cần điền là động từ chia ở thể bị động vì chủ ngữ ở đây là vật

Đáp

án D

A

Xem nghĩa ở bên

Từ còn thiếu là danh từ Đáp án A

130

131

132

133

C. assumes D. assumed ………… the new academic program which the Jordan Film Academy implemented, the school now boasts of many competent graduates wellrecognized in the film industry. A. Only if B. Otherwise C. As a result of D. In order to Evelyn Garrison was granted a bonus because she worked ……….. and displayed strong leadership. A. diligent B. diligently C. most diligent D. more diligent A powerful storm which struck across the southern part of France caused a great …………… in total crop yield. A. declining B. declined C. decline D. decliner The Nero-402 was praised by IT specialists as the ………….. laptop computer ever produced. A. most speedy B. speediest C. more speedy D. speedily

134 Everybody believed the suspect to be guilty, but a critical piece of evidence proved …………… A. somehow B. beside C. lately D. otherwise 135 ……….. can anyone recognize Professor Grant’s handwriting, which is infamous for its illegibility, as it is so small. A. Hard B. Hardly C. Harder

C

B

Xem nghĩa ở bên

Từ còn thiếu là trạng từ bổ nghĩa cho động từ “worked”

C

B

Đáp án B

Từ còn thiếu là danh từ Đáp án C

Từ còn thiếu là tính từ so sánh hơn nhất, bổ nghĩa cho danh từ “laptop”. Speedy

speediest

Đáp án B

D

B

Xem nghĩa ở bên

Cấu trúc đảo ngữ Hardly + can/had/did + S +V

C. (động từ - hiện tại đơn) D. (Ved) Nhờ có chương trình học thuật mới mà Học viện Phim Jordan đã thực hiện, giờ đây, trường nắm giữ nhiều sinh viên tốt nghiệp tài năng trong ngành phim. A. Chỉ khi B. Mặt khác, nếu không … thì C. Do, nhờ có D. Để Evelyn Garrison được cấp phần thưởng vì cô ấy đã làm việc 1 cách chăm chỉ và thể hiện sự lãnh đạo tốt. A. chăm chỉ (tính từ) B. (trạng từ) C. (tính từ so sánh hơn nhất) D. (tính từ so sánh hơn) Một trận bão mạnh đi vào phần phía nam của nước Pháp đã gây ra 1 sự sụt giảm lớn trong tổng sản lượng thu hoạch. A. (Ving) B. (Ved) C. (danh từ) D. (không có từ này) Nero -402 được khen ngợi bởi các chuyên gia IT vì là máy tính cá nhân nhanh nhất từng được sản xuất. A. (không có từ này) B. (tính từ so sánh hơn nhất) C. (không có từ này) D. (trạng từ) Mọi người tin rằng người bị tinh nghi là có tội, nhưng 1 manh mối có tính quyết định lại chứng minh ngược lại. A. bằng cách này hay cách khác B. bên cạnh C. gần đây D. khác, ngược lại Khó ai có thể nhận ra nét chữ của giáo sư Grant, khét tiếng vì chúng quá nhỏ và không thể đọc được.

D. Hardest 136 Students ……….. an overseas exchange program should visit the administration office for further details. A. regarding B. concerning C. considering D. transforming Weidman Computers ………. 137 hosts parties for its employees in order to cultivate strong relations among employees. A. occasionally B. loudly C. scarcely D. considerably 138 Pharmaceutical companies must ensure that their products are ………… federal health laws. A. in compliance B. complied C. compliant D. comply

139 The president of Cahoon Automobiles is under a lot of …………., as the company is on the verge of bankruptcy. A. issue B. pressure C. conflict D. effort 140 The proposition on a new pay increase by the labor union was scrupulously ……………. by management. A. corroborated B. demonstrated C. initiated D. deliberated

C

Xem nghĩa ở bên Regarding = concerning (nội dung của sth là về cái gì hoặc liên quan đến cái gì) Considering: quan tâm đến

A

C

Xem nghĩa ở bên

Từ còn thiếu là tính từ, vì nếu là động từ “comply” phải đi với “with”, và ở thể chủ động

B

Đáp án C

Xem nghĩa ở bên

Các sinh viên đang quan tâm đến chương trình trao đổi ngoài nước nên đến văn phòng quản lí để biết thêm chi tiết. A. liên quan đến B. liên quan đến C. quan tâm đến D. biến hình Weidman Computers thỉnh thoảng tổ chức các bữa tiệc cho nhân viên của họ để gia tăng mối quan hệ giữa các nhân viên. A. thỉnh thoảng B. ầm ĩ C. hiếm khi D. đáng kể Các công ty dược phẩm phải đảm bảo rằng sản phẩm của họ phù hợp với luật chăm sóc sức khỏe liên bang. A. in compliance (+with): tuần thủ B. comply (with): tuân thủ C. (tính từ) D. (động từ) Giám đốc Cahoon Automobiles đang chịu rất nhiều áp lực vì công ty đang trên bờ vực phá sản. A. vấn đề B. áp lực C. mâu thuẫn D. nỗ lực

D

Xem nghĩa ở bên

Lời đề xuất về việc tăng phí mới bởi liên đoàn lao động được cân nhắc thận trọng bởi ban quản lí. A. chứng thực B. bày tỏ C. được bắt đầu D. cân nhắc thận trọng

LEAP ENGLISH CENTRE

LỜI NGỎ Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung tâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra

để hoàn thành dự án này! Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ

HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan page của chúng mình dưới đây. https://www.facebook.com/leap.edu.vn Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ ghi rõ nguồn! Xin cảm ơn!

ECONOMY VOL 5 TEST 08 No. Question 101 The price ……….. between the two companies was intense, but customers benefited from the low-priced products. A. competing B. competitive C. competes D. competition 102 Once you purchase a carton of milk, you are supposed …………. it at a low temperature. A. storing B. store C. stores D. to store 103 After several board member meetings, the chief executive …………. that the company is going to merge with its partner company, KOS Inc. A. informed B. joined C. announced D. applied 104 Although the company’s board members decided on a new promotional product, the CEO chose a different one because he thought ……………. would not appeal to the public. A. it B. itself C. other D. them 105 Because the price of oil has gone up …………… the demand for hybrid cars has been increasing as well. A. closely B. perfectly C. recently D. highly

Answe r

D

Explanation Thành phần trong mệnh đề chính đã đủ chủ, vị

từ còn thiếu là danh từ để tạo thành cụm danh từ

Đáp án D

Cấu trúc “be supposed to

D

C

do sth” = cần phải, được yêu cầu làm gì

Xem nghĩa ở bên Inform và announce đều có nghĩa là thông báo, nhưng inform cần có tân ngữ đằng sau (inform sb that…) còn announce thì không cần

A

Từ còn thiếu cần đại từ nhân xưng làm chủ ngữ Đáp án A

C

Xem nghĩa ở bên

Translate Cuộc cạnh tranh về giá giữa 2 công ty rất gay cấn, nhưng khách hàng lại là người được hưởng lợi từ các sản phẩm giá thấp. A. cạnh tranh (Ving) B. (Tính từ) C. (Động từ) D. (Danh từ) Khi bạn mua 1 thùng sữa, bạn cần phải cất giữ chúng ở nhiệt độ thấp. A. cất giữ (Ving) B. (Động từ nguyên thể) C. (Động từ - hiện tại đơn) D. (to V) Sau 1 vài cuộc họp thành viên HĐQT, giám đốc điều hành đã thông báo rằng công ty đang chuẩn bị sát nhập với công ty đối tác, KOS Inc. A. thông báo B. gia nhập C. thông báo D. áp dụng Mặc dù các thành viên HĐQT của công ty đã quyết định sản phẩm quảng cáo mới, nhưng CEO đã chọn một sản phẩm khác vì ông ấy nghĩ rằng nó sẽ không thu hút được cộng đồng. A. (đại từ nhân xưng) B. (đại từ phản thân) C. cái khác D. (tân ngữ) Do gần đây giá dầu tăng nên lượng cầu của xe ô tô xăng-điện cũng tăng theo. A. gần gũi B. hoàn hảo C. gần đây D. cao

106 Despite the fact that the company has held its annual

D

Xem nghĩa ở bên

Bất chấp thực tế là trước đây, công ty vẫn tổ chức các lễ kỉ niệm

ceremonies …………….. Shaneil Hall in the past, the new general manager decided to hold the ceremony at a different place this year. A. as B. to C. on D. at 107 Our …………. customers are what have been sustaining our sales even though the number of customers has decreased ever since the recession. A. regular B. regularly C. regularity D. regulating 108 As an anthropologist, Micky has to travel ……………. in order to explore different cultures and traditions around the world. A. extensive B. extensively C. extension D. extending 109 When John had to decide ……………. to apply for a new job or keep his old one, he kept his old job because there were not that many job opportunities available. A. neither B. whether C. either D. unless When Kimmy realized that 110 ……….. agent charged her more than what he was supposed to, she hired a lawyer to sue him. A. her B. hers C. she D. herself As a ………… to my proposal, 111 Mike simply threw away the notes I brought to him, indicating that he

hàng năm tại Shaneil Hall, nhưng năm nay tổng giám đốc mới đã quyết định tổ chức lễ kỉ niệm tại 1 địa điểm mới. A. như B. đến C. trên D. tại

A

Từ còn thiếu là tính từ bổ nghĩa cho danh từ “customers”

B

Đáp án A

Từ còn thiếu là trạng từ bổ nghĩa cho động từ “travel”

Đáp án B

Extensive (dịch thoát nghĩa là nhiều nơi)

Xem nghĩa ở bên

B

A

B

Các khách hàng thường xuyên là thứ đang duy trì lượng bán hàng mặc dù số lượng khách hàng đã giảm kể từ cuộc suy thoái. A. thường xuyên (tính từ) B. (trạng từ) C. (danh từ) D. điều chỉnh (Ving) Là 1 nhà nhân loại học, Micky phải đi du lịch nhiều nơi vòng quanh thế giới để khám phá các truyền thống và văn hóa khác nhau. A. rộng rãi, cùng khắp (tính từ) B. (trạng từ) C. (danh từ) D. (Ving) Khi John phải quyết định liệu nên nộp đơn xin việc mới hay vẫn làm công việc cũ, thì anh ta đã chọn làm công việc cũ vì không còn nhiều cơ hội nghề nghiệp nữa. A. không cái nào cả B. liệu cái này… hay cái kia C. cả 2 cái D. trừ phi

Từ còn thiếu là tính từ sở hữu

Đáp án A

Sau “a” cần 1 danh từ

Đáp án B

Khi Kimmy nhận ra rằng đại lí của cô đòi tiền nhiều hơn lượng anh ấy nên đòi, cô đã thuê luật sư kiện anh ta. A. (tính từ sở hữu) B. (đại từ sở hữu) C. (đại từ nhân xưng) D. (đại từ phản thân) Như một lời đáp lại lời đề nghị của tôi, Mike chỉ đơn giản là đã ném những tờ ghi chú tôi mang

is not satisfied with my ideas. A. respond

cho anh ta đi, với hàm ý rằng anh ta không hài lòng với những ý

B. response C. responsive D. responded

112 The entire company had to be …………. because the CEO was sued for inappropriate usage of the company’s funds. A. inspection B. inspected C. inspect D. inspecting 113 …………. workers always have a better chance at getting a job and also a higher salary. A. Previous B. Included C. Experienced D. Actual 114 Jane always wondered ………… she would have been more successful if she had completed graduate school. A. if B. or C. even D. both 115 Pointing at the book in front of him, Peter said, “………… is the book that inspired me to study science.” A. Those B. This C. Which D. Whose ……………… the time I lost my 116 job, I’ve been constantly looking at the career section of the newspaper, but haven’t been able to find anything. A. On B. Around C. From D. Into 117 Although the note said “Please handle with …………,” most of the workers were handling it as if it was some kind of toy.

B

Mệnh đề chính trong câu chưa có động từ, sau “to be” là bị động

Đáp án

B

C

A

B

C

C

Xem nghĩa ở bên

If = whether: liệu

Từ còn thiếu cần 1 đại từ chỉ định số ít

Đáp án B

kiến của tôi. A. đáp lại (động từ) B. (danh từ) C. (tính từ) D. (động từ) Cả công ty phải bị thanh tra vì CEO đã bị kiện vì sử dụng quỹ công ty sai mục đích. A. thanh tra (danh từ) B. (động từ Ved) C. (động từ nguyên thể) D. (động từ Ving) Người lao động có kinh nghiệm thường có cơ hội việc làm tốt hơn và cũng có lương cao hơn. A. Trước đây B. Bao gồm C. Có kinh nghiệm D. Thực tế Janes luôn luôn tự hỏi liệu cô ấy có trở nên thành công hơn không nếu cô ấy tốt nghiệp phổ thông. A. liệu B. hoặc C. thậm chí D. cả 2 Chỉ vào quyển sách trước mặt mình, Peter nói, “Đây là quyển sách đã truyền cảm hứng cho tôi học khoa học.” A. (đại từ chỉ định số nhiều) B. (đại từ chỉ định số ít) C. (đại từ quan hệ) D. (đại từ quan hệ)

Xem nghĩa ở bên

Kể từ khi tôi mất việc, tôi đã liên tục tìm kiếm các cơ hội việc làm trên báo, nhưng tôi không thể tìm thấy gì. A. Trên/vào B. Xung quanh C. Kể từ D. Vào trong

Từ còn thiếu là danh từ

Mặc dù ghi chú nói rằng “Hãy

Đáp án C

cầm cẩn thận”, nhưng hầu hết các công nhân đều đang cầm nó như thể 1 thứ đồ chơi.

A. cautious

A. cẩn thận (tính từ)

B. cautiously C. caution D. cautiousness 118 Workers who have not ………….. paid the entrance fee to the summer conference are required to do so by the end of the day. A. only B. earlier C. yet D. rather 119 All the interns are required to wear special aprons, gloves and goggles prior to …………. the laboratory. A. stepping B. entering C. processing D. producing 120 Since the climate control system has finally been repaired, the Ice Age section of the museum will be reopening …………… A. initially B. equally C. shortly D. nearly 121 Jack’s boss dislikes the way he works because he works without putting any ………….. on it. A. growth B. effort C. rise D. strength 122 Mr. Jones …………….. his own business last January and it is already turning a healthy profit. A. started B. had started C. would start D. will be started 123 The stores in this area are generally closed …………. 6 p.m., but they were open until 9 p.m. tonight because of the upcoming long weekend. A. except B. after

C

B

C

B

A

Xem nghĩa ở bên

Xem nghĩa ở bên

Xem nghĩa ở bên

Xem nghĩa ở bên

Nhận thấy “last January” từ còn thiếu chia ở quá khứ đơn

B

Đáp án A

Xem nghĩa ở bên

B. (trạng từ) C. (danh từ) D. tính cách cẩn thận (danh từ) Các nhân viên chưa trả phí ra vào cho hội nghị mùa hè được yêu cầu phải trả vào cuối ngày. A. chỉ B. sớm hơn C. chưa (not yet) D. khá Tất cả các thực tập sinh được yêu cầu phải đeo tấm bảo vệ đặc biệt, găng tay and kính bảo hộ trước khi bước vào phòng thí nghiệm. A. bước vào (+prep.) B. bước vào (+sth) C. chế biến, xử lí D, sản xuất Do cuối cùng thì hệ thống kiểm soát khí hậu đã được sửa, khu Kỉ Băng Hà của bảo tàng không lâu nữa sẽ được mở trở lại. A. ban đầu B. công bằng C. sớm, không lâu D. gần như Sếp của Jack không thích cách anh ta làm việc vì anh không hề đặt chút nỗ lực nào vào công việc. A. tăng trưởng B. nỗ lực C. gia tăng D. sức mạnh Ông Jones đã bắt đầu công việc kinh doanh của ông ấy vào tháng 1 trước và nó đang có dấu hiệu lợi nhuận khởi sắc.

Các cửa hàng trong khu vực này thường đóng cửa sau 6h tối, nhưng tối nay chúng được mở đến 9h vì cuối tuần dài sắp tới. A. ngoại trừ B. sau C. không giống

C. unlike D. with Diesel engine cars are …………. 124 in Asian countries due to their high torque and high oil efficiency. A. prefer B. preferred C. preference D. preferring 125 Confused by the two very close …………. of the companies, John had trouble finding the place, which resulted in him being late on his first day at work. A. locate B. location C. located D. locations ………….. Parker keeps up his 126 good work, his boss is planning on promoting him next month. A. As long as B. Prior to C. Despite D. In order to 127 Because the ……………. for electricity has increased, the government is looking for alternative way to produce more power. A. efficiency B. demand C. influx D. benefit 128 Although there are many respected role models among the executives at the company, employees tend to only pay attention to the ……………. bad examples. A. little B. whoever C. few D. so 129 Considering the size of the company in the ……….. year, BHW

D. với

B

Mệnh đề chính trong câu thiếu động từ, sau “to be” là bị động

Đáp án

B

D

A

B

C

D

Từ còn thiếu là danh từ số nhiều, vì có “two”

Đáp án D

Xem nghĩa ở bên

Xem nghĩa ở bên

Các ô tô động cơ diesel được ưa chuộng ở các nước châu Á vì mô men quay và hiệu suất dầu cao. A. ưa chuộng (động từ nguyên thể) B. (động từ bị động) C. (danh từ) D. (Ving) Nhầm lẫn bởi 2 địa điểm rất gần nhau của công ty, John đã gặp rắc rối trong việc tìm đường, làm cho anh ta bị muộn trong ngày đi làm đầu tiên. A. định vị (động từ) B. địa điểm (danh từ số ít) C. (động từ Ved) D. (danh từ số nhiều) Miễn là Parker tiếp tục làm việc có hiệu quả, sếp sẽ có kế hoạch thăng tiến cho anh ta vào tháng tới. A. Miễn là B. Trước C. Bất chấp D. Để Do nhu cầu về điện gia tăng, nên chính phủ đang tìm kiếm cách khác thay thế để tạo ra nhiều năng lượng hơn. A. hiệu quả B. nhu cầu C. ảnh hưởng D. lợi ích

Xem nghĩa ở bên

Mặc dù có rất nhiều người gương mẫu đáng được tôn trọng trong ban lãnh đạo ở công ty, nhưng nhân viên có xu hướng chỉ chú ý vào 1 vài tấm gương xấu. A. 1 chút B. bất kì ai C. 1 vài D. vì vậy

Từ còn thiếu là tính từ bổ

Cân nhắc về quy mô của công ty

nghĩa cho danh từ “year”

trong năm trước, tập đoàn BHW

corporation has made tremendous progress.

Đáp án D

đã có 1 bước tiến rất lớn. A. xảy ra trước (động từ)

130

131

132

133

A. precede B. precedes C. preceded D. preceding The company registered the copyright for its new product …………… no other companies could create a similar product. A. nor B. instead of C. so that D. if The …………. of blood vessels that often results in serious health issues can be genetically passed on to the next generation. A. congested B. congestion C. congestive D. congests At the fall conference, retiring employees were …………… for having made a huge contribution to the company for more than 30 years. A. advocated B. assumed C. administered D. recognized During his visit to the company factories, Mr. Van Wyk also …………….. visited with local town leaders in order to gain their trust. A. brief B. briefer C. briefly D. briefness

134 Although the company sent a formal letter indicating that the leaking building ……….. be fixed as soon as possible, the building owner didn’t even respond to it. A. in order to B. and C. should D. when

B. (động từ - hiện tại đơn) C. (Ved) D. (tính từ)

C

B

D

C

C

Xem nghĩa ở bên

Công ty đã đăng kí bản quyền cho sản phẩm mới của mình để các công ty khác không thể tạo ra 1 sản phẩm tương tự. A. cũng không B. thay vì C. để D. nếu

Sau “the …. of” là 1 danh

Sự tắc mạch máu thường dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng có thể di truyền sang thế hệ sau. A. tắc (Ved) B. (danh từ) C. (tính từ) D. (động từ - hiện tại đơn) Tại hội nghị mùa thu, các nhân viên nghỉ hưu được ghi nhận vì đã có đóng góp to lớn cho công ty trong hơn 30 năm. A. ủng hộ B. giả định C. quản lí D. ghi nhận

từ

Đáp án B

Xem nghĩa ở bên

Từ còn thiếu là trạng từ bổ nghĩa cho động từ

Trong suốt chuyến thăm của mình đến nhà máy của công ty,

“visited”

ông Van Wyk cũng thăm thú trong 1 thời gian ngắn những người thị trưởng để giành được sự tin tưởng của họ. A. trong 1 thời gian ngắn (tính từ) B. (tính từ so sánh) C. (trạng từ) D. (danh từ) Mặc dù công ty đã gửi 1 lá thư trang trọng chỉ ra rằng tòa nhà rò

Đáp án C

Xem nghĩa ở bên

rỉ nên được sửa lại càng sớm càng tốt, nhưng chủ toà nhà thậm chí đã không hồi đáp. A. để B. và C. nên D. khi

135 Chandler ………… a great deal to his partner company, but it was

D

Xem nghĩa ở bên

Chandler đề nghị một vụ mua bán lớn với công ty đối tác,

rejected because they had already signed a contract with another company. A. saved B. accepted C. provoked D. offered 136 According to NFA rules, football players must be …………. with proper equipment, including shoulder pads and a helmet. A. accustomed B. donated C. distributed D. outfitted 137 A …………. from BHY explained that the recent recall of its tires would not adversely affect sales. A. represent B. representation C. represented D. representative 138 The new members of the board …………. themselves with the company’s employees so that they can provide a more friendly work environment. A. are familiar to B. will be familiar with C. been familiarized D. should familiarize 139 The industrial engineers realized that the procedure that the factory was currently going through was ……………. and needed some changes. A. vacant B. scattered C. deserted D. wasteful 140 ………….. the company launched its new products, it was already too late to make a significant impact on the market. A. In order to B. By the time C. As much as D. Now that

nhưng nó đã bị từ chối vì họ đã kí hợp đồng với 1 công ty khác. A. bảo vệ B. chấp nhận C. xúi giục D. đề nghị, đưa ra

D

D

Xem nghĩa ở bên

Từ còn thiếu là 1 danh từ chỉ người (vì động từ ở dạng chủ động)

Đáp

án D

D

Mệnh đề trong câu chưa có động từ

Đáp án C

loại. Động từ phải mang nghĩa chủ động

Đáp án

B loại. Xét về nghĩa

Đáp án D

D

B

Xem nghĩa ở bên

Xem nghĩa ở bên

Theo luật NFA, cầu thủ bóng bầu dục phải được cung cấp trang bị phù hợp, bao gồm đệm lót vai và mũ bảo hiểm. A. làm quen B. quyên góp, ủng hộ C. phân phát D. trang bị, cung cấp Một người đại diện từ BHY giải thích rằng lần thu hồi lốp xe gần đây của họ không tác động ngược lại doanh số bán hàng. A. đại diện (động từ) B. (danh từ chỉ vật) C. (Ved) D. (danh từ chỉ người) Các thành viên mới của HĐQT nên tự làm quen với các nhân viên trong công ty để họ có thể tạo ra 1 môi trường làm việc thân thiện. A. quen thuộc B. sẽ được quen thuộc C. được làm quen D. nên làm quen Các kĩ sư công nghiệp nhận ra rằng quy trình mà nhà máy đang tiến hành là lãng phí and cần 1 số thay đổi. A. còn trống B. vương vãi C. bỏ đi D. lãng phí Vào lúc mà công ty tung ra sản phẩm mới, thì đã quá muộn để tạo ra 1 tác động đáng kể đến thị trường. A. Để B. Vào lúc C. Nhiều như là D. Bây giờ

LEAP ENGLISH CENTRE

LỜI NGỎ Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung tâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra

để hoàn thành dự án này! Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ

HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan page của chúng mình dưới đây. https://www.facebook.com/leap.edu.vn Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ ghi rõ nguồn! Xin cảm ơn!

ECONOMY vol 5 TEST 09 No. 101

102

103

104

105

106

Question Please …….. Mr. Kiyosak, the new manager of the marketing department. A. welcome B. welcoming C. to welcome D. will welcome Customers cannot receive their products …….. they make the full payment. A. until B. even C. just D. which HID Corporation is requiring all of its employees to ……. the summer conference. A. send B. play C. allow D. attend Meetings were postponed …….. on Monday morning because of the unexpected weather and the high volume of traffic. A. normally B. briefly C. lately D. recently BIJ Corporation boasts a ……… security software program that ensures the protection of its customers’ personal information. A. relied B. reliably C. reliable D. rely Because Jack’s Jerky has stopped supplying its products to local stores, its unique ostrich jerky cannot be …….. at local stores anymore. A. purchased B. handed

Answer

Explanation

Translate

A

Sau “please” là động từ nguyên thể không

Hãy chào đón ông Kiyosak, quản lý mới của phòng marketing. A. chào đón (động từ nguyên thể) B. (động từ Ving) C. (động từ to V) D. (tương lai đơn) Khách hàng không thể nhận hàng của họ cho đến khi họ thanh toán đủ tiền. A. cho đến khi B. thậm chí C. chỉ D. cái mà (mệnh đề quan hệ) Tập đoàn HID đang yêu cầu tất cả nhân viên của họ tham dự Hội nghị mùa hè. A. gửi B. chơi C. cho phép D. tham dự Các cuộc họp vào sáng thứ 2 bị hủy trong một thời gian ngắn do thời tiết bất ngờ và tắc đường. A. bình thường B. trong một thời gian ngắn C. gần đây D. gần đây

chia

A

D

B

C

Đáp án A

Xem nghĩa ở bên

Xem nghĩa ở bên

Xem nghĩa ở bên

Từ còn thiếu là tính từ đứng trước cụm danh từ “security software program” đáp án C

A

Xem nghĩa ở bên

Tập đoàn BIJ nắm giữ một chương trình phần mềm bảo mật đáng tin cậy, đảm bảo sự an toàn trong thông tin cá nhân của khách hàng. A. dựa vào (quá khứ đơn) B. một cách đáng tin cậy C. đáng tin cậy D. dựa vào (hiện tại đơn) Do Jack’s Jerky đã ngừng cung cấp sản phẩm của họ cho các cửa hàng địa phương, nên sản phẩm thịt đà điểu khô độc đáo không được mua tại các cửa hàng địa phương nữa. A. mua

C. gained D. paid 107

108

109

110

111

112

Ms. Chalfant realized that ……… employees work best when they are provided with a clean work environment. A. she B. herself C. hers D. her Due to store ………., the cashier could not accept the returned products from one of the store’s regular customers. A. manual B. guide C. agency D. policy Genuine Motors will lower the price of its products ……. response to the intense price competition with its rival company. A. for B. like C. in D. at The guest speaker at the Annual Conference on Health Care constantly stressed the ……….. of regular health checks. A. important B. most important C. importantly D. importance

D

Từ còn thiếu là tính từ sở hữu đứng trước “employees” Đáp án D

D

C

D

Lawyers always remind their clients to read every single condition ……… signing a contract. A. so B. that C. before D. whether

C

Daily Nutrition is advertising a new product for those ……… lack of necessary vitamins from daily meals. A. who

A

Xem nghĩa ở bên

“in response to” là 1 cụm đi với nhau

Đáp án C

Từ còn thiếu là danh từ đứng sau “the”

Đáp án D

Xem nghĩa ở bên

Xem nghĩa ở bên

B. đưa C. giành được D. trả Bà Chalfant đã nhận ra rằng nhân viên của bà làm việc tốt nhất khi họ được làm việc trong một môi trường sạch sẽ. A. cô ấy (đại từ nhân xưng) B. đại từ phản thân C. đại từ sở hữu D. tính từ sở hữu Do chính sách của cửa hàng, nhân viên thu ngân không thể chấp nhận các sản phẩm trả lại từ một trong những khách hàng thường xuyên của cửa hàng. A. sổ tay B. hướng dẫn C. đại lý D. chính sách Genuine Motors sẽ giảm giá sản phẩm để đáp trả lại cuộc cạnh tranh khốc liệt về giá với đối thủ.

Diễn giả khách mời tại Hội nghị thường niên về Chăm sóc Sức khỏe liên tục nhấn mạnh vào tầm quan trọng của việc kiểm tra sức khỏe định kz. A. quan trọng (tính từ) B. quan trọng nhất C. một cách quan trọng D. tầm quan trọng (danh từ) Các luật sư luôn luôn nhắc khách hàng của họ phải đọc từng điều khoản trước khi kí hợp đồng. A. vì vậy B. cái đó (đại từ) C. trước khi D. liệu Daily Nutrition đang quảng cáo sản phẩm mới của họ cho những người thiếu các vitamin cần thiết trong các bữa ăn hàng ngày.

B. when C. because D. such as 113

Guests were asked to keep their tags on …… the ceremony in order to prevent the entrance of any uninvited guests. A. between B. behind C. upon D. throughout

114

The vice president …….. requested that all employees complete the survey on the work environment. A. kindly B. kindliest C. kindlier D. kind Inca Internet was listed as one of mid-sized companies to show rapid growth in company revenue through its …….. new product. A. unique B. familiar C. minimal D. usual

115

116

117

D

A

Xem nghĩa ở bên

Từ còn thiếu là trạng từ bổ sung nghĩa cho từ “requested”

Đáp án A

A

The president of the company announced that workers can …….. a slight increase in their wages from next month. A. expect B. expecting C. expectation D. expects

A

Despite the fact that the new …….. was developed by MIN Communications, its parent company received all the credit for it. A. technology B. technologies C. technological D. technologists

A

Xem nghĩa ở bên

Sau động từ khuyết thiếu “can” là động từ nguyên thể không chia

Đáp án A

Từ còn thiếu là danh từ không đếm được Đáp án A

A. người mà B. khi mà C. vì D. như là Các quan khách được yêu cầu giữ thẻ tên của họ trong suốt buổi lễ để tránh sự ra vào của các vị khách không được mời. A. giữa B. sau C. trên D. trong suốt Phó chủ tịch yêu cầu một cách thân mật rằng tất cả các nhân viên phải hoàn thành bản điều tra về môi trường làm việc. A. một cách thân mật (trạng từ) B. (tính từ so sánh hơn nhất) C. (tính từ so sánh hơn) D. (tính từ) Inca Internet đã được xếp vào 1 trong những công ty vừa vì thể hiện sự tăng trưởng doanh thu nhanh chóng thông qua sản phẩm mới độc đáo. A. độc đáo B. quen thuộc C. tối thiểu D. bình thường Giám đốc công ty thông báo rằng nhân viên có thể mong đợi vào sự tăng lương một chút vào tháng tới. A. mong đợi (động từ nguyên thể) B. (động từ Ving) C. (danh từ) D. (động từ chia ở hiện tại đơn) Mặc dù công nghệ mới được phát triển bởi MIN Communications, nhưng công ty mẹ vẫn phải nhận tất cả các khoản nợ của nó. A. công nghệ (danh từ không đếm được) B. (không có từ này) C. (tính từ) D. (danh từ chỉ người)

118

Products ordered before 3:00 PM can be delivered ……… from the manufacturer to customers. A. thoroughly B. directly C. gratefully D. usually

119

A …… survey on customer service satisfaction was shown to be inaccurate because it failed to follow the required format. A. recent B. more recently C. recentness D. most recently Once all of the conditions are discussed, the two clients will sign the …….. and settle the dispute. A. negotiation B. contract C. dialogue D. meeting Designer Jang Hyun-kyung is noted for …….. the European style into the modern Asian trends. A. incorporate B. incorporation C. incorporated D. incorporating

120

121

122

123

The 21st annual PAR corporation celebration featured concerts that had many ……… musicians from around the world. A. accomplishes B. accomplish C. accomplished D. accomplishment

Please ……. this email and click the “unsubscribe” button if you’d like to stop receiving emails from our company. A. resign B. vacate C. disregard D. concentrate

B

A

Xem nghĩa ở bên

Từ còn thiếu là tính từ bỏ sung { nghĩa cho danh từ “survey” Đáp án A

B

D

Xem nghĩa ở bên

Sau giới từ “for” là danh từ hoặc động từ Ving, nhưng danh từ ở đây là không phù hợp vì đã có 1 cụm danh từ dằng sau rồi

C

Đáp án D

Từ còn thiếu cần 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ “musicians” Đáp án C

C

Xem nghĩa ở bên

Sản phẩm được đặt hàng trước 3 giờ chiều có thể được chuyển trực tiếp từ nhà sản xuất đến khách hàng. A. chu đáo B. trực tiếp C. biết ơn D. thường xuyên Một cuộc khảo sát gần đây về sự hài lòng trong dịch vụ khách hàng đã bị sai sót vì không theo dạng mẫu yêu cầu. A. gần đây (tính từ) B. (tính từ so sánh hơn) C. (danh từ) D. (tính từ so sánh hơn nhất) Một khi tất cả các điều khoản được đưa ra bàn luận, thì 2 khách hàng sẽ kí hợp đồng và dàn xếp cuộc tranh luận. A. sự đàm phán B. hợp đồng C. cuộc đối thoại D. cuộc họp Nhà thiết kế Jang Hyun-kyung được chú ý vì sự kết hợp giữa phong cách châu Âu và xu hướng châu Á hiện đại. A. kết hợp (động từ nguyên thể) B. (danh từ) C. (động từ quá khứ đơn) D. (động từ Ving) Điểm nổi bật của kễ kỉ niệm tập đoàn PAR hàng năm lần thứ 21 là buổi trình diễn với rất nhiều nghệ sĩ tài năng từ các quốc gia trên thế giới. A. hoàn thành (động từ quá khứ đơn) B. hoàn thành (động từ nguyên thể) C. tài năng (tính từ) D. (danh từ) Hãy bỏ qua email này và nhấn vào nút “không theo dõi” nếu bạn không muốn nhận email từ công ty chúng tôi. A. từ chức B. còn trống C. bỏ qua D. tập trung

124

125

126

Although Congress attempted to pass the bill …….., the president eventually vetoed the bill. A. forcing B. forced C. force D. forcefully Looking at the monthly accounting records, the owner of the company realized that the marketing department accounted for most of the company’s ……… A. expends B. expenses C. expended D. expensive

D

từ “pass”

Đáp án

D

B

The company created an e-mail system that automatically takes any e-mails from partner companies and ……. them to the communications department. A. forwards B. investigates C. designs D. responds The shutdown of General Electrics was ……. costly because the entire city could not operate for more than three hours. A. extremely B. extreme C. extremes D. extremist

A

128

Applicants to Madison University must process unique qualities …… a solid academic background. A. otherwise B. in addition to C. meanwhile D. even though

B

129

A small portion of the company’s annual budget ……… for emergency use. A. reserves

127

Từ còn thiếu là trạng từ bổ nghĩa cho động

A

Từ cần điền là danh Đáp án B

từ

Xem nghĩa ở bên

Từ còn thiếu cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho tính từ “costly” Đáp án A

D

Xem nghĩa ở bên

Từ cần điền là 1 động từ chia ở thể bị động

Đáp án D

Mặc dù Quốc hội đã nỗ lực hết sức để thông qua dự luật, nhưng cuối cùng tổng thống vẫn bác bỏ nó. A. bắt buộc (động từ Ving) B. (động từ quá khứ đơn) C. (động từ nguyên thể) D. mạnh mẽ, hết sức (trạng từ) Nhìn vào ghi chép kế toán hàng tháng, chủ sở hữu của công ty đã nhận ra rằng phòng marketing chi tiêu phần lớn chi phí của công ty. A. chi tiêu (động từ hiện tại đơn) B. chi phí C. chi tiêu (động từ quá khứ đơn) D. đắt đỏ (tính từ) Công ty đã tạo ra một hệ thống email tự động lấy bất kì email nào từ công ty đối tác và chuyển tiếp chúng về phòng truyền thông. A. chuyển tiếp B. điều tra C. thiết kế D. hồi đáp Việc đóng cửa General Electrics gây tổn thất cực kì lớn vì cả công ty không thể hoạt động trong hơn 3 tiếng. A. cực kì (trạng từ) B. (tính từ) C. (danh từ) D. người cực đoan (danh từ chỉ người) Ứng viên tuyển vào trường đại học Madison phải trải qua kì kiểm tra chất lượng khác thường cùng với kiến thức học thuật vững chắc. A. khác B. cùng với C. trong khi D. mặc dù Một tỉ lệ nhỏ trong ngân sách hàng năm của công ty được giữ lại cho các công việc khẩn cấp. A. giữ lại (quá khứ đơn)

B. was reserving C. to be reserved D. has been reserved 130

131

The hospital’s automated appointment system ……. its patients so that they wouldn’t miss their appointments. A. commented B. implied C. reminded D. spoke The CEOs regularly read business ……… in order to be aware of recent market trends. A. journalists B. journals C. journalism D. journalistic

132

Because the investors were not completely sure if the company’s rapid growth is ……, some of them quickly sold their shares. A. eventually B. skeptical C. originated D. sustainable

133

The …… that the company has been sued for false advertisements made customers avoid its products. A. fact B. subject C. explanation D. requirement ……. IBI Corporation enjoyed success in the domestic market, the number of its exported goods has decreased significantly over the past three years. A. Due to B. While C. Once D. Except for Ms. Lawrence held a meeting with her store managers in order to decide on the next …… product.

134

135

C

B

D

A

B

A

B. (quá khứ tiếp diễn) C. (to be + Ved = Ved ) D. (hiện tại hoàn thành + bị động) Xem nghĩa ở bên Hệ thống cuộc hẹn tự động của bệnh viện đã nhắc nhở bệnh nhân để họ không quên các cuộc hẹn của mình. A. bình luận B. ngụ ý C. nhắc nhở D. nói Từ còn thiếu là danh Các giám đốc điều hành thường từ nhưng chỉ có xuyên đọc tạp chí kinh tế để “journals” là có nghĩa hiểu hơn về các xu hướng thị phù hợp Đáp án B trường gần đây. A. nhà báo B. tạp chí C. nghề làm báo D. thuộc về báo chí Xem nghĩa ở bên Do nhà đầu tư không hoàn toàn chắc chắn liệu sự tăng trưởng nhanh chóng của công ty là bền vững hay không, nên một số trong số họ đã nhanh chóng bán cổ phiếu. A. cuối cùng B. nghi ngờ C. bắt nguồn D. bền vững Xem nghĩa ở bên Thực tế rằng công ty bị kiện vì quảng cáo sai lệnh đã làm khách hàng lảng tránh sản phẩm của họ. A. thực tế B. chủ đề C. giải thích D. sự yêu cầu Xem nghĩa ở bên Trong khi tập đoàn IBI đã tận hưởng sự thành công trong thị trường nội địa, thì lượng hàng hóa xuất khẩu đã giảm đáng kể trong suốt 3 năm qua. A. Do B. Trong khi C. Một khi D. Ngoại trừ Xem nghĩa ở bên Bà Lawrence đã tổ chức 1 cuộc họp với các giám đốc cửa hàng để đưa ra quyết định với sản phẩm quảng cáo mới.

136

137

A. promotional B. approximate C. transactional D. various Architects have to measure the exact ……. of the building in order to create an accurate drawing of it. A. articles B. dimensions C. styles D. figures While the major party expected the economic recession will ……. affect the party’s support, it actually united the public. A. adversely B. adversarial C. adversary D. adversity

138

If you are not the ……. recipient of this letter, please do not open it but return it to the post office. A. inclusive B. assorted C. intended D. numerous

139

It is true that the presentation of the new product was very well conducted, but the product …… was so innovative that the investors could not be more satisfied with it. A. its B. itself C. their D. themselves BIE Delivery ensures its customers that their products will be delivered within 13 hours ……. far away their location may be. A. no matter how B. insofar as C. nevertheless D. in order that

140

B

A

Xem nghĩa ở bên

Từ còn thiếu là trạng từ bổ nghĩa cho động từ “affect”

Đáp án

A

C

B

Xem nghĩa ở bên

Từ còn thiếu cần 1 đại từ số ít phản thân

A

Đáp án B

Xem nghĩa ở bên

A. quảng cáo B. xấp xỉ C. thuộc về giao dịch D. nhiều Các kiến trúc sư phải đo kích thước chính xác của tòa nhà để tạo ra bản vẽ chính xác của nó. A. bài báo B. kích thước C. phong cách D. con số Trong khi chính đảng (đảng chiếm đa số) hi vọng sự suy thoái kinh tế sẽ tác động ngược lại sự ủng hộ của đảng, nhưng thực tế nó đã liên kết cộng đồng. A. ngược lại (trạng từ) B. mang tính đối kháng (tính từ) C. kẻ thù (danh từ) D. tai họa (danh từ) Nếu bạn không phải là người chủ nhận lá thư này, làm ơn đừng mở nó mà hãy trả nó lại cho bưu điện. A. gồm, kể cả B. hỗn hợp C. chủ ý, nhắm đến D. nhiều Bài thuyết trình về sản phẩm mới đúng là bố cục rất tốt, nhưng tự thân sản phẩm đó đã mang tính đổi mới đến mỗi các nhà đầu tư không thể hài lòng hơn được nữa. A. (tính từ sở hữu) B. (đại từ phản thân – số ít) C. (tính từ sở hữu) D. (đại từ phản thân – số nhiều) BIE Delivery đảm bảo với khách hàng rằng sản phẩm của họ sẽ được giao trong vòng 13 giờ cho dù địa điểm có xa đến đâu đi chăng nữa. A. cho dù … đi chăng nữa B. trong phạm vi C. tuy nhiên D. để

LEAP ENGLISH CENTRE

LỜI NGỎ Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung tâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra

để hoàn thành dự án này! Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ

HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan page của chúng mình dưới đây. https://www.facebook.com/leap.edu.vn Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ ghi rõ nguồn! Xin cảm ơn!

ECONOMY VOL 5 TEST 10 No. Question 101 Since Mr. Gordon was new at work, Ralph ………. him now to use the fax machine when his boss told him to send a copy of the cost estimation to the contractor. A. teaches B. taught C. is teaching D. has taught 102 ………. the annual conference, the guest speaker addressed the importance of thinking positively. A. At B. On C. Of D. To 103 All …….. to the University of Michigan were advised to apply as early as possible by their guidance counselors. A. applications B. applicants C. apply D. applied 104

105

106

The two companies were spying on each other in order to decide on a date to release …….. new products. A. they B. them C. theirs D. their An organization’s future depends on which direction the ……… of the organization is heading. A. position B. leader C. role D. pilot The new bill that Congress just passed ……. smoking in any

Answe r

B

Xem nghĩa ở bên

B

Từ còn thiếu cần một

Translate Vì anh Gordon là nhân viên mới, nên Ralph bây giờ phải dạy anh ta cách sử dụng máy fax khi sếp yêu cầu anh ta gửi bản sao ước tính chi phí cho nhà thầu. A. (hiện tại đơn) B. (quá khứ đơn) C. (hiện tại tiếp diễn) D. (hiện tại hoàn thành) Tại hội nghị thường niên, diễn giả khách mời đề cập đến tầm quan trọng của suy nghĩ tích cực. A. Tại B. Trên C. Của D. Đến Tất cả các ứng viên tuyển vào Đại học Michigan được khuyên nên nộp đơn càng sớm càng tốt dưới sự hướng dẫn của cố vấn viên. A. đơn xin B. ứng viên C. nộp đơn (hiện tại đơn) D. nộp đơn (quá khứ đơn) Hai công ty đang do thám nhau để đưa ra quyết định ngày sẽ tung ra những sản phẩm mới của họ. A. (đại từ nhân xưng) B. (tân ngữ) C. (đại từ sở hữu) D. (tính từ sở hữu) Tương lai của 1 tổ chức phụ thuộc vào hướng đi của người đứng đầu tổ chức đó. A. vị trí B. người đứng đầu C. vai trò D. phi công Dự luật mới mà Quốc hội

động từ chia ở dạng số

thông qua hạn chế việc hút

B

Explanation Các động từ trong câu đều được chia ở quá khứ đơn

từ cần điền

cũng chia ở quá khứ đơn

A

B

Đáp án B

Xem nghĩa ở bên

Đứng sau all

từ cần

điền là 1 danh từ số nhiều chỉ người

Đáp

án B

D

Từ còn thiếu là một tính từ sở hữu đứng trước “new products”

Đáp

án D

107

108

109

110

111

building in Miami and some other major cities in Florida. A. restrict B. restricts C. restricting D. was restricted

ít, thể chủ động vì chủ

Without Kevin’s …….., Mr. Park wouldn’t have been able to have access to the laboratory to complete his work from yesterday. A. assist B. assists C. assisted D. assistance After only three minutes I asked Ms. Miller to ……. her intention to fire the new employee, I had to carry out the task. A. confirm B. comply C. remind D. agree

D

Từ còn thiếu là danh từ vì đứng sau sở hữu cách

A

Xem nghĩa ở bên

As a perfectionist, Jack prefers to do everything …….. at work because he does not trust anyone. A. he B. his C. himself D. him

C

Từ còn thiếu là 1 đại từ

Because Isaac has ……. moved and hasn’t reported it to the post office, he hasn’t been able to receive any of his mail for a month. A. recently B. initially C. highly D. usually Because the pipe system of the building is built right ……. the parking garage floor, it’s very important to make sure that the weight limit is not exceeded. A. there B. open

A

Xem nghĩa ở bên

C

Xem nghĩa ở bên

ngữ là “new bill”

Đáp

án B

“Kevin’s”

phản thân

Đáp án D

Đáp án C

thuốc trong bất kì toàn nhà nào ở Miami và 1 số thành phố chính ở Florida. A. hạn chế (số nhiều) B. (số ít) C. (Ving) D. (bị động) Nếu không có sự trợ giúp của Kevin, ông Park sẽ không thể vào phòng thí nghiệm để hoàn thành công việc vào tối qua. A. trợ giúp (động từ - hiện tại đơn) B. (động từ - hiện tại đơn) C. (động từ - quá khứ đơn) D. sự trợ giúp (danh từ) Chỉ 3 phút sau khi tôi yêu cầu bà Miller xác nhận lại quyết định của bà về việc sa thải nhân viên mới, thì tôi lại là người phải thực hiện nhiệm vụ đó. A. xác nhận B. tuân theo C. nhắc nhở D. đồng ý Là người theo chủ nghĩa hoàn hảo, Jack thích tự mình làm mọi việc ở nơi làm việc vì anh ta không tin tưởng ai cả. A. (đại từ nhân xưng) B. (tính từ sở hữu) C. (đại từ phản thân) D. (tân ngữ hoặc đại từ sở hữu) Do Isaac vừa mới chuyển đến và chưa thông báo cho bưu điện nên anh ta không thể nhận được bất kì lá thư nào trong vòng 1 tháng. A. vừa mới, gần đây B. ban đầu C. cao D. thường xuyên Do hệ thống ống nước của tòa nhà được lắp ngay dưới sàn nhà của bãi đỗ xe, nên việc đảm bảo không được vượt quá giới hạn cân nặng là rất quan trọng. A. ở đó

C. under D. away 112

When Sarah told her boss that she thinks they should change the direction of their new project and try come up with a totally different technology, he was all …… it. A. as B. for C. about D. near Although Mark wanted to attend the family meeting, he had to …… tell them that he wouldn’t be able to be there because he would be in China at the time. A. respectfully B. respected C. respectful D. respecting

B

114

Adam’s boss taught him …… when to be stubborn and when to step back and quietly observe the situation at meetings with partner companies. A. either B. not only C. whether D. both

D

115

Until the necessary parts ……., the factory wasn’t able to operate at its full capacity, which resulted in a dispute with its partner company. A. were installing B. would be installing C. have been installing D. to be installed

C

The ……. of a company is measured by both the increase in the number of sales and the increase in the number of employees each year. A. grow B. growth C. grew

B

113

116

Cụm từ “all for it” có nghĩa là hoàn toàn đồng thuận

A

Đáp án B

B. mở C. dưới D. ra xa Khi Sarah nói với sếp rằng cô ấy nghĩ họ nên chuyển hướng dự án mới và thử tìm ra một công nghệ hoàn toàn khác, thì ông ấy hoàn toàn đồng ý.

Từ còn thiếu là trạng từ bổ nghĩa cho “tell”

Mặc dù Mark muốn tham dự cuộc họp gia đình, nhưng anh ấy phải nói với họ một cách lễ phép rằng anh ấy không thể có mặt vì thời điểm đó anh đang ở Trung Quốc. A. lễ phép, tôn trọng (trạng từ) B. (tính từ) C. (tính từ) D. (tính từ) Nhận thấy trong câu có Sếp của Adam đã dạy anh ta “and” Đáp án D cả việc khi nào có thể ngoan cố và khi nào nên lùi 1 bước và Either đi với or, not only im lặng quan sát tình huống ở – but also, whether – or các cuộc họp với công ty đối not. tác. A. hoặc B. không những C. liệu D. cả 2 Hành động chứa “until” Cho đến khi các phần cần thiết là hành động xảy ra được cài đặt, thì nhà máy trước, mệnh đề phụ không thể hoạt động hết công chia ở quá khứ đơn suất, điều đó đã dẫn đến một hành động ở mệnh đề cuộc tranh luận với công ty đối chính liên quan đến quá tác. khứ và kéo dài cho đến hiện tại

hiện tại tiếp

diễn (nhấn mạnh quá trình) Từ cần điền là danh từ Đáp án B

Sự phát triển của một công ty được đánh giá bởi cả sự tăng doanh số bán hàng và sự tăng số lượng nhân viên mỗi năm. A. phát triền, tăng trưởng (động từ - hiện tại đơn) B. (danh từ) C. (động từ - quá khứ đơn)

D. growing Mr. Hernandez is widely considered as quite reliable among clients and in addition, he has gained ……. trust from his colleagues. A. capable B. usable C. sturdy D. complete

D

Xem nghĩa ở bên

The guest speaker was talking about his dream so …… that everyone at the ceremony was inspired to achieve more. A. eagerly B. eager C. eagerness D. more eager

A

Từ cần điền là trạng từ bổ nghĩa cho “talking”

119

The operations manager ……. every part of the factory twice every day, at 11 AM and 5 PM, in order to make sure that there are no malfunctions. A. performs B. inspects C. functions D. revises

B

Xem nghĩa ở bên

120

The fact that consumers tend to save money …… economic recessions is obvious to local businesses yet hard to accept. A. while B. during C. between D. still

B

Xem nghĩa ở bên

121

The new handbag that the BI Design Company exhibited not only looked luxurious but also had enough room to hold belongings ……… A. heavily B. frequently C. conveniently D. consistently

C

Xem nghĩa ở bên

117

118

Đáp án A

D. (tính từ) Đối với khách hàng, ông Hernandez được coi như là 1 người khá tin cậy và thêm vào đó, ông ấy giành được sự tin tưởng hoàn toàn từ các đồng nghiệp. A. có khả năng B. có thể sử dụng được C. kiên quyết D. hoàn toàn Diễn giả khách mời đã nói về ước mơ của ông ấy say sưa đến nỗi tất cả mọi người tại buổi lễ được truyền cảm hứng để đạt được nhiều thành quả hơn. A. say sưa (trạng từ) B. (tính từ) C. (danh từ) D. (tính từ so sánh hơn) Giám đốc vận hành kiểm tra từng phần của nhà máy 2 lần mỗi ngày, vào lúc 11h trưa và 5h chiều, để đảm bảo không có sai sót nào xảy ra. A. biểu diễn B. kiểm tra C. hoạt động, thực hiện chức năng D. ôn lại Thực tế là người tiêu dùng có xu hướng tiết kiệm tiền trong suốt thời kì khủng hoảng kinh tế là hiển nhiên, nhưng với các doanh nghiệp địa phương thì là điều khó chấp nhận. A. trong khi B. trong suốt (khoảng thời gian) C. giữa D. vẫn Túi xách mới mà Công ty Thiết kế BI đã trưng bày không chỉ nhìn sang trọng mà còn đủ chỗ trống để mang đồ dùng một cách tiện lợi. A. một cách nặng nhọc B. một cách thường xuyên C. một cách tiện lợi D. một cách nhất quán

122

The price of BIS’s new product was not even ……. to that of LMK’s old product because they used cheap labor in China. A. comparably B. comparable C. comparing D. comparison

B

123

All the members of Career Opportunity Organization were ….. to start writing their applications as early as possible because it would give them enough time to review it before submitting it. A. criticized B. excused C. monitored D. advised While Jane thought that Irene was a …… worker, Irene was only a temporary employee. A. designed B. scheduled C. expressed D. committed

D

125

Because of free trade and open door policies, it’s becoming a lot ……. for a country to recover from an economic recession because one country’s economic situation affects the other’s. A. harder B. harden C. hard D. hardly

A

126

…… the presentation was good, the company declined the offer because the product itself didn’t seem profitable. A. Although B. Despite C. Only if

A

124

D

Từ còn thiếu là tính từ đứng sau động từ “to be”. Không thể là Ving được vì ở đây phải mang nghĩa bị động.

Giá sản phẩm mới của BIS thâm chí không thể so sánh được với giá những sản phẩm cũ của LMK vì họ sử dụng nhân công rẻ mạt ở Trung Quốc. A. (trạng từ) B. (tính từ) C. (Ving) D. (danh từ) Xem nghĩa ở bên Tất cả thành viên của Tổ chức Cơ hội Việc làm được tư vấn nên bắt đầu viết đơn xin việc càng sớm càng tốt vì điều đó sẽ làm cho họ có đủ thời gian để xem lại nó trước khi đem nộp. A. phê phán B. tha lỗi C. giám sát D. tư vấn Xem nghĩa ở bên Trong khi Jane nghĩ rằng Irene là 1 nhân viên chính thức, thì Commit: cam kết thực ra Irene chỉ là nhân viên dịch thoát nghĩa: chính tạm thời. thức A. thiết kế B. lên kế hoạch C. biểu đạt D. cam kết Từ còn thiếu là tính từ Do thương mại tự do và chính so sánh hơn vì đứng sau sách mở cửa, ngày càng trở “becoming a lot” Đáp nên khó khăn hơn cho 1 đất án A nước khôi phục lại từ cuộc khủng hoảng kinh tế vì tình hình kinh tế kinh tế của 1 đất nước ảnh hưởng đến các nước khác. A. khó khăn hơn (so sánh hơn) B. làm cho cứng C. khó khăn (tính từ) D. hiếm khi Xem nghĩa ở bên Mặc dù bài thuyết trình tốt, nhưng công ty vẫn từ chối lời Although + mệnh đề đề nghị vì bản thân sản phẩm Despite + Ving, Nphrase đã không mang lại lợi nhuận. A. Mặc dù B. Bất chấp C. Chỉ khi

D. In case

D. Trong trường hợp

127

Từ còn thiếu là động từ, chia ở hiện tại đơn (vì động từ ở mệnh đề sau chia ở hiện tại đơn),

The bonds issued by the government …… fairly so that each citizen is given equal access to wealth. A. allocation B. allocated C. have been allocating D. are allocated

D

128

Only few know that the subway ticket vending machines near the entrance require exact ……. A. number B. coin C. amount D. change

D

Xem nghĩa ở bên

129

At the annual Health Promotion conference, Dr. Drake said that most smokers smoke cigarettes …… rather than because of the addiction itself. A. habit B. habits C. habitual D. habitually

D

Từ còn thiếu là trạng từ bổ nghĩa cho “smoke”

130

….. the journalist seemed very docile outside of work, he was actually a very cynical person inside. A. Even though B. When C. Until D. In order that

A

Xem nghĩa ở bên

131

Phone manufacturing companies are having a difficult time following the ….. changing interests of consumers. A. impulsively B. rapidly C. intently D. patiently

B

Xem nghĩa ở bên

132

The …….. work done by the two partner companies brought a massive profit to both companies at the same time. A. collaborate

B

Từ còn thiếu cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ

mang nghĩa bị động

Đáp án D

Đáp án D

“work”

Đáp án B

Trái phiếu phát hành bởi chính phủ được phân phát đồng đều để mỗi công dân đều có quyền bình đẳng tiếp cận với sự giàu có. A. sự phân phát (danh từ) B. (động từ - quá khứ đơn) C. (động từ - hiện tại hoàn thành tiếp diễn) D. (động từ - hiện tại, bị động) Chỉ 1 vài người biết các máy bán vé tàu điện ngầm tự động gần lối ra vào yêu cầu trả đủ tiền (không thừa) A. số lượng B. tiền xu C. 1 lượng D. tiền thừa Tại hội nghị Nâng cao Sức khỏe thường niên, bác sĩ Drake nói rằng hầu hết những người hút thuốc hút vì lí do thói quen hơn là do chính nó gây nghiện. A. (danh từ) B. (danh từ) C. (tính từ) D. (trạng từ) Mặc dù anh nhà báo có vẻ rất dễ bảo bên ngoài công việc, nhưng thực ra bên trong anh ta là một người hay chỉ trích cay độc. A. Mặc dù B. Khi C. Cho đến khi D. Để Các công ty sản xuất điện thoại đang trong thời gian khó khăn theo sau đó là sự thay đổi nhanh chóng trong thị hiếu của người tiêu dùng. A. hấp tấp B. nhanh chóng C. chăm chú D. kiên nhẫn Công việc mang tính hợp tác được hoàn thành bởi 2 công ty đối tác đã mang lại lợi nhuận khổng lồ cả cả 2 công ty cùng 1 thời điểm.

B. collaborative C. collaborates D. collaboratively 133

134

135

136

137

138

The industrial engineers came up with a way to bring about optimal …….. with the least input sources. A. qualification B. dispute C. entitlement D. efficiency Among ………. proposals, the CEO chose Julie’s because her proposal contained thorough research and sophisticated statistical analysis. A. another B. nothing C. anything D. several Detectives always have to look for solid ……. instead of making decisions based on mere emotion. A. trends B. assent C. evidence D. foundation The new employees are advised to work in a ………. manner in order to earn their boss’s trust. A. time B. timing C. timer D. timely

D

Xem nghĩa ở bên

D

Xem nghĩa ở bên

C

Xem nghĩa ở bên

D

Từ còn thiếu là tính từ bổ nghĩa cho “manner”

………. its overwhelming debt loan, the government decided to increase interest rate in order to discourage loans and promote savings. A. In response to B. As a result C. As opposed to D. In place of Currently, there are no certain ……. for some diseases such as AIDS, whose victims are up to 50,000 a year.

A

Xem nghĩa ở bên

D

Từ còn thiếu là danh từ đưng sau “there are no”

Đáp án D

Đáp án D

A. hợp tác (động từ) B. (tính từ) C. (động từ) D. (trạng từ) Các kĩ sư công nghiệp nghĩ ra 1 cách để mang lại hiệu quả tối ưu với nguồn đầu vào thấp nhất. A. trình độ chuyên môn B. tranh chấp C. quyền D. hiệu quả Trong số một vài bản đề xuất, giám đốc điều hành chọn bản của Julie vì nó có bài nghiên cứu chi tiết và phân tích thống kê công phu. A. một cái khác B. không cái nào C. một vài (phủ định, nghi vấn) D. một vài (khẳng định) Thám tử luôn phải tìm kiếm bằng chứng có cơ sở thay vì đưa ra những quyết định dựa trên cảm tính. A. các xu hướng B. sự phê chuẩn C. bằng chứng D. nền móng Các nhân viên mới được khuyên cần phải có phong cách làm việc đúng giờ để giành được sự tin tưởng của cấp trên. A. (danh từ) B. (danh từ) C. (danh từ) D. (tính từ) Để trả món nợ lớn, chính phủ đã quyết định tăng lãi suất để giảm nợ và tăng tiết kiệm. A. Đáp trả lại (dịch thoáng nghĩa là để trả) B. Vì vậy C. Đối lập với D. Trong vị trí của Hiện nay, không có phương thức chữa trị nào cho một số căn bệnh như AIDS với bệnh nhân lên đến 50,000 người

A. to remedy B. remedial C. remediable D. remedies 139

Being in the military is very challenging not only because of the ……. training, but also the unfair treatment. A. rigorous B. various C. spacious D. prosperous

A

Xem nghĩa ở bên

140

Finding a(n) ……. in the cycle, John called customer service at once and filed an official complaint. A. inclination B. lapse C. occasion D. hint

B

Xem nghĩa ở bên

mỗi năm. A. (động từ) B. (tính từ) C. (tính từ) D. (danh từ) Rèn luyện trong quân đội rất mang tính thử thách không chỉ bởi vì sự huấn luyện nghiêm khắc, mà còn là sự đối đã không công bằng. A. nghiêm khắc B. nhiều C. rộng rãi D. thịnh vượng Tìm ra 1 sai sót trong chu trình, John đã gọi bộ phận chăm sóc khách hàng ngay lập tức và đưa ra lời phàn nàn chính thức. A. độ nghiêng B. sai sót C. dịp D. gợi ý

Giai chi tiet PART 5 ECO 5.pdf

Page 3 of 107. Giai chi tiet PART 5 ECO 5.pdf. Giai chi tiet PART 5 ECO 5.pdf. Open. Extract. Open with. Sign In. Main menu. Displaying Giai chi tiet PART 5 ECO ...

3MB Sizes 21 Downloads 850 Views

Recommend Documents

Loi-giai-chi-tiet-de-toan-113.pdf
CD CB.... (từ (1) và tam giác BCD vuông tại C). CD AC ACD. vuông tại C. Khi đó. IA ID IC . Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ ...

[DeThiThu.Net]Key-giai-thich-chi-tiet-de-thi-thu-tieng ...
Try one of the apps below to open or edit this item. [DeThiThu.Net]Key-giai-thich-chi-tiet-de-thi-thu-tieng-anh2016-co-mai-phuong-so1.pdf. [DeThiThu.

PART 7 - Eco 5 FULL 10 TEST _ LEAP.pdf
fan page của chúng mình dưới đây. https://www.facebook.com/leap.edu.vn. Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn ...

PART 7 - Eco 5 FULL 10 TEST _ LEAP.pdf
Inform: (v). Thông báo. - Encourage: (v). Động viên,. Page 3 of 252. PART 7 - Eco 5 FULL 10 TEST _ LEAP.pdf. PART 7 - Eco 5 FULL 10 TEST _ LEAP.pdf. Open.

440-CAU-QHVG-GIAI-CHI-TIET.pdf
Sign in. Page. 1. /. 173. Loading… Page 1 of 173. Page 1 of 173. Page 2 of 173. LỜI GIỚI THIỆU. Bộ 440 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 11 CHƯƠNG 3.

Nguyen ly chi tiet may co Thao.pdf
r,r'r il,r i.ij i,".gl ,i:]f i1l ,:6I ,,.!) ijl i-"1 E ,:.1!t. ':'liilj iii,.3i-ljti rEi t$ ,r]j ilr i, {D. ;[i i.r1 i.l]l;!lrA lii fi1,..er lri tit 1.!t.D,. t"!r I,rl {il !:g irl tr.'!-:i..iLiI: til i,iLEt. {r: i3,1 i.1 r:tr i;l_S.lE !

440-CAU-QHVG-GIAI-CHI-TIET.pdf
Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item. 440-CAU-QHVG-GIAI-CHI-TIET.pdf. 440-CAU-QHVG-GIAI-CHI-TIET.pdf. Open. Extract.

ND 118_2015_ND-CP 12-11-2015 Huong dan chi tiet mot so dieu cua ...
ND 118_2015_ND-CP 12-11-2015 Huong dan chi tiet mot so dieu cua Luat dau tu.pdf. ND 118_2015_ND-CP 12-11-2015 Huong dan chi tiet mot so dieu cua ...

3-333-CAU-TRAC-NGHIEM-LUONG-GIAC-10-GIAI-CHI-TIET.pdf
Generally speaking, are you optimistic or pessimistic about the next three years with. Donald Trump as President?* Asked before SOTU ... There was a problem loading this page. Retrying... 3-333-CAU-TRAC-NGHIEM-LUONG-GIAC-10-GIAI-CHI-TIET.pdf. 3-333-C

Diep_THCS_TanThach_ChauThanh_MO TA GIAI PHAP.Diep2013.pdf
Diep_THCS_TanThach_ChauThanh_MO TA GIAI PHAP.Diep2013.pdf. Diep_THCS_TanThach_ChauThanh_MO TA GIAI PHAP.Diep2013.pdf. Open. Extract.

baitap-giai-tich-12-cb.pdf
baitap-giai-tich-12-cb.pdf. baitap-giai-tich-12-cb.pdf. Open. Extract. Open with. Sign In. Main menu. Displaying baitap-giai-tich-12-cb.pdf. Page 1 of 220.

Part 5 Patterns of Prayer.pdf
EMMANUEL EPISCOPAL CHURCH. INTRODUCING THE ... The Grace. Dismissal. Page 3 of 4. Part 5 Patterns of Prayer.pdf. Part 5 Patterns of Prayer.pdf. Open.

Aircraft Performance - Part 5.pdf
Overall pressure ratio (OPR). – Bypass ratio. • Basic performance metrics can be projected analytically. for other operating conditions. – Don't need to know how ...

CH3 - part 5.pdf
Page 1 of 7. CHAPTER 3. FROM THREAD TO FINISHED FABRIC. How sailcloth is made - Part 5. LAMINATED FABRICS. In Part 4 we took a closer look at ...

Part 5 Patterns of Prayer.pdf
... ask that God's will, which is always done in heaven, might be done here on earth. That implies that we desire to follow God's will in our daily lives. Page 1 of 4 ...

Correction-Examen-National-eco-gen-Bac2-Sci-Eco-2015.pdf
Correction-Examen-National-eco-gen-Bac2-Sci-Eco-2015.pdf. Correction-Examen-National-eco-gen-Bac2-Sci-Eco-2015.pdf. Open. Extract. Open with. Sign In.

Eco-Luggage_Aluminum_Professional.pdf
Page 1 of 5. 1.1. Contact Information. 1. Submission Information. 1.2. Submitting Category. Dulce Taina Campos García. Jérémy Godel. Frame Design Studio. France/Mexico. Professional. No, we didn't use Autodesk Fusion. 360TM to design the product.

Eco-Catalogue.pdf
Page 2 of 27. Switches. One way switch 10AX (white). Code: eco 50 501. One way switch 16AX (white). Code: eco 50 571. Two way switch 16AX (white). Code: eco 50 576. One way switch with led lamp 10AX (white). Code: eco 50 502. One way switch with led

Eco Gastronomía.pdf
Sign in. Page. 1. /. 5. Loading… Page 1 of 5. Page 1 of 5. Page 2 of 5. Page 2 of 5. Page 3 of 5. Page 3 of 5. Eco Gastronomía.pdf. Eco Gastronomía.pdf. Open.

COMMERCE ECO-9
Answer any two questions from this section. 1. Discuss Keynes' theory of money and prices. 12. 2. Explain the primary and secondary functions of 8+4 commercial banks. Highlight the economic significance of banks. 3. What are the functions of Reserve