tY BAN NHAN DAN TiNH TAY NINH
CQNG HOA XA H0I CHU NGHTA VItT NAM D(ic 14'p - Tir do - 11#nh phtic
So: 2 6)64/QD-UBND
Tay Ninh, tigay",1 thong/nom 2016 QUYET DINH
Cong bo Gia ca may va thiet bi thi cong xay dung cong trinh tren dia ban tinh Tay Ninh CHU TICH UY BAN NHAN DAN TiNH TAY NINH can cir Lu4t T6 chirc chinh quyen dia phuang so 77/2015/QH13 ngay 19/6/2015 cua Quoc h6i; Can cir Luat Xay dqng so 50/2014/QH13 ngay 18/6/2014 dm Qu6c h6i; Can cir Nghi dinh so 32/2015/ND-CP ngay 25/3/2015 cUa Chinh phtl N4 Quart V/ chi phi dau to xay dvng; Xet de nghi cua Giarn d6c So' Xay dvng Tay Ninh tai Tor trinh s6 1915/TTr-SXD ngay 05/10/2016, QUYET DiNH: Dieu 1. Ban hanh kern theo Quyet dinh nay Gia ca may va thiet bi thi cong xay dung cong trinh tren dia ban tinh Tay Ninh. Dieu 2. Giao Giam doe Sor Xay dung chit tri ph& hqp So.: Lao dOng - Thuang binh va
xa h6i, Tai chinh, Giao th6ng Van tai, Ke hooch va DAu ttr, N6ng nghiep va Phat trien nong thon va cac
nganh co lien quan twang dan kiem tra viec thuc hien Quyet dinh nay.
Dieu 3. Quyet dinh nay có hieu luc thi hanh ke to ngay ky va thay the Quyet dinh so 1981/QD-UBND ngay 31/8/2015 dm Chit tich Uy ban nhan dan tinh Tay Ninh. Xay dung; Lao Dieu 4. Chanh Van phang Uy ban nhan dan tinh, Giam d6c cac deog - Thuong binh va Xa h6i, Tai chinh, Giao thong Van tai, Ke hooch va Dau tu, Nang nghiep va Phat trien nong thon; Giam doe Kho b4c nha ntrac tinh; Chu tich Uy ban nhan dan cac huyen, thanh pito Tay Ninh va Thu truemg cac set, nganh, dan vi có lien quan chiu trach nhiem thi hanh Quyet dinh nay./. Noi nhan:" - BO Xay clung (Bac coo); - Chu tich, cac PCT.UBND tinh; - Nht.r Diu 4; - LDVP, CVK; - Luu: VT, VP.UBND tinh. liakiii_01•6077
kT.,CH10 TICH TR.:1-1
• .'
04(' 41 ' ,,I,h P- • 0, kr-k
i 1,..-----.----"
' 1 : %,
Dtro'ng 'fin Tharpg
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH (Ban hành kèm theo Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Tháng 11 năm 2016
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH (Ban hành kèm theo Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
I. CƠ SỞ PHÁP LÝ - Nghị định 122/2015/NĐ-CP ngày 14/11/2015 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, liên hiệp hợp tác xã, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có sử dụng lao động theo hợp đồng lao động. - Nghị định số 32/2016/NĐ-CP ngày 25/03/2016 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng. - Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng. - Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng. - Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng. II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình này được sử dụng để các cá nhân, tổ chức tham khảo trong quá trình lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh. 2. Giá ca máy và thiết bị thi công công trình này áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh trong điều kiện bình thường. 3. Đối với những máy, thiết bị thi công chưa có trong bảng giá này hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình thì Chủ đầu tư tổ chức xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công của công trình theo hướng dẫn tại Phụ lục 6 Thông tư số 06/2016/TT-BXD. III. CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ VÀ CĂN CỨ XÁC ĐỊNH 1. Giá ca máy là mức chi phí dự tính cần thiết cho máy và thiết bị thi công làm việc trong một ca. Giá ca máy bao gồm chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, tiền lương thợ điều khiển máy, chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau: CCM
=
CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK
Trong đó: - CCM : giá ca máy (đồng/ca) 1
(đồng/ca)
(1)
- CKH : chi phí khấu hao (đồng/ca) - CSC : chi phí sửa chữa (đồng/ca) - CNL : chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca) - CNC : chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca) - CCPK : chi phí khác (đồng/ca) 2. Chi phí khấu hao tính trong giá ca máy là khoản chi phí về hao mòn của máy trong thời gian sử dụng. 3. Chi phí sửa chữa tính trong giá ca máy là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy. 4. Chi phí khác được tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, bao gồm: - Bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; - Bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; - Đăng kiểm các loại; - Di chuyển máy trong nội bộ công trình; - Các khoản chi phí có liên qu an trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong đơn giá, dự toán công trình. 5. Chi phí nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy là khoản chi về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động... Trong đó, đơn giá nhiên liệu, năng lượng là: - Giá điện (bình quân) : 1.518 đồng/kW (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) - Giá dầu diesel
: 11.910 đồng/lít (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)
- Giá xăng RON92
: 15.370 đồng/lít (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)
- Giá Mazut 3.0S
: 9.230 đồng/kg (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)
(Ghi chú: Đơn giá xăng dầu theo Thông cáo Báo chí số 19/2016/PLX-TCBC của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam tại thời điểm từ 15 giờ 30 phút ngày 19/08/2016; đơn giá điện theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/03/2015 của Bộ Công thương, ứng với giá điện sản xuất giờ bình thường cấp điện áp dưới 6kV) - Hệ số nhiên liệu phụ áp dụng là: + Động cơ xăng
: 1,03
+ Động cơ diesel
: 1,05
+ Động cơ điện
: 1,07
- Thuế bảo vệ môi trường theo Nghị quyết số 888a/2015/UBTVQH13 ngày 02/04/2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: 2
+ Xăng
: 3.000 đồng/lít
+ Diesel
: 1.500 đồng/lít
+ Mazut
: 900 đồng/lít
6. Định mức các chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí khác, định mức tiêu hao năng lượng, nhiên liệu theo quy định tại Quyết định số 1134/QĐ-BXD. Giá trị thu hồi của máy tính toán căn cứ theo quy định tại Thông tư 06/2016/TT-BXD. 7. Chi phí nhân công điều khiển trong một ca làm việc của máy được xác định trên cơ sở quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc công nhân điều khiển máy theo quy trình vận hành máy. Chi phí này xác định căn cứ trên các quy định sau: - Cấp bậc thợ điều khiển máy, hệ số lương để xác định đơn giá thợ điều khiển máy theo quy định tại Thông tư 05/2016/TT-BXD. - Phân khu vực để xác định mức lương đầu vào theo quy định Nghị định 122/2015/NĐ-CP. - Mức lương đầu vào theo quy định tại Quyết định số 2966/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh Tây Ninh, cụ thể như sau: Vùng II
Vùng III
LNC = 2.320.000 (đồng/tháng)
LNC = 2.154.000 (đồng/tháng)
- Thành phố Tây Ninh.
- Huyện Dương Minh Châu.
- Huyện Trảng Bàng.
- Huyện Tân Châu.
- Huyện Gò Dầu.
- Huyện Tân Biên. - Huyện Châu Thành - Huyện Bến Cầu. - Huyện Hoà Thành
IV. XỬ LÝ CHUYỂN TIẾP 1. Đơn giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng công trình đã thẩm định trước ngày 21/11/2016 thì thực hiện theo nội dung đã thẩm định. 2. Các gói thầu đã ký hợp đồng xây dựng trước ngày 21/11/2016 thì thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết. V. BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
3
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
STT
M101.0000 M101.0100 M101.0101 M101.0102 M101.0103 M101.0104 M101.0105 M101.0106 M101.0107 M101.0108 M101.0200 M101.0201 M101.0202 M101.0300 M101.0301 M101.0302 M101.0303 M101.0304 M101.0305 M101.0306 M101.0400 M101.0401 M101.0402 M101.0403 M101.0404 M101.0405
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN Máy đào một gầu, bánh xích, dung tích gầu 0,40 m³ 43 lít diezel 1x4/7 0,50 m³ 51 lít diezel 1x4/7 0,65 m³ 59 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0,80 m³ 65 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1,25 m³ 83 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1,60 m³ 113 lít diezel 1x4/7+1x6/7 2,30 m³ 138 lít diezel 1x4/7+1x7/7 3,60 m³ 199 lít diezel 1x4/7+1x7/7 Máy đào một gầu, bánh hơi, dung tích gàu 0,75 m³ 57 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1,25 m³ 73 lít diezel 1x4/7+1x6/7 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây), dung tích gầu 0,40 m³ 59 lít diezel 1x3/7+1x5/7 0,65 m³ 65 lít diezel 1x3/7+1x5/7 10 m³ 83 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1,20 m³ 113 lít diezel 1x4/7+1x6/7 1,60 m³ 128 lít diezel 1x4/7+1x7/7 2,30 m³ 164 lít diezel 1x4/7+1x7/7 Máy xúc lật, dung tích gầu 0,6 m³ 29 lít diezel 1x4/7 1 m³ 39 lít diezel 1x4/7 1,25 m³ 47 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1,65 m³ 75 lít diezel 1x3/7+1x5/7 2,3 m³ 95 lít diezel 1x4/7+1x6/7
734.514 863.508 975.437 1.073.011 1.690.075 1.941.625 2.818.967 4.682.880
495.008 587.103 679.197 748.268 955.481 1.300.835 1.588.631 2.290.852
227.538 227.538 461.323 461.323 545.200 545.200 602.308 602.308
211.258 211.258 428.315 428.315 506.190 506.190 559.212 559.212
1.457.061 1.678.150 2.115.958 2.282.602 3.190.756 3.787.661 5.009.906 7.576.040
1.440.780 1.661.869 2.082.949 2.249.594 3.151.746 3.748.651 4.966.810 7.532.943
1.010.998 1.748.365
656.174 840.363
461.323 545.200
428.315 506.190
2.128.495 3.133.928
2.095.487 3.094.918
946.225 1.040.788 1.605.652 1.844.515 2.344.527 3.117.959
679.197 748.268 955.481 1.300.835 1.473.513 1.887.938
461.323 461.323 545.200 545.200 602.308 602.308
428.315 428.315 506.190 506.190 559.212 559.212
2.086.746 2.250.379 3.106.333 3.690.551 4.420.347 5.608.205
2.053.737 2.217.370 3.067.323 3.651.541 4.377.251 5.565.109
560.695 739.962 861.892 1.106.126 1.305.700
333.843 448.961 541.055 863.386 1.093.623
227.538 227.538 461.323 461.323 545.200
211.258 211.258 428.315 428.315 506.190
1.122.077 1.416.461 1.864.271 2.430.836 2.944.523
1.105.796 1.400.180 1.831.262 2.397.827 2.905.513
4
STT
M101.0406 M101.0407 M101.0500 M101.0501 M101.0502 M101.0503 M101.0504 M101.0505 M101.0506 M101.0600 M101.0601 M101.0602 M101.0603 M101.0700 M101.0701 M101.0702 M101.0800 M101.0801 M101.0802 M101.0803 M101.0804 M101.0900 M101.0901 M101.0902 M101.0903
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
2,8 m³ 101 lít diezel 1x4/7+1x6/7 3,2 m³ 134 lít diezel 1x4/7+1x6/7 Máy ủi, công suất 75 CV 38 lít diezel 1x4/7 110 CV 46 lít diezel 1x3/7+1x5/7 140 CV 59 lít diezel 1x3/7+1x5/7 180 CV 76 lít diezel 1x3/7+1x5/7 250 CV 94 lít diezel 1x3/7+1x6/7 320 CV 125 lít diezel 1x3/7+1x7/7 Máy cạp tự hành, dung tích thùng 9 m³ 132 lít diezel 1x3/7+1x6/7 16 m³ 154 lít diezel 1x3/7+1x7/7 25 m³ 182 lít diezel 1x3/7+1x7/7 Máy san tự hành, công suất 108 CV 39 lít diezel 1x3/7+1x5/7 180 CV 54 lít diezel 1x3/7+1x5/7 Máy đầm đất cầm tay, trọng lượng 50kg 3 lít xăng 1x3/7 60kg 4 lít xăng 1x3/7 70kg 4 lít xăng 1x3/7 80kg 5 lít xăng 1x3/7 Đầm bánh hơi tự hành, trọng lượng 9T 34 lít diezel 1x5/7 16 T 38 lít diezel 1x5/7 25 T 55 lít diezel 1x5/7
1.631.892 2.356.305
1.162.694 1.542.584
545.200 545.200
506.190 506.190
3.339.786 4.444.088
3.300.776 4.405.078
511.715 775.692 1.244.761 1.523.581 1.890.953 2.809.369
437.449 529.544 679.197 874.898 1.082.111 1.438.977
227.538 461.323 461.323 461.323 510.400 567.508
211.258 428.315 428.315 428.315 473.880 526.902
1.176.702 1.766.559 2.385.282 2.859.802 3.483.464 4.815.854
1.160.422 1.733.550 2.352.273 2.826.794 3.446.944 4.775.248
1.538.498 2.237.918 2.797.275
1.519.560 1.772.820 2.095.151
510.400 567.508 567.508
473.880 526.902 526.902
3.568.458 4.578.245 5.459.934
3.531.938 4.537.639 5.419.327
1.015.295 1.601.250
448.961 621.638
461.323 461.323
428.315 428.315
1.925.579 2.684.211
1.892.570 2.651.203
45.276 56.644 56.992 60.006
44.018 51.355 58.691 73.364
192.738 192.738 192.738 192.738
178.948 178.948 178.948 178.948
282.033 300.737 308.422 326.109
268.242 286.947 294.631 312.318
591.489 672.091 808.277
391.402 437.449 633.150
268.585 268.585 268.585
249.367 249.367 249.367
1.251.476 1.378.125 1.710.011
1.232.258 1.358.907 1.690.793
5
STT
M101.1000 M101.1001 M101.1002 M101.1003 M101.1004 M101.1100 M101.1101 M101.1102 M101.1103 M101.1104 M101.1200 M101.1201 M102.0000 M102.0100 M102.0101 M102.0102 M102.0103 M102.0104 M102.0105 M102.0106 M102.0107
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
Máy đầm rung tự hành, trọng lượng 8T 19 lít diezel 1x4/7 15 T 39 lít diezel 1x4/7 18 T 53 lít diezel 1x4/7 25 T 67 lít diezel 1x4/7 Đầm bánh thép tự hành, trọng lượng 6T 20 lít diezel 1x3/7 8,50 T 24 lít diezel 1x3/7 10 T 26 lít diezel 1x4/7 15,5 T 42 lít diezel 1x4/7 Quả đầm - trọng lượng 16T 1x4/7 MÁY NÂNG CHUYỂN Cần trục ô tô, sức nâng 1x1/4+1x3/4 lái 3T 25 lít diezel xe nhóm 1 1x1/4+1x3/4 lái 4T 26 lít diezel xe nhóm 1 1x1/4+1x3/4 lái 5T 30 lít diezel xe nhóm 1 1x1/4+1x3/4 lái 6T 33 lít diezel xe nhóm 1 1x1/4+1x3/4 lái 10 T 37 lít diezel xe nhóm 2 1x1/4+1x3/4 lái 16 T 43 lít diezel xe nhóm 2 1x1/4+1x3/4 lái 20 T 44 lít diezel xe nhóm 2
735.200 1.183.153 1.384.552 1.518.991
218.725 448.961 610.126 771.292
227.538 227.538 227.538 227.538
211.258 211.258 211.258 211.258
1.181.463 1.859.652 2.222.217 2.517.822
1.165.182 1.843.372 2.205.936 2.501.541
234.713 334.361 435.162 686.100
230.236 276.284 299.307 483.496
192.738 192.738 227.538 227.538
178.948 178.948 211.258 211.258
657.688 803.383 962.008 1.397.135
643.897 789.593 945.727 1.380.854
227.538
211.258
744.504
728.223
516.965
489.047
287.795
466.677
433.285
1.243.519
1.210.128
524.990
299.307
466.677
433.285
1.290.974
1.257.582
570.775
345.355
466.677
433.285
1.382.806
1.349.415
703.545
379.890
466.677
433.285
1.550.112
1.516.720
974.445
425.937
530.923
492.935
1.931.306
1.893.317
1.141.786
495.008
530.923
492.935
2.167.718
2.129.729
1.353.360
506.520
530.923
492.935
2.390.803
2.352.815
6
STT
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
M102.0108 25T
50 lít diezel
M102.0109 30T
54 lít diezel
M102.0110 40T
64 lít diezel
M102.0111 50T
70 lít diezel
M102.0200 M102.0201 M102.0202 M102.0203 M102.0204 M102.0205 M102.0206 M102.0207 M102.0208 M102.0300 M102.0301 M102.0302 M102.0303 M102.0304 M102.0305 M102.0306 M102.0307 M102.0308 M102.0309 M102.0310
Cần trục bánh hơi, sức nâng 16T 33 lít diezel 25T 36 lít diezel 40T 50 lít diezel 63T 61 lít diezel 90T 69 lít diezel 100T 74 lít diezel 110T 78 lít diezel 130T 81 lít diezel Cần trục bánh xích, sức nâng 5T 32 lít diezel 10 T 36 lít diezel 16 T 45 lít diezel 25 T 47 lít diezel 28 T 49 lít diezel 40 T 51 lít diezel 50 T 54 lít diezel 63 T 56 lít diezel 80T 58 lít diezel 100 T 59 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3
1.538.793
575.591
633.538
588.208
2.747.922
2.702.591
1.739.367
621.638
633.538
588.208
2.994.544
2.949.213
2.414.326
736.756
633.538
588.208
3.784.621
3.739.290
3.387.510
805.827
633.538
588.208
4.826.876
4.781.545
1x3/7+1x5/7 1x4/7+1x6/7 1x4/7+1x6/7 1x4/7+1x6/7 1x4/7+1x7/7 2x4/7+1x7/7 2x4/7+1x7/7 2x4/7+1x7/7
833.055 1.021.478 1.957.095 2.318.675 4.096.400 4.934.800 6.157.576 7.352.135
379.890 414.425 575.591 702.221 794.315 851.875 897.922 932.457
461.323 545.200 545.200 545.200 602.308 829.846 829.846 829.846
428.315 506.190 506.190 506.190 559.212 770.469 770.469 770.469
1.674.268 1.981.103 3.077.886 3.566.095 5.493.023 6.616.521 7.885.344 9.114.438
1.641.260 1.942.093 3.038.876 3.527.085 5.449.927 6.557.144 7.825.967 9.055.062
1x3/7+1x5/7 1x3/7+1x5/7 1x3/7+1x5/7 1x4/7+1x6/7 1x4/7+1x6/7 1x4/7+1x6/7 1x4/7+1x6/7 1x4/7+1x7/7 1x4/7+1x7/7 2x4/7+1x7/7
684.044 875.698 1.138.583 1.463.879 1.747.521 2.529.585 2.789.629 3.307.841 4.064.000 4.887.440
368.378 414.425 518.032 541.055 564.079 587.103 621.638 644.662 667.685 679.197
461.323 461.323 461.323 545.200 545.200 545.200 545.200 602.308 602.308 829.846
428.315 428.315 428.315 506.190 506.190 506.190 506.190 559.212 559.212 770.469
1.513.745 1.751.446 2.117.937 2.550.134 2.856.800 3.661.888 3.956.467 4.554.810 5.333.993 6.396.483
1.480.737 1.718.438 2.084.929 2.511.124 2.817.790 3.622.878 3.917.457 4.511.714 5.290.897 6.337.107
7
STT
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
M102.0311 M102.0312 M102.0313 M102.0400 M102.0401 M102.0402 M102.0403 M102.0404 M102.0405 M102.0406 M102.0407 M102.0408 M102.0409 M102.0410
110 T 63 lít diezel 130 T 72 lít diezel 150 T 83 lít diezel Cần trục tháp, sức nâng 5T 42 kWh 10 T 60 kWh 12 T 68 kWh 15 T 90kWh 20 T 113 kWh 25 T 120 kWh 30 T 128 kWh 40T 135 kWh 50 T 143 kWh 60T 198kWh Cầu tháp MD M102.0411 480 kWh 900 M102.0500 Cần cẩu nổi
M102.0501
Kéo theo, sức nâng 30 T
81 lít diezel
2x4/7+1x7/7 2x4/7+1x7/7 2x4/7+1x7/7
5.620.692 7.674.002 8.562.230
725.245 828.851 955.481
829.846 829.846 829.846
770.469 770.469 770.469
7.175.783 9.332.699 10.347.557
7.116.406 9.273.322 10.288.180
1x3/7+1x5/7 1x3/7+1x5/7 1x3/7+1x5/7 1x3/7+1x5/7 1x3/7+1x5/7 1x3/7+1x6/7 1x3/7+1x6/7 1x3/7+1x6/7 2x4/7+1x6/7 2x4/7+1x6/7 2x4/7+1x6/7+1 x7/7
681.555 999.566 1.217.898 1.337.920 1.526.961 2.117.443 2.653.561 3.036.976 3.809.413 4.761.823
68.219 97.456 110.450 146.183 183.541 194.911 207.905 219.275 232.269 321.603
461.323 461.323 461.323 461.323 461.323 510.400 510.400 510.400 772.738 772.738
428.315 428.315 428.315 428.315 428.315 473.880 473.880 473.880 717.448 717.448
1.211.097 1.558.344 1.789.671 1.945.426 2.171.825 2.822.754 3.371.866 3.766.651 4.814.420 5.856.165
1.178.088 1.525.336 1.756.662 1.912.418 2.138.817 2.786.234 3.335.346 3.730.131 4.759.130 5.800.874
16.887.541
779.645
1.147.508
1.065.402
18.814.694
18.732.588
3.648.766
932.457
1.322.400
1.227.780
5.903.623
5.809.003
t.ph2.1/2+3 thợ máy(2x2/4 +1x3/4)+thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4
8
STT
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng) t.tr1/2+t.pII.1/2 +4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+ 118 lít diezel 1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4
M102.0502
Tự hành, sức nâng 100 T
M102.0600 M102.0601 M102.0602 M102.0603 M102.0604
Cổng trục, sức nâng 10 T 81 kWh 30 T 90 kWh 60 T 144 kwh 90 T 180 kWh
M102.0701
Cẩu lao dầm, cẩu K33 -60
M102.0702
Thiết bị nâng hạ dầm 90T
M102.0800 M102.0801 M102.0802 M102.0803 M102.0804 M102.0805 M102.0806 M102.0807 M102.0808 M102.0809
Cầu trục, sức nâng 30 T 48 kWh 40 T 60 kWh 50 T 72 kWh 60 T 84 kWh 90 T 108 kWh 110 T 132 kWh 125 T 144 kWh 180 T 168 kWh 250 T 204 kWh
5.442.671
1.358.395
1.958.615
1.818.473
8.759.681
8.619.538
1x3/7+1x5/7 1x3/7+1x6/7 1x3/7+1x7/7 1x3/7+1x7/7
565.560 876.600 1.143.217 1.300.588
131.565 146.183 233.893 292.367
461.323 510.400 567.508 567.508
428.315 473.880 526.902 526.902
1.158.448 1.533.183 1.944.618 2.160.463
1.125.440 1.496.663 1.904.012 2.119.857
233 kWh
1x3/7+4x4/7 +1x6/7
3.059.680
378.453
1.420.554
1.318.911
4.858.686
4.757.043
168 kWh
1x3/7+4x4/7+1 x6/7
1.261.000
272.876
1.420.554
1.318.911
2.954.430
2.852.786
192.282 216.383 245.199 294.215 365.760 498.525 573.275 745.373 956.343
77.964 97.456 116.947 136.438 175.420 214.402 233.893 272.876 331.349
510.400 510.400 510.400 567.508 567.508 567.508 567.508 567.508 567.508
473.880 473.880 473.880 526.902 526.902 526.902 526.902 526.902 526.902
780.646 824.238 872.545 998.161 1.108.688 1.280.435 1.374.676 1.585.756 1.855.200
744.126 787.718 836.025 957.554 1.068.082 1.239.829 1.334.070 1.545.150 1.814.593
1x3/7+1x6/7 1x3/7+1x6/7 1x3/7+1x6/7 1x3/7+1x7/7 1x3/7+1x7/7 1x3/7+1x7/7 1x3/7+1x7/7 1x3/7+1x7/7 1x3/7+1x7/7
9
STT
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
M102.0900 Máy vận thăng, sức nâng 0,8T, H nâng M102.0901 21 kWh 80m 3T, H nâng M102.0902 39 kWh 100m M102.1000 Máy vận thăng lồng, sức nâng 3 T, H nâng M102.1001 47 kWh 100m M102.1100 Tời điện, sức kéo M102.1101 0,5T 4 kWh M102.1102 1T 5 kWh M102.1103 1,5T 6 kWh M102.1104 3T 11 kWh M102.1105 3,5T 12 kWh M102.1106 5T 14 kWh M102.1200 Pa lăng xích, sức nâng M102.1201 3T M102.1202 5T M102.1300 Kích nâng M102.1301 10 T M102.1302 30 T M102.1303 50 T M102.1304 100 T M102.1305 200 T M102.1306 250 T M102.1307 500 T
1x3/7
149.084
34.109
192.738
178.948
375.932
362.141
1x3/7
219.600
63.346
192.738
178.948
475.685
461.894
1x3/7
448.699
76.340
192.738
178.948
717.777
703.986
1x3/7 1x3/7 1x3/7 1x3/7 1x3/7 1x3/7
5.220 6.695 18.254 40.110 44.163 53.723
6.497 8.121 9.746 17.867 19.491 22.740
192.738 192.738 192.738 192.738 192.738 192.738
178.948 178.948 178.948 178.948 178.948 178.948
204.456 207.555 220.738 250.716 256.393 269.201
190.665 193.764 206.947 236.925 242.602 255.410
1x3/7 1x3/7
8.793 11.176
192.738 192.738
178.948 178.948
201.532 203.914
187.741 190.123
1x4/7 1x4/7 1x4/7 1x4/7 1x4/7 1x4/7 1x4/7
5.418 6.831 11.542 22.378 32.271 48.400 105.050
227.538 227.538 227.538 227.538 227.538 227.538 227.538
211.258 211.258 211.258 211.258 211.258 211.258 211.258
232.956 234.370 239.081 249.916 259.810 275.938 332.588
216.675 218.089 222.800 233.635 243.529 259.658 316.308
10
STT
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
M102.1400 M102.1401 M101.1402 M102.1403
Kích thông tâm RRH, 100T YCW -250T YCW 500T Kích đẩy liên tục tự động M102.1501 29 kWh ZLD -60 (60T,6C) Kích sợi đơn M102.1602 YDC, 500T M102.1700 Xe nâng, chiều cao nâng M102.1701 12m
25 lít diezel
M102.1702 18m
29 lít diezel
M102.1703 24m
33 lít diezel
1x4/7 1x4/7 1x4/7
80.960 18.491 53.240
1x4/7+1x5/7
248.159
1x4/7
20.729
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
47.104
227.538 227.538 227.538
211.258 211.258 211.258
308.498 246.030 280.778
292.218 229.749 264.498
496.123
460.625
791.386
755.888
227.538
211.258
248.267
231.987
530.238
287.795
530.923
492.935
1.348.957
1.310.969
714.143
333.843
530.923
492.935
1.578.908
1.540.920
900.652
379.890
530.923
492.935
1.811.465
1.773.477
727.486
287.795
530.923
492.935
1.546.204
1.508.216
979.759
333.843
530.923
492.935
1.844.525
1.806.536
1.188.130
379.890
530.923
492.935
2.098.943
2.060.955
M102.1800 Xe thang, chiều cao thang M102.1801 9m
25 lít diezel
M102.1802 12m
29 lít diezel
M102.1803 18m
33 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2 1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2
11
STT
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
M103.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG M103.0100 Búa diezel tự hành, bánh xích, trọng lượng đầu búa 1x2/7+1x4/7+1 M103.0101 1,2 T 56 lít diezel x5/7 1x2/7+1x4/7+1 M103.0102 1,8T 59 lítdiezel x6/7 2x2/7+1x4/7+1 M103.0103 3,5 T 62 lít diezel x6/7 2x2/7+1x4/7+1 M103.0104 4,5 T 65 lít diezel x6/7 M103.0200 Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa 24 lít diezel + 1x2/7+1x3/7+1 M103.0201 1,2 T 14kWh x4/7 30 lít diezel + 1x2/7+1x3/7 M103.0202 1,8 T 14kWh +1x5/7 36 lít diezel + 2x2/7+1x3/7 M103.0203 2,5 T 25kWh +1x6/7 48 lít diezel + 2x2/7+1x3/7+1 M103.0204 3,5 T 25kWh x6/7 63 lít diezel + 2x2/7+1x3/7 M103.0205 4.5T 34kWh +1x6/7 78 lít diezel + 2x2/7+1x3/7 M103.0206 5,5 T 34kWh +1x6/7 M103.0300 Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất 1x3/7+1x5/7 M103.0301 60 kW 40 lít diezel +1x6/7
1.102.574
644.662
659.415
612.233
2.406.652
2.359.469
1.208.223
679.197
708.492
657.798
2.595.913
2.545.219
2.175.161
713.733
871.785
809.407
3.760.678
3.698.301
2.542.136
748.268
871.785
809.407
4.162.189
4.099.811
535.476
299.023
583.569
541.814
1.418.069
1.376.313
787.646
368.094
624.615
579.923
1.780.355
1.735.663
944.513
455.032
836.985
777.097
2.236.529
2.176.642
1.064.015
593.174
836.985
777.097
2.494.174
2.434.286
1.314.050
780.469
836.985
777.097
2.931.504
2.871.617
1.566.771
953.147
836.985
777.097
3.356.902
3.297.014
1.199.495
460.473
778.985
723.247
2.438.952
2.383.215
12
STT
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
M103.0400 M103.0401 M103.0402 M103.0403 M103.0500
Búa rung, công suất 40 kW 108 kWh 1x3/7+1x4/7 129.176 50 kW 135 kWh 1x3/7+1x4/7 157.373 170 kW 357 kWh 1x3/7+1x4/7 281.899 Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ - trọng Iượng búa t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+ M103.0501 ≤1,8 T 42 lít diezel 3.089.205 1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4
M103.0502 ≤2,5 T
M103.0503 ≤3,5 T
175.420 219.275 579.861
420.277 420.277 420.277
390.205 390.205 390.205
724.873 796.925 1.282.037
694.801 766.853 1.251.965
483.496
1.322.400
1.227.780
4.895.101
4.800.481
47 lít diezel
t.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4
3.199.700
541.055
1.322.400
1.227.780
5.063.155
4.968.535
52 lít diezel
t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+ 1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4
3.258.133
598.615
1.322.400
1.227.780
5.179.147
5.084.527
13
STT
Loại máy & thiết bị
M103.0504 ≤5 T
M103.0505 ≤7 T
M103.0506 ≤10T
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
58 lít diezel
t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4
3.381.000
667.685
1.322.400
1.227.780
5.371.085
5.276.465
63 lít diezel
t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4
3.485.983
725.245
1.322.400
1.227.780
5.533.627
5.439.007
69 lít diezel
t.ph 2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4
3.873.328
794.315
1.322.400
1.227.780
5.990.043
5.895.423
1.864.915
1.958.615
1.818.473
13.370.606
13.230.464
M103.0600 Tàu đóng cọc C96, búa thủy lực, trọng lượng đầu búa
M103.0601 7,5T
t.tr 1/2+t.p II. 1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) 162 lít diezel +1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4
9.547.076
14
STT
M103.0700 M103.0701 M103.0702 M103.0703 M103.0704 M103.0801
M103.0901
M103.1001 M103.1100 M103.1101
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
Máy ép cọc trước, lực ép 60 T 38 kWh 100 T 53 kWh 150 T 75 kwh 200 T 84 kWh Máy ép cọc 36 kWh sau Máy ép thủy lực (KGK138 kWh 130C4), lực ép 130T Máy cắm bấc 48 lít diezel thấm Máy khoan cọc nhồi Máy khoan cọc 52 lít diezel nhồi ED
Máy khoan cọc nhồi Bauer có M103.1102 mô nen xoay>200knm Gầu đào thi M103.1103 công móng cọc, tường barrette
59 lít diezel
1x3/7+1x4/7 1x3/7+1x4/7 1x3/7+1x4/7 1x3/7+1x4/7
193.600 262.720 297.280 331.840
61.722 86.086 121.820 136.438
420.277 420.277 420.277 420.277
390.205 390.205 390.205 390.205
675.599 769.083 839.376 888.555
645.527 739.011 809.305 858.483
1x3/7+1x4/7
101.160
58.473
420.277
390.205
579.910
549.839
1x3/7+1x4/7
670.856
224.148
420.277
390.205
1.315.280
1.285.209
1x3/7+1x5/7
1.102.850
552.567
461.323
428.315
2.116.740
2.083.732
2x3/7+1x4/7+1 x6/7
4.445.611
598.615
930.677
864.085
5.974.903
5.908.311
2x3/7+1x4/7 +1x6/7
12.334.091
679.197
930.677
864.085
13.943.965
13.877.374
495.298
495.298
495.298
15
STT
M103.1201 M103.1301 M103.1401 M103.1500 M103.1501 M103.1502
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
Máy khoan 32 lít diezel + 1x3/7+1x4/7 tường sét 171kWh +1x6/7 Máy khoan cọc 36 lít diezel + 1x3/7+1x4/7 đất 167kWh +1x6/7 Máy cấp xi măng Máy trộn dung dịch khoan, dung tích 13 kWh 1x3/7 ≤750 lít 1000 lít 18 kWh 1x4/7
12.334.091
646.127
737.938
685.138
13.718.156
13.665.355
4.180.435
685.677
737.938
685.138
5.604.050
5.551.249
103.545
103.545
103.545 25.232 149.271
21.115 29.237
192.738 227.538
178.948 211.258
239.086 406.047
225.295 389.766
297.289
34.109
227.538
211.258
558.937
542.656
337.500
81.213
227.538
211.258
646.251
629.971
75.457 123.268
17.867 55.225
192.738 227.538
178.948 211.258
286.062 406.031
272.271 389.750
29.680 41.208 52.868
8.121 12.994 17.867
192.738 192.738 192.738
178.948 178.948 178.948
230.540 246.940 263.473
216.749 233.149 249.682
188.485 258.515
116.947 155.929
192.738 192.738
178.948 178.948
498.170 607.182
484.379 593.392
Máy sàng lọc ben tonit, M103.1600 Polymer năng suất M103.1601 M103.1700 M103.1701 M104.0100 M104.0101 M104.0102 M104.0200 M104.0201 M104.0202 M104.0203 M104.0300 M104.0301 M104.0302
100 m³/h 21 kWh 1x4/7 Máy bơm dung dịch ben tonit, Polymer năng suất 200 m³/h 50 kWh 1x4/7 Máy trộn bê tông, dung tích 250 lít 11 kWh 1x3/7 500 lít 34 kWh 1x4/7 Máy trộn vữa, dung tích 80 lít 5 kWh 1x3/7 150 lít 8 kWh 1x3/7 250 lít 11 kWh 1x3/7 Máy trộn vữa xi măng, dung tích 1200 lít 72 kWh 1x3/7 1600 lít 96 kWh 1x3/7
16
STT
M104.0400 M104.0401 M104.0402 M104.0403 M104.0404 M104.0405 M104.0406 M104.0407 M104.0408 M104.0500 M104.0501 M104.0502 M104.0600 M104.0601 M104.0602 M104.0603 M104.0700 M104.0701 M104.0702
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
Trạm trộn bê tông, năng suất 16 m³/h 92 kWh 25 m³/h 116 kWh 30 m³/h 172 kWh 50 m³/h 198 kWh
1x3/7+1x5/7 1x3/7+1x5/7 2x3/7+1x5/7 2x3/7+1x5/7 2x3/7+1x4/7 75 m³/h 418 kWh +1x6/7 2x3/7+1x4/7+1 90 m³/h 425 kWh x6/7 2x3/7+1x4/7 125 m³/h 446 kWh +1x6/7 3x3/7+1x4/7+1 160 m³/h 553 kWh x6/7 Máy sàng rửa đá, sỏi, năng suất 35 m³/h 76 kWh 1x4/7 45 m³/h 97 kWh 1x4/7 Máy nghiền sàng đá di động, năng suất 20 m³/h 315 kWh 1x3/7+1x4/7 25 m³/h 357 kWh 2x3/7+1x4/7 125 m³/h 630 kWh 2x3/7+1x4/7 Máy nghiền đá thô, năng suất 14 m³/h 134kWh 1x3/7+1x4/7 1x3/7+2x4/7 200 m³/h 840 kWh +1x5/7+1x6/7
971.755 1.343.045 1.696.805 2.708.749
149.432 188.414 279.373 321.603
461.323 461.323 654.062 654.062
428.315 428.315 607.262 607.262
1.582.510 1.992.783 2.630.240 3.684.414
1.549.501 1.959.774 2.583.440 3.637.615
3.285.760
678.941
930.677
864.085
4.895.378
4.828.786
3.607.273
690.311
930.677
864.085
5.228.260
5.161.669
5.455.476
724.420
930.677
864.085
7.110.573
7.043.982
5.661.105
898.216
1.123.415
1.043.033
7.682.736
7.602.354
48.900 61.051
123.444 157.553
227.538 227.538
211.258 211.258
399.882 446.143
383.601 429.862
1.692.898 2.142.695 7.236.344
511.642 579.861 1.023.284
420.277 613.015 613.015
390.205 569.153 569.153
2.624.817 3.335.572 8.872.643
2.594.745 3.291.709 8.828.781
268.887
217.651
420.277
390.205
906.815
876.743
2.294.878
1.364.378
1.234.062
1.145.762
4.893.318
4.805.019
17
STT
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
M104.0800 Trạm trộn bê tông át phan, năng suất (chưa tính chi phí nhiên liệu) 25 T/h 4x3/7+4x4/7+3 M104.0801 210 kWh 4.796.610 341.095 (140 T/ca) x5/7+1x6/7
2.804.523
2.603.855
7.942.228
7.741.559
M104.0802
50 T/h (200 T/ca)
300 kWh
5x3/7+5x4/7+4 x5/7+1x6/7
6.783.861
487.278
3.493.385
3.243.427
10.764.523
10.514.566
M104.0803
60 T/h (216/ca)
324 kWh
5x3/7+5x4/7+4 x5/7+1x6/7
7.914.532
526.260
3.493.385
3.243.427
11.934.177
11.684.219
M104.0804
80 T/h (256 T/ca)
384 kWh
5x3/7+5x4/7+4 x5/7+1x6/7
7.867.236
623.716
3.493.385
3.243.427
11.984.336
11.734.379
M104.0805
120 T/h (256 T/ca)
714kWh
5x3/7+5x4/7+4 x5/7+1x6/7
8.436.000
1.159.722
3.493.385
3.243.427
13.089.106
12.839.149
656.174
530.923
492.935
2.823.218
2.785.230
391.402 575.591
461.323 461.323
428.315 428.315
2.780.329 3.318.150
2.747.320 3.285.142
725.245
461.323
428.315
5.221.976
5.188.967
345.355
461.323
428.315
3.610.830
3.577.821
1.059.087
496.123
460.625
4.904.192
4.868.694
M105.0000 MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ M105.0100 Máy phun nhựa đường, công suất 1x1/4+1x3/4 lái M105.0101 190 cv 57 lít diezel 1.636.122 xe nhóm 2 M105.0200 Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa, năng suất M105.0201 65 t/h 34 lít diezel 1x3/7+1x5/7 1.927.604 M105.0202 100 t/h 50 lít diezel 1x3/7+1x5/7 2.281.236 130 cv đến 140 M105.0203 63 lít diezel 1x3/7+1x5/7 4.035.408 cv Máy rải cấp phối đá dăm, M105.0301 30 lít diezel 1x3/7+1x5/7 2.804.152 năng suất 60 m³/h Máy cào bóc M105.0401 đường Wirtgen-1000c
92 lít diezel
1x4/7+1x5/7
3.348.982
18
STT
Loại máy & thiết bị
M105.0501
Thiết bị kẻ sơn YHK10A
M105.0601 M105.0701 M105.0801 M105.0901 M106.0000 M106.0100 M106.0101 M106.0102 M106.0103 M106.0104 M106.0105 M106.0106 M106.0107
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng) 1x4/7
Lò nấu sơn 11 lít diezel 1x4/7 YHK 3A Thiết bị đun 4 lít xăng 1x4/7 rót Mátic Nồi nấu nhựa 1x4/7 500L Máy rải bê 1x6/7+1x5/7 73 lít diezel tông SP500 +2x3/7 PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ Ô tô vận tải thùng, trọng tải 1x2/4 lái xe 1,5 T 7 lít xăng nhóm 1 1x2/4 lái xe 2T 12 lít xăng nhóm 1 1x2/4 lái xe 2,5 T 13 lít xăng nhóm 1 1x2/4 lái xe 5T 25 lít diezel nhóm 1 1x2/4 lái xe 7T 31 lít diezel nhóm 1 1x2/4 lái xe 10 T 38 lít diezel nhóm 2 1x3/4 lái xe 12 T 41 lít diezel nhóm 2
77.785
227.538
211.258
305.324
289.043
398.427
126.630
227.538
211.258
752.596
736.315
46.453
58.691
227.538
211.258
332.683
316.402
227.538
211.258
315.112
298.831
87.574 7.784.538
840.363
971.723
902.195
9.596.624
9.527.095
192.862
102.710
229.323
212.915
524.895
508.486
206.287
176.074
229.323
212.915
611.684
595.276
238.750
190.747
229.323
212.915
658.820
642.411
346.563
287.795
229.323
212.915
863.681
847.273
465.688
356.866
229.323
212.915
1.051.877
1.035.468
590.822
437.449
262.338
243.568
1.290.610
1.271.839
639.125
471.985
306.954
284.991
1.418.064
1.396.101
19
STT
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
M106.0108 15 T
46 lít diezel
M106.0109 20 T
56 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 2 1x3/4 lái xe nhóm 2
779.864
529.544
306.954
284.991
1.616.361
1.594.398
1.187.836
644.662
306.954
284.991
2.139.452
2.117.489
384.314
471.985
229.323
212.915
1.085.621
1.069.213
537.845
529.544
229.323
212.915
1.296.712
1.280.303
675.510
656.174
262.338
243.568
1.594.022
1.575.251
779.460
748.268
306.954
284.991
1.834.682
1.812.719
944.782
840.363
306.954
284.991
2.092.098
2.070.135
1.218.197
874.898
306.954
284.991
2.400.049
2.378.086
1.425.189
886.410
306.954
284.991
2.618.553
2.596.590
1.729.063
932.457
366.738
340.498
3.028.258
3.002.018
2.017.512
990.016
366.738
340.498
3.374.267
3.348.026
1.074.550
644.662
366.738
340.498
2.085.951
2.059.710
1.182.000
782.804
366.738
340.498
2.331.542
2.305.301
M106.0200 Ô tô tự đổ, trọng tải M106.0201 5 T
41 lít diezel
M106.0202 7T
46 lít diezel
M106.0203 10T
57 lít diezel
M106.0204 12 T
65 lít diezel
M106.0205 15 T
73 lít diezel
M106.0206 20 T
76 lít diezel
M106.0207 22 T
77 lít diezel
M106.0208 25 T
81 lít diezel
M106.0209 27 T
86 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 1 1x2/4 lái xe nhóm 1 1x2/4 lái xe nhóm 2 1x3/4 lái xe nhóm 2 1x3/4 lái xe nhóm 2 1x3/4 lái xe nhóm 2 1x3/4 lái xe nhóm 2 1x3/4 lái xe nhóm 3 1x3/4 lái xe nhóm 3
M106.0300 Ô tô đầu kéo, công suất M106.0301 272 CV
56 lít diezel
M106.0302 360 CV
68 lít diezel
1x3/4 lái xe nhóm 3 1x3/4 lái xe nhóm 3
20
STT
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
M106.0400 Ô tô chuyển trộn bê tông, dung tích thùng trộn 1x1/4+1x3/4lái M106.0401 6 m³ 43 lít diezel xe nhóm 2 1x1/4+1x3/4lái M106.0402 10,7 m³ 64 lít diezel xe nhóm 2 1x1/4+1x3/4lái M106.0403 14,5 m³ 70 lít diezel xe nhóm 3 M106.0500 Ô tô tưới nước, dung tích 1x2/4 lái xe M106.0501 4 m³ 20 lít diezel nhóm 1 1x3/4 lái xe M106.0502 5 m³ 23 lít diezel nhóm 1 1x3/4 lái xe M106.0503 6 m³ 24 lít diezel nhóm 1 1x3/4 lái xe M106.0504 7 m³ 26 lít diezel nhóm 1 1x3/4 lái xe M106.0505 9 m³ 27 lít diezel nhóm 2 1x3/4 lái xe M106.0506 16 m³ 35 lít diezel nhóm 2 M106.0600 Ô tô hút bùn, hút mun khoan, dung tích 1x2/4 lái xe M106.0601 2 m³ (3T) 19 lít diezel nhóm 1 1x3/4 lái xe M106.0602 3 m³ (4.5T) 27 lít diezel nhóm 1 M106.0700 Ô tô bán tải, trọng tải 1x2/4 lái xe M106.0701 1,5 T 18 lít xăng nhóm 1
946.964
495.008
530.923
492.935
1.972.895
1.934.906
2.312.840
736.756
530.923
492.935
3.580.519
3.542.531
3.152.411
805.827
633.538
588.208
4.591.777
4.546.446
422.489
230.236
229.323
212.915
882.048
865.640
453.623
264.772
272.154
252.681
990.548
971.075
520.950
276.284
272.154
252.681
1.069.387
1.049.914
594.843
299.307
272.154
252.681
1.166.304
1.146.831
688.186
310.819
306.954
284.991
1.305.959
1.283.996
882.900
402.914
306.954
284.991
1.592.767
1.570.804
457.667
218.725
229.323
212.915
905.715
889.306
674.907
310.819
272.154
252.681
1.257.880
1.238.407
418.856
264.111
229.323
212.915
912.290
895.882
21
STT
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
M106.0800 M106.0808 M106.0809 M107.0000 M107.0100
Rơ mooc, trọng tải 100 T 1x3/7 125 T 1x3/7 MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ Máy khoan đất đá, cầm tay, công suất
M107.0101
d≤42mm (động cơ điện 1,2 kW)
5 kWh
487.500 546.052
8.121
192.738 192.738
178.948 178.948
680.238 738.790
666.448 725.000
192.738
178.948
222.728
208.937
1x3/7
21.868
d≤42mm (truyền động M107.0102 khí nén, chưa tính khí nén)
1x3/7
42.992
192.738
178.948
235.730
221.939
d≤42mm (khoan M107.0103 sig, chưa tính khí nén)
1x3/7
181.261
192.738
178.948
374.000
360.209
Búa chèn (truyền động M107.0104 khí nén, chưa tính khí nén)
1x3/7
9.957
192.738
178.948
202.695
188.905
420.277 420.277
390.205 390.205
1.481.160 1.746.160
1.451.089 1.716.089
M107.0200 Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén)-đường kính khoan M107.0201 D 75-95 mm 1x3/7+1x4/7 1.060.883 M107.0202 D 105-110mm 1x3/7+1x4/7 1.325.883
22
STT
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
M107.0300 Máy khoan hầm tự hành, động cơ lít diezel, đường kính khoan D 45mm (2 cần M107.0301 84 lít diezel 2x4/7+2x7/7 9.336.694 147 CV) D 45mm (3 cần M107.0302 138 lít diezel 2x4/7+2x7/7 13.607.849 255 CV) M107.0400 Máy khoan néo, độ sâu khoan M107.0401 h 3,5m (80CV) 38 lít diezel 2x4/7+2x7/7 10.328.479 M107.0500 Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan d 2,4m (250 M107.0501 675 kWh 2x4/7+2x7/7 41.187.675 kW) M107.0600 Tổ hợp dàn khoan leo, công suất M107.0601 9 kW 16 kWh 1x4/7 2.483.250 M107.0700 Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy máy khoan M107.0701 YG 60 28 lít diezel 2x3/7+1x4/7 951.364 M108.0100 Máy phát điện lưu động, công suất máy phát điện M108.0101 2,5-3kW 2 lít diezel 1x3/7 12.097 M108.0102 10 Kw 11 lít diezel 1x3/7 74.276 M108.0103 30 kW 24 lít diezel 1x3/7 150.380 M108.0104 50 kw 36 lít diezel 1x3/7 221.891 M108.0105 75 kw 45 lít diezel 1x4/7 295.989 M108.0200 Máy nén khí, động cơ xăng, năng suất M108.0201 120 m³/h 14 lít xăng 1x4/7 86.112 M108.0202 200 m³/h 24 lít xáng 1x4/7 137.835 M108.0203 300 m³/h 33 lít xăng 1x4/7 198.571 M108.0204 600 m³/h 46 lít xăng 1x4/7 424.190
23
966.993
1.204.615
1.118.423
11.508.302
11.422.109
1.588.631
1.204.615
1.118.423
16.401.095
16.314.903
437.449
1.204.615
1.118.423
11.970.544
11.884.351
1.096.376
1.204.615
1.118.423
43.488.665
43.402.473
25.988
227.538
211.258
2.736.777
2.720.496
322.331
613.015
569.153
1.886.710
1.842.848
23.024 126.630 276.284 414.425 518.032
192.738 192.738 192.738 192.738 227.538
178.948 178.948 178.948 178.948 211.258
227.859 393.644 619.402 829.055 1.041.559
214.068 379.853 605.611 815.265 1.025.278
205.419 352.148 484.203 674.950
227.538 227.538 227.538 227.538
211.258 211.258 211.258 211.258
519.070 717.521 910.312 1.326.678
502.789 701.240 894.031 1.310.397
STT
M108.0300 M108.0301 M108.0302 M108.0303 M108.0304 M108.0305 M108.0306 M108.0307 M108.0308 M108.0309 M108.0310 M108.0400 M108.0401 M108.0402 M108.0403 M108.0404 M108.0405 M109.0100
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
Máy nén khí, động cơ điezen, năng suất 120 m³/h 14 lít diezel 1x4/7 240 m³/h 28 lít diezel 1x4/7 300 m³/h 32 lít diezel 1x4/7 360 m³/h 35 lít diezel 1x4/7 420 m³/h 38 lít diezel 1x4/7 540 m³/h 36 lít diezel 1x4/7 600 m³/h 38 lít diezel 1x4/7 660 m³/h 39 lít diezel 1x4/7 1200 m³/h 75 lít diezel 1x4/7 1260 m³/h 89 lít diezel 1x4/7 Máy nén khí, động cơ điện, năng suất 5 m³/h 2 kWh 1x3/7 216 m³/h 52 kWh 1x3/7 270 m³/h 80 kWh 1x3/7 300 m³/h 86 kWh 1x3/7 600 m³/h 125 kWh 1x4/7 Xà lan công trình, trọng tải
94.976 193.344 247.616 267.544 347.397 396.157 475.345 553.751 1.049.416 1.027.088
161.165 322.331 368.378 402.914 437.449 414.425 437.449 448.961 863.386 1.024.552
227.538 227.538 227.538 227.538 227.538 227.538 227.538 227.538 227.538 227.538
211.258 211.258 211.258 211.258 211.258 211.258 211.258 211.258 211.258 211.258
483.680 743.213 843.533 897.996 1.012.385 1.038.121 1.140.332 1.230.250 2.140.341 2.279.178
467.399 726.933 827.252 881.715 996.104 1.021.840 1.124.051 1.213.969 2.124.060 2.262.898
3.867 100.744 129.099 163.203 345.088
3.249 84.462 129.941 139.686 203.033
192.738 192.738 192.738 192.738 227.538
178.948 178.948 178.948 178.948 211.258
199.854 377.944 451.778 495.627 775.659
186.063 364.153 437.987 481.837 759.378
M109.0101 200 T
2x Thủy thủ 2/4
570.938
389.046
361.209
959.985
932.148
M109.0102 250 T
2x Thủy thủ 2/4
713.628
389.046
361.209
1.102.674
1.074.837
M109.0103 300 T
2x Thủy thủ 2/4
857.678
389.046
361.209
1.246.725
1.218.888
M109.0104 400 T
2x Thủy thủ 2/4
939.957
389.046
361.209
1.329.003
1.301.166
M109.0105 600T
2x Thủy thủ 2/4
1.105.837
389.046
361.209
1.494.883
1.467.046
24
STT
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
M109.0106 800T
2x Thủy thủ 2/4
1.546.367
389.046
361.209
1.935.413
1.907.576
M109.0107 1000 T
2x Thủy thủ 2/4
1.819.229
389.046
361.209
2.208.275
2.180.438
M109.0108 1200T
2x Thủy thủ 2/4
2.139.038
389.046
361.209
2.528.085
2.500.248
M109.0109 1350 T
2x Thủy thủ 2/4
2.322.385
389.046
361.209
2.711.431
2.683.594
M109.0110 1800 T
2x Thủy thủ 2/4
2.662.885
389.046
361.209
3.051.931
3.024.094
119.124 207.455 217.794 378.571
119.124 207.455 217.794 378.571
M109.0200 M109.0201 M109.0202 M109.0203 M109.0301 M109.0400
Phao thép trọng tải 60T 200T 250T Pông tông Thuyền (ghe) đặt máy bơm, trọng tải: 1 thuyền trưởng M109.0401 5T 44 lít diezel 1/2 M109.0402 40T
131 lít diezel
1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 1x3/4
119.124 207.455 217.794 378.571 163.571
506.520
332.831
309.016
1.002.922
979.108
425.286
1.508.048
556.800
516.960
2.490.134
2.450.294
94.164
34.535
332.831
309.016
461.530
437.716
103.398
57.559
332.831
309.016
493.788
469.973
109.224
69.071
332.831
309.016
511.126
487.311
M109.0500 Ca nô, công suất M109.0501 15 CV
3 lít diezel
M109.0502 23 CV
5 lít diezel
M109.0503 30 CV
6 lít diezel
1 thuyền trưởng 1/2 1 thuyền trưởng 1/2 1 thuyền trưởng 1/2
25
STT
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
M109.0504 55 CV
10 lít diezel
1 thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4
140.304
115.118
527.354
489.621
782.776
745.043
M109.0505 75 CV
14 lít diezel
1 thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4
185.423
161.165
527.354
489.621
873.942
836.209
M109.0506 90 CV
16 lít diezel
1 thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4
241.593
184.189
527.354
489.621
953.135
915.402
M109.0507 120 CV
18 lít diezel
1 thuyền trưởng 1/2+1 t.thủ 2/4
296.123
207.213
527.354
489.621
1.030.689
992.956
M109.0508 150 CV
23 lít diezel
1 thuyền trưởng 1/2+1 máy I 1/2+1 t.thủ 2/4
325.745
264.772
710.277
659.455
1.300.794
1.249.972
158.756
1.540.646
556.800
516.960
2.256.202
2.216.362
190.706
2.171.577
556.800
516.960
2.919.083
2.879.243
M109.0601 Xuồng cao tốc - công suất M109.0601 25 CV
105 lít xăng
M109.0602 50 CV
148 lít xăng
1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4 1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4
26
STT
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
M109.0700 Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu), công suất
68 lít diezel
1 thuyền trưởng 1/2 +2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) +1 thợ điện 2/4+2 thủy thủ 2/4
272.190
782.804
1.378.615
1.279.973
2.433.609
2.334.967
M109.0702 150 CV
95 lít diezel
1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
640.063
1.093.623
1.780.154
1.652.781
3.513.839
3.386.466
M109.0703 250 CV
1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ 148 lít diezel máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
741.950
1.703.749
1.888.123
1.753.025
4.333.822
4.198.724
M109.0701 75 CV
27
STT
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
M109.0704 360 CV
1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ 202 lít diezel máy (1x3/4+1x2/4)+ 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4)
926.915
2.325.387
1.888.123
1.753.025
5.140.425
5.005.327
M109.0705 600 CV
1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó I 2/2+1 máy I 2/2+3 thợ 315 lít diezel máy (2x3/4+1x2/4) +4 thủy thủ (1x4/4+3x3/4)
1.325.595
3.626.223
2.668.892
2.477.928
7.620.710
7.429.746
28
STT
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
M109.0800 Tàu cuốc sông, công suất
M109.0801 495CV
1 t.trưởng 2/2+1 t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật 520 lít diezel viên cuốc I 2/2+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
7.714.839
5.986.145
29
4.614.123
4.283.975
18.315.107
17.984.959
STT
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
M109.1000 Tàu hút bùn, công suất
M109.1001 585CV
573 lít diezel
1 t.trưởng 2/2+ t.phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) +4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4)
5.645.887
6.596.272
30
3.438.062
3.192.062
15.680.220
15.434.221
STT
Loại máy & thiết bị
M109.1002 1200CV
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng) 1 thuyền trưởng 2/2+ thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2+1 máy hai 2/2+1 điện trưởng 2/2+1 kỹ thuật 1.008 lít diezel viên cuốc I 2/2+1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+6 thợ máy (5x3/4+1x4/4)+ 2 thủy thủ (1x3/4+1x4/4)
12.765.606
11.603.913
4.626.615
4.295.573
28.996.134
28.665.092
1.543.148
805.827
930.677
864.085
3.279.652
3.213.060
709.385
658.627
947.739
896.981
M109.1300 Xáng cạp, dung tích gầu M109.1301 1,25 m³ M109.1401 Thiết bị lặn
70 lít diezel
1x6/7+1x4/7+2 x3/7 1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
238.354
31
STT
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
M111.0000 MÁY VÀ THIẾT Bị THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM M111.0100 Máy và thiết bị khoan đặt đường ống Máy nâng TO1x4/7+1x5/7 M111.0101 12-24- sức nâng 53 lít diezel 1.560.952 610.126 +1x6/7 15T M111.0102
Máy khoan ngang UDB-4
33 lít xăng
3x3/7+2x4/7 +2x6/7+1x7/7
M111.0200 Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm Máy khoan M111.0201 ngầm có định 201 kWh 1x4/7+1x7/7 hướng Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định M111.0202 hướng khi khoan qua sông nước) M112.0000 M112.0100 M112.0101 M112.0102 M112.0103 M112.0104 M112.0105 M112.0106 M112.0107
2 kWh
1x4/7+1x6/7
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC Máy bơm nước, động cơ điện, công suất 0,75kW 2 kWh 1x3/7 1,1 kW 3 kWh 1x3/7 1,5 kW 4 kWh 1x3/7 2kW 5 kWh 1x3/7 2,8kW 8 kWh 1x3/7 4,5kW 12 kWh 1x3/7 7kW 17 kWh 1x3/7
813.785
755.557
2.984.863
2.926.635
860.625
484.203
2.043.385
1.897.177
3.388.213
3.242.005
4.963.496
326.476
602.308
559.212
5.892.280
5.849.184
2.935.183
3.249
545.200
506.190
3.483.632
3.444.622
3.708 4.450 4.747 5.043 5.933 10.858 16.554
3.249 4.873 6.497 8.121 12.994 19.491 27.612
192.738 192.738 192.738 192.738 192.738 192.738 192.738
178.948 178.948 178.948 178.948 178.948 178.948 178.948
199.695 202.061 203.982 205.903 211.666 223.088 236.905
185.905 188.270 190.191 192.112 197.875 209.297 223.114
32
STT
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
M112.0108 M112.0109 M112.0110 M112.0111 M112.0200 M112.0201 M112.0202 M112.0203 M112.0204 M112.0205 M112.0206 M112.0207 M112.0208 M112.0209 M112.0300 M112.0301 M112.0302 M112.0303
14kW 34 kWh 1x4/7 20 kW 48 kWh 1x4/7 22 kW 53 kWh 1x4/7 75kW 180 kWh 1x4/7 Máy bơm nước, động cơ điezen, công suất 5 CV 3 lít diezel 1x4/7 5,5 CV 3 lít diezel 1x4/7 10 CV 5 lít diezel 1x4/7 20 CV 10 lít diezel 1x4/7 25 CV 11 lít diezel 1x4/7 30 CV 11 lít diezel 1x4/7 40 CV 15 lít diezel 1x4/7 75 CV 36 lít diezel 1x4/7 120 CV 53 lít diezel 1x4/7 Máy bơm nước, động cơ xăng, công suất 3 CV 2 lít xăng 1x4/7 6 CV 3 lít xăng 1x4/7 8 CV 4 lít xăng 1x4/7
M112.0401
Máy bơm chân không 7,5kW
Máy bơm xói 4MC(75kW) Máy bơm áp lực xói nước M112.0501 đầu cọc (300 cv) M112.0401
25.500 40.824 47.040 132.853
55.225 77.964 86.086 292.367
227.538 227.538 227.538 227.538
211.258 211.258 211.258 211.258
308.263 346.327 360.664 652.759
291.983 330.046 344.383 636.478
28.627 34.200 59.533 77.700 104.166 116.640 126.464 320.315 371.200
31.082 34.535 57.559 115.118 126.630 172.677 230.236 414.425 86.086
227.538 227.538 227.538 227.538 227.538 227.538 227.538 227.538 227.538
211.258 211.258 211.258 211.258 211.258 211.258 211.258 211.258 211.258
287.247 296.274 344.631 420.357 458.334 516.856 584.239 962.279 684.824
270.966 279.993 328.350 404.076 442.054 500.575 567.958 945.998 668.543
17.659 30.184 39.424
23.477 44.018 58.691
227.538 227.538 227.538
211.258 211.258 211.258
268.674 301.741 325.654
252.393 285.460 309.373
180 kWh
1x3/7
100.912
35.734
192.738
178.948
329.384
315.593
180 kWh
1x3/7
147.976
292.367
192.738
178.948
633.081
619.290
111 lít diezel
1x4/7x1x5/7
1.333.596
1.277.812
496.123
460.625
3.107.531
3.072.032
33
STT
M112.0600 M112.0601 M112.0602 M112.0603 M112.0604 M112.0700 M112.0701 M112.0702 M112.0703 M112.0704 M112.0800 M112.0801 M112.0802 M112.0900 M112.0901 M112.0902 M112.1000 M112.1001
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
Máy bơm vữa, năng suất 6 m³/h 19 kWh 1x3/7+1x4/7 9 m³/h 34 kWh 1x3/7+1x4/7 15 m³/h 37 kWh 1x3/7+1x4/7 32-50 m³/h 72 kWh 1x3/7+1x4/7 Máy bơm cát động cơ diezel 126CV 54 lít diezel 1x5/7 350CV 127 lít diezel 1x5/7 380CV 136 lít diezel 1x5/7 480CV 168 lít diezel 1x5/7 Xe bơm bê tông tự hành, năng suất 1x1/4+1x3/4 lái 50 m³/h 53 lít diezel xe nhóm 2 1x1/4+1x3/4 lái 60 m³/h 60 lít diezel xe nhóm 2 Máy bơm bê tông, năng suất 40-60 m³/h 182 kWh 1x3/7+1x5/7 60-90 m³/h 248 kWh 1x4/7+1x5/7 Máy phun vẩy, năng suất 9 m³/h (AL 2x3/7+1x4/7+1 54 kWh 285) x6/7
M112.1002
16 m³/h (AL 500)
M112.1100 M112.1101 M112.1102 M112.1200 M112.1201
Máy đầm bê tông, đầm bàn, công suất 1kW 5 kWh 1x3/7 3kW 13 kWh 1x3/7 Máy đầm bê tông, đầm cạnh, công suất 1 kW 5 kWh 1x3/7
429 kWh
2x3/7+1x4/7 +1x5/7+1x6/7
242.720 304.880 328.291 394.173
30.861 55.225 60.098 116.947
420.277 420.277 420.277 420.277
390.205 390.205 390.205 390.205
693.858 780.382 808.665 931.396
663.786 750.310 778.594 901.325
89.167 111.361 133.528 166.750
621.638 1.462.001 1.565.607 1.933.985
268.585 268.585 268.585 268.585
249.367 249.367 249.367 249.367
979.389 1.841.947 1.967.720 2.369.320
960.172 1.822.729 1.948.502 2.350.102
2.625.840
610.126
530.923
492.935
3.766.889
3.728.901
2.891.826
690.709
530.923
492.935
4.113.458
4.075.470
1.308.630 1.799.186
295.615 402.816
461.323 496.123
428.315 460.625
2.065.568 2.698.125
2.032.560 2.662.627
1.975.044
87.710
930.677
864.085
2.993.431
2.926.840
7.541.508
696.808
1.199.262
1.113.452
9.437.577
9.351.768
19.244 37.113
8.121 21.115
192.738 192.738
178.948 178.948
220.103 250.967
206.313 237.176
15.120
8.121
192.738
178.948
215.980
202.189
34
STT
M112.1300 M112.1301 M112.1302 M112.1303 M112.1304 M112.1400 M112.1401 M112.1402 M112.1500 M112.1501 M112.1502 M112.1600 M112.1601 M112.1700 M112.1701 M112.1702 M112.1703 M112.1704 M112.1800 M112.1801 M112.1900 M112.1901 M112.2000 M112.2001 M112.2100 M112.2101
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
Máy đầm bê tông, đầm dùi, công suất 1 kW 5 kWh 1x3/7 1,5 kW 7 kWh 1x3/7 2,8 kW 13 kWh 1x3/7 3,5 kW 16 kWh 1x3/7 Máy phun (chưa tính khí nén) Máy phun sơn 1x3/7 400 m²/h Máy phun cát 1x3/7 Máy khoan đứng, công suất 2,5 kW 5kWh 1x3/7 4,5kW 9 kWh 1x3/7 Máy khoan sắt cầm tay, đường kính 13mm 1 kWh 1x3/7 Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,62 kW 1 kWh 1x3/7 0,75kW 1 kWh 1x3/7 0,85 kW 1 kWh 1x3/7 1,5 kW 2 kWh 1x3/7 Máy luồn cáp, công suất 15 kW 27 kWh 1x4/7 Máy cắt cáp, công suất 10 kW 13 kWh 1x3/7 Máy cắt sắt cầm tay - công suất 1,7kW 3 kWh 1x3/7 Máy cắt gạch đá, công suất 1,7kW 3 kWh 1x3/7
17.295 19.233 23.855 59.336
8.121 11.370 21.115 25.988
192.738 192.738 192.738 192.738
178.948 178.948 178.948 178.948
218.154 223.341 237.708 278.063
204.364 209.550 223.918 264.272
22.983
192.738
178.948
215.722
201.931
30.560
192.738
178.948
223.298
209.508
192.738 192.738
178.948 178.948
245.261 266.559
231.470 252.768
192.738
178.948
207.402
193.611
44.402 59.202
8.121 14.618
14.663 16.600 16.406 17.719 32.760
1.462 1.787 2.112 3.736
192.738 192.738 192.738 192.738
178.948 178.948 178.948 178.948
210.800 210.931 212.569 229.234
197.010 197.141 198.778 215.443
69.881
43.855
227.538
211.258
341.274
324.994
25.155
21.115
192.738
178.948
239.009
225.218
26.802
4.873
192.738
178.948
224.413
210.623
24.688
4.873
192.738
178.948
222.299
208.508
35
STT
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
M112.2200 Máy cắt bê tông, công suất M112.2201 7,5kW 11 kWh 1x3/7 12 cv M112.2202 8 lít xăng 1x4/7 (MCD218) M112.2300 Máy cắt ống, công suất M112.2301 5 kW 9 kWh 1x3/7 M112.2400 Máy cắt tôn, công suất M112.2401 5 kW 10 kWh 1x3/7 M112.2402 15 kW 27 kWh 1x3/7 M112.2500 Máy cắt đột, công suất M112.2501 2,8kW 5 kWh 1x3/7 M112.2600 Máy cắt uốn cốt thép, công suất M112.2601 5 kW 9 kWh 1x3/7 M112.2700 Máy cắt cỏ cầm tay, công suất M112.2701 0,8kW 2 kWh 1x4/7 Máy cắt thép M112.2801 13 kWh 1x3/7 Plasma M112.2900 Búa căn khí nén (chưa tính khí nén), tiêu hao khí nén M112.2901 1,5 m³/ph 1x4/7 M112.2902 3 m³/ph 1x4/7 M112.3000 Máy uốn ống, công suất M112.3001 2,8 kW 5kWh 1x3/7 M112.3100 Máy lốc tôn, công suất M112.3101 5 kW 10 kWh 1x3/7 M112.3200 Máy cưa kim loại, công suất M112.3201 1,7kW 4kWh 1x3/7 M112.3202 2,7 kW 6kWh 1x3/7
51.330
17.867
192.738
178.948
261.935
248.145
105.875
117.383
227.538
211.258
450.796
434.515
28.841
14.618
192.738
178.948
236.198
222.407
17.775 139.516
16.243 43.855
192.738 192.738
178.948 178.948
226.756 376.110
212.965 362.319
39.236
8.121
192.738
178.948
240.096
226.305
18.283
14.618
192.738
178.948
225.640
211.849
12.794
3.249
227.538
211.258
243.581
227.300
61.070
21.115
192.738
178.948
274.924
261.134
227.538 227.538
211.258 211.258
247.960 250.608
231.680 234.327
20.422 23.069 28.841
8.121
192.738
178.948
229.701
215.910
48.822
16.243
192.738
178.948
257.803
244.012
22.803 27.424
6.497 9.746
192.738 192.738
178.948 178.948
222.039 229.908
208.248 216.117
36
STT
M112.3300 M112.3301 M112.3400 M112.3401 M112.3500 M112.3501 M112.3600 M112.3601 M112.3700 M112.3701 M112.3702 M112.3800 M112.3801 M112.3900 M112.3901 M112.4000 M112.4001 M112.4002 M112.4003 M112.4004 M112.4100 M112.4101 M112.4102
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
Máy tiện, công suất 10 kW 19 kWh 1x3/7 Máy bào thép, công suất 7,5kW 16 kWh 1x3/7 Máy phay, công suất 7kW 15 kWh 1x3/7 Máy ghép mí, công suất 1,1kW 2 kWh 1x4/7 Máy mài, công suất 1kW 2 kWh 1x3/7 2,7 kW 4 kWh 1x3/7 Máy cưa gỗ cầm tay, công suất 1,3kW 3kWh 1x3/7 Máy biến thế hàn một chiều, công suất 50 kW 105 kWh 1x4/7 Biến thế hàn xoay chiều công suất 7 kW 15 kWh 1x4/7 14 kW 29 kWh 1x4/7 23 kW 48 kWh 1x4/7 27,5kW 58 kWh 1x4/7 Máy hàn hơi, công suất 10001/h 1x4/7 20001/h 1x4/7 1 thợ lặn cấp I Máy hàn cắt M112.4201 1/2+1 thợ lặn dưới nước 2/4
104.817
30.861
192.738
178.948
328.417
314.626
68.592
25.988
192.738
178.948
287.319
273.528
83.835
24.364
192.738
178.948
300.937
287.147
6.741
3.249
227.538
211.258
237.527
221.247
4.008 11.658
3.249 6.497
192.738 192.738
178.948 178.948
199.994 210.894
186.204 197.103
21.138
4.873
192.738
178.948
218.749
204.958
48.389
170.547
227.538
211.258
446.475
430.194
8.074 16.149 30.044 35.114
24.364 47.104 77.964 94.207
227.538 227.538 227.538 227.538
211.258 211.258 211.258 211.258
259.977 290.791 335.547 356.860
243.696 274.510 319.267 340.579
11.492 17.576
227.538 227.538
211.258 211.258
239.030 245.114
222.750 228.834
668.125
709.385
658.627
1.377.510
1.326.752
37
STT
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
M112.4300 Máy hàn nối ống nhựa M112.4301 Máy hàn nhiệt 6 kWh Máy gia nhiệt M112.4302 8 kWh D315mm M112.4303 M112.4304 M112.4400 M112.4401 M112.4402 M112.4500 M112.4501 M112.4600 M112.4601 M112.4602 M112.4700 M112.4701
M112.4702
Máy gia nhiệt D630mm
12 kWh
1x4/7
215.333
9.746
227.538
211.258
452.617
436.337
1x4/7
175.667
12.994
227.538
211.258
416.199
399.918
1x4/7
207.778
19.491
227.538
211.258
454.807
438.527
227.538
211.258
558.997
542.717
192.738 192.738
178.948 178.948
225.135 253.904
211.344 240.113
613.015
569.153
1.585.727
1.541.865
613.015
569.153
2.101.285
2.057.423
930.677
864.085
8.636.421
8.569.829
1.098.431
1.019.836
2.044.744
1.966.149
455.077
422.515
578.247
545.685
Máy gia nhiệt 18 kWh 1x4/7 302.222 29.237 D1200mm Máy quạt gió, công suất 2,5kW 16kWh 1x3/7 6.408 25.988 4,5 kW 29 kWh 1x3/7 14.062 47.104 Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp, công suất 40kW 144 kWh 2x3/7+1x4/7 738.818 233.893 Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay, công suất 54 CV 19 lít diezel 2x3/7+1x4/7 1.269.545 218.725 1x6/7+1x4/7+2 300 CV 97 lít diezel 6.589.097 1.116.646 x3/7 Bộ kích chuyên dùng Bộ thiết bị trượt 2x4/7+1x5/7+1 (60 kích loại 65 kWh 840.736 105.577 x7/7 6T) Bộ kích lắp dựng tháo dỡ 14kWh 2x4/7 100.430 22.740 ván khuôn 5060T
38
STT
Loại máy & thiết bị
Chi phí tiền lương (đồng/ca) Giá ca máy (đồng/ca) Định mức tiêu Chi phí khấu Thành phần Chi phí năng Khu vực II Khu vực II hao nhiên liệu, hao, sửa chữa, Khu vực III Khu vực III cấp bậc thợ lượng, nhiên (TP Tây Ninh, (TP Tây Ninh, năng lượng 1 khác (các huyện (các huyện điều khiển máy liệu (đồng/ca) Gò Dầu, Gò Dầu, ca (đồng/ca) còn lại) còn lại) Trảng Bàng) Trảng Bàng)
M112.4800 Xe ép rác, trọng tải M112.4801 1,5 T
18 lít diezel
M112.4802 2 T
21 lít diezel
M112.4803 4 T
41 lít diezel
M112.4804 7 T
51 lít diezel
M112.4805 10 T
65 lít diezel
M112.4901
Xe ép kín (xe hooklip)
M112.5001 Xe nhặt xác
65 lít diezel 15 lít diezel
1x2/4 lái xe nhóm 1 1x2/4 lái xe nhóm 1 1x2/4 lái xe nhóm 1 1x2/4 lái xe nhóm 1 1x3/4 lái xe nhóm 2 1x3/4 lái xe nhóm 2 1x2/4 lái xe nhóm 1
425.607
207.213
229.323
212.915
862.143
845.734
589.389
241.748
229.323
212.915
1.060.460
1.044.052
691.273
471.985
229.323
212.915
1.392.580
1.376.172
780.334
587.103
229.323
212.915
1.596.760
1.580.352
869.788
748.268
306.954
284.991
1.925.010
1.903.046
1.014.796
748.268
306.954
284.991
2.070.018
2.048.055
1.194.325
172.677
229.323
212.915
1.596.325
1.579.917
681.750
518.032
229.323
212.915
1.429.105
1.412.696
755.643
598.615
306.954
284.991
1.661.211
1.639.248
44.018 161.401
420.277 461.323
390.205 428.315
476.670 716.215
446.599 683.207
951.200
883.140
9.503.171
9.435.111
M112.5100 Xe hút chân không M112.5101 4T
45 lít diezel
M112.5102 8T
52 lít diezel
M112.5200 M112.5201 M112.5202 M112.5300 M112.5301
1x2/4 lái xe nhóm 1 1x3/4 lái xe nhóm 2
Xuồng vớt rác, công suất 4 CV 3 lít xăng 1x3/7+1x4/7 12.375 24 CV 11 lít xăng 1x3/7+1x5/7 93.491 Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz), công suất 7 tấn/ ngày 3x4/7+1x5/7 8.551.971
39
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
STT M201.0000 M201.0001 M201.0002 M201.0003 M201.0004 M201.0005 M201.0006 M201.0007 M201.0008 M201.0009 M201.0010 M201.0011 M201.0012 M201.0013 M201.0014 M201.0015 M201.0016 M201.0017 M201.0018 M201.0019 M201.0020 M201.0021 M201.0022 M201.0023 M201.0024
Chi phí khấu hao, sửa chữa, khác (đồng/ca)
Loại máy & thiết bị MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT Bộ khoan tay Máy khoan XY-1A Máy khoan GK-250 Bộ nén ngang GA Búa căn M0, 10 (chưa tính khí nén) Búa khoan tay P30 (22kW) Thùng trục 0,5 m³ Máy khoan F-60L Máy xuyên động RA-50 Máy xuyên tĩnh Gouda Thiết bị đo ngẫu lực Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT Biến thế thắp sáng Máy thăm dò địa vật lý UJ-18 Máy thăm dò địa vật lý MF-2-1100 Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 1 mạch (ES-125) Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 12 mạch (TRIOSX, 12) Máy, thiết bị thăm dò địa chấn loại 24 mạch (TRIOSX, 24) Máy thủy bình điện tử Máy toàn đạc điện tử Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) Ống nhòm Kính hiển vi Kính hiển vi điện từ quét
49.300 148.833 211.500 476.089 12.827 19.914 7.740 1.096.200 60.135 489.600 339.900 11.750 6.670 38.584 44.616 106.909 315.952 371.380 15.947 159.467 588.250 1.111 7.722 2.500.900
40
Chi phí năng Chi phí tiền lượng, nhiên lương (đồng/ca) liệu (đồng/ca)
Giá ca máy (đồng/ca)
49.300 148.833 211.500 476.089 12.827 19.914 7.740 1.096.200 60.135 489.600 339.900 11.750 6.670 38.584 44.616 106.909 315.952 371.380 15.947 159.467 588.250 1.111 7.722 2.500.900
STT M201.0025 M202.0000 M202.0001 M202.0002 M202.0003 M202.0004 M202.0005 M202.0006 M202.0007 M202.0008 M202.0009 M202.0010 M202.0011 M202.0012 M202.0013 M202.0014 M202.0015 M202.0016 M202.0017 M202.0018 M202.0019 M202.0020 M202.0021 M202.0022 M202.0023 M202.0024 M202.0025
Chi phí khấu hao, sửa chữa, khác (đồng/ca)
Loại máy & thiết bị
Chi phí năng Chi phí tiền lượng, nhiên lương (đồng/ca) liệu (đồng/ca)
Máy ảnh 7.333 MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG Cần Belkenman 21.031 Thiết bị đếm phóng xạ 129.824 TRL Profile Beam 356.142 Máy FWD 1.794.000 Thiết bị đo phản ứng Romdas 87.764 Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) 317.720 Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) 1.196.000 Bộ thiết bị siêu âm 517.183 Cân điện tử 7.128 Cân phân tích 10.989 Cân bàn 4.158 Cân thủy tĩnh 4.851 Lò nung 13.640 Tủ sấy 12.038 Tủ hút độc 11.770 Tủ lạnh 5.984 Máy hút chân không 3.713 Máy hút ẩm Oasis, America 9.900 Bếp điện (0,6 kW) 2.357 Bếp cát 3.030 Máy chưng cất nước 7.095 Máy trộn đất 5.913 Máy trộn xi măng dung tích 5l 18.705 Máy trộn dung tích lỏng (máy đo độ rung vữa) 15.910 Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) 6.188
41
Giá ca máy (đồng/ca) 7.333 21.031 129.824 356.142 1.794.000 87.764 317.720 1.196.000 517.183 7.128 10.989 4.158 4.851 13.640 12.038 11.770 5.984 3.713 9.900 2.357 3.030 7.095 5.913 18.705 15.910 6.188
STT M202.0026 M202.0027 M202.0028 M202.0029 M202.0030 M202.0031 M202.0032 M202.0033 M202.0034 M202.0035 M202.0036 M202.0037 M202.0038 M202.0039 M202.0040 M202.0041 M202.0042 M202.0043 M202.0044 M202.0045 M202.0046 M202.0047 M202.0048 M202.0049 M202.0050 M202.0051 M202.0052
Chi phí khấu hao, sửa chữa, khác (đồng/ca)
Loại máy & thiết bị Máy cắt đất Máy cắt mẫu lớn (30x30cm) Máy cắt ứng biến Máy nén 3 trục Máy ép litvinôp Kích tháo mẫu Máy ép mẫu đá, bê tông Máy cất mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) Máy khoan mẫu đá Máy mài thử độ mài mòn Máy nén một trục Máy nén Marshall Máy CBR Máy thí nghiệm thủy lực quay tay Máy nén 4t quay tay Máy nén thủy lực 10T Máy nén thủy lực 50T Máy nén thủy lực 125T Máy nén thủy lực 200T Máy kéo nén thủy lực 100T Máy kéo nén uốn thủy lực 25T Máy kéo nén uốn thủy lực 100T Máy gia tải 20T Máy Casagrande (làm thí nghiệm chảy) Máy xác định hệ số thấm Máy đo pH Máy đo âm thanh
2.415 15.750 134.420 618.982 16.380 6.868 136.864 63.617 58.793 9.990 16.380 217.046 65.800 7.848 7.310 20.103 31.256 41.808 48.240 45.728 27.090 197.870 32.663 5.913 72.007 8.708 7.848
42
Chi phí năng Chi phí tiền lượng, nhiên lương (đồng/ca) liệu (đồng/ca)
Giá ca máy (đồng/ca) 2.415 15.750 134.420 618.982 16.380 6.868 136.864 63.617 58.793 9.990 16.380 217.046 65.800 7.848 7.310 20.103 31.256 41.808 48.240 45.728 27.090 197.870 32.663 5.913 72.007 8.708 7.848
STT M202.0053 M202.0054 M202.0055 M202.0056 M202.0057 M202.0058 M202.0059 M202.0060 M202.0061 M202.0062 M202.0063 M202.0064 M202.0065 M202.0066 M202.0067 M202.0068 M202.0069 M202.0070 M202.0071 M202.0072 M202.0073 M202.0074 M202.0075 M202.0076 M202.0077 M202.0078 M202.0079
Chi phí khấu hao, sửa chữa, khác (đồng/ca)
Loại máy & thiết bị Máy đo chiều dày màng sơn Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông Máy đo vết nứt Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong cốt thép Máy đo độ thấm của ion Clo Dụng cụ đo độ cháy của than Máy đo gia tốc Máy ghi nhiệt ổn định Máy đo chuyển vị Máy xác định mô đun Máy so màu ngọn lửa Máy so màu quang điện Máy đo độ giãn dài bitum Máy chiết ngựa (xốc lét) Bộ thí nghiệm co ngót, trương nở Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP Thiết bị thử tỷ diện Bàn dằn Bàn rung Máy khuấy bằng từ Máy khuấy cầm tay NAG2 Máy nghiền bi sứ LE1 Máy phân tích Lazer Máy phân tích vi nhiệt Tenxômét Máy đo độ giãn nở bê tông Máy đo hệ số dẫn nhiệt
89.770 76.973 15.265 109.886 157.263 11.288 81.939 15.803 50.615 28.665 35.672 89.388 52.143 8.278 13.653 1.360 14.835 25.155 9.138 14.298 8.493 7.848 68.951 55.868 7.418 69.524 6.988
43
Chi phí năng Chi phí tiền lượng, nhiên lương (đồng/ca) liệu (đồng/ca)
Giá ca máy (đồng/ca) 89.770 76.973 15.265 109.886 157.263 11.288 81.939 15.803 50.615 28.665 35.672 89.388 52.143 8.278 13.653 1.360 14.835 25.155 9.138 14.298 8.493 7.848 68.951 55.868 7.418 69.524 6.988
STT
M202.0080 M202.0081 M202.0082 M202.0083 M202.0084 M202.0085 M202.0086 M202.0087 M202.0088 M202.0089 M202.0090 M202.0091 M202.0092 M202.0093 M202.0094 M202.0095 M202.0096 M202.0097 M202.0098 M202.0099 M202.0100 M202.0101 M202.0102 M202.0103
Chi phí khấu hao, sửa chữa, khác (đồng/ca)
Loại máy & thiết bị Máy nhiễu xạ rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) Cân ép mẫu thử gạch chịu lửa Côn thử độ sụt Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết Chén bạch kim Kẹp niken Máy siêu âm đo chiều dày kim loại May dò vị trí cốt thép Máy siêu âm đo kiểm tra chất lượng mối hàn Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường Súng bi Thiết bị hấp mẫu xi măng Bình hút ẩm Bộ dụng cụ xác định thấm nước Bơm thủy lực ZB4-500 Đồng hồ đo áp lực Đồng hồ đo biến dạng Đồng hồ đo nước Đồng hồ đo lún Đồng hồ Shore A Dụng cụ đo độ bền va đập Dụng cu đo hệ số giãn nở ẩm Dụng cụ phá vỡ mẫu kính
44
Chi phí năng Chi phí tiền lượng, nhiên lương (đồng/ca) liệu (đồng/ca)
Giá ca máy (đồng/ca)
1.835.803
1.835.803
4.208 2.946
4.208 2.946
4.208
4.208
2.946 21.120 7.821 36.162 55.868 125.866
2.946 21.120 7.821 36.162 55.868 125.866
53.480
53.480
8.063 14.835 9.998 16.555 4.623 465 18.887 14.140 15.150 17.170 42.158 27.930 20.825
8.063 14.835 9.998 16.555 4.623 465 18.887 14.140 15.150 17.170 42.158 27.930 20.825
STT M202.0104 M202.0105 M202.0106 M202.0107 M202.0108 M202.0109 M202.0110 M202.0111 M202.0112 M202.0113 M202.0114 M202.0115 M202.0116 M202.0117 M202.0118 M202.0119 M202.0120 M202.0121 M202.0122 M202.0123 M202.0124 M202.0125 M202.0126 M202.0127 M202.0128 M202.0129 M202.0130
Chi phí khấu hao, sửa chữa, khác (đồng/ca)
Loại máy & thiết bị Dụng cụ thử thấm mực Dụng cụ Vica Dụng cụ xác định độ bền va đập Dụng cụ xác định độ bền va uốn Khuôn Capping mẫu Khuôn dập mẫu Kích kéo thủy lực 60T Kích thủy lực 800T Kích phóng đại đo lường Kính lúp Máy bộ đàm Máy cắt quay tay Máy cắt, mài mẫu vật liệu Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều) Máy đo độ bóng Máy khoan Hillti hoặc tương tự Thiết bị đo độ dẫn nước Thiết bị đo độ dày Máy đo độ giãn nở nhiệt dài Máy dò khuyết tật Máy đo kích thước Máy đo thời gian khô màng sơn Máy đo ứng suất bề mặt Máy đo ứng suất điện tử Máy Hveem Máy kéo vải địa kỹ thuật Máy kéo, nén WDW-100
18.375 20.213 44.468 43.890 1.225 1.348 30.080 103.400 1.486 1.281 1.948 7.175 60.452 487.050 25.933 11.890 2.150 37.085 73.164 170.850 21.500 82.410 16.663 13.330 5.330 9.020 43.453
45
Chi phí năng Chi phí tiền lượng, nhiên lương (đồng/ca) liệu (đồng/ca)
Giá ca máy (đồng/ca) 18.375 20.213 44.468 43.890 1.225 1.348 30.080 103.400 1.486 1.281 1.948 7.175 60.452 487.050 25.933 11.890 2.150 37.085 73.164 170.850 21.500 82.410 16.663 13.330 5.330 9.020 43.453
STT M202.0131 M202.0132 M202.0133 M202.0134 M202.0135 M202.0136 M202.0137 M202.0138 M202.0139 M202.0140 M202.0141 M202.0142 M202.0143 M202.0144 M202.0145 M202.0146 M202.0147 M202.0148 M202.0149 M202.0150 M202.0151 M202.0152 M202.0153 M202.0154 M202.0155 M202.0156 M202.0157
Chi phí khấu hao, sửa chữa, khác (đồng/ca)
Loại máy & thiết bị Máy thử cơ lý thạch cao Máy kiểm tra độ cứng Máy làm sạch bằng siêu âm Máy mài mòn bề mặt Máy mài mòn sâu Máy nén cố kết Máy phân tích thành phần kim loại Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng Máy siêu âm đo vết nứt Máy soi kim tương Máy thấm Máy thử độ bền nén, uốn Máy thử độ bục Máy thử độ rơi côn Máy uốn gạch Nồi hấp áp suất cao (Autoclave) Thiết bị đo chuyển vị Indicator Thiết bị đo điểm sương Thiết bị đo độ bền ẩm Thiết bị đo độ cứng màng sơn Thiết bị đo độ dày Thiết bị đo hệ số ma sát Thiết bị đo độ kín Thiết bị Ozon Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh Thiết bị thử va đập phản đàn hồi
28.700 20.500 177.630 9.533 9.840 9.020 68.951 41.638 34.762 14.350 25.250 70.876 30.550 11.880 12.870 27.720 8.331 53.265 2.043 51.054 40.904 23.435 81.908 31.155 9.152 54.320 1.040
46
Chi phí năng Chi phí tiền lượng, nhiên lương (đồng/ca) liệu (đồng/ca)
Giá ca máy (đồng/ca) 28.700 20.500 177.630 9.533 9.840 9.020 68.951 41.638 34.762 14.350 25.250 70.876 30.550 11.880 12.870 27.720 8.331 53.265 2.043 51.054 40.904 23.435 81.908 31.155 9.152 54.320 1.040
STT M202.0158 M202.0159 M202.0160 M202.0161 M202.0162 M202.0163 M202.0164 M202.0165 M203.0000 M203.0001 M203.0002 M203.0003 M203.0004 M203.0005 M203.0006 M203.0007 M203.0008 M203.0009 M203.0010 M203.0011 M203.0012 M203.0013 M203.0014 M203.0015 M203.0016 M203.0017 M203.0018
Chi phí khấu hao, sửa chữa, khác (đồng/ca)
Loại máy & thiết bị
Chi phí năng Chi phí tiền lượng, nhiên lương (đồng/ca) liệu (đồng/ca)
Tủ chiếu UV 6.968 Tủ khí hậu 7.280 Thước đo vết nứt 208 Vi kế 3.120 Máy scanner (khổ a0) 173.833 Máy vẽ plotter 99.091 Máy vi tính 11.200 Máy tính xách tay 20.625 MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP Bộ tạo nguồn 3 fa 425.165 Bộ tạo nguồn AC-DC 41.816 Công tơ mẫu xách tay 176.185 Hộp bộ đo tgd Delta 837.286 Hợp bộ đo lường 791.538 Hợp bộ phân tích hàm lượng khí 1.354.236 Hợp bộ thí nghiệm cao áp 424.590 Hợp bộ thí nghiệm rơle 799.690 Máy điều chỉnh điện áp 1 pha 17.693 Máy đo độ Axit 152.687 Máy đo độ chớp nháy kín 146.357 Máy đo độ nhớt 125.737 Máy đo điện áp xuyên thủng 30.595 Máy đo điện trở 1 chiều 150.290 Máy đo điện trở tiếp địa 51.120 Máy đo điện trở tiếp xúc 87.757 Cầu đo tang dầu cách điện 305.566 Máy đo tỷ trọng 61.478
47
Giá ca máy (đồng/ca) 6.968 7.280 208 3.120 173.833 99.091 11.200 20.625 425.165 41.816 176.185 837.286 791.538 1.354.236 424.590 799.690 17.693 152.687 146.357 125.737 30.595 150.290 51.120 87.757 305.566 61.478
STT M203.0019 M203.0020 M203.0021 M203.0022 M203.0023 M203.0024 M203.0025 M203.0026 M203.0027
Chi phí khấu hao, sửa chữa, khác (đồng/ca)
Loại máy & thiết bị Máy đo vạn năng Máy chụp sóng Máy kiểm tra độ ổn định ôxy hóa dầu Máy phát tần số Máy phân tích độ ẩm khí SF6 Máy đo vi lượng ẩm Mê gôm mét Thiết bị kiểm tra áp lực Thiết bị tạo dòng điện
126.504 436.099 312.951 111.446 154.126 139.452 42.200 72.220 418.068
48
Chi phí năng Chi phí tiền lượng, nhiên lương (đồng/ca) liệu (đồng/ca)
Giá ca máy (đồng/ca) 126.504 436.099 312.951 111.446 154.126 139.452 42.200 72.220 418.068