PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT A.PHƢƠNG TRÌNH MŨ VẤN ĐỀ 1: Các phƣơng pháp giải phƣơng trình mũ. I.Công thức lũy thừa và căn thức.
a m .a n a m n a m a n a mn a
m n
n
a
n
a.n b
n
a m.n a m
m n
m
a
n
m.n
a.b
a
II. Các phƣơng pháp giải phƣơng trình mũ. 1) Đƣa về dạng cơ bản.
b 0 a f ( x ) b(0 a 1) f ( x) log a b 2)Phƣơng pháp đƣa về cùng cơ số. Biến đổi phƣơng trình về dạng :
f x a g ( x ) f ( x) g ( x) 0 a 1
Nếu cơ số a không phụ thuộc x ( a=a(x)) a x 0 a ( x) g ( x ) a ( x) f ( x ) (a( x) 1)( f ( x) g ( x)) 0 3)Phƣơng pháp dùng ẩn số phụ. Đặt t= a f ( x ) chọn cơ số a thích hợp Điều kiện t >0 Biến đổi phƣơng trình mũ về phƣơng trình bậc 2 , bậc3 theo t Giải phƣơng trình này và chọn nghiệm t >0 Giải tiếp suy ra x 4)Phƣơng phƣơng pháp đƣa về phƣơng trình tích. -Nhóm các số hạng rồi đặt thừa số chung suy ra phƣơng trình tích 5)Phƣơng pháp lấy logarit thích hợp 2 về. 0 a 1 Dạng a f ( x ) b g ( x ) 0 b 1 Lấy logarit cơ số a 2 vế f ( x).log a a g ( x) log a b
f ( x) g ( x).log a b
PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT 6)Phƣơng pháp dùng tính đơn điệu. Biến đổi phƣơng trình về dạng f(x)=g(x) Trong đó f(x) và g(x) là 2 hàm số đơn điệu Đoán nhận 1 nghiệm x= x0 Suy ra phƣơng thình có nghiệm duy nhất x= x0 III.Một số ví dụ. (0, 2) x 0,5 5.(0, 04) x 1 VD1:Giải phƣơng trình 5 Giải: 1 x
(1)
5 1
52 5
1 1 x 2 2
1 2
1 5. 25
x 1
5.52( x 1)
5 x 5 2 x 3 x 2 x 3 x3 VD2: Giải phƣơng trình:
2x
x2 4
5.
x 2 x2 4
2
6 0
Giải: Điều kiện x2 4 0 x 2 hoặc x 2
(1) 2 x
x2 4
Đặt t= ( 2) x
5.
2
2
x x2 4
2
6 0
x2 4
. Điều kiện t>0 t 4 5 2 t t 6 3 t 2 2 3 t (loai) 2
t=4 ( 2) x
x2 4
4
x x2 4 4 x2 4 4 x 0 4 x 2 2 x 4 16 8 x x x 4 5 x 2
PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT 5 2 VD3.Giải phƣơng trình 8.3x 3.2x 24 6x (1) Giải: (1) 8.(3x 3) 2 x (3x 3) (3x 3)(2 x 8) 0 ĐS: x
3x 3 x 1 x 2 8 x 3 ĐS: x=1;x=3 VD4.Giải phƣơng trình 2 3x 4 52 x (1) Giải: Lấy logarit cơ số 3 hai vế ( x 2 4) log 3 3 2 x.log 3 5 x 2 4 2 x log 3 5
x 2 2 x log 3 5 4 0 x log 5 log 2 5 4 3 3 x log 5 log 2 5 4 3 3 VD5.Giải phƣơng trình x
3 7 x 2 5 5
Giải: Ta thấy x=1 là một nghiệmcủa phƣơng trình x
3 7 Đặt f ( x) là hàm số giảm trên R 5 5 x g ( x) 2 là hàm số tăng trên R Mà f(1)=g(1) Vậy phƣơng trình có nghiệm duy nhất x=1 VD6. Giải phƣơng trình: 2x 3x 5x1 21 x 31 x 5 x Giải: Đặt f ( x) 2x 3x 5x 1 là hàm số tăng trên R g ( x) 21 x 31 x 5 x là hàm số giảm trên R 1 1 1 Mà f g nên phƣơng trình có nghiệm x= 2 2 2
PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT VD7 Giải phƣơng trình: 3.25x2 (3x 10).5x2 3 x 0(1) Giải : Đặt t= 5x2 (t>0) 1 t 2 (1) 3t (3x 10)t 3 x 0(2) 3 t 3 x Với 1 1 1 t 5x 2 x 2 log 5 3 3 3 x 2 log5 3 Với t 3 x 5x2 3 x(3) (3) có 1 nghiệm x=2 Đặt f ( x) 5x2 là hàm số tăng trên R g ( x) 3 x là hàm số giảm trên R Vậy (3) có nghiệm duy nhất x=2 Vậy (1) có nghiệm : x=2 ; x 2 log5 3 IV.Một số bài tập: Bài 1: Giải phƣơng trình: 4x1 2x4 2x2 16 Bài 2: Giải phƣơng trình: log 2 9 x 5.3x1 4 Bài 3: Giải phƣơng trình:
2 3
x
2 3
4 x
Bài 4: Giải phƣơng trình: 4 x2 x.3x 3x1 2 x2 .3x 2 x 6 1 x
1 x
1 x
Bài 5: Giải phƣơng trình: 9 6 4 0 VẤN ĐỀ 2: Tìm m để phƣơng trình mũ có nghiệm, có nghiệm duy nhất. I. Tìm m để phƣơng trình mũ: F(x,m)=0 (1) có nghiệm x D. Cách giải: -Đặt ẩn phụ: t:=q(t), tìm điều kiện cho ẩn phụ t. -Chuyển điều kiện x D thành điều kiện t T. -Biến đổi phƣơng trình (1) thành phƣơng trình bậc 2 theo t f(t,m)=0 (2). *Cách 1. -Biến đổi (2) tƣơng đƣơng với f(t)=m (2’) với t T. -Tính f’(t), lập bảng biến thiên. -Để (1) có nghiệm x D khi và chỉ khi (2’) có nghiệm t T điều này cũng tƣơng đƣơng với đƣờng thẳng y=m có điểm chung với đồ thị y=f(t) -Dựa vào bảng biến thiên để tìm điều kiện của m.
PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT *Cách 2. -Ta có (1) f(t,m)=0 (2) (bậc 2 theo t) -Để (1) có nghiệm x D khi và chỉ khi (2) có nghiệm t T Tức là (2) có 1 trong 2 nghiệm thuộc T hoặc cả hai nghiệm đều thuộc T. II. Tìm m để phƣơng trình có nghiệm duy nhất *Cách 1. Điều kiện cần. -Giả sử phƣơng trình có nghiệm x0. Dựa vào tính đối xứng, hàm số chẵn, giá trị tuyệt đối … phƣơng trình có nghiệm x1 . -Từ đó phƣơng trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi x0=x1. -Thay vào phƣơng trình để tìm giá trị m. Điều kiện đủ. -Thay giá trị m vừa tìm đƣợc vào phƣơng trình. -Giải phƣơng trình và chọn m sao cho thỏa mãn điều kiện phƣơng trình có nghiệm duy nhất. Từ đó đƣa ra kết luận các giá trị m thỏa mãn. *Cách 2. -Bằng cách đặt ẩn phụ t=q(x) để đƣa phƣơng trình đã cho về dạng f(t)=m. -Đặt y=f(t) với t T -Tính f’(t), lập bảng biến thiên trên T. -Từ đó phƣơng trình (2) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi đƣờng thẳng y=m chỉ có duy nhất một điểm chung với đồ thị y=f(t). -Dựa vào bảng biến thiên để có đƣợc giá trị m cần tìm. III.Một số ví dụ : VD1: Định m để phƣơng trình: m 1 4x 2 m 3 2x m 3 0 1 có nghiệm Giải: Đặt: t=2x (t>0) 1 m 1 t 2 2 m 3 t m 3 0
mt 2 2m m t 2 6t 3 m t 2 2t 1 t 2 6t 3 t 2 6t 3 2 t 0 t 2 2t 1 t 2 6t 3 Đặt f t 2 t 0 t 2t 1 4t 2 8t 12 f t 2 t 2 2t 1 m
t 1 f t 0 4t 2 8t 12 0 t 3
PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT Bảng biến thiên:
Để (1) có nghiệm x R 2 có nghiệm t>0 Đƣờng thẳng y=m cớ điểm chung với đồ thị y f x . Dựa vào bảng biến thiên, ta có: 3 m
3 2
3 2 Ví dụ 2: Cho phƣơng trình: x 316x 2m 1 4x m 1 0 1 Tìm m để phƣơng trình có 2 nghiệm trái dấu. Giải: Đặt: t 4x t 0 phƣơng trình (1) trở thành f t m 3 t 2 2m 1 t m 1 0 2 Phƣơng trình (1) có 2 nghiệm trái dấu x1 0 x2 4x1 40 4x2 t1 1 t2 (2) có nghiệm t1, t2 thõa 0 < t1 < 1 < t2 a. f 1 0 a. f 0 0 m 3 4m 3 0 m 3 m 1 0 3 3 m 4 3 1 m m 3 4 m 1 ĐS: 3 m
Vậy phƣơng trình có 2 nghiệm trái dấu khi: . 1 m
3 4
Ví dụ 3: Tìm m để phƣơng trình sau có nghiệm duy nhất: Giải: Phƣơng trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi:
1 2
x 1
3m 2 1
PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT 3m 2 0 m
2 3
1 1 x 1 log 2 3m 2 3m 2 x 1 log 2 3m 2 x 1 log 2 3m 2 Phƣơng trình có nghiệm duy nhất 1 log 2 3m 2 1 log 2 3m 2
1 2 x 1
log 2 3m 2 0 3m 2 1 m 1 IV.Một số bài tập: Bài 1: Tìm m để phƣơng trình m 4 9x 2 m 2 3x m 1 0 có nghiệm. Bài 2: Tìm m để phƣơng trình m.2x 2 x 5 0 có 1 nghiệm duy nhất.
Bài 3: Định m để phƣơng trình: 3 2 2
3 2 2 tgx
tgx
m
Có đúng 2 nghiệm trong , 2 2 Bài 4:Tìm k để phƣơng trình k 1 4 x 3k 2 .2 x1 3k 1 0 có 2 nghiệm trái dấu. Bài 5:Giải và biện luận phƣơng trình m.3x m.3 x 8 B.PHƢƠNG TRÌNH LOGARIT VẤN ĐỀ 1: Các phƣơng pháp giải phƣơng trình logarit. I.Dạng cơ bản: log a x N x a N a 0, a 1
log a a x x, x; a loga x x; x 0 Công thức đổi cơ số:
log a x log a b logb x logb x
log a x log a b
1 ; alog b c clog b a log a x 1 x log a x
log x a log a
log a x3
3
log a x
II.Các phƣơng pháp giải phƣơng trình logarit. 1.Phƣơng pháp đƣa về cùng cơ số -Biến đồi phƣơng trình về dạng:
PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT log a f x log a g x 0 a 1 f x 0 g x 0 f x g x 2.Phƣơng pháp đặt ẩn phụ: -Chọn ẩn số phụ thích hợp, biến đối phƣơng trình đã cho thành một phƣơng trình đại số. 3.Phƣơng pháp đƣa về dạng phƣơng trình tích: -Nhóm các số hạng, đặt thừa số chung suy ra phƣơng trình tích. 4.Phƣơng pháp dùng tính đơn điệu. -Suy đoán 1 nghiệm đặc biệt và chứng minh nghiệm đó duy nhất. 0 a 1 5.Dạng: log a f x a m logb g x 0 b 1 -Suy đoán nghiệm x0 và chứng minh nghiệm duy nhất. f x0 a m -Nghiệm duy nhất x0 thõa: n g x0 a 6.Dùng phƣơng pháp đối lập.
A B A m A m B m B m
7.Dạng: log a x f x log a x g x
a x 0 a x 1 f x 0 f x g x III.Một số ví dụ: Ví dụ 1: Giải phƣơng trình:
1 log 2
2
x 3
1 log 4 4 x 1 4
Giải: x 0 ĐK: x 1 1 1 . .8log 2 x 1 log 2 4 x 4 2 log 2 x 3 x 1 log 4 x
1 log 2 x 3
x 3 x 1 4 x 2
PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
Nếu 0< x <1 :
Nếu x>1
ĐS: x 3; x 3 2 3 Ví dụ 2: Giải phƣơng trình: 1 2 11 4 lg x 2 lg x Giải: x 0 x 0 ĐK: lg x 4 x 104 lg x 2 1 x 100 Đặt: t lg x t 4 t 2
1 2 1 4t 2t 2 t 2 4 t 4 t 2 t
1
10 t 8 4t 2t t 2 t 2 3t 2 0 t 1 t 2
t 1 lg x 1 x 10
t 2 lg x 2 x 102 100
ĐS: x=10; x=100 Ví dụ 3: Giải phƣơng trình: log3 x log 2 1 x 1
PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT Giải: Điều kiện: x 0 Đặt: t log 2 x x 3t
1 t log 2 1 2t 1
3
3t
t
t
t 1 3 1 2 2 2 Nhận xét: t=2 là nghiệm của (2) Vế trái là hàm số giảm. Vế phải là hàm số hằng. Nên phƣơng trình có 1 nghiệm duy nhất là t 2 log3 x 2 x 32 9 ĐS: x=9 IV.Một số bài tập: Bài 1: Giải phƣơng trình log 2 x2 x 1 log 2 x2 x 1 log 2 x 4 x 2 1 log 2 x 4 x 2 1
x 2 1 2x 1 2 x 2 9 x 9 log3 x 4 x 2 12 x 9 4 0 4
Bài 2: Giải phƣơng trình: log 2 x 1 Bài 3: Giải phƣơng trình: log32 x
9 0 2 1 Bài 5: Giải phƣơng trình: log 2 3x 1 2 log 2 x 1 log x 3 2 VẤN ĐỀ 2: Định m để phƣơng trình logarit có nghiệm, có nghiệm duy nhất: I.Tìm m để phƣơng trình: F x, m 0 1 có nghiệm x D Bài 4: Giải phƣơng trình: log x x 1 lg
-Đặt ẩn số phụ: t log a x thích hợp. -Chuyển điều kiện x D t T -Biến đổi (1) thành phƣơng trình bậc 2 theo t. Biến đổi phƣơng trình này về dạng: f t m 2 -Tính f t , t T . Lập bảng biến thiên -Để (1) có nghiệm trên D (2) có nghiệm trên T. -Dựa vào bảng biến thiên điều kiên của m II. Định m để phƣơng trình logarit có nghiệm duy nhất: Cho phƣơng trình ( chứa logarit ) F x, m 0 1 -Đặt: t p x -Tìm điều kiện của t T -Biến đổi phƣơng trình (1) về dạng: f t m 2
PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT -Tính f t với t T -Lập bảng biến thiên trên T -Phƣơng trình (1) có nghiệm duy nhất (2) có nghiệm duy nhất trên T. -Dựa vào bảng biến thiên Đk của m. Cách khác: Phƣơng trình (1) (2) là phƣơng trình bậc hai với x Để (1) có nghiệm duy nhất 2 có 1 nghiệm kép
x1 x2
b hoặc có 2 nghiệm x1 x2 2a
0 hoặc af 0 b 2a III.Một số ví dụ: Ví dụ 1: Tìm m để phƣơng trình: lg x 2 2mx lg x 1 0 1 có nghiệm. Giải: Ta có: 1 lg x 2 2mx lg x 1 x 1 0 2 x 2mx x 1 x 1 x2 x 1 m 2 2x x2 x 1 Đặt: f x x 1 2x 2 x 2 2 f x 0 vì x>1 4x2 Bảng biến thiên:
PHƢƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT (1) có nghiệm khi và chỉ khi (2) có nghiệm x>1 m
1 2
Ví dụ 2: Tìm m để phƣơng trình: m 1 log 21 x 4 2m 1 log 1 x 4 m 2 0 1 2
2
Có 2 nghiệm x1, x2 thõa mãn: 4 < x1 < x2 < 6 Giải: Đặt: t log 1 x 4 2
Điều kiện: 4 x 6 0 x4 2 t log 1 x 4 log 1 2 1 2
2
1 f t m 1 .t 2 2m 1 .t m 2 0 2 (1) có 2 nghiệm thõa mãn : 4 x1 x2 6
2 có 2 nghiệm t1 , t2 thõa 1 t1 t2
9 0 0 af 1 0 m 1 4m 2 0 S 4m 1 1 0 0 2 2m 2 1 m 2 m 1 1 m m 1 2 m 1 m 1 4 1 Vậy: m m 1 2 IV.Một số bài tập
Bài 1: Tìm m để phƣơng trình 4 log 2 x
2
log 1 x m 0
có nghiệm thuộc khoảng 0,1 Bài 2: Giải và biện luận phƣơng trình theo m 2log3 x log3 x 1 log3 m 0
2
Bài 3: Tìm m để phƣơng trình lg 2 x 2 mx lg 2 x 3 0 có nghiệm.
Bài 4: Cho phƣơng trình: log 2 mx3 5mx 2 6 x log 2 m 3 x 1 1 Tìm các giá trị của x nghiệm đúng phƣơng trình (1) với mọi m 0
Bài 5: Với giá trị nào của a thì phƣơng trình: log a a a x Có nghiệm duy nhất.
2 log x a