(Biểu mẫu 2)
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
LÝ LỊCH KHOA HỌC (Thông tin trong 5 năm gần nhất và có liên quan trực tiếp đến đề tài/dự án đăng ký)
I. THÔNG TIN CHUNG 1. Họ và tên: NGUYỄN KIM PHI PHỤNG 2. Ngày sinh:
10-05-1955
3. Nam/nữ:
Nữ
4. Nơi đang công tác:
Trường/viện:
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên
Phòng/ Khoa:
Khoa Hoá
Bộ môn:
Hoá hữu cơ
Phòng thí nghiệm: Chức vụ: 5. Học vị:
Giảng viên Tiến sĩ
năm đạt: 1996
6. Học hàm: Giáo sư
năm phong: 2010
7. Liên lạc: Cơ quan
TT
Cá nhân
1
Địa chỉ
227 Nguyễn văn Cừ. Q.5. TP. HCM
283/2 Hàn hải Nguyên, P.2, Quận 11. TP. HCM
2
Điện thoại/ fax
08-38353659
08-9690569
3
Email
[email protected]
8. Trình độ ngoại ngữ:
Nghe TT
Viết
Nói
Đọc hiểu tài liệu
Tên ngoại ngữ
Tốt Khá TB Tốt Khá TB Tốt Khá TB Tốt Khá TB 1
Pháp văn
+
+
+
+
2
Anh văn
+
+
+
+
1
9. Thời gian công tác: Thời gian
Từ 1977 đến nay
Nơi công tác
Chức vụ
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên
Giảng viên
10. Quá trình đào tạo:
Thời gian
Bậc đào tạo
Chuyên ngành
Nơi đào tạo
Đại học
19731977
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên
Hoá hữu cơ
Thạc sỹ
-
-
-
Tiến sỹ
19921996
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên
Hoá hữu cơ
Tên luận án tốt nghiệp
Nghiên cứu thành phần hoá học của dịch chiết nƣớc bả hột bông vải Gossypium herbaceum
Tiến sỹ Khoa học 11. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu 11.1 Lĩnh vực chuyên môn:
11.2
- Lĩnh vực:
Hoá học
- Chuyên ngành:
Hoá hữu cơ
- Chuyên môn:
Hoá học các hợp chất tự nhiên. Tổng hợp hữu cơ
Hướng nghiên cứu:
1. Hƣớng chính: Khảo sát thành phần hóa học của một số cây thuốc thuộc Họ Cà phê (Rubiaceae), Họ Ô rô (Acanthaceae), Họ Nhân sâm (Araliaceae), Họ Bông phấn (Nyctaginaceae), vài loài cây rừng ngập mặn và vài loài địa y…, định hƣớng cô lập hợp chất có hoạt tính sinh học. Chemical constituents of medicinal plants of Rubiaceae, Acanthaceae, Araliaceae, Nyctaginaceae, some species of mangrove forests and some species of lichen … looking for bioactive compounds 2. Hƣớng phụ: Điều chế dẫn xuất của ()-gossypol và một số hợp chất có khung sƣờn giống gossypol nhƣ ortohydroxybenzaldehyd và orto-hydroxynaptaldehyd nhằm khảo sát một vài yếu tố ảnh hƣởng lên sự hỗ biến imine-enamin của các dẫn xuất nầy. Khảo sát vài yếu tố ảnh hƣởng lên sự hỗ biến thioketone-enthiol của hợp chất 4-thio-3-methylrhodanine đã đƣợc acyl hoá Synthesis of some derivatives of ()-gossypol and some other compounds having the same skeleton such as ortho-hydroxybenzaldehyde or ortho-hydroxynaphthaldehyde. Study of some factors which could induce the imine–enamine tautomerism of some Schiffs’base adducts of ()-gossypol. Two types of tautomers could have different biological activities Study of some factors which could induce the thioketone-enthiol tautomerism of the acylated of 4-thio-3methylrhodanine
2
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
1. Đề tài/dự án TT
Mã số &
Tên đề tài/dự án
Thời gian Kinh phí thực hiện (triệu đồng)
cấp quản lý
Chủ nhiệm /Tham gia
Ngày nghiệm thu
1
Tìm kiếm các hoạt chất trong ba loài cây thuộc chi Boerhavia, họ Bông phấn (Nyctaginaceae) có khả năng ức chế acetylcholinesterase và vài dòng tế bào ung thƣ.
Đề tài Nafosted. Mã số 104.012010.04
2010–2013
486 triệu đồng
Chủ nhiệm
2
Khảo sát có định hƣớng ứng dụng thành phần hoá học một số cây thuốc Việt Nam và điều chế một số dẫn xuất, hƣớng tác dụng kháng oxy hóa, ức chế enzyme tyrosinase và kháng một số dòng tế bào ung thƣ ngƣời
Đề tài cấp Trọng điểm Đại học Quốc Gia. Mã số B2011-1804TĐ
2011–2013
1.000 triệu đồng
Đồng chủ nhiệm
3
Nghiên cứu hoạt tính ức chế enzyme acetylcholinesterase và ba dòng tế bào ung thƣ từ lá hai loài bần và hai loài mắm ở rừng ngập mặn cần Giờ TP. Hồ Chí Minh
Đề tài Sở Khoa Học và Công Nghệ TP. HCM. Mã số 1058/QĐSKHCN
12/2013– 12/2015
850 triệu đồng
Đồng chủ nhiệm
Đang triển khai
4
Tìm kiếm hoạt chất trong vài loài địa y Parmotrema, Roccella, Dendriscosticta, Lobaria có khả năng ức chế vài dòng tế bào ung thƣ.
Đề tài Nafosted. Mã số 104.012013 .17
4/2014– 4/2016
897 triệu đồng
Chủ nhiệm
Đang triển khai
Đã nghiệm thu 10/2013
Đã nghiệm thu 13/12/2013
Kết quả
Đạt
Đạt Xuất sắc
2. Hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh TT
1
2
3
4
5
Tên SV , HVCH, NCS
Tên luận án
Bậc đào tạo
Đã bảo vệ thành công 14/09/ 2010
Tiến sĩ
B 2005-18-06 TĐ
Nafosted. Mã 104.01-2010.04
Nguyễn Thị Ánh Tuyết
Khảo sát hóa học một số cây thuộc chi Polyscias, Họ Nhân Sâm (Araliaceae)
Đỗ Thị Mỹ Liên
Nghiên cứu hóa học và thử nghiệm một số hoạt tính sinh học trên ba loài cây thuộc chi Boerhavia, Họ Bông phấn (Nyctaginaceae)
9/2009 2013 Đã bảo vệ thành công cấp cơ sở 30/11/2013
Tiến sĩ
Huỳnh Bùi Linh Chi
Nghiên cứu hóa học và thử nghiệm một số hoạt tính sinh học trên hai loài địa y Parmotrema (Parmeliaceae)
9/2009 2013 Đã bảo vệ thành công cấp cơ sở 15/01/2014
Tiến sĩ
Huỳnh Thị Ngọc Trâm
Nouvelle approche du traitement de l’emphysème. Synthèse et activité biologique d’inhibiteur de l’élastase neutrophile humaine
10/2010 2013 đang thực hiện. Dự kiến bảo vệ tháng 6/2014
Tiến sĩ
Nguyễn Thị Hoài Thu
Khảo sát thành phần hoá học của vài loài cây thuộc chi Sonneratia (Họ Bần, Sonneraticeae) và chi Avicennia (Họ Mấm, Avicenniaceae) mọc ở rừng ngập mặn Cần Giờ, TP. HCM
9/2010 2013 đang thực hiện
Tiến sĩ
3
Sản phẩm của đề tài/dự án
Năm tốt nghiệp
(chỉ ghi mã số)
số
6
Dƣơng Thúc Huy
7
Nguyễn Thị Mỹ Dung
8
9
10
Nguyễn Tô Nhã
Synthesis and biological assay against MCF-7 cell line of S-acylated and C-acylated 3-methyl-1,3-thiazolane2,4-dithiones
Đã bảo vệ thành công 23/02/2011
Thạc sĩ
Nguyễn Đỗ Trọng Khôi
20
Chemical constituents of Pseuderanthemum reticulatum Radlk. (Acanthaceae) Khảo sát thành phần hóa học của lá cây An điền cửu long Hedyotis uncinella Hook. f.& Arn.. var. mekongensis Pierre ex Pit (Rubiaceae) Chemical constituents of the leaves of Pseuderanthemum carruthersii (Seem.) Guill. var. atropurpureum. and Pseuderanthemum andersonii Lindau. (Acanthaceae)
Đã bảo vệ thành công 23/02/2011 Đã bảo vệ thành công 20/04/2011
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Thạc sĩ
Đã bảo vệ thành công 28/09/2011
Thạc sĩ
Chemical constituents of Avicennia officinalis L. (Avicenniaceae)
Đã bảo vệ thành công 11/05/2012
Thạc sĩ
Lê Bá Cần
Chemical constituents of the ethyl acetate extract of the root of Boerhavia diffusa ssp. Linn (Nyctaginaceae)
Đã bảo vệ thành công 28/06/2012
Thạc sĩ
Hà Xuân Phong
Chemical constituents of the lichen Parmotrema santi-angelli (Lynge) Hale. (Parmeliaceae)
Đã bảo vệ thành công 28/06/2012
Thạc sĩ
Nguyễn Thị Mỹ Dung
Chemical constituents of the petroleum ether extract of Boerhavia erecta Linn. roots (Nyctaginaceae)
Đã bảo vệ thành công 28/06/2012
Thạc sĩ
Nguyễn Thị Kim Chánh
Chemical constituents of Avicennia alba Blume leaves (Avicenniaceae)
Đã bảo vệ thành công 28/06/2012
Thạc sĩ
Thành phần hóa học của cây An điền áo Hedyotis vestita. R. Br. ex G. Don, họ Cà phê (Rubiaceae)
Đã bảo vệ thành công 27/08/2012
Thạc sĩ
Study on chemical constituents of leaves of red-purple Boerhaavia diffusa L. (Nyctaginaceae) growing in Phan Thiet (1 chất mới)-
Đã bảo vệ thành công 16/04/2013
Thạc sĩ
Nguyễn Thế Duy
19
Khảo sát thành phần hóa học cây An điền áo Hedyotis vestita R. Br. ex G. Don., Họ Cà phê (Rubiaceae)
Đã bảo vệ thành công 28/09/2011
Trần Ngọc Hoàng
14
18
Tiến sĩ
Thạc sĩ
Trần Thị Thanh Nhàn
17
10/201310/2016 đang thực hiện Đã bảo vệ thành công 22/01/2011
13
16
Tiến sĩ
Chemical constituents of the lichen Parmotrema planatilobatum (Hale) Hale
Nguyễn Phi Linh
15
Khảo sát thành phần hóa học của hai loài địa y họ Lobariaceae ở Việt Nam nhằm tìm kiếm các hợp chất có hoạt tính sinh học.
9/2011 9/2014 đang thực hiện
Dƣơng Thúc Huy
11
12
nhằm tìm kiếm các hợp chất có hoạt tính kháng khuẩn, kháng ung thƣ Khảo sát thành phần hoá học của bốn loài địa y Parmotrema mọc ở Việt Nam nhằm tìm kiếm các hợp chất có hoạt tính kháng khuẩn, kháng ung thƣ.
Nguyễn Hoàng Hằng
Trƣơng Anh Vũ
21
Tƣởng Lam Trƣờng
Chemical constituents of RUsnea aciculifera Vain (Parmeliaceae) colleted in Da lat city, lam Dong province, Viet Nam (2 chất mới)
22
Nguyễn Trung Giang-
Preparation under green chemistry conditions of some derivatives of ()-usnic acid and protocetraric acid isolated from lichens
4
Đã bảo vệ thành công 28/09/2013 Đã bảo vệ thành công 20/03/2014
Thạc sĩ
Thạc sĩ
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ 1. Sách 1.1 Sách xuất bản Quốc tế TT
Tên sách
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
Nhà xuất bản
Năm xuất bản
Tác giả/ đồng tác giả
Bút danh
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
Nhà xuất bản
Năm xuất bản
Tác giả/ đồng tác giả
Bút danh
Đại Học Quốc Gia TP.HCM
2010
1 1.2. Sách xuất bản trong nước (5 năm gần nhất) TT
Tên sách
1
Hợp chất đại phân tử. Polysaccarid. Protein.
Tác giả
2. Các bài báo 2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế TT
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
1
MICKAEL BELAUD-ROTUREAU, TIN THANH LE, THI HUONG THU PHAN, REGADIA AISSAOUI, FREDERIC GOHIER, AICHA DERDOUR, ARNAUD NOURRY, ANNE SOPHIE CASTANET, KIM PHI PHUNG NGUYEN, JACQUES MORTIER. Synthesis of N-aryl and N-alkyl anthranilic acids via the nucleophilic aromatic substitution reaction of unprotected 2fluoro and 2-methoxybenzoiclithioamides. Organic Letter. 12(10), 2406-2409 (2010).
2
TIN THANH LE, NGUYET TRANG THANH CHAU, TAI TAN NGUYEN, JOSSELIN BRIEN, TRIEU TIEN THAI, ARNAUD NOURRY, ANNE SOPHIE CASTANET, KIM PHI PHUNG NGUYEN, JACQUES MORTIER. Evidence for a Trianion Intermediate in the Metalation of 4-Hydroxy-6,7dimethoxy-8-methyl-2-naphthoic Acid. Methodology and Application to Racemic 5,50-Didesisopropyl-5,50-dialkylapogossypol Derivatives. J. Org. Chem. 76, 601–608 (2011).
3
VO THI NGA, NGUYEN PHI LINH, TUONG LAM TRUONG, PRATT LAWRENCE, VO PHUNG NGUYEN, NGUYEN KIM PHI PHUNG, NGUYEN NGOC SUONG. Lignans and triterpenes from the root of Pseuderanthemum carruthersii (Seem.) Guill. var. atropurpureum (Bull.) Fosb. Chem. Pharm. Bull. 60(9), 1125-1133 (2012)
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
Số hiệu ISSN (ghi rõ thuộc ISI hay không)
1523-7060
Điểm IF
5.86 (2011)
0022-3263
4.45 (2011)
B2011-18-04TĐ
0009-2363
1.59 (2011)
4
VÕ THỊ NGÀ, NGUYỄN PHI LINH, TƢỞNG LAM TRƢỜNG, VÕ PHÙNG NGUYÊN, NGUYỄN KIM PHI PHỤNG, NGUYỄN NGỌC SƢƠNG. Constituents of the leaves of Pseuderanthemum carruthersii (Seem.) Guill. var. atropurpureum (Bull.) Fosb. Phytochemistry Letters. 5, 673-676 (2012)
B2011-18-04TĐ
1874-3900
5
NGUYEN THI HOAI THU, LE THU HA, VO THI NGA, PHAM NGUYEN KIM TUYEN, TON THAT QUANG, FORDE RIDDICK DANIELLE, PRATT LAWRENCE M., NGUYEN KIM PHI PHUNG. Six new phenolic glycosides and a new ceramide from the flowers of Wedelia biflora and their cytotoxicity against some cancer cell lines. Natural Product Communications. Vol 8(3), 367-372 (2013)
B2011-18-04TĐ
1934-578X.
6
HUYNH NGOC VINH, NGUYEN THI HOAI THU, NGUYEN KIM PHI PHUNG, POUL ERIK HANSEN. Structural studies of the chemical constituents of Tithonia tagetiflora Desv. (Asteraceae). Magnetic Resonance in Chemistry. 51, 439-443 (2013)
5
0749-1581.
1.22 (2011)
1.242 (2012)
1.437 (2012)
7
DO THI MY LIEN, TRUONG ANH VU, TRAVIS GEORGE PINNOCK, LAWRENCE MICHAEL PRATT, SHIGEKI YAMAMOTO, HITOSHI WATARAI, DOMINIQUE GUILLAUME, NGUYEN KIM PHI PHUNG. New rotenoids and coumaronochromonoids from the aerial parts of Boerhaavia erecta. Chem. Pharm. Bull.. Vol 61(6), 624–630 (2013).
Nafosted. Mã số 104.01-2010.04
0009-2363.
1.564 (2013).
8
DO THI MY LIEN, TRUONG ANH VU, VO THI NGA, TRAVIS G. PINNOCK, LAWRENCE M. PRATT, DOMINIQUE GUILLAUME, NGUYEN KIM PHI PHUNG. New derivatives from the aerial parts of Boerhaavia diffusa L. (Nyctaginaceae). Phytochemistry Letters. 6(4), 544-551 (2013).
Nafosted. Mã số 104.01-2010.04
1874-3900
1.179 (2013).
9
LUU HUYNH VAN LONG, VO THI NGA, NGUYEN PHUC DAM, MAI ANH HUNG, TU DUC DUNG, TON THAT QUANG, NGUYEN KIM PHI PHUNG. Three new iridoid glucoside sodium salts from Hedyotis tenelliflora growing in Viet Nam. Nat. Prod. Communications. 8(11), 1507-1508 (2013)
B2011-18-04TĐ
1934-578X
0.956 (2013)
10
NGUYEN KIM TUYEN PHAM, THI NGA VO, VAN PHUONG TRAN, NGO DIEM PHUONG QUACH, THI THUY DUONG NGO, THAT QUANG TON, KIM PHI PHUNG NGUYEN. Phytochemical constituents and determination of resveratrol from the root of Arachis hypogea L. American Journal of Plant Sciences 4, 2351-2358 (2013).
2158-2742
0.27 (2013)
11
NGUYEN THI THANH THUY, BOUSSONNIERE ANNE, BANASZAK ESTELLE, CASTANET ANNE-SOPHIE, KIM PHI PHUNG NGUYEN, MORTIER JACQUES. First chemoselective deprotonative lithiation of azobenzenes. Reactions and mechanisms. Journal of Organic Chemistry. 79, 2775−2780 (2014).
0022-3263
4.56 (2013)
Số hiệu ISSN
Ghi chú
2.2. Đăng trên tạp chí trong nước TT
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
1
NGUYỄN THỊ THU TRÂM, NGUYỄN KIM PHI PHỤNG. Khảo sát thành phần hoá học cây Cốc đồng Struchium sparganophorum (L.) O. KTZE, Họ Cúc (Asteraceae). Tạp Chí Nghiên cứu Y Học. 68(3), 569-573 (2010)
2
NGUYỄN PHÚC ĐẢM, TỪ ĐỨC DŨNG, LƢU HUỲNH VẠN LONG, NGUYỄN KIM PHI PHỤNG. Four triterpenoids from Hedyotis tenelliflora Blume (Rubiaceae) growing in Viet Nam. Journal of Chemistry. 48(4B), 250 254 (2010)
3
NGUYỄN THỊ ÁNH TUYẾT, BẠCH THANH LỤA, NGUYỄN NGỌC SƢƠNG, NGUYỄN KIM PHI PHỤNG. Three oleanane saponins from roots of Polyscias balfouriana (Araliaceae). Journal of Chemistry. 48(4B), 255-260 (2010)
4
VÕ THỊ NGÀ, NGUYỄN PHI LINH, TRẦN THỊ THANH NHÀN, NGUYỄN KIM PHI PHỤNG, NGUYỄN NGỌC SƢƠNG. Some phenylethanoids from roots of Pseuderanthemum carruthersii (Seem.) Guill var. Atropurpureum (Bull.) Fosb. Journal of Chemistry. 48(4B), 325-331 (2010)
5
HUỲNH BÙI LINH CHI, DƢƠNG THÚC HUY, TAKAO TANAHASHI, NGUYỄN KIM PHI PHỤNG. Contribution to the study on chemical constituents of the lichen Parmotrama praesorediosum (Nyl) Hale, Parmeliaceae. Journal of Chemistry. 48(4B), 332-337 (2010)
6
BUI THỊ THANH THỦY, PHẠM NGUYỄN KIM TUYẾN, NGUYỄN KIM PHI PHỤNG. Study on the chemical constituents of Hedyotis symplociformis (Pit.) Phamhoang. Journal of Chemistry. 48(4B), 338-343 (2010).
7
NGUYỄN THỊ ÁNH TUYẾT, NGUYỄN THÚY ANH THƢ, NGUYỄN NGỌC SƢƠNG, NGUYỄN KIM PHI PHỤNG. Application of MS-MS for the determination of cerebrosides in Polyscias serrata Balf (Araliaceae). Journal of Chemistry. 48(4B), 344-349 (2010).
8
NGUYỄN THỊ HOÀI THU, TÔN THẤT QUANG, NGUYỄN KIM PHI PHỤNG. A new triterpenoid from the flowers of Wedelia biflora (L.) DC. (Asteraceae). Journal of Chemistry. 48(4B), 350-354 (2010).
9
NGUYỄN HUỲNH MAI HẠNH, HOÀNG MINH HẢO, TÔN THẤT
6
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
QUANG, NGUYỄN KIM PHI PHỤNG. Four flavons in Caumos caudatus HBK. (Asteraceae). Journal of Chemistry. 48(4B), 355-359 (2010).
10
VÕ THỊ NGÀ, NGUYỄN KIM PHI PHỤNG, NGUYỄN NGỌC SƢƠNG. Four phenylethanoids from leaves of Pseuderanthemum carruthersii (Seem.) Guill. Var. Atropurpureum (Bull.) Fosb. (Acanthaceae). Journal of Chemistry 48(5), 539-545 (2010)
11
PHẠM NGUYỄN KIM TUYẾN, LÊ HOÀNG DUY, NGUYỄN KIM PHI PHỤNG. Isolation flavonoids from Hedyotis nigricans L. Journal of Chemistry 48(5), 546-550 (2010)
12
VÕ THỊ NGÀ, NGUYỄN PHI LINH, NGUYỄN HOÀNG MINH NHỰT, NGUYỄN KIM PHI PHỤNG, NGUYỄN NGỌC SƢƠNG. Four lignans from roots of Pseuderanthemum carruthersii (Seem) Guill. Var. Atropurpureum (Bull.) Fosb. Tạp chí Phát Triển Khoa học và Công Nghệ. 14(2), 12-19 (2011)
13
TRƢƠNG THỊ HỒNG NGUYỆT, NGUYỄN THỊ HOÀI THU, TÔN THẤT QUANG, NGUYỄN KIM PHI PHỤNG. Some compounds from flower of Wedelia trilobata (L.) Hitch. (Asteraceae) Tạp chí Phát Triển Khoa học và Công Nghệ. 14(2), 20-27 (2011)
14
ĐỖ THỊ MỸ LIÊN, NGUYỄN THỊ MỸ DUNG, NGUYỄN KIM PHI PHỤNG. Phenolic compounds from stems of Boerhavia erecta L. growing in VietNam Tạp chí Phát Triển Khoa học và Công Nghệ. 14(2), 58-65 (2011)
15
NGUYỄN NHƢ TÂM, NGUYỄN KIM PHI PHỤNG, TRẦN THƢỢNG QUẢN, TỐNG THANH DANH. Bán tổng hợp một số dẫn xuất của acid betulinic. Tạp chí Hoá học. T.49(2ABC), 546-550 (2011)
16
NGUYEN PHƢƠNG DUNG, TU ĐUC DUNG, PHẠM NGUYỄN KIM TUYẾN, NGUYEN NGOC SUONG, NGUYỄN KIM PHI PHỤNG. Study on the chemical constituents of Hedyotis microcephala Pierre ex Pit, family of Rubiaceae. Tạp chí Hoá học. 49(6A), 369-374 (2011)
17
NGÔ THỊ THÙY DƢƠNG, PHẠM NGUYỄN KIM TUYẾN, TÔN THẤT QUANG, NGUYỄN KIM PHI PHỤNG. New nor-triterpenoid from Hedyotis dichotoma Koen. Ex Roth (Rubiaceae). Tạp chí Hoá học. 49(6A), 362-368 (2011)
18
TRẦN NGỌC HOÀNG, MAI ANH HÙNG, TỪ ĐỨC DŨNG, PHẠM NGUYỄN KIM TUYẾN, NGUYỄN KIM PHI PHỤNG. Chemical constituents of Hedyotis uncinella Hook. (Rubiaceae) growing in Vietnam. Tạp chí Hoá học. 49(2ABC), 821-826 (2011)
19
ĐOÀN THỊ HẠNH, PHẠM NGUYỄN KIM TUYẾN, TÔN THẤT QUANG, NGUYỄN KIM PHI PHỤNG.. Isolation flavon and lignan from the chloroform extract of flower of Zinnia elegans Jacq. Tạp chí Hoá học. 49(2ABC), 320-326 (2011)
20
DUONG THUC HUY, HUYNH BUI LINH CHI, HA XUAN PHONG, TON THAT QUANG, NGUYỄN KIM PHI PHỤNG. Some phenolic compounds of lichen Parmotrema planatilobatum (Hale) Hale (Parmeliaceae) Tạp chí Phát Triển Khoa học và Công Nghệ. 14(6), 5-10 (2011)
21
NGUYEN THI HOAI THU, LAM PHUC KHANH, NGUYEN THE NGUYEN KIM CHANH, NGUYỄN KIM PHI PHỤNG, POUL HANSEN. Chemical constituents from leaves of Sonneratia alba J. E. (Sonneraticeae). Tạp chí Phát Triển Khoa học và Công Nghệ. 14(6), (2011)
22
ĐỖ THỊ MỸ LIÊN, NGUYỄN THỊ MỸ DUNG, NGUYỄN KIM PHI PHỤNG. Some flavonoids from stem of Boerhavia erecta L. growing in VietNam. Tạp chí Khoa học và Công Nghệ. 49(5B), 722-728 (2011)
23
NGUYỄN PHI LINH, VÕ THỊ NGÀ, TRAN THI THANH NHAN, TON (TĐ ĐHQG B2011-18-04 THAT QUANG, NGUYỄN KIM PHI PHỤNG. Contribution to the chemical TĐ) constituents of Pseuderanthemum reticulatum Radlk. family of Acanthaceae. Tạp chí Khoa học và Công Nghệ. 49(5B), 728-734 (2011)
24
HUYNH BUI LINH CHI, DUONG THUC HUY, HA XUAN PHONG, TAKAO TANAHASHI, NGUYEN KIM PHI PHUNG. Two new compounds from the lichen Parmotrema praesorediosum (Nyl.) Hale, Parmeliaceae. Tạp chí Khoa học và Công Nghệ. 49(5B), 430-435 (2011)
25
MAI ANH HUNG, NGUYEN PHUC DAM, TU DUC DUNG, NGO THI (TĐ ĐHQG B2011-18-04 THUY DUONG, TON THAT QUANG, NGUYEN KIM PHI PHUNG. Iridoid TĐ)
7
DUY, ERIK Smith 11-17
glycosides from Hedyotis rudis and Hedyotis tenelliflora growing in Viet Nam. Tạp chí Khoa học và Công Nghệ. 49(5B), 436-442 (2011)
26
NGUYEN THE DUY, NGUYEN KIM PHI PHUNG. Iridoid glycoside from Avicennia officinalis L. family of Avicenniaceae. Tạp chí Khoa học và Công Nghệ. 49(5B), 443-449 (2011)
27
NGUYEN HOANG HANG, NGUYEN DO TRONG KHOI, NGO THI THUY DUONG, PHAM NGUYEN KIM TUYEN, TON THAT QUANG, NGUYEN KIM PHI PHUNG. Contribution to the chemical constituents of Hedyotis vestita R. Br. Ex G. Don., family of Rubiaceae. Tạp chí Khoa học và Công Nghệ. 49(5B), 450-456 (2011) NGUYỄN THỊ KIM CHÁNH, VÕ THỊ NGÀ, NGUYỄN THỊ HOÀI THU, PHẠM NGUYỄN KIM TUYẾN, TÔN THẤT QUANG, NGUYỄN KIM PHI PHỤNG. Chemical constituents from the leaves of Avicennia alba L. Tạp chí Hoá học. 50(4A), 151-154 (2012)
0866-7174
28
0866-7174
29
DƢƠNG THÚC HUY, HUYNH BUI LINH CHI, HA XUAN PHONG, TUONG LAM TRUONG, TON THAT QUANG, JOEL BOUSTIE, NGUYỄN KIM PHI PHỤNG. New diphenyl ether from lichen Parmotrema planatilobatum (Hale) hale (Parmeliaceae). Tạp chí Hoá học. 50(4A), 199-202 (2012) DỖ THỊ MỸ LIÊN, LÊ BÁ CẦN, DOMINIQUE GUILLAUME, NGUYỄN KIM PHI PHỤNG. A phenolic amide from Boerhavia diffusa L. root growing in Vietnam. Tạp chí Hoá học. 50(4A), 211-214 (2012)
0866-7174
30
0866-708x
31
TUONG LAM TRUONG, DUONG THUC HUY, HUYNH BUI LINH CHI, LY HOANG DIEM, NGUYEN KIM PHI PHUNG. Some compounds from lichen Usnea aciculifera Vain (Parmeliaceae). Tạp chí Khoa học và Công Nghệ. 50(3A), 26-30 (2012).
0866-708x
32
BUI CHI HAO, HUYNH THI KIM PHUNG, PHAM NGUYEN KIM TUYEN, NGUYEN KIM PHI PHUNG. Chemical constituents of the roots of Hedyotis pressa Pierre Ex Pit. (Rubiaceae). Tạp chí Khoa học và Công Nghệ. 50(3A), 62-67 (2012).
0866-7144
33
BÙI THỊ THANH THUỶ, PHAM NGUYEN KIM TUYEN, NGUYEN KIM PHI PHUNG. Khảo sát thành phần hoá học cao eter dầu hoả và cao ethyl acetate của loài Hedyotis symplociformis (Pit.). Tạp chí Hoá Học.6(ABC) 52, 861-865 (2013). NGUYỄN THẾ DUY, LÊ THỊ NGỌC CHÚC, NGUYỄN KIM PHI PHỤNG. Flavones and furfuraldehyde derivatives from Avicennia officinalis L. (Avicenaceae) Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học. 18(4), 323-328 (2013)
0868-3224
2.3. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế TT
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tố chức
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
Số hiệu ISBN
Ghi chú
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
Số hiệu ISBN
Ghi chú
Nơi cấp
Năm cấp
2.4. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước TT
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG 1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ TT
Tên giải thưởng
Nội dung giải thưởng
2. Bằng phát minh, sáng chế (patent) TT
Tên bằng
Sản phẩm của đề tài/ dự án
3. Bằng giải pháp hữu ích
8
Số hiệu
Năm cấp
Nơi cấp
Tác giả/ đồng tác giả
TT
Sản phẩm của đề tài/ dự án
Tên giải pháp
Năm cấp
Số hiệu
Nơi cấp
Tác giả/ đồng tác giả
4. Ứng dụng thực tiễn và thương mại hoá kết quả nghiên cứu TT
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
Năm chuyển giao
V. THÔNG TIN KHÁC 1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước TT
Thời gian
Tên chương trình
Chức danh
2. Tham gia các Hiệp hội Khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN TT
Thời gian
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
Chức danh
01
20122015
Tạp chí Hoá học
Uỷ viên
02
Kể từ 3/2014
Tạp chí Phát triển Khoa Học và Công Nghệ
Uỷ viên
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời TT
Thời gian
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
Nội dung tham gia
Ngày 07 tháng 06 năm 2014
Người khai (Họ tên và chữ ký)
Nguyễn Kim Phi Phụng
9