Mẫu R03
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
LÝ LỊCH KHOA HỌC (Thông tin trong 5 năm gần nhất và có liên quan trực tiếp đến đề tài/dự án đăng ký) I. THÔNG TIN CHUNG 1. Họ và tên: Nguyễn Tấn Tài 2. Ngày sinh: 21/06/1985 3. Nam/nữ: Nam 4. Nơi đang công tác: Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên, ĐHQG-HCM Trường/viện: Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên, ĐHQG-HCM Phòng/ Khoa: Khoa Hóa Học Bộ môn: Hóa Hữu Cơ Phòng thí nghiệm: Chức vụ: Giảng viên 5. Học vị:
Tiến sỹ
năm đạt: 2011
6. Học hàm:
Giảng viên
năm phong: 2012
7. Liên lạc: TT
Cơ quan
Cá nhân
1
Địa chỉ
Bộ môn Hóa hữu cơ, ĐH Khoa Học Tự Nhiên, 227 Nguyễn Văn Cừ, P.4, Q.5, Tp.HCM
417/32 Quang Trung, P.10, Q. Gò Vấp, Tp.HCM
2
Điện thoại/ fax
0838353659
0919260085
3
Email
[email protected]
8. Trình độ ngoại ngữ: Tên ngoại ngữ
TT
Nghe Tốt
Khá
Viết
Nói TB
Tốt
Khá
TB
Tốt
Khá
Đọc hiểu tài liệu TB
Tốt
1
Tiếng Anh
x
x
x
x
2
Tiếng Pháp
x
x
x
x
Khá
9. Thời gian công tác: Thời gian Từ 11/2012 11/2013
đến
Từ 11/2012 đến nay
Nơi công tác
Chức vụ
Trung tâm nghiên cứu vật liệu cấu trúc nano và phân tử (MANAR), khu phố 6, Linh Trung, Thủ Đức, Tp.HCM
Nghiên cứu viên
Bộ môn Hóa hữu cơ, ĐH Khoa Học Tự Nhiên, 227 Nguyễn Văn Cừ, P.4, Q.5, Tp.HCM
Giảng viên
1
TB
10. Quá trình đào tạo: Bậc đào tạo
Thời gian
Nơi đào tạo
Đại học
2003-2007
ĐH KHTN-HCM
Tên luận án tốt nghiệp
Chuyên ngành Hóa hữu cơ
Study of tautomerisation of two forms imine– enamine of Schiff bases prepared from gossypol and its analogues
Thạc sỹ
2007-2008
Le Mans, Pháp
Hóa hữu cơ
Asymmetric synthesis of structural analogues of gossypol using the reactions of metallation controlled by the strong bases and the superbases
Tiến sỹ
2008-2011
Rennes, Pháp
Hóa hữu cơ
Lithium cuprates for the functionalization of aromatic heterocycles
11. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu 11.1 Lĩnh vực chuyên môn: - Lĩnh vực: Hóa học - Chuyên ngành: Hóa hữu cơ - Chuyên môn: Thiết kế và phát triển các phương pháp tổng hợp mới trong hóa hữu cơ. 11.2
Hướng nghiên cứu: 1. Nghiên cứu phương pháp tổng hợp mới xúc tác hữu cơ kim loại. 2. Ứng dụng phương pháp tổng hợp mới trong tổng hợp hợp chất có hoạt tính sinh học. 3. Tổng hợp bất đối xứng.
II. NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
1. Đề tài/dự án TT
Tên đề tài/dự án
Mã số &
Thời gian Kinh phí cấp quản lý thực hiện (triệu đồng)
Chủ nhiệm /Tham gia
Ngày nghiệm thu
Kết quả
1 2
2. Hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh TT
Tên SV , HVCH, NCS
Năm tốt nghiệp
Tên luận án
Bậc đào tạo
1
Đại học
2
Thạc sỹ
3
Tiến sỹ
2
Sản phẩm của đề tài/dự án (chỉ ghi mã số)
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ 1. Sách 1.1 Sách xuất bản Quốc tế TT
Tên sách
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
Nhà xuất bản
Năm xuất bản
Tác giả/ đồng tác giả
Bút danh
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
Nhà xuất bản
Năm xuất bản
Tác giả/ đồng tác giả
Bút danh
1 2 1.2. Sách xuất bản trong nước TT
Tên sách
1 2
2. Các bài báo 2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế Sản phẩm của Số hiệu ISSN đề tài/ dự án (ghi rõ thuộc ISI (chỉ ghi mã số) hay không)
Điểm IF
TT
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
1521-3765
5.925 (2011)
1
K. Snégaroff, T. T. Nguyen, N. Marquise, Y. S. Halauko, P. J. Harford, T. Roisnel, V. E. Matulis, O. A. Ivashkevich, F. Chevallier, A. E. H. Wheatley, P. C. Gros, F. Mongin, Deprotonative metalation of chloro- and bromopyridines using amido-based bimetallic species and regioselectivity-computed CH acidity relationships, Chem. Eur. J. 2011, 17, 13284-13297.
1521-3765
2
T. T. Nguyen, N. Marquise, F. Chevallier, F. Mongin, Deprotonative metalation of aromatic compounds by using an amino-based lithium cuprate, Chem. Eur. J. 2011, 17, 1040510416.
5.925 (2011)
0022-3263
4.450 (2011)
3
T. T. Le, N. T. T. Chau, T. T. Nguyen, J. Brien, T. T. Thai, A. Nourry, A.-S. Castanet, K. P. P. Nguyen, J. Mortier, Evidence for a trianion intermediate in the metalation of 4-hydroxy-6,7dimethoxy-8-methyl-2-naphthoic acid: methodology and application to racemic 5,5'-didesisopropyl-5,5'-dialkylapogossypol derivatives, J. Org. Chem. 2011, 76, 601-608.
0022-3263
4.219 (2010)
4
G. Bentabed-Ababsa, S. Cheikh Sid Ely, S. Hesse, E. Nassar, F. Chevallier, T. T. Nguyen, A. Derdour, F. Mongin, Direct metalation of heteroaromatic esters and nitriles using a mixed lithium-cadmium base. Subsequent conversion to dipyridopyrimidinones, J. Org. Chem. 2010, 75, 839-847.
0040-4039
5
T. T. Nguyen; F. Chevallier; V. Jouikov; F. Mongin, New Gilmantype lithium cuprate from a copper(II) salt: synthesis and deprotonative cupration of aromatics, Tetrahedron Lett. 2009, 50, 6787-6790.
2.660 (2009)
3
6
1521-3765
5.382 (2009)
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
Số hiệu ISSN
Ghi chú
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
Số hiệu ISBN
Ghi chú
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
Số hiệu ISBN
Ghi chú
K. Snégaroff, J.-M. L'Helgoual'ch, G. Bentabed-Ababsa, T. T. Nguyen, F. Chevallier, M. Yonehara, M. Uchiyama, A. Derdour, F. Mongin, Deprotonative metalation of functionalized aromatics using mixed lithium-cadmium, lithium-indium, and lithium-zinc species, Chem. Eur. J. 2009, 15, 10280-10290.
2.2. Đăng trên tạp chí trong nước TT
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản
1 2
2.3. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế TT
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tố chức
1
“Deprotonative metallation of aromatics using lithium cuprates”, T. T. Nguyen, N. Marquise, F. Chevallier, F. Mongin – 23rd International Congress on Heterocyclic Chemistry (ICHC 2011), 31 July - 4 August 2011, Glasgow, UK.
2
“Deprotonative metallation of aromatics using lithium cuprates”, T. T. Nguyen, N. Marquise, F. Chevallier, F. Mongin – Journées Scientifiques 2011 SCF Bretagne - Pays de la Loire (SCF-BPL 2011), 6 - 8 June 2011, Noirmoutier, France.
2.4. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước TT
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tổ chức
1 2
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG 1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ TT
Tên giải thưởng
Nội dung giải thưởng
1 2
4
Nơi cấp
Năm cấp
2. Bằng phát minh, sáng chế (patent) TT
Tên bằng
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
Số hiệu
Năm cấp
Nơi cấp
Tác giả/ đồng tác giả
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
Số hiệu
Năm cấp
Nơi cấp
Tác giả/ đồng tác giả
3. Bằng giải pháp hữu ích TT
Tên giải pháp
4. Ứng dụng thực tiễn và thương mại hoá kết quả nghiên cứu TT
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số)
Năm chuyển giao
V. THÔNG TIN KHÁC 1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước TT
Thời gian
Tên chương trình
Chức danh
2. Tham gia các Hiệp hội Khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị về KH&CN TT
Thời gian
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị
Chức danh
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời TT
Thời gian
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu
Nội dung tham gia
Ngày 04 tháng 08 năm 2015
Người khai (Họ tên và chữ ký)
Nguyễn Tấn Tài
5