Ký bởi: Cổng Thông tin điện tử Chính phủ Email: [email protected] Cơ quan: Văn phòng Chính phủ Thời gian ký: 07.05.2015 16:07:45 +07:00

CÔNG BÁO/Số 529 + 530/Ngày 29-4-2015

41

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 11/2015/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2015

THÔNG TƯ Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Môi trường, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường: Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường: QCVN 01-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên. Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 6 năm 2015. Điều 3. Tổng Cục trưởng Tổng cục Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Thông tư này./. KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG

Bùi Cách Tuyến

42

CÔNG BÁO/Số 529 + 530/Ngày 29-4-2015

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

QCVN 01-MT:2015/BTNMT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI SƠ CHẾ CAO SU THIÊN NHIÊN National Technical Regulation on the effluent of natural rubber processing industry

HÀ NỘI - 2015

CÔNG BÁO/Số 529 + 530/Ngày 29-4-2015

43

Lời nói đầu QCVN 01-MT:2015/BTNMT do Tổ soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sơ chế cao su thiên nhiên biên soạn, sửa đổi QCVN 01:2008/BTNMT, Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 11/2015/TT-BTNMT ngày 31 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

44

CÔNG BÁO/Số 529 + 530/Ngày 29-4-2015 QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI SƠ CHẾ CAO SU THIÊN NHIÊN National Technical Regulation on the effluent of natural rubber processing industry 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải sơ chế cao su thiên nhiên khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải. 1.2. Đối tượng áp dụng 1.2.1. Quy chuẩn này áp dụng riêng cho nước thải sơ chế cao su thiên nhiên. Mọi tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động xả nước thải sơ chế cao su thiên nhiên ra nguồn tiếp nhận nước thải tuân thủ quy định tại quy chuẩn này. 1.2.2. Nước thải sơ chế cao su thiên nhiên xả vào hệ thống thu gom của nhà máy xử lý nước thải tập trung tuân thủ theo quy định của đơn vị quản lý và vận hành nhà máy xử lý nước thải tập trung. 1.3. Giải thích thuật ngữ Trong quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1.3.1. Nước thải sơ chế cao su thiên nhiên là nước thải công nghiệp xả ra từ nhà máy, cơ sở sản xuất sử dụng các quy trình sản xuất, sơ chế mủ cao su thiên nhiên thành các sản phẩm như cao su khối, cao su tờ, cao su crepe và latex cô đặc làm nguyên liệu để chế tạo sản phẩm cao su. 1.3.2. Cơ sở mới là nhà máy, cơ sở sơ chế cao su thiên nhiên hoạt động sản xuất sau ngày quy chuẩn này có hiệu lực thi hành, bao gồm cả các cơ sở đang trong quá trình xây dựng và đã được phê duyệt đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường trước ngày quy chuẩn này có hiệu lực thi hành. 1.3.3. Cơ sở đang hoạt động là nhà máy, cơ sở sơ chế cao su thiên nhiên hoạt động sản xuất trước ngày quy chuẩn này có hiệu lực thi hành. 1.3.4. Nguồn tiếp nhận nước thải là hệ thống thoát nước đô thị, khu dân cư, khu công nghiệp, cụm công nghiệp; sông, suối, khe, rạch, kênh, mương; hồ, ao, đầm; vùng nước biển ven bờ có mục đích sử dụng xác định. 2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT 2.1. Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải sơ chế cao su thiên nhiên khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải 2.1.1. Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải sơ chế cao su thiên nhiên khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải được tính theo công thức sau: Cmax = C × Kq × Kf

CÔNG BÁO/Số 529 + 530/Ngày 29-4-2015

45

Trong đó: - C max là giá trị tối đa cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải sơ chế cao su thiên nhiên khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải. - C là giá trị của thông số ô nhiễm trong nước thải sơ chế cao su thiên nhiên quy định tại mục 2.2; - Kq là hệ số nguồn tiếp nhận nước thải quy định tại mục 2.3 ứng với lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch; kênh, mương; dung tích của hồ, ao, đầm; mục đích sử dụng của vùng nước biển ven bờ; - Kf là hệ số lưu lượng nguồn thải quy định tại mục 2.4 ứng với tổng lưu lượng nước thải sơ chế cao su thiên nhiên khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải; 2.1.2. Áp dụng giá trị tối đa cho phép C max = C (không áp dụng hệ số Kq và Kf) đối với thông số pH. 2.1.3. Nước thải sơ chế cao su thiên nhiên xả ra hệ thống thoát nước đô thị, khu dân cư chưa có nhà máy xử lý nước thải tập trung thì áp dụng giá trị C max = C quy định tại cột B, Bảng 1. 2.2. Giá trị C làm cơ sở tính toán giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm Bảng 1. Giá trị C để làm cơ sở tính giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải sơ chế cao su thiên nhiên TT

Thông số

A

B

-

6-9

6-9

mg/l

30

50

Cơ sở mới

mg/l

75

200

Cơ sở đang hoạt động

mg/l

100

250

mg/l

50

100

pH

2

BOD5 (20oC)

3

COD

4

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

6

Giá trị C

vị

1

5

Đơn

Tổng nitơ

Cơ sở mới

mg/l

40

60

(Tổng N)

Cơ sở đang hoạt động

mg/l

50

80

Amoni

Cơ sở mới

mg/l

10

40

mg/l

15

60

(NH4+ tính theo N) Cơ sở đang hoạt động

Cột A Bảng 1 quy định giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nước thải sơ chế cao su thiên nhiên khi xả ra nguồn nước được dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt;

46

CÔNG BÁO/Số 529 + 530/Ngày 29-4-2015

Cột B Bảng 1 quy định giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nước thải sơ chế cao su thiên nhiên khi xả ra nguồn nước không dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt; Mục đích sử dụng của nguồn tiếp nhận nước thải được xác định tại khu vực tiếp nhận nước thải. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020, áp dụng giá trị quy định cho cơ sở mới đối với tất cả các cơ sở sơ chế cao su thiên nhiên. 2.3. Hệ số nguồn tiếp nhận nước thải Kq 2.3.1. Hệ số Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch; kênh, mương được quy định tại Bảng 2 dưới đây: Bảng 2. Hệ số Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải Lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải (Q) 3 Đơn vị tính: mét khối/giây (m /s)

Hệ số Kq

Q ≤ 50

0,9

50 < Q ≤ 200

1

200 < Q ≤ 500

1,1

Q > 500

1,2

Q được tính theo giá trị trung bình lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải 03 tháng khô kiệt nhất trong 03 năm liên tiếp (số liệu của cơ quan Khí tượng Thủy văn). 2.3.2. Hệ số Kq ứng với dung tích của nguồn tiếp nhận nước thải là hồ, ao, đầm được quy định tại Bảng 3 dưới đây: Bảng 3. Hệ số Kq ứng với dung tích của nguồn tiếp nhận nước thải Dung tích nguồn tiếp nhận nước thải (V) Đơn vị tính: mét khối (m3)

Hệ số Kq

V ≤ 10 x 106

0,6

10 x 106 < V ≤ 100 x 106

0,8

V > 100 x 106

1,0

V được tính theo giá trị trung bình dung tích của hồ, ao, đầm tiếp nhận nước thải 03 tháng khô kiệt nhất trong 03 năm liên tiếp (số liệu của cơ quan Khí tượng Thủy văn).

CÔNG BÁO/Số 529 + 530/Ngày 29-4-2015

47

2.3.3. Khi nguồn tiếp nhận nước thải không có số liệu về lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch, kênh, mương thì áp dụng giá trị hệ số Kq = 0,9; nguồn tiếp nhận nước thải là hồ, ao, đầm không có số liệu về dung tích thì áp dụng giá trị hệ số Kq = 0,6. 2.3.4. Hệ số Kq đối với nguồn tiếp nhận nước thải là vùng nước biển ven bờ, đầm phá nước mặn và nước lợ ven biển. Vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích bảo vệ thủy sinh, thể thao và giải trí dưới nước, đầm phá nước mặn và nước lợ ven biển áp dụng giá trị hệ số Kq = 1. Vùng nước biển ven bờ không dùng cho mục đích bảo vệ thủy sinh, thể thao hoặc giải trí dưới nước áp dụng giá trị hệ số Kq = 1,3. 2.4. Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf được quy định tại Bảng 4 dưới đây: Bảng 4. Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf Lưu lượng nguồn thải (F) Đơn vị tính: mét khối/ngày đêm (m3/24h)

Hệ số Kf

F ≤ 50

1,2

50 < F ≤ 500

1,1

500 < F ≤ 5.000

1,0

F > 5.000

0,9

Lưu lượng nguồn thải F được tính theo lưu lượng thải lớn nhất nêu trong Báo cáo đánh giá tác động môi trường, Đề án bảo vệ môi trường, Kế hoạch bảo vệ môi trường, Cam kết bảo vệ môi trường, hoặc Giấy xác nhận việc hoàn thành các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Khi lưu lượng nguồn thải F thay đổi, không còn phù hợp với giá trị hệ số Kf đang áp dụng, cơ sở sơ chế cao su thiên nhiên phải báo cáo với cơ quan có thẩm quyền để điều chỉnh hệ số Kf. 2.5. Sử dụng nước thải để tưới cây Nước thải của các cơ sở sơ chế cao su thiên nhiên được tái sử dụng để tưới cây khi đáp ứng các yêu cầu sau: - Giá trị tối đa cho phép các thông số pH, BOD5 và COD đạt yêu cầu quy định tại cột B Bảng 1 (Kq = 1; Kf = 1); - Nước thải sau xử lý phải được thu gom lại trong hồ chứa dành riêng cho mục đích tưới cây. Hồ chứa phải đảm bảo yêu cầu kỹ thuật về bảo vệ môi trường; - Phương án, kế hoạch tưới phải có văn bản thông báo gửi Sở Tài nguyên và Môi trường địa phương để phối hợp giám sát;

48

CÔNG BÁO/Số 529 + 530/Ngày 29-4-2015

- Chỉ được phép tưới cây trong phạm vi thuộc quyền sử dụng của doanh nghiệp phát sinh nước thải. 3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH 3.1. Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số trong nước thải của cơ sở sơ chế cao su thiên nhiên thực hiện theo các tiêu chuẩn sau đây: TT

Thông số

Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn - TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006) - Chất lượng nước Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu;

1

Lấy mẫu

- TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3: 2003) - Chất lượng nước Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu; - TCVN 5999:1995 (ISO 5667-10:1992) - Chất lượng nước Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước thải

2

pH

- TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) Chất lượng nước Xác định pH - TCVN 6001-1:2008 (ISO 5815-1:2003), Chất lượng nước Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn) - Phần 1: Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung allylthiourea;

3

BOD5 (20oC)

- TCVN 6001-2: 2008 (ISO 5815-2: 2003), Chất lượng nước Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn) - Phần 2: Phương pháp dùng cho mẫu không pha loãng; - SMEWW 5210 B - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định BOD

4

5

6

COD

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

Tổng nitơ (N)

- TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989) Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD); - SMEWW 5220 - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định COD - TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997) Chất lượng nước Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh; - SMEWW 2540 - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định chất rắn lơ lửng - TCVN 6638:2000 Chất lượng nước - Xác định nitơ - Vô cơ hóa xúc tác sau khi khử bằng hợp kim Devarda; - SMEWW 4500-N.C - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định nitơ

CÔNG BÁO/Số 529 + 530/Ngày 29-4-2015 TT

7

Thông số

49

Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn

- TCVN 6179-2:1996(ISO 7150-2:1986) Chất lượng nước Xác định amoni. Phần 2: Phương pháp trắc phổ tự động - TCVN 6179-1:1996(ISO 7150-1:1986) Chất lượng nước Xác định amoni. Phần 2: Phương pháp trắc phổ thao tác + Amoni (NH4 ) bằng tay - TCVN 5988:1995 (ISO 5664:1984) Chất lượng nước - Xác định amoni. Phương pháp chưng cất và chuẩn độ. - SMEWW 4500 - NH3 - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định amoni

3.2. Chấp nhận các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế khác có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.1. 4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 4.1. Quy chuẩn này áp dụng thay thế QCVN 01:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến cao su thiên nhiên ban hành kèm theo Quyết định số 04/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. 4.2. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy chuẩn này. 4.3. Trường hợp các tiêu chuẩn về phương pháp phân tích viện dẫn trong quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo tiêu chuẩn mới.

QCVN 01-MT-2015-BTNMT - Nuoc thai so che cao su thien nhien.pdf ...

Apr 29, 2015 - Tài nguyên và Môi trường. Page 3 of 9. QCVN 01-MT-2015-BTNMT - Nuoc thai so che cao su thien nhien.pdf. QCVN 01-MT-2015-BTNMT ...

559KB Sizes 1 Downloads 117 Views

Recommend Documents

Che Guevara
It is good that I emphasize for you, the inhabitants of Havana who ... have seen, are learning in collective schools skills ranging from .... degrees of all kinds.

Mot trieu thien Phero Phaolo.pdf
ˆ__. ˆ«. « « . thieân vinh. ˆ«. « « j ˆ«. « « . quang, vinh. ˆ«. « « j ̇«. « « quang. ‰. ˆ«. « « j. keát. « « « « « .... Mot trieu thien Phero Phaolo.pdf. Mot trieu thien Phero ...

Tu thien thang 11.pdf
Page 2 of 7. Hội Khí Công Y Đạo Việt Nam phân hội Toronto xin thành thật cám ơn. Chị Nguyễn Lê Mạnh đã giúp hội thực hiện chương trình từ thiện tại.

JXTA by cao
learn a new technology area while enduring countless changes in the early versions of JXTA. They relied on each other ... directly to let me know what you did or didn't like about this book— as well as what we can do to make our books ... Java has

Che Guevara
famous medical research scientist; I dreamed of working indefatigably to discover something which would be used to help humanity, but which signified a ...

Den-Cu-2-So-Phan-Viet-Nam-Duoi-Che-Do-Cong ...
Page 1 of 3. Download ]]]]]>>>>>(eBooks) Den Cu 2: So Phan Viet Nam Duoi Che Do Cong San (Vietnamese Edition). (-PDF-) Den Cu 2: So Phan Viet Nam ...

Thai Oil
GRM TOP upside. FY16 US$7.5 1.46 consensus 5%. 74 re-rate. P/BV FY16F 1.5x discount. 2011-12 1.7x FY16F. FY11-12 Market GRM. US$7.5/bbl FY11-12 US$4.9. Financial Summary (Btm). Year to Dec. 2013. 2014. 2015F. 2016F. 2017F. Sales (Btm). 414,575 390,09

Jie (Jay) Cao
Education. McCombs School of Business, The University of Texas at Austin, Austin, .... Southwestern University of Finance and Economics, Nanyang Technological Uni- ... Advanced Institute of Finance, 3rd CQAsia Annual Conference, 1st ...

cao cap 6.pdf
There was a problem previewing this document. Retrying... Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item. cao cap 6.pdf.

Che Bayad Kard.pdf
Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item. Che Bayad Kard.pdf. Che Bayad Kard.pdf. Open. Extract. Open with. Sign In.

JXTA by cao
including transportation, telecom, wireless, healthcare, B2B, petroleum engineering, ... Mr. Soto has an MS in Engineering Management from Stanford, an MS in ...

Thai Airways International - SETTRADE.COM
Financial Summary (Btm). Year to Dec ...... เตชะหัสดิน, CFA. Banking, Consumer Finance, Insurance 662-659-7000 ext. ... Renewable Energy. 662-659-7000 ext.

Thai Airways International
Mar 14, 2017 - 12M target price (Bt/shr). 19.09 ..... Thai Airways International – Share Price Movement ... Telephone 852.2878.6888 Facsimile 852.2878.6800.

Krung Thai Card - Settrade
Apr 18, 2018 - Source: Company data, KGI Research. Chalie Keuyen. 66.2658.8888 Ext. 8851 [email protected]. ALERT. Thailand. Krung Thai Card. (KTC.

THAI OIL - Settrade
Jul 6, 2018 - 3เหตุผลที่คงค ำแนะน ำ “ขำย” 1) แม้โครงกำรพลังงำนสะอำด (CFP) จะหนุนกำรเติบโต. ระยะยำว แต่ต้à¸

Thai Airways International - Settrade
Mar 14, 2017 - Figure 5: Shareholding structure. Shareholding structure, percent. Source: Company data, KGI Research. Figure 7: Number of passengers. Mn. Source: Company data, KGI Research. Figure 9: Revenue Passengers-Kilometers (RPK). Bn. Source: C

Krung Thai Card - Settrade
Jan 18, 2018 - 18.0. 20.0. Credit card. Personal loan. Total. 34 35 38 36 37 38 41 40 41 4146 43 44 44 46. 13 15 1716 17 17. 19 19 20 20. 22 22 22 24 25.

Thai Airways International - Settrade
Mar 12, 2018 - Thai Airways Company (TAC) and Scandinavian Airlines System. (SAS) with the initial purpose of providing international commercial air.

Thai Airways International - settrade.com
Target Price: Bt28.0 (+30.2%). ▫ qoq yoy 607 ... Share Price Performance. YTD 1Mth 3Mth ..... Current assets less inventory/current liabilities. 0.6. 0.7. 0.9. 0.8. 0.7.

Krung Thai Bank - efinanceThai
(6.7). (7.0). Source: Bloomberg, Krungsri Securities ... Source: Company data, Krungsri Securities. KTB: FY16F key financial ..... Renewable Energy, Contractor.

Thai Wah - SETTRADE.COM
Source: Company data and Krungsri Securities. Tapioca root price (THB) ..... SOLAR SORKON. SPA. SPC. SPCG .... Renewable Energy. 662-659-7000 ext.

Thai Wah PCL - Settrade
Jul 11, 2018 - Operating Profit. 68. 153. (55.5). 97. (29.8). 165. 333. (50.4). Operating EBITDA. 68. 153. (55.5). 97 ..... Operating Cash Flow. 728. 586. 586. 927.

che 1 dublado.pdf
Assistir che parte 1 o argentino dublado 2009 filmes online. Bruxa de. blair 1 download dublado rmvb the sims 1 en gratis pc. Asaventuras. de tintin download 1 ...