TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8818-1 : 2011 Xuất bản lần 1

NHỰA ĐƯỜNG LỎNG PHẦN 1: YÊU CẦU KỸ THUẬT Cut-back Asphalt Part 1: Specification

HÀ NỘI  2011

2

TCVN 8818-1 : 2011 Mục lục

1 Phạm vi áp dụng ..…………………………………..............................................................…......

5

2 Tài liệu viện dẫn ...…..............................................................................…………….……...……

5

3 Thuật ngữ, định nghĩa ……………….………….......................................................................…

6

4 Phân loại ………………………………………………...................................................................

6

5 Yêu cầu kỹ thuật …………………………………………………………………………………………

6

6 Lấy mẫu …………………………………………………………………………………………………..

9

7 Phương pháp thử …………………………………………………….………………………………….

9

Phụ luc A (Tham khảo) Hướng dẫn sử dụng nhựa lỏng ……………………………………………...

10

3

TCVN 8818-1 : 2011

Lời nói đầu

TCVN 8818-1: 2011 do Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận tải biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ Công bố. Bộ tiêu chuẩn TCVN 8118, gồm 5 phần : TCVN 8818-1 :2011, Nhựa đường lỏng – Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật. TCVN 8818-2 :2011, Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử – Phần 2: Thử nghiệm xác định nhiệt độ bắt lửa. TCVN 8818-3 :2011, Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử – Phần 3: Thử nghiệm xác định hàm lượng nước. TCVN 8818-4 :2011, Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử – Phần 4: Thử nghiệm chưng cất. TCVN 8818-5 :2011, Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử – Phần 5: Thử nghiệm xác định độ nhớt tuyệt đối (sử dụng nhớt kế mao dẫn chân không).

4

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 8818-1 : 2011

Nhựa đường lỏng – Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật Cut-back asphalt – Part 1: Specifications 1 Phạm vi áp dụng 1.1 Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu kỹ thuật của nhựa lỏng theo mác tương ứng với từng loại, các phương pháp thí nghiệm xác định các chỉ tiêu kỹ thuật của nhựa lỏng. Tiêu chuẩn này là cơ sở cho việc kiểm tra, đánh giá chất lượng nhựa lỏng dùng trong xây dựng đường bộ, sân bay và bến bãi. 1.2 Việc lựa chọn loại, mác nhựa lỏng dùng cho xây dựng đường bộ, sân bay và bến bãi cần phải căn cứ vào mục đích xây dựng, công nghệ thi công, điều kiện khí hậu nơi xây dựng và phải tuân thủ các quy trình kỹ thuật về thí nghiệm, thi công, kiểm tra, nghiệm thu hiện hành.

2 Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có). TCVN 7494:2005 (ASTM D140-01), Bitum – Phương pháp lấy mẫu. TCVN 7495:2005 (ASTM D5-97), Bitum – Phương pháp xác định độ kim lún. TCVN 7496:2005 (ASTM D113-99), Bitum – Phương pháp xác định độ kéo dài. TCVN 7500:2005 (ASTM D2042-01), Bitum – Phương pháp xác định độ hoà tan trong Trichloroethylene. TCVN 7502:2005 (ASTM D2170-01a), Bitum - Phương pháp xác định độ nhớt động học. TCVN 8817-2:2011, Nhũ tương nhựa đường axít – Phương pháp thử – Phần 2: Xác định độ nhớt Saybolt Furol. TCVN 8818-2 :2011, Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử – Phần 2: Thử nghiệm xác định nhiệt độ bắt lửa. TCVN 8118-3 :2011, Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử – Phần 3: Thử nghiệm xác định hàm lượng nước. TCVN 8118-4 :2011, Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử – Phần 4: Thử nghiệm chưng cất. TCVN 8118-5 :2011, Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử – Phần 5: Thử nghiệm xác định độ nhớt tuyệt đối (sử dụng nhớt kế mao dẫn chân không). 5

TCVN 8818-1 : 2011 3 Thuật ngữ, định nghĩa Nhựa đường lỏng (cut-back asphalt, sau đây gọi là nhựa lỏng) là sản phẩm được chế tạo bởi công nghệ làm lỏng nhựa đường đặc bằng sản phẩm dầu mỏ hoặc sản phẩm được sản xuất từ dầu mỏ để tạo nên một hỗn hợp có tốc độ đông đặc và độ nhớt yêu cầu. Nhựa lỏng có mầu đen, ở nhiệt độ bình thường có trạng thái lỏng vừa hoặc lỏng đặc.

4 Phân loại Căn cứ vào tốc độ đông đặc, nhựa lỏng được phân thành 3 loại:  Nhựa lỏng đông đặc nhanh-RC (rapid curing type);  Nhựa lỏng đông đặc vừa-MC (medium curing type);  Nhựa lỏng đông đặc chậm-SC (slow curing type). Tiêu chuẩn này đề cập đến loại nhựa lỏng đông đặc nhanh và nhựa lỏng đông đặc vừa; mỗi loại được phân thành nhiều mác khác nhau căn cứ vào độ nhớt động học:  Nhựa lỏng đông đặc nhanh-RC, gồm 4 mác: RC-70, RC-250, RC-800 và RC-3000;  Nhựa lỏng đông đặc vừa -MC, gồm 05 mác: MC-30, MC-70, MC-250, MC-800 và MC-3000.

5 Yêu cầu kỹ thuật 5.1 Chất lượng của nhựa lỏng đông đặc nhanh được quy định đánh giá theo 8 chỉ tiêu kỹ thuật tương ứng với 4 mác theo quy định tại Bảng 1; Chất lượng của nhựa lỏng đông đặc vừa được quy định đánh giá theo 8 chỉ tiêu kỹ thuật tương ứng với 5 mác theo quy định tại Bảng 2. CHÚ THÍCH 1: Tham khảo lựa chọn loại và mác nhựa đường lỏng sử dụng trong xây dựng đường ô tô, sân bay và bến bãi vào các mục đích khác nhau xem ở Phụ lục A.

5.2 Kiểm soát chất lượng nhựa lỏng 5.2.1 Quy định đối với nhà sản xuất, cung ứng nhựa lỏng Trong bản đăng ký và công bố chất lượng hàng hoá phải ghi rõ:  Tên thương phẩm;  Ngày, tháng, năm sản xuất;  Loại nhựa lỏng;  Chất lượng nhựa lỏng gồm các chỉ tiêu thỏa mãn quy định tại Bảng 1 (với nhựa lỏng đông đặc nhanh) và Bảng 2 (với nhựa lỏng đông đặc vừa). 5.2.2 Kiểm tra chất lượng nhựa lỏng nhập khẩu Với mỗi lô hàng nhựa lỏng nhập khẩu, đơn vị nhập khẩu phải khai báo các thông tin về sản phẩm, tối thiểu bao gồm:  Tên thương phẩm;  Ngày, tháng, năm sản xuất; 6

TCVN 8818-1 : 2011  Loại nhựa lỏng;  Chất lượng nhựa lỏng gồm các chỉ tiêu thỏa mãn quy định tại Bảng 1 (với nhựa lỏng đông đặc nhanh) và Bảng 2 (với nhựa lỏng đông đặc vừa). Với mỗi lô hàng nhựa lỏng nhập khẩu phải kiểm tra các chỉ tiêu theo quy định tại Bảng 1 (ứng với nhựa lỏng đông đặc nhanh) và Bảng 2 (ứng với nhựa lỏng đông đặc vừa) làm cơ sở đánh giá chất lượng nhập khẩu. Việc kiểm tra được tiến hành với số lượng mẫu thí nghiệm, quy cách lấy mẫu theo TCVN 7494:2005 (ASTM D140-01). 5.2.3 Kiểm tra khi đưa nhựa lỏng vào công trình: Với mỗi công trình có sử dụng nhựa lỏng, cần phải kiểm tra ít nhất 1 lần với các chỉ tiêu kiểm tra theo quy định ở Bảng 1 (với nhựa lỏng đông đặc nhanh) và Bảng 2 (với nhựa lỏng đông đặc vừa) để làm cơ sở chấp thuận trước khi đưa vào công trình. 5.2.4 Kiểm tra trong quá trình thi công: Trong quá trình thi công, việc kiểm tra chất lượng nhựa lỏng được thực hiện với tần xuất không quá 20 tấn cho một mẫu thí nghiệm theo mục 5.2.3. Bảng 1 - Tiêu chuẩn kỹ thuật vật liệu nhựa lỏng đông đặc nhanh Mác nhựa lỏng Tên chỉ tiêu RC-70

RC-250

RC-800

RC-3000

1. Độ nhớt động học ở 60 oC, mm2/s (cSt)

70140

250500

8001600

30006000

1a. Độ nhớt Saybolt Furol (thí nghiệm ở nhiệt độ

60120

125250

100200

300600

Thí nghiệm trên mẫu nhựa lỏng

o

tương ứng), s 2. Điểm chớp cháy , oC

o

(50 C)

(60 C)

-

≥ 27

3. Hàm lượng nước, %

o

(82,2 C) ≥ 27

o

(82,2 C) ≥ 27

≤ 0,2

4. Thử nghiệm chưng cất 4.1. Hàm lượng chất lỏng thu được ở các nhiệt độ so với tổng thể tích chất lỏng thu được ở nhiệt độ 360oC Chưng cất tới nhiệt độ 190 oC, %

≥ 10

-

-

-

Chưng cất tới nhiệt độ 225 oC, %

≥ 50

≥ 35

≥ 15

-

Chưng cất tới nhiệt độ 260 oC, %

≥ 70

≥ 60

≥ 45

≥ 25

Chưng cất tới nhiệt độ 316 oC, %

≥ 85

≥ 80

≥ 75

≥ 70

≥ 55

≥ 65

≥ 75

≥ 80

4.2. Hàm lượng nhựa thu được sau khi chưng o

cất ở nhiệt độ 360 C, % Thí nghiệm trên mẫu nhựa thu được sau khi chưng cất 5. Độ nhớt tuyệt đối ở nhiệt độ 60 oC, Pa.s

60 240

7

TCVN 8818-1 : 2011 Mác nhựa lỏng Tên chỉ tiêu RC-70

RC-250

RC-800

5a. Độ kim lún ở 25 oC, 5 giây, 100g, 0.1mm

80 120

6. Độ kéo dài ở nhiệt độ 25 oC, 5cm/phút, cm

≥ 100

7. Lượng hoà tan trong Tricloroethylene, %

≥ 99,0

RC-3000

CHÚ THÍCH 2: Trường hợp phòng thí nghiệm chưa có thiết bị thí nghiệm các chỉ tiêu ở hàng 1 và hàng 5, cho phép sử dụng các chỉ tiêu ở hàng 1a thay cho hàng 1 và hàng 5a thay cho hàng 5.

Bảng 2 - Tiêu chuẩn kỹ thuật vật liệu nhựa lỏng đông đặc vừa Mác nhựa lỏng Tên chỉ tiêu MC-30

MC-70

MC-250

MC-800

MC-3000

1. Độ nhớt động học ở 60 oC, mm2/s (cSt)

3060

70140

250500

8001600

30006000

1a. Độ nhớt Saybolt Furol (thí nghiệm ở nhiệt độ

75150

60120

125250

100200

300600

tương ứng), s

(25oC)

(50oC)

(60oC)

(82,2oC)

(82,2oC)

Thí nghiệm trên mẫu nhựa lỏng

2. Điểm chớp cháy, oC

≥ 38

≥ 66

3. Hàm lượng nước, %

≤ 0,2

4. Thử nghiệm chưng cất 4.1. Hàm lượng chất lỏng thu được ở các nhiệt độ so với tổng thể tích chất lỏng thu được ở nhiệt độ 360 oC Chưng cất tới nhiệt độ 225 oC, %

≤ 25

≤ 20

≤ 10

-

-

Chưng cất tới nhiệt độ 260 oC, %

4070

2060

1555

≤ 35

≤ 15

Chưng cất tới nhiệt độ 316 oC, %

7593

6590

6087

4580

1575

≥ 50

≥ 55

≥ 67

≥ 75

≥ 80

4.2. Hàm lượng nhựa thu được sau khi chưng cất ở nhiệt độ 360 oC, %

Thí nghiệm trên mẫu nhựa thu được sau khi chưng cất 5. Độ nhớt tuyệt đối ở nhiệt độ 60 oC, Pa.s

30120

5a. Độ kim lún ở 25 oC, 5 giây, 100g, 0.1mm

120150

6. Độ kéo dài ở nhiệt độ 25 oC, 5cm/phút, cm

≥ 100

7. Lượng hoà tan trong Tricloroethylene, %

≥ 99,0

CHÚ THÍCH 3: Trường hợp phòng thí nghiệm chưa có thiết bị thí nghiệm các chỉ tiêu ở hàng 1 và hàng 5, cho phép sử dụng các chỉ tiêu ở hàng 1a thay cho hàng 1 và hàng 5a thay cho hàng 5.

8

TCVN 8818-1 : 2011 6 Lấy mẫu Nhựa đường lỏng được lấy mẫu theo TCVN 7494:2005 (ASTM D140-01).

7 Phương pháp thử 7.1 Độ nhớt động học Xác định theo TCVN 7502 :2005 (ASTM D 2170-01a). 7.2 Độ nhớt Saybolt Furol Xác định theo TCVN 8817-2:2011. 7.3 Điểm chớp cháy Xác định theo TCVN 8818-2 :2011. 7.4 Hàm lượng nước Xác định theo TCVN 8818-3 :2011. 7.5 Thử nghiệm chưng cất Xác định theo TCVN 8818-4 :2011. 7.6 Độ nhớt tuyệt đối Xác định theo TCVN 8818-5 :2011. 7.7 Độ kim lún Xác định theo TCVN 7495:2005 (ASTM D5-97). 7.8 Độ kéo dài Xác định theo TCVN 7496:2005 (ASTM D113-99). 7.9 Lượng hoà tan trong Tricloroethylene Xác định theo TCVN 7500:2005 (ASTM D2042-01).

9

TCVN 8818-1 : 2011

Phụ lục A. Hướng dẫn sử dụng nhựa lỏng (Tham khảo) Bảng A1 - Hướng dẫn sử dụng nhựa lỏng Nhựa lỏng đông đặc nhanh

Nhựa lỏng đông đặc vừa

Phạm vi sử dụng RC-70 RC-250 RC-800 RC-3000 MC-30 MC-70 MC-250 MC-800 MC-3000 1. Hỗn hợp cốt liệu-nhựa lỏng: trộn ở trạm trộn - Hỗn hợp sử dụng cốt

x

liệu có cấp phối hở - Hỗn hợp sử dụng cốt

x

liệu có cấp phối chặt - Vá ổ gà, thi công ngay

x

sau khi trộn

x

- Vá ổ gà, hỗn hợp lưu kho

x

x

x

x

x

x

x

x

2. Hỗn hợp cốt liệu-nhựa lỏng: trộn ở hiện trường - Hỗn hợp sử dụng cốt

x

liệu có cấp phối hở

x

x

x

- Hỗn hợp sử dụng cốt liệu có cấp phối chặt - Hỗn hợp sử dụng cốt liệu là cát - Hỗn hợp sử dụng cốt liệu là đất cát - Vá ổ gà, thi công ngay sau khi trộn

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

- Vá ổ gà, hỗn hợp lưu kho

x

x

3. Xử lý bề mặt - Láng mặt một lớp

x

x

x

- Láng mặt nhiều lớp

x

x

x

- Tưới nhựa rắc cát

x

10

x

x x

x

x

TCVN 8818-1 : 2011 Nhựa lỏng đông đặc nhanh

Nhựa lỏng đông đặc vừa

Phạm vi sử dụng RC-70 RC-250 RC-800 RC-3000 MC-30 MC-70 MC-250 MC-800 MC-3000 4. Mặt đường thấm nhập đá dăm macadam - Lớp đá dăm có độ rỗng

x

lớn - Lớp đá dăm có độ rỗng

x

x

nhỏ 5. Tưới thấm bám - Bề mặt hở

x

- Bề mặt kín

x

6. Tưới dính bám

x

7. Xử lý bụi bẩn mặt đường

x

x

x x

x

x

x

11

TCVN 8818-1 Yeu cau ky thuat.pdf

There was a problem previewing this document. Retrying... Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item. TCVN 8818-1 ...

218KB Sizes 5 Downloads 369 Views

Recommend Documents

Ky yeu Thu vien - ban chuan.pdf
INFORMATION LITERACY FOR RESEARCH: VIETNAM. Dr. Tom Denison. Centre for Organisational and Social Informatics. Faculty of Information Technology.

Ki yeu hoi thao HUE.pdf
There was a problem previewing this document. Retrying... Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item. Ki yeu hoi thao ...

Lexington, KY - ACP Hospitalist
University, which contains 19th-century science and medical artifacts. Lexington has several ... formances of all types. The Downtown Arts ... Lexington has 98 parks, 6 community centers, 7 pools, 5 golf courses, 4 disc golf courses, 3 skate ...

TCVN 4085 1985.pdf
2231 : 1977 “V«i x©y dùng ®ãng r3⁄4n trong kh«ng khÝ” viÖc b¶o qu¶n vμ t«i v«i ph¶i. tu©n theo c ̧c quy ®Þnh vÒ kÜ thuËt an toμn trong x©y dùng. 2.12.

TCVN 11041-4-2017.pdf
SẢN PHẨM HỮU CƠ. Organic agriculture –. Part 4: Requirements for bodies providing audit and certification. of organic production and processing system.

Pronunciamiento CAU II.pdf
Page 1 of 50. UNIVERSITY OF CAMBRIDGE INTERNATIONAL EXAMINATIONS. International General Certificate of Secondary Education. MARK SCHEME for the May/June 2011 question paper. for the guidance of teachers. 0620 CHEMISTRY. 0620/12 Paper 1 (Multiple Choi

TCVN 4085 1985.pdf
There was a problem previewing this document. Retrying... Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item. TCVN 4085 ...

tcvn 1654 - 75(FILEminimizer).pdf
tcvn 1654 - 75(FILEminimizer).pdf. tcvn 1654 - 75(FILEminimizer).pdf. Open. Extract. Open with. Sign In. Details. Comments. General Info. Type. Dimensions.Missing:

TCVN 9386-2012(HatteSale.com).pdf
Design of structures for earthquake resistances- Part 1: General rules, seismic actions and rules for buildings. Part2: Foundations, retaining structures and ...

TCVN 5575.2012 (HatteSale.com).pdf
TCVN 3104:1979, Thép kết cấu hợp kim thấp. Mác, yêu cầu kỹ thuật. TCVN 3223:2000, Que hàn điện dùng cho thép các bon thấp và thép hợp kim thấp. Ký hiệu, kích thước và. yêu cầu kỹ thuật chung. TCVN 3909:2

YEU By-Laws 2014 PRE Convention.pdf
wages, salaries and other conditions of employment, and to protect the interests,. rights and privileges of all such employees. Section 4. To subscribe unconditionally to the aims and objects outlined in the Constitution of. the Public Service Allian

25 TCVN 5639 1991.pdf
tu©n theo tiau chuÈn nghiÖm thu c ̧c c«ng tr×nh x©y dùng TCVN 4091 : 1985. 1.4. Thμnh phÇn cña Héi ®ång nghiÖm thu thiÕt bÞ ®· l3⁄4p ®Æt xong ®|îc quy ...

TCVN 10304-2012.pdf
TCVN TI£U CHUÈN QuèC GIA. TCVN 10304:2014. XuÊt b¶n lÇn 1. MãNG CäC - tiau chuÈn thiÕt kÕ. Pile Foundation – Design Standard. Hμ NéI – 2014.

TCVN 9386-2012(HatteSale.com).pdf
THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH CHỊU ĐỘNG ĐẤT –. PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG, TÁC ĐỘNG ĐỘNG ĐẤT VÀ. QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI KẾT CẤU NHÀ. PHẦN 2: NỀN MÓNG, TƯỜNG CHẮN VÀ CÁC VẤN ĐỀ. ĐỊA KỸ THUẬT. Design of

Tv 118 Con yeu chuong luat Chua.pdf
Displaying Tv 118 Con yeu chuong luat Chua.pdf. Tv 118 Con yeu chuong luat Chua.pdf. Tv 118 Con yeu chuong luat Chua.pdf. Open. Extract. Open with.

2018 KY Beef Expo Schedule.pdf
Page 1 of 1. 2018 KY FARM BUREAU BEEF EXPO SCHEDULE. FRIDAY MARCH 2 SHOWS. SHOW RING A SHOW RING B. 10:00 AM Angus 10:00 AM Red Angus 11:30 Kentucky Farm Bureau. 1:00 PM Gelbvieh 1:00 PM Hereford Check Presentation. 2:30 PM Beefalo 4:00 PM Simmental.

Doc thu - le cau hon.pdf
Chúng tôi có hÆ¡n hai mÆ°Æ¡i người, xuất phát từ New. York đi về hướng bắc: Raven, Tack, Julian và tôi, và có cả. Dani, Gordo và Pike cộng thêm chừng mười lăm ...

PHIEU DANG KY HOI VIEN.pdf
PHIEU DANG KY HOI VIEN.pdf. PHIEU DANG KY HOI VIEN.pdf. Open. Extract. Open with. Sign In. Main menu. Displaying PHIEU DANG KY HOI VIEN.pdf.

TCVN 9355-2013.pdf
Page 1 of 57. Page 1 of 57. Page 2 of 57. Page 2 of 57. Page 3 of 57. Page 3 of 57. TCVN 9355-2013.pdf. TCVN 9355-2013.pdf. Open. Extract. Open with.Missing:

TCVN 9355-2013.pdf
Page 3 of 57. TCVN 9355-2013.pdf. TCVN 9355-2013.pdf. Open. Extract. Open with. Sign In. Main menu. Displaying TCVN 9355-2013.pdf. Page 1 of 57.

TCVN 4513-1988.pdf
Page 1 of 30. tiau chuÈn viÖt nam tcvn 4513 : 1988. Nhãm H. CÊp n|íc ban trong – Tiau chuÈn thiÕt kÕ. Internal water supply – Design standard. Tiau chuÈn ...

Tam tinh yeu men - Lm Thai Nguyen.pdf
There was a problem previewing this document. Retrying... Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item. Tam tinh yeu ...

TCVN 4091 1985.pdf
Page 2 of 3. VULKANEUM SCHOTTEN. PROJEKTFORTSCHRITT „MUSEOGRAFIE“. September 2014 Wettbewerbskonzept. Dezember 2014 / Januar 2015 Vorentwurf. Februar bis April 2015 Entwurf. Page 2 of 3. Whoops! There was a problem loading this page. TCVN 4091 19

TCVN 5307-2009.pdf
KHO DẦU MỎ VÀ SẢN PHẨM DẦU MỎ -. YÊU CẦU THIẾT KẾ. Petroleum and petroleum products terminal – Design requirements. HÀ NỘI - 2009. T I Ê U C H U ...