Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

13 BÀI TRẮC NGHIỆM GIÁO DỤC CÔNG DÂN 11 BÀI 1 Câu 1: Vì sao sản xuất củ ủa cải vật chất là cơ sở của đời sống ng xã h hội loài người? a. Sản xuất của cải vật chấất là điều kiện để tồn tại xã hội. b. Sản xuất của cải vậtt chất ch mở rộng là tiền đề, cơ sở thúc đẩyy vi việc mở rộng các hoạt động khác của xã hội. c. Thông qua hoạt động sảản xuất của cải vật chất, bảnn thân con ngư người ngày càng phát triển và hoàn thiện hơn. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 2: Sự tác động của a con người ngư vào tự nhiên biến đổii các yyếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm m phù hợp h với nhu cầu của mình gọi là: a. Sản xuất kinh tế b. Thỏa mãn nhu cầầu. c. Sản xuất của cải vật chấất. d. Quá trình sản xuấất. Câu 3: Xác định nh đúng đắn đ vai trò của sản xuất của cải vậtt ch chất có ý nghĩa như thế nào? a. Giúp con người biếtt trân trọng tr giá trị của lao động và của cảii vvật chất của xã hội. b. Giúp con người giảii thích nguồn ngu gốc sâu xa của mọi hiệnn tư tượng kinh tế - xã hội, hiểu đượcc nguyên nhân cơ bản b của quá trình phát triển lịch sử xã hhội loài người. c. Giúp cho chúng ta hiểu u rõ hơn h về sự sáng tạo và năng lựcc lao đđộng vô tận của con người trong lịch sử phát triển tri lâu dài. d. a và c đúng, b sai. Câu 4: Sản xuất của cảii vật v chất giữ vai trò như thế nào đ đến sự tồn tại của xã hội? a. Cơ sở. b. Động ng lực. l c. Đòn bẩy. d. Cả a, b, c đúng. Câu 5: Sản xuất của cảii vật v chất giữ vai trò như thế nào đến nm mọi hoạt động của xã hội? a. Quan trọng. b. Quyết Quy định. c. Cần thiết. d. Trung tâm. Câu 6: Yếu tố nào sau đây quyết quy định mọi hoạt động củaa xã h hội? a. Sự phát triển sản xuất. b. Sản xuất của cải vật chấất. c. Đời sống vật chất, t, tinh thần. th d. Cả a, b, c. Câu 7: Phương án nào sau đây nêu đúng nhất nh sự khác biệtt gi giữa sức lao động và lao động? a. Sức lao động là năng lự ực lao động, còn lao động là hoạt động ng ccụ thể có mục đích, có ý thức của con người. b. Sức lao động là cơ sở để phân biệt khả năng lao động của từ ừng người cụ thể, còn những người lao động ng khác nhau đều đ phải làm việc như nhau. 1

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

c. Sức lao động là khả năng của c lao động, còn lao động là sự tiêu dùng ssức lao động trong hiện thực. d. Cả a, b, c đều sai. Câu 8:Toàn bộ năng lựcc thể th chất và tinh thần của con ngườ ời được vận dụng vào trong quá trình sản xuấtt được đư gọi là gì? a. Sức lao động. b. Lao động. c. Sản xuất của cải vật chấất. d. Hoạt động. Câu 9: Hoạt động có mụ ục đích, có ý thức của con ngườii làm bi biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp h với nhu cầu của con người đượcc ggọi là gì? a. Sản xuất của cải vật chấất. b. Hoạt động. c. Tác động. d. Lao động. Câu 10: Các yếu tố cơ bả ản của quá trình sản xuất là gì? a. Sức lao động, đối tượng ng lao động, đ công cụ lao động. b. Sức lao động, đối tượng ng lao động, đ tư liệu lao động. c. Sức lao động, công cụ lao động, đ tư liệu lao động. d. Sức lao động, tư liệu u lao động, đ công cụ sản xuất. Câu 11: Những yếu tố tự t nhiên mà lao động của con ngườii tác đ động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp p với v mục đích của con người được gọọi là gì? a. Tư liệu lao động. b. Công cụ lao động. c. Đối tượng lao động. d. Tài nguyên thiên nhiên Câu 12: Sức lao động ng là gì? a. Năng lực thể chất củaa con người. ngư b. Năng lực tinh thần củaa con người. ngư c. Năng lực thể chấtt và tinh thần th của con người. d. Năng lực thể chấtt và tinh thần th của con người được vận dụng ng vào trong quá trình sản xuất. Câu 13: Vì sao sứcc lao động đ giữ vai trò quan trọng nhất, t, quy quyết định nhất trong yếu tố cơ bản của a quá trình sản s xuất? a. Vì sức lao động ng có tính sáng tạo. t b. Vì sức lao động của mỗ ỗi người là không giống nhau. c. Vì suy đến n cùng, trình độ phát triển của tư liệu sản xuấtt là ph phản ánh sức lao động sáng tạo của con người. d. Cả a, c đúng. Câu 14: Tư liệu sản xuấtt được đư chia thành những loại nào? a. Công cụ lao động, hệ thống th bình chứa, kết cấu hạ tầng. b. Công cụ lao động, ng, công cụ c sản xuất, hệ thống bình chứa. c. Công cụ sản xuất, hệ thống th bình chứa, kết cấu hạ tầng. d. Cả a, c đều đúng. 2

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

Câu15: Thế nào là cơ cấ ấu kinh tế hợp lí? a. Là cơ cấu kinh tế phát huy được đư mọi tiềm năng nội lực củaa toàn bbộ nền kinh tế b. Là cơ cấu kinh tế phù hợp h với sự phát triển của khoa họcc công ngh nghệ hiện đại c. Là cơ cấu kinh tế gắn với phân công lao động và hợp tác quốcc ttế d. Cả a, b, c đúng Câu 16: Trong tư liệu u lao động đ thì loại nào quan trọng nhất? t? a. Tư liệu sản xuất. b. Công cụ lao động. c. Hệ thống bình chứa d. Kết cấu hạ tầng Câu 17: Trong cơ cấu u kinh tế, t cơ cấu nào quan trọng nhất? a. Cơ cấu ngành kinh tế. b. Cơ cấu thành phần n kinh tế. t c. Cơ cấu vùng kinh tế. Câu 18: Tư liệu lao động ng được đư phân thành mấy loại? a. 2 loại. b. 3 loạại. c. 4 loại. d. 5 lo loại. Câu 19: Đối tượng lao độ ộng được phân thành mấy loại? a. 2 loại. b. 3 loạại. c. 4 loại. d. 5 lo loại. Câu 20: Hệ thống ng bình chứa ch của sản xuất thuộc yếu tố cơ bảản nào của quá trình sản xuất? a. Đối tượng lao động đãã trải tr qua tác động của lao động. b. Tư liệu lao động. c. Đối tượng lao động củ ủa các ngành công nghiệp chế biến, đặặc biệt là công nghiệp hóa chất. d. Nguyên vật liệu nhân tạạo. Câu 21: Kết cấu hạ tầng ng của c sản xuất thuộc yếu tố cơ bản n nào ccủa quá trình sản xuất? a. Đối tượng lao động đãã trải tr qua tác động của lao động. b. Tư liệu lao động. c. Đối tượng lao động củaa các ngành giao thông vận v tải. d. Yếu tố nhân tạo. Câu 22: Đối với thợ may, đâu là đối đ tượng lao động? a. Máy khâu. b. Kim chỉ. ch c. Vải. d. Áo, quần. qu Câu 23: Đối với thợ mộc, c, đâu là đối đ tượng lao động? a. Gỗ. b. Máy cưa. c. Đục, bào. Câu 24: Phát triển n kinh tế t là gì? a. Tăng trưởng kinh tế.

b. Cơ cấu kinh tế hợp lí. 3

d. Bàn ghế.

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

c. Tiến bộ công bằng ng xã hội. h

http://sachgiai.com

d. Cả a, b, c đúng.

Câu 25: Phát triển n kinh tế t có ý nghĩa như thế nào đối vớii xã h hội? a. Tạo điều kiện cho mọii người ngư có việc là và thu nhập. b. Cơ sở thực hiện n và xây dựng d hạnh phúc. c. Phát triển n văn hóa, giáo dục, d y tế. d. Thực hiện dân giàu, nướ ớc mạnh; xã hội công bằng, dân chủ,, văn minh Câu 26: Phát triển n kinh tế t có ý nghĩa như thế nào đối vớii cá nhân? a. Tạo điều kiện cho mọii người ngư có việc là và thu nhập. b. Cơ sở thực hiện n và xây dựng d hạnh phúc. c. Phát triển n văn hóa, giáo dục, d y tế. d. Thực hiện dân giàu, nướ ớc mạnh..... Câu 27: Cơ cấu kinh tế là gì? a. Là mối quan hệ hữu u cơ phụ ph thuộc và quy định lẫn nhau giữ ữa các ngành kinh tế, thành phần kinh tế và vùng kinh tế t b. Là tổng thể mốii quan hệ h hữu cơ phụ thuộc và quy định lẫnn nhau gi giữa các ngành kinh tế, thành phần kinh tếế và vùng kinh tế c. Là mối quan hệ hữu u cơ phụ ph thuộc và quy định lẫn nhau cả vvề quy mô và trình độ giữa các ngành kinh tế,, thành phần ph kinh tế và vùng kinh tế d. Là tổng thể mốii quan hệ h hữu cơ phụ thuộc và quy định lẫnn nhau ccả về quy mô và trình độ giữaa các ngành kinh tế, t thành phần kinh tế và vùng kinh ttế

4

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

BÀI 2 Câu 1: Các vật phẩm m được đư trở thành hàng hóa khi nào? a. Do lao động tạo ra. b. Có công dụng nhất định. c. Thông qua mua bán. d. Cả a, b, c đúng. Câu 2: Hàng hóa có nhữ ững thuộc tính nào sau đây? a. Giá trị, giá trị sử dụng. b. Giá trị, giá trị trao đổi. i. c. Giá trị trao đổi, giá trị sử s dụng. d. Giá trị sử dụng. Câu 3: Mụcc đích mà người ngư sản xuất hàng hóa hướng đến n là gì? a. Giá cả. b. Lợi nhuận. c. Công dụng củaa hàng hóa. d. Số lượng hàng hóa. Câu 4: Mụcc đích mà người ngư tiêu dùng hướng đến là gì? a. Giá cả. b. Lợi nhuận. c. Công dụng củaa hàng hóa. d. Số lượng hàng hóa. Câu 5: Mối quan hệ nào sau đây là quan hệ h giữa giá trị và giá tr trị trao đổi? a. 1m vải = 5kg thóc. b. 1m vải + 5kg thóc = 2 giờ. c.1m vải = 2 giờ. d. 2m vải = 10kg thóc = 4 giờ. Câu 6: Giá trị của a hàng hóa được đư biểu hiện thông qua yếu tốố nào? a. Giá trị trao đổi. b. Giá trị số lư lượng, chất lượng. c. Lao động xã hội củaa người ngư sản xuất. d. Giá trị sử ddụng của hàng hóa. Câu 7:Giá trị của a hàng hóa là gì? a. Lao động xã hội củaa người ngư sản xuất hàng hóa. b. Lao động của người sản n xuất xu được kết tinh trong hàng hóa. c. Lao động xã hội củaa người ngư sản xuất được kếtt tinh trong hàng hóa. d. Lao động của người sản n xuất xu hàng hóa. Câu 8: Tạii sao hàng hóa là một m phạm trù lịch sử? a. Vì hàng hóa chỉ ra đờii và tồn t tại trong nền kinh tế hàng hóa. b. Vì hàng hóa xuất hiện n rất r sớm trong lịch sử phát triểnn loài ngư người. c. Vì hàng hóa ra đời gắn n liền li với sự xuất hiện của con ngườii trong llịch sử. d. Vì hàng hóa ra đờii là thước thư đo trình độ phát triển sản xuấtt và ho hoạt động thương mại của lịch sử loài người. i. Câu 9: Thời gian lao độ ộng xã hội cần thiết để sản xuấtt ra hàng hóa đư được tính bằng yếu tố nào? a. Thời gian tạo ra sản phẩẩm. b. Thờii gian trung bình ccủa xã hội. c. Thời gian cá biệt. d. Tổng thờii gian lao đđộng.

5

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

Câu 10: Giá trị xã hội củ ủa hàng hóa được xác định trong điềều kiện sản xuất nào sau đây? a. Tốt. b. Xấu. c. Trung bình. d. Đặc biệt. Câu 11: Giá trị xã hội củ ủa hàng hóa được xác định bởi: a. Thời gian lao động ng cá biệt bi của người sản xuất ra hàng hóa tốtt nh nhất. b. Thời gian lao động ng cá biệt bi của người sản xuất ra nhiềuu hàng hóa ttốt nhất. c. Thời gian lao động ng xã hội h cần thiết. d. Thời gian lao động ng hao phí bình quân của c mọi người sản xuấtt hàng hóa. Câu 12: Giá trị sử dụng ng của c hàng hóa được hiểu là gì? a. Công dụng nhất định nh thỏa th mãn nhu cầu nào đó của con người. i. b. Công dụng thỏaa mãn nhu cầu c vật chất. c. Công dụng thỏaa mãn nhu cầu c tinh thần. d. Công dụng thỏaa mãn nhu cầu c mua bán. Câu 13:Để có được lợii nhuận nhu cao và giành được ưu thế cạạnh tranh người sản xuất phải đảm bảo điều u kiện ki nào sau đây? a. Phải giảm giá trị cá biệtt của c hàng hóa b. Phải tăng giá trị cá biệtt của c hàng hóa c. Giữ nguyên giá trị cá biệt bi của hàng hóa d. Phải giảm giá trị xã hộii của c hàng hóa Câu 14: Để may xong một m cái áo, hao phí lao động củaa anh B tính theo th thời gian mất 4 giờ. Vậy 4 giờ lao động đ của anh B được gọi là gì? a. Thời gian lao động ng xã hội h cần thiết. b. Thời gian lao động ng cá biệt. bi c. Thời gian lao động củaa anh B. d. Thời gian lao động thựcc tế. t Câu 15: Giá trị xã hội củ ủa hàng hóa bao gồm những bộ phận n nào? a. Giá trị TLSX đãã hao phí, giá trị tr sức lao động của người sảnn xu xuất hàng hóa b. Giá trị TLSX đãã hao phí, giá trị tr tăng thêm c. Giá trị TLSX đãã hao phí, giá trị tr sức lao động của người sảnn xu xuất hàng hóa, giá trị tăng thêm d. Giá trị sức lao động củaa người ngư sản xuất hàng hóa, giá trị tăng thêm Câu 16: Hàng hóa có thểể tồn tại dưới những dạng ng nào sau đây? a. Vật thể. b. Phi vật thể. c. Cả a, b đều đúng. d. Cả a, b đều sai. Câu 17: Hãy chỉ ra mộtt trong những nh chức năng của tiền tệ? a. Phương tiện n thanh toán. b. Phương tiện mua bán. c. Phương tiện giao dịch. d. Phương tiện trao đổi. 6

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

Câu 18: Giá trị xã hộii của c hàng hóa được kếtt tinh trong hàng hóa bao ggồm những yếu tố nào? a. Chi phí sản xuất và lợii nhuận nhu b. Chi phí sản xuất c. Lợi nhuận d. Cả a, b, c sai Câu 19: Hãy chỉ ra mộtt trong những nh chức năng của tiền tệ? a. Thước đo kinh tế. b. Thước đo giá cả. c. Thước đo thị trường. d. Thước đo giá trị. Câu 20: Hãy chỉ ra đâu là hình h thái tiền tệ? a. 1 con gà = 9 kg thóc = 5 m vải. v b. 0.1 gam vàng = 5 m vvải = 5 kg chè. c. 1 con gà + 9 kg thóc + 5 m vải. v d. 0.1 gam vàng + 5 m vvải + 5 kg chè. Câu 21: Tại sao nói tiền n tệ t là hàng hóa đặc biệt? a. Vì tiền tệ chỉ xuất hiện n khi sản s xuất hàng hóa đã phát triển. b. Vì tiền tệ ra đời là kếtt quả qu của quá trình phát triển lâu dài củaa các hình thái giá tr trị. c. Vì tiền tệ là hàng hóa đặc đ biệt được tách ra làm vậtt ngang giá chung cho ttất cả các hàng hóa. d. Vì tiền tệ là hàng hóa nhưng không đi vào tiêu dùng thông qua trao đđổi mua bán. Câu 22: Tiền tệ thực hiện chức năng thước do giá trị khi nào? a. Khi tiền dùng để đo lườ ờng và biểu hiện giá trị của hàng hóa. b. Khi tiền n dùng làm phương tiện ti lưu thông, thúc đẩyy quá trình mua bán hàng hóa diễn ra thuận lợi. c. Khi tiền dùng để chi trảả sau khi giao dịch mua bán. d. Khi tiền rút khỏii lưu thông và đi vào cất c trữ. Câu 23: Bác A trồng ng rau sạch s để bán lấy tiền rồi dùng tiền n đó mua ggạo. Vậy tiền đó thực hiện chứcc năng gì? g a. Phương tiện n thanh toán. b. Phương tiệnn giao ddịch. c. Thước đo giá trị. d. Phương tiệnn lưu thông. Câu 24: Hiện tượng lạm m phát xảy x ra khi nào? a. Khi Nhà nướcc phát hành thêm tiền. ti b. Khi nhu cầu của xã hộii về v hàng hóa tăng thêm. c. Khi đồng nội tệ mấtt giá. giá d. Khi tiền giấy y đưa vào lưu thông vượt vư quá số lượng cần thiết. Câu 25: Giá trị của mộtt hàng hóa được đư biểu hiện ở nhiều u hàng hóa khác nhau là đặc trưng của a hình thái giá trị tr nào? a. Hình thái giá trị giản n đơn hay ngẫu ng nhiên. b. Hình thái giá trị đầy đủ ủ hay mở rộng. c. Hình thái chung củaa giá trị. tr d. Hình thái tiền tệ. 7

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

Câu 26: Giá trị của mộtt hàng hóa được đư biểu hiện ở hàng hóa khác là đ đặc trưng của hình thái giá trị nào? a. Hình thái giá trị giản n đơn hay ngẫu ng nhiên. b. Hình thái giá trị đầy đủ ủ hay mở rộng. c. Hình thái chung củaa giá trị. tr d. Hình thái tiền tệ. Câu 27: Giá trị của những ng hàng hóa được đư biểu hiện ở mộtt hàng hóa là đ đặc trưng của hình thái giá trị nào? a. Hình thái giá trị giản n đơn hay ngẫu ng nhiên. b. Hình thái giá trị đầy đủ ủ hay mở rộng. c. Hình thái chung củaa giá trị. tr d. Hình thái tiền tệ. Câu 28: Giá trị của nhữ ững hàng hóa được biểu hiện ở hàng hóa đ đặc biệt là vàng là đặc trưng của a hình thái giá trị tr nào? a. Hình thái giá trị giản n đơn hay ngẫu ng nhiên. b. Hình thái giá trị đầy đủ ủ hay mở rộng. c. Hình thái chung củaa giá trị. tr d. Hình thái tiền tệ. Câu 29: Tháng 09 năm 2008 1 USD đổi đ đượcc 16 700 VNĐ, đi điều này được gọi là gì? a. Tỷ giá hối đoái. b. Tỷ giá trao đổi. c. Tỷ giá giao dịch. d. Tỷ lệ trao đổi. Câu 30: Thị trường ng bao gồm g những nhân tố cơ bản nào? a. Hàng hóa, tiền tệ, cửaa hàng, chợ. ch b. Hàng hóa, ngườii mua, người ngư bán. c. Hàng hóa, tiền tệ, ngườ ời mua, người bán. d. Người mua, ngườii bán, tiền ti tệ. Câu 31: Sản xuấtt hàng hóa số s lượng bao nhiêu, giá cả như th thế nào do nhân tố nào quyết định? a. Người sản xuất. b. Thị trường. c. Nhà nước. d. Người làm dịch vụ. Câu 32: Thị trường ng có những nh mối quan hệ cơ bản nào? a. Hàng hóa, tiền tệ, ngườ ời mua, người bán. b. Hàng hóa, ngườii mua, người ngư bán. c. Hàng hóa, tiền tệ, ngườ ời mua, người bán, cung cầu, giá cả. d. Người mua, ngườii bán, cung cầu, c giá cả. Câu 33: Một trong những ng chức ch năng của thị trường là gì? a. Kiểm tra hàng hóa. b. Trao đổi hàng hóa. 8

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

c. Thực hiện.

http://sachgiai.com

d. Đánh giá

Câu 34: Những chứcc năng của c thị trường là gì? a. Thông tin, điều tiết. b. Kiểm tra, đánh giá. c. Thừa nhận, quy định d. Cả a, b, c đúng.

9

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

BÀI 3 Câu 1: Quy luật kinh tếế cơ bản của sản xuất và trao đổii hàng hóa là quy lu luật nào? a. Quy luật cung cầu. b. Quy luật cạnh nh tranh. c. Quy luật giá trị d. Quy luật kinh tế Câu 2: Để may mộtt cái áo A may hết h 5 giờ. Thờii gian lao đ động xã hội cần thiết để may cái áo là 4 giờ.. Vậy V A bán chiếc áo giá cả tương ứng ng vvới mấy giờ? a. 3 giờ. b. 4 giờ ờ. c. 5 giờ. d. 6 gi giờ. Câu 3: Bác A trồng ng rau ở khu vực ngoại thành Hà Nội. i. Bác mang rau vào khu vực nội thành để bán vì giá cả c ở nội thành cao hơn. Vậyy hành vi ccủa bác A chịu tác động nào của quy luậ ật giá trị? a. Điều tiết sản xuất. b. Tỷ suất lợi nhuậnn cao ccủa quy luật giá trị. c. Tự phát từ quy luậtt giá trị. tr d. Điều tiếtt trong lưu thông. Câu 4: Việc là chuyển từ ừ sản xuất mũ vải sang sản xuấtt vành m mũ bảo hiểm chịu tác động nào của quy luậ ật giá trị? a. Điều tiết sản xuất. b. Tỷ suất lợi nhuậnn cao ccủa quy luật giá trị. c. Tự phát từ quy luậtt giá trị. tr d. Điều tiếtt trong lưu thông. Câu 5: Nhà nước cần n có chủ ch trương gì để phát huy mặtt tích ccực hạn chế tác động ng phân hóa giàu nghèo của c quy luật giá trị? a. Đổi mới nền kinh tế. b. Thống nhất và mở cửaa thị th trường. c. Ban hành và sử dụng pháp háp luật, lu chính sách kinh tế, xã hội. d. Cả a, b, c đúng. Câu 6:Công dân cần vận n dụng d quy luật giá trị như thế nào? a. Giảm chi phí sản xuất. b. Nâng cao ch chất lượng hàng hóa. c. Điều chỉnh, chuyển đổii cơ cấu c sản xuất. d. Cả a, b, c đúng. Câu 7: Giá cả của a hàng hóa trên thị th trường biểu hiện n như th thế nào? a. Luôn ăn khớp vớii giá trị tr b. Luôn cao hơn giá tr trị c. Luôn thấp hơn giá trị d. Luôn xoay quanh giá tr trị Câu 8: Quy luật giá trị quy định người sản xuấtt và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuấtt và lưu thong phải ph căn cứ vào đâu? a. Thời gian lao động ng xã hội h cần thiết b. Thờii gian lao đđộng cá biệt c. Thời gian hao phí để sảản xuất ra hàng hóa d. Thờii gian ccần thiết Câu 9: Quy luật giá trị quy định trong sản xuất từng sản n ph phẩm biểu hiện như thế nào? a. Giá cả = giá trị 10

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

b. Thời gian lao động ng cá biệt bi > Thời gian lao động xã hội cầnn thi thiết c. Giá cả < giá trị d. Thời gian lao động ng cá biệt bi phù hợp thời gian lao động xã hộii ccần thiết Câu 10: Quy luật giá trịị quy định trong lưu thông tổng sản n ph phẩm biểu hiện như thế nào? a. Tổng giá cả = Tổng ng giá trị tr b. Tổng giá cả > Tổổng giá trị c. Tổng giá cả < Tổng ng giá trị tr d. Tổng giá cả # Tổổng giá trị Câu 11: Vì sao giá cả từ ừng hàng hóa và giá trị từng ng hàng hóa trên th thị trường không ăn khớp vớii nhau? a. Vì chịu tác động củaa quy luật lu giá trị b. Vì chịu sự tác động củaa cung – cầu, cạnh tranh … c. Vì chịu sự chi phối củaa người ngư sản xuất d. Vì thời gian sản xuất củ ủa từng người trên thị trường không giốống nhau Câu 12: Quy luật giá trịị tác động như thế nào trong sản xuấất và lưu thông hàng hóa? a. Điều tiết sản xuấtt và lưu thông hàng hóa. b. Kích thích LLSX phát triển tri và năng suất lao động tăng lên c. Phân hóa giàu – nghèo giữa gi những người sản xuất hàng hóa d. Cả a, b, c đúng Câu 13: Quy luật giá trịị có bao nhiêu tác động đến sản xuấất và lưu thông hàng hóa? a.2 b. 3 c. 4 d. 5

11

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

Bài 4 Câu 1: Trong sản xuấtt và lưu thông hàng hoá cạnh c nh tranh dùng đ để gọi tắt cho cụm từ nào sau đây: a. Canh tranh kinh tế. b. Cạnh tranh chính trị. c. Cạnh tranh văn hoá. d. Cạnh tranh sản xuất. Câu 2: Nội dung cốtt lõi của c cạnh tranh được thể hiện ở khía ccạnh nào sau đây? a. Tính chất của cạnh nh tranh. b. Các chủ thể kinh tế tham gia ccạnh tranh. c. Mục đích của cạnh nh tranh. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 3: Cạnh nh tranh là gì? a. Là sự giành giật, lấn n chiếm chi của các chủ thể kinh tế trong sảản xuất và kinh doanh hàng hoá…… b. Là sự giành lấy điều u kiện ki thuận lợi của các chủ thể kinh tế trong ssản xuất và kinh doanh hàng hoá…… c. Là sự đấu u tranh, giành giật gi của các chủ thể kinh tế trong sảản xuất và kinh doanh hàng hoá…… d. Là sự ganh đua, đấu u tranh của c các chủ thể kinh tế trong sảnn xu xuất và kinh doanh hàng hoá…… Câu 4: Khái niệm cạnh nh tranh xuất xu hiện từ khi nào? a. Khi xã hội loài ngườii xuất xu hiện. b. Khi con người biếtt lao động. đ c. Khi sản xuấtt và lưu thông hàng hoá xuất xu hiện. d. Khi ngôn ngữ xuất hiện. n. Câu 5: Nguyên nhân dẫn n đến đ cạnh tranh là gì? a. Tồn tại nhiều chủ sở hữ ữu. b. Điều kiện sản xuất và lợ ợi ích của mỗi đơn vị kinh tế là khác nhau. c. Sự tồn tại nhiều chủ sở ở hữu với tư cách là những đơn vị kinh ttế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh, có điều u kiện ki sản xuất và lợi ích khác nhau. d. Cả a, b đúng. Câu 6: Có bao nhiêu loạ ại cạnh tranh: a. 4 b. 5 c. 6

d. 7

Câu 7: Cạnh tranh giữa ữa người ngư bán và người bán diễn n ra trên th thị trường khi nào? a. Người mua nhiều, ngườ ời bán ít. b. Ngườii mua bbằng người bán. c. Người bán nhiều, ngườii mua ít. d. Thị trường ng kh khủng hoảng. Câu 8: Cạnh tranh giữa a người ngư mua và người mua diễn n ra trên th thị trường khi nào? a. Người mua nhiều, ngườ ời bán ít. b. Ngườii mua bbằng người bán. 12

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

c. Người bán nhiều, ngườii mua ít.

d. Thị trường ng kh khủng hoảng.

Câu 9: Thế nào là cạnh nh tranh trong nội n bộ ngành? a. Là sự ganh đua về kinh tế t trong các ngành sản xuấtt khác nhau. b. Là sự ganh đua về kinh nh tế t giữa các doanh nghiệpp trong cùng m một ngành hàng . c. Là sự ganh đua về kinh tế t của các tập đoàn kinh tế lớn. d. Là sự ganh đua về kinh tế t của các đơn vị sản xuất trong nước. c. Câu 10: Thế nào là sự cạ ạnh tranh giữa các ngành? a. Là sự ganh đua về kinh tế trong các ngành sản xuấtt khác nhau. b. Là sự ganh đua về kinh tế t giữa các doanh nghiệpp trong cùng m một ngành hàng . c. Là sự ganh đua về kinh tế t của các tập đoàn kinh tế lớn. d. Là sự ganh đua về kinh tế t của các đơn vị sản xuất trong nước. c. C âu 11: Cạnh tranh giữ ữ vai trò như thế nào trong sản xuấất và lưu thông hàng hoá? a. Một đòn bẩy kinh tế. b. Cơ sở sản xuấtt và lưu thông hàng hoá. c. Một động lực kinh tế. d. Nền tảng của sản xuấtt và lưu thông hàng hoá. Câu 12: Mục đích cuốii cùng của c cạnh tranh là gì? a. Giành hợp đồng kinh tếế, các đơn đặt hàng b. Giành nguồn nguyên liệệu và các nguồn lực SX khác c. Giành ưu thế về khoa học h công nghệ d. Giành nhiều lợi nhuận n nhất nh về mình Câu 13: Khi Việtt Nam là thành viên ccủa WTO thì mứcc đ độ tính chất của loại cạnh tranh nào diễn n ra quyết quy liệt? a. Cạnh tranh ranh trong mua bán. b. Cạnh nh tranh trong nnội bộ ngành c. Cạnh tranh giữaa các ngành. d. Cạnh nh tranh trong nư nước và ngoài nước.

13

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

BÀI 5 Câu 1: Trong nền n kinh tế t hàng hoá khái niệm cầu đượcc dùng đ để gọi tắt cho cụm từ nào? a. Nhu cầu của mọi người. i. b. Nhu cầu củaa ngư người tiêu dùng. c. Nhu cầu có khả năng thanh toán. d. nhu cầuu tiêu dùng hàng hoá. Câu 2: Trong nền sản n xuất xu hàng hoá mục đích của sản xuấtt là gì? a. Để tiêu dùng. b. Để bán. c. Để trưng bày d. Cả a và b đúng Câu 3: Khái niệm m tiêu dùng được đư hiểu như thế nào? a. Tiêu dùng cho sản xuất b. Tiêu dùng cho đờ ời sống cá nhân c. Tiêu dùng cho gia đình d. Cả a và b đúng. Câu 4: Trường hợp p nào sau đây được đư gọi là cầu? a. Anh A mua xe máy thanh toán trả góp b. Ông B mua xe đạp hếtt 1 triệu tri đồng. c. Chị C muốn n mua ô tô nhưng chưa có tiền ti d. Cả a và b đúng. Câu 5: Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cầu? a. Giá cả, thu nhập b. Thu nhập, p, tâm lý, phong tục t tập quán c. Giá cả, thu nhập, p, tâm lý, thị hiếu d. Giá cả, thu nhập, p, tâm lý, thị th hiếu, phong tục tập quán. Câu 6: Trường hợp p nào sau đây được đư gọi là cung? a. Công ty A đãã bán ra 1 triệu tri sản phẩm. b. Công ty A còn trong kho 1 triệu tri sản phẩm. c. Dự kiếnn công ty A ngày mai sẽ s sản xuất thêm 1 triệu sản phẩm m d. Cả a, b đúng Câu 7: Yếu tố nào ảnh nh hưởng hư đến cung mang tính tập p trung nh nhất? a. Giá cả b. Nguồn lực c. Năng suất lao động d. Chi phí sản xuất Câu 8: Thực chấtt quan hệ h cung - cầu là gì? a. Là mqh tác động qua lạại giữa cung và cầu HH trên thị trường b. Là mqh tác động qua lạại giữa cung, cầu HH và giá cả trên thị trư trường c. Là mối quan hệ tác động ng giữa gi người mua và ngườii bán hay ngư người SX và người TD đang diễn ra trên thị trường ng để đ xác định giá cả và số lượng ng HH, ddịch vụ. d .Là mqh tác động ng qua lại l giữa giá cả thị trường và cung, cầuu HH. Giá ccả thấp thì cung giảm, cầu u tăng và ngược ngư lại. 14

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

Câu 9: Trên thực tế, sự vận v động của cung, cầu diễn ra ntn? a. Cung, cầu thường vận n động đ không ăn khớp nhau b. Cung, cầu thường ng cân bằng b c.Cung thường lớn hơn cầầu d. Cầu thường lớn n hơn cung. Câu 10: Cung và giá cả có mối m quan hệ như thế nào? a. Giá cao thì cung giảm b. Giá cao thì cung tăng c. Giá thấp thì cung tăng d. Giá biến động ng nhưng cung không bi biến động. Câu 11: Cầu và giá cả có mối m quan hệ như thế nào? a. Giá cao thì cầu giảm b. Giá cao thì cầu tăng c. Giá thấp thì cầu tăng d. Cả a, c đúng. Câu 12: Mối quan hệ cung cầu c là mối quan hệ tác động giữaa ai vvới ai? a. Người mua và ngườii bán b. Người bánn và ngư người bán c. Người sản xuất vớii người ngư tiêu dùng d. Cả a, c đúng Câu 13: Mối quan hệ cung cầu c là mối quan hệ tác động giữaa ai vvới ai? a. Người mua và ngườii bán b. Ngườii bán và ngư người bán c. Người sản xuất vớii người ngư sản xuất d. Cả a, c đúng Câu 14: Nội dung của a quan hệ h cung cầu được biểu hiện n như th thế nào? a. Cung cầu tác động lẫn n nhau b. Cung cầu ảảnh hưởng đến giá cả c. Giá cả ảnh hưởng đến n cung cầu c d. Cả a, b, c đúng. Câu 15: Khi cầu tăng dẫ ẫn đến sản xuất mở rộng dẫn đến n cung tăng là n nội dung của biểu hiện n nào trong quan hệ h cung - cầu ? a. Cung cầu tác động lẫn n nhau b. Cung cầu ảảnh hưởng đến giá cả c. Giá cả ảnh hưởng đến n cung cầu c d. Thị trường ng chi ph phối cung cầu Câu 16: Khi cầu giảm dẫ ẫn đến sản xuất mở rộng dẫn đến n cung gi giảm là nội dung của biểu hiện n nào trong quan hệ h cung - cầu ? a. Cung cầu tác động lẫn n nhau b. Cung cầu ảảnh hưởng đến giá cả c. Giá cả ảnh hưởng đến n cung cầu c d. Thị trường ng chi ph phối cung cầu Câu 17: Khi trên thị trường trư giá cả giảm thì xảy ra trường ng h hợp nào sau đây? a. Cung và cầu tăng b. Cung và cầầu giảm c. Cung tăng, cầu giảm d. Cung giảm, m, ccầu tăng Câu 18: Khi trên thị trường trư giá cả tăng thì xảy ra trường ng h hợp nào sau đây? a. Cung và cầu tăng b. Cung và cầầu giảm c. Cung tăng, cầu giảm d. Cung giảm, m, ccầu tăng

15

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

Câu 19: Khi trên thị trường trư cung lớn hơn cầu thì xảyy ra trư trường hợp nào sau đây? a. Giá cả tăng b. Giá cả giảm m c. Giá cả giữ nguyên d. Giá cả bằng ng giá tr trị Câu 20: Khi trên thị trường trư cung nhỏ hơn cầu thì xảyy ra trư trường hợp nào sau đây? a. Giá cả tăng b. Giá cả giảm m c. Giá cả giữ nguyên d. Giá cả bằng ng giá tr trị Câu 21: Khi là ngườii bán hàng trên thị th trường, để có lợi, i, em ch chọn trường hợp nào sau đây: a. Cung = cầu. b. Cung > cầu. c. Cung < cầu. u. d. Cung # cầu Câu 22: Khi là ngườii mua hàng trên thị th trường, để có lợi, i, em ch chọn trường hợp nào sau đây: a. Cung = cầu. b. Cung > cầu. c c. Cung < cầu. u. d. Cung # cầu

16

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

BÀI 6 Câu 1: Quá trình ứng ng dụng d và trang bị những thành tựu u khoa h học công nghệ tiên tiến hiện đạii vào quá trình sản s xuất, kinh doanh, dịch ch vvụ, quản lí kinh tế xã hộii là quá trình nào sau đây? a. Hiện đại hoá b. Công nghiệp nghi hoá c. Tự động hoá d. Công nghiệp nghi hoá - hiện đại hoá Câu 2: Quá trình chuyển n đổi đ căn bản các hoạt động sản xuấất từ sử dụng sức lao động thủ công ông sang sư dụng d sức lao động dựa trên sự phát tri triển của công nghiệp cơ khí là quá trình ình nào sau đây? a. Hiện đại hoá b. Công nghiệp nghi hoá c. Tự động hoá d. Công nghiệp nghi hoá - hiện đại hoá Câu 3: Cuộc Cách mạng ng khoa học h kỉ thuật lần thứ nhấtt di diễn ra vào thời gian nào? a. Thế kỷ VII b. Th Thế kỷ XVIII c. Thế kỷ XIX d. Thế Th kỷ XX Câu 4: Cuộc Cách mạng ng khoa học h kỉ thuật lần thứ hai di diễn ra vào thời gian nào? a. Thế kỷ VII b. Th Thế kỷ XVIII c. Thế kỷ XIX d. Thế Th kỷ XX Câu 5: Cuộc Cách mạng ng khoa học h kỉ thuật lần thứ nhất ứng ng vvới qúa trình nào sau đây? a. Hiện đại hoá b. Công nghiệp nghi hoá c. Tự động hoá d. Công nghi nghiệp hoá - hiện đại hoá Câu 6: Cuộc Cách mạng ng khoa học h kỉ thuật lần thứ hai ứng ng vvới quá trình nào sau đây? a. Hiện đại hoá b. Công nghiệp nghi hoá c. Tự động hoá d. Công nghiệp nghi hoá - hiện đại hoá Câu 7: Thành tựu nổi bậ ật của cuộc cách mạng khoa học kỹ thu thuật làn thứ nhất là gì? a. Điện b. Máy tính c. Máy hơi nước d. Xe lửa Câu 8: Thành tựu của a cuộc cu cách mạng khoa học kỹ thuậtt làn th thứ nhất ứng dụng vào lĩnh vực nào? a. Nông nghiệp b. Sản S xuất c. Dịch vụ d. Kinh doanh Câu 9: Thành tựu của a cu cuộc cách mạng khoa học kỹ thuậtt làn th thứ hai ứng dụng vào lĩnh vực nào? a. Sản xuất b. Kinh doanh. dịch vụ 17

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

c. Quản lý kinh tế, xã hội

http://sachgiai.com

d. Cả a, b, c đúng

Câu 10: Vì sao CNH phả ải gắn liền với HĐH? a. Vì nhân loại đã trảii qua hai cuộc cu cách mạng kỉ thuậtt và công ngh nghệ. b. Xu hướng toàn cầu u hóa, mở m ra cơ hội mới cho các nước tiếến hành CNH sau như Việt Nam. c. Tránh sự tụt hậu, u, rút ngắn ng thời gian để HĐH mọi mặt. d. Cả a, b, c đều đúng Câu 11: Vì sao phải tiến n hành CNH – HĐH đất nước? a. Do yêu cầu phải xây dự ựng cơ sở vật chất kỉ thuật cho CNXH. b. Do yêu cầu phảii rút ngắn ng khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế,, kkỹ thuật, công nghệ, do yêu cầu phải tạo ra năng ng suất su lao động xã hội cao. c. Do yêu cầu phải xây dự ựng cơ sở vật chất kỉ thuậtt cho CNXH, do yêu ccầu phải tạo ra năng suất lao động ng xã hội h cao. d. Cả a, b đều đúng. Câu 12: Nội dung cơ bản n của c công nghiệp hoá , hiện đạii hoá là gì? a. Phát triển mạnh mẽ lựcc lượng lư sản xuất b. Xây dựng một cơ cấu u kinh tế t hợp lý, hiện đại, hiệu quả. c. Củng cố và tăng cường ng địa đ vị chủ đạo của QHSX XHCN d. Cả a, b, c đúng Câu 13:Cơ cấu kinh tế là tổng t thể quan hệ hữu cơ, phụ thu thuộc và quy đinh lẫn nhau về quy mô và trình độ của cơ cấu nào sau đây? a. Cơ cấu kinh tế ngành b. Cơ cấu vùng kinh tế c. Cơ cấu thành phần n kinh tế t d. Cả a, b, c đúng Câu 14: Đi đôi với chuyểển dịch cơ cấu kinh tế phải chuyển nd dịch cơ cấu lao động theo hướng CNH – HĐH gắn g với phát triển yếu tố nào sau đây? a. Kinh tế nông nghiệp b. Kinh tế hiện đại c. Kinh tế tri thức d. Kinh tế thị trường Câu 15: Em đồng ý vớii ý kiến ki nào sau đây a. Để xây dựng CSVC kĩĩ thuật thu của CNXH, nước ta cần tự nghiên ccứu, xây dựng. b. Để xây dựng CSVC kĩĩ thuật thu của CNXH, nước ta cần nhậnn chuy chuyển giao kỹ thuật và công nghệ hiện đại từ các nước nư tiên tiến. c. Để xây dựng CSVC kĩĩ thuật thu của CNXH, nước ta cần kết hợ ợp tự nghiên cứu, xây dựng vừa nhận chuyển n giao kỹ k thuật và công nghệ hiện đại từ các nư nước tiên tiến. d. Để xây dựng CSVC kĩĩ thuật thu của CNXH, nước ta cần đầuu tư cho xây ddựng. Câu 16: CNH, HĐH có tác dụng: d a. Đưa nước ta ra khỏii tình trạng tr kém phát triển b. Tạo điều kiện để phát triển tri LLSX và tăng năng suất LĐ xã hộội c. Tạo điều kiện để nướcc ta hội h nhập kinh tế quốc tế 18

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

d. Nâng cao uy tín của nướ ớc ta trên trường quốc tế Câu 17: Một trong những ng nội n dung cơ bản của CNH, HĐH ở nước ta là: a. Phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp nghi cơ khí b. Phát triển mạnh mẽ khoa học h kĩ thuật c. Phát triển mạnh mẽ công nghệ ngh thông tin d. Phát triển mạnh mẽ LLSX Câu 18: Trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta tồn tại nền kinh inh tế nhiều TP là vì: a. Để giải quyết việcc làm cho người ngư lao động b. Khai thác mọi tiềm m năng sẵn s có của đất nước c. Kinh tế NN và kinh tế tập t thể còn yếu d. Nước ta là một nướcc nông nghiệp nghi lạc hậu

19

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

BÀI 7 Câu 1: Thành phần n kinh tế t là gì? a. Là kiểu quan hệ kinh tế t dựa trên một hình thức sở hữu nhấất định về tư liệu sản xuất. b. Là kiểu quan hệ dựaa trên một m hình thức sở hữu nhất định về tư li liệu sản xuất. c. Là kiểu quan hệ kinh tếế dựa trên một hình thức sở hữu nhất địịnh. d. Là kiểu quan hệ dựaa trên một m hình thức sở hữu nhất định. Câu 2: Để xác định nh thành phần ph kinh tế thì cần căn cứ vào đâu? a. Nội dung của từng ng thành phần ph kinh tế b. Hình thứcc ssở hữu c. Vai trò củaa các thành phần ph kinh tế d. Biểu hiệnn ccủa từng thành phần kinh tế. Câu 3: Vì sao ở nướcc ta sự s tồn tại nhiều thành phần kinh tế là một tất yếu khách quan? a. Vì trong thời kì quá độ ộ ở nước ta tồn tại đan xen một số thành ph phần kinh tế của xã hội trước, đồng thờii trong quá trình xây dựng d xã hội mới xuấtt hi hiện thêm một số thành phần kinh tế mới. b. Thời kì quá độ ở nướcc ta LLSX thấp th kém với nhiềuu trình độ khác nhau nên có nhiều hình thức sở hữu u TLSX khác nhau. c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai Câu 4: Nước ta hiện n nay có bao nhiêu thành phần ph kinh tế? a.4 b. 5 c. 6 d. 7 Câu 5: Ở nước ta hiện n nay có những nh thành phần kinh tế nào? a. Nhà nước, tập thể,, tư nhân, tư bản b nhà nước, có vốn đầuu tư nư nước ngoài. b. Nhà nước, tập thể,, cá thể th tiểu chủ, tư bản nhà nước, có vốn đầầu tư nước ngoài. c. Nhà nước, tập thể, tư bảản tư nhân, tư bản nhà nước, có vốn đầầu tư nước ngoài. d. Nhà nước, tập thể,, cá thể th tiểu chủ, tư bản tư nhân, tư bảnn nhà nư nước, có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 6: Kinh tế nhà nướcc có vai trò như nh thế nào? a. Cần thiết b. Chủ ủ đạo c. Then chốt

d. Quan trọng

Câu 7: Thành phần n kinh tế t tư nhân có cơ cấu như thế nào? a. Kinh tế các thể tiểu chủ ủ, kinh tế tư nhân b. Kinh tế tư nhân, kinh tếế cá thể c. Kinh tế cá thể tiểu chủ,, kinh tế t tư bản tư nhân d. Kinh tế cá thể tiểu chủ,, kinh tế t tư bản Câu 8: Lực lượng ng nòng cốt c của kinh tế tập thể là gì? a. Doanh nghiệp nhà nướcc b. Công ty nhà nư nước 20

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

c. Tài sản thuộc sở hữu tập p thể th

d. Hợpp tác xã

Câu 9: Kinh tế nhà nướcc dựa d trên hình thức sở hữu nào? a. Nhà nước b. Tư nhân c. Tập thể

d. Hỗn hợp

Câu 10: Kinh tế tập thể dựa d trên hình thức sở hữu nào? a. Nhà nước b. Tư nhân c. Tập thể

d. Hỗn hợp

Câu 11: Kinh tế tư nhân dựa d trên hình thức sở hữu nào? a. Nhà nước b. Tư nhân c. Tập thể

d. Hỗn hợp

Câu 12: Kinh tế tư bản n nhà nước nư dựa trên hình thức sở hữu u nào? a. Nhà nước b. Tư nhân c. Tập thể d. Hỗn hợp Câu 13: Nội dung quản n lí kinh tế t của nhà nước là gì? a. Quản lí các doanh nghiệệp kinh tế b. Quản lí các doanh nghiệệp thuộc thành phần kinh tế nhà nước c. Quản lí các doanh nghiệệp kinh tế, điều tiết vĩ mô d. Quản lí các doanh nghiệệp thuộc thành phần kinh tế nhà nước, c, đi điều tiết vĩ mô Câu 14: Làm thế nào đểể tăng cường vai trò và hiệu lực quảản lí kinh tế của nhà nước? a. Tiếp tục đổi mớii công cụ c quản lí, tăng cường vai trò củaa nhà nư nước b. Tiếp tục đổi mớii công cụ c quản lí, tăng cường lực lượng vậtt ch chất của nhà nước c. Tiếp tục đổi mớii công cụ c quản lí, tăng cường lực lượng vậtt ch chất của nhà nước, tiếp tục cải cách hành chính bộ ộ máy nhà nước d. Tiếp tục đổi mớii công cụ c quản lí, tiếp tục cảii cách hành chính bbộ máy nhà nước Câu 15: Vì sao trong nền n kinh tế t thị trường ở nước ta sự quảản lí của nhà nước là cần thiếtt và khách quan? a. Nhà nước là đại diện n cho sở s hữu toàn dân về tư liệu sản xuất b. Nhà nướcc phát huy mặt m tích cực và khắc phục mặt hạnn ch chế của nền kinh tế thị trường c. Nhà nước đại diện cho xã hội h thực hiện việc điều tiết, quảnn lí nnền kinh tế d. Cả a, b, c đúng

21

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

BÀI 8 Câu 1: Sự thay đổi của a các hình thái kinh tế t xã hội theo chiều u hướng nào? a. Từ thấp đến cao. b. Từ cao đến thấp c. Thay đổi về trình độ phát triển. tri d. Thay đổi về mặtt xã hhội. Câu 2: Nguyên nhân dẫ ẫn đến sự thay đổi từ chế độ xã hộii này b bằng chế độ xã hội khác là gì? a. Kinh tế b. Chính trị tr c. Văn hóa d. Tư tưởng Câu 3: Yếu tố quyết định nh dẫn d đến sự thay đổi của chế độ xã h hội này bằng chế độ xã hội khác là yếu tố nào sau đây? a. Quan hệ sản xuất. b. Công cụ lao động. ng. c. Phương thức sản xuất. d. Lực lượng sảnn xu xuất. Câu 4: Hai giai đoạn n phát triển tri của cộng sản chủ nghĩa ĩa khác nhau ở yếu tố nào sau đây? a. Sự phát triển củaa khoa học h công nghệ. b. Sự phát triển của lựcc lượng lư sản xuất. c. Sự phát triển của trình độ đ dân trí. d. Sự tăng lên củaa năng suất su lao động. Câu 5: Trong thờii kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội nước ta cần n ph phải làm gì? a. Xóa bỏ ngay những yếu u tố t của xã hội cũ. b. Giữ nguyên những yếu u tố t của xã hội cũ. c. Từng bước cải tạo o các yếu y tố của xã hội cũ. d. Để cho các yếu tố xã hộ ội tự điều chỉnh. Câu 6: Nguyên nhân nướ ớc ta đi lên chủ nghĩa xã hộii là do đâu? a. Xuất phát từ ý định chủ ủ quan của con người. b. Là một yếuu ttố khách quan. c. Do tình hình thế giớii tác động. đ d. Do mơ ước ớc ccủa toàn dân. Câu 7: Quá độ lên chủ nghĩa ngh xã hội có bao nhiêu hình thức? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 8: Hình thức quá độ ộ lên chủ nghĩa xã hội ở Việtt nam là gì? a. Quá độ trực tiếp. b. Quá độ gián ti tiếp. c. Thông qua mộtt giai đoạn đo trung gian. d. Theo quy lu luật khách quan. Câu 9: Hai hình thứcc quá độ đ lên chủ nghĩa xã hội được gọii là gì? a. Quá độ trực tuyến n và quá độ đ gián tiếp b. Quá độ trực tiếp p và quá độ đ trung gian c. Quá độ trực tiếp p và qua độ đ trực tuyến d. Quá độ trực tiếp p và quá độ đ gián tiếp 22

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

Câu 10: Theo quan điểm m của c Mác – Lênin CSCN phát triển n qua m mấy giai đoạn cơ bản? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 11: Giai đoạn đầu u của c xã hội CSCN được gọi là gì? a. Xã hội chủ nghĩa b. Chủ nghĩa xã hội c. Xã hội của dân d. Xã hội dân chủ Câu 12: Quá độ lên CNXH ở Việt Nam bỏ qua chế độ TBCN đư được hiểu như thế nào? a. Bỏ qua toàn bộ sự phát triển tri trong giai đọa phát triển TBCN. b. Bỏ qua việc xác lập địaa vị v thống trị của quan hệ sản xuấtt TBCN. c. Bỏ qua việc sử dụng ng thành quả qu khoa học kỉ thuật. d. Bỏ qua phương thứcc quản qu lí. Câu 13: Nguyên tắcc phân phối ph trong giai đoạn đầu củaa xã h hội cộng sản chủ nghĩa là gì? a. Làm theo năng lực hưởng ng theo lao động. đ b. Làm theo năng lực hưở ởng theo nhu cầu. c. Làm hết mình hưởng ng hết h nhu cầu. d. Tùy theo khả năng để đáp ứng nhu cầu. Câu 14: Nguyên tắcc phân phối ph trong giai đoạn sau củaa xã h hội cộng sản chủ nghĩa là gì? a. Làm theo năng lực hưởng ng theo lao động. đ b. Làm theo năng lực hưở ởng theo nhu cầu. c. Làm hết mình hưởng ng hết h nhu cầu. d. Tùy theo khả năng để đáp ứng nhu cầu. Câu 15: Lịch sử xã hộii loài người ngư đã và đang trảii qua bao n nhiêu hình thái kinh tế xã hội? a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 Câu 16: Lịch sử xã hộii loài người ngư đã và đang trải qua những ng hình thái kinh ttế xã hội nào sau đây? a. CSNT, CHNL, PK, TBCN, XHCN b. CSNT, PK, TBCN, XHCN c. CSNT, CHNL, TBCN, XHCN d. CSNT, CHNL, PK, TBCN Câu 17: Đặcc trưng trên lĩnh l vực văn hóa ở xã hộii XHCN mà nhân dân ta đang xây dựng là gì? a. Nền văn hóa kế thừaa những nh truyền thống dân tộc b. Nền văn hóa tiến bộ c. Nền văn hóa tiên tiến đậậm đà bản sắc dân tộc d. Nền văn hóa đậm đà bảản sắc dân tộc 23

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

Câu 18: Đặc điểm m trên lĩnh l vực chính trị thời kì quá độ lên CNXH ở Việt Nam là gì? a. Vai trò lãnh đạo của Đảảng và Nhà nước ngày càng được củng ng ccố, nâng cao. b. Các chính sác được thự ực hiện có hiệu quả. c. Cả a, b đúng. d. Cả a, b sai. Câu 19: Đặc điểm trên ên lĩnh l vực kinh tế thời kì quá độ lên CNXH ở Việt Nam là gì? a. Phát triển nền kinh tế nhiều nhi thành phần. b. Xây dựng nền kinh tế xã hội h chủ nghĩa. c. Kinh tế nhà nước giữ vịị trí thống trị. d. Phát triển nền kinh tế nhiều nhi thành phần định hướng XHCN. Câu 20: Đặc điểm m trên lĩnh l vực tư tưởng, văn hóa thờii kì quá độ lên CNXH ở Việt Nam là gì? a. Xây dựng nền n văn hóa XHCN. b. Tồn tại nhiều loại. nhiều khuynh hướng tư tưởng khác nhau. c. Đã hình thành xong nền n văn hoa XHCN. d. Xóa bỏ ngay tư tưởng, ng, văn hóa xã x hội cũ. Câu 21: Đặc điểm m trên lĩnh l vực xã hội thời kì quá độ lên CNXH ở Việt Nam là gì? a. Tồn tại giai cấp p công nhân và nông dân b. Tồn tại giai cấp p công nhân và tầng t lớp trí thức c. Tồn tại giai cấp p nông dân và tầng t lớp trí thức d. Tồn tại nhiều giai cấp p và tầng t lớp khác nhau Câu 22: Thời kì quá độ lên CNXH ở nước ta có đặc điểm m gì? a. Tồn tại nhiều yếu tố khác nhau. b. Có những yếu tố đối lập p nhau. c. Có những yếu tố thâm nhập nh vào nhau, ảnh hưởng lẫn nhau. d. Cả a, b, c đúng. Câu 23: Những đặcc trưng cơ bản b của CNXH ở Việt Nam hiệện nay biểu hiện như thế nào? a. Tất cả đều chưa hình ình thành. b. Tất cả đều đãã hình thành. c. Có những đặc trưng đãã và đang hình thành. d. Không thể đạt đến đặcc trưng đó. Câu 24: Thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam giai cấp p nào gi giữ vai trò hạt nhân đoàn kết các giai cấp p và tầng t lớp khác trong xã hội? a. Nông dân b. Tư sản s c. Công nhân d. Địa chủ 24

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

BÀI 9 Câu 1: Lịch sử phát triển tri của xã hội loài người đã tồn tạii bao nhiêu ki kiểu nhà nước? a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 Câu 2: Lịch sử phát triểển của xã hội loài người đã tồn tạii nh những kiểu nhà nước nào sau đây? a. Nhà nước chiến n nô, phong kiến, ki tư sản, XHCN b. Nhà nước nguyên thủy, y, chiến chi nô, tư sản, XHCN c. Nhà nước nguyên thủy, y, phong kiến, ki tư sản, XHCN d. Nhà nước nguyên thủy, y, chiến chi nô, phong kiến, XHCN Câu 3: Trong các kiểu u nhà nước nư Nhà nước nào khác về chấtt so vvới các nhà nước trước đó? a. Chiếm hữu nô lệ. b. Phong kiến ki c. Tư bản. d. XHCN. Câu 4: Trong lịch sử xã hội h loài người nhà nước xuất hiện n khi nào? a. Thời kì giữa xã hộii CSNT. b. Thời kì đầầu CSNT. c. Xuất hiện chế độ tư hữu u TLSX. d. Cuối xã hộội chiếm hữu nô lệ. Câu 5: Nhà nước xuấtt hiện hi do đâu? a. Do ý muốn chủ quan củ ủa con người. b. Do ý chí của giai cấp p thống th trị. c. Là một tất yếu u khách quan. d. Do lực lượng ng siêu nhiên áp đặt đ từ bên ngoài vào. Câu 6: Bản chất của a nhà nước nư là gì? a. Vì lợi ích của tất cả các giai cấp c trong xã hội. b. Mang bản chất củaa các giai cấp c chủ yếu trong xã hội. c. Vì lợi ích của giai cấp p áp đảo đ về số lượng. d. Mang bản chất củaa giai cấp c thống trị. Câu 7: Bản chất giai cấp p của c nhà nước được thể hiện như thếế nào? a. Nhà nước là bộ máy dùng để đ duy trì sự thống trị của giai cấpp này đđối với giai cấp khác b. Nhà nước là bộ máy trấấn áp đặc biệt của giai cấp này đối vớii giai ccấp khác c. Cả a, b đúng d. cả a, b sai Câu 8: Nhà nướcc pháp quyền quy xã hội chủ nghĩa Việtt Nam mang b bản chất của giai cấp nào? a. Giai cấp công nhân. b. Giai cấpp công nhân và giai cấp c nông dân. c. Giai cấp công nhân và giai cấp c nông dân và đội ngũ trí thức. 25

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

d. Tất cả cá giai cấp p trong xã hội. h Câu 9: Nhà nướcc pháp quyền quy xã hội chủ nghĩa Việtt Nam mang b bản chất của giai cấp công nhân vì sao? a. Nhà nước có đượcc là thành quả qu cách mạng của quầnn chúng nhân dân lao động b. Nhà nước có đượcc là thành quả qu cách mạng của giai cấpp công nhân c. Nhà nước có đượcc là thành quả qu cách mạng dưới sự lãnh đạoo ccủa Đảng Cộng sản Việt Nam d. Nhà nước có đượcc là thành quả qu cách mạng của quầnn chúng nhân dân lao đđộng do giai cấp công nhân thông qua chính đảng đ là Đảng Cộng sảnn lãnh đạo. Câu 10: Bản chất giai cấ ấp của nhà nước pháp quyền xã hộii ch chủ nghĩa Việt Nam được thể hiện tập p trung nhất nh là gì? a. Phục vụ lợi ích củaa nhân dân b. Sự lãnh đạo củaa ĐCS Việt Vi Nam đối với nhà nước c. Thể hiện ý chí củaa nhân dân d. Do nhân dân xây dựng ng nên

26

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

BÀI 10 Câu 1: Dân chủ là gì? a. Quyền lực thuộc về nhân dân. b. Quyền lực cho giai cấp p chiếm chi số đông trong xã hội c. Quyền lực cho giai cấp p thống th trị. d. Quyền lực cho giai cấp p áp đảo đ trong xã hội. Câu 2: Đặc điểm của nền n dân chủ ch XHCN là gì? a. Phát triển cao nhấtt trong lịch l sử. b. Rộng rãi nhất và triệt đểể nhất trong lịch sử. c. Tuyệt đối nhất trong lịch ch sử. s d. Hoàn bị nhất trong lịch ch sử. s Câu 3: Nền dân chủ xã hội h chủ nghĩa được thực hiện n trên các llĩnh vực nào? a. Kinh tế, chính trị,, văn hóa, xã x hội. b. Kinh tế,, chính tr trị, văn hóa. c. Kinh tế, chính trị,, văn hóa, tinh thần. th d. Chính trị,, văn hóa, xxã hội. Câu 4: Nền dân chủ XHCN mang bản b chất giai cấp nào? a. Giai cấpp công nhân và quần qu chúng nhân dân lao động. b. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội. h c. Giai cấp công nhân. d. Giai cấpp công nhân và giai cấp c nông dân. Câu 5: Nền dân chủ XHCN là nền n dân chủ của ai? a. Giai cấpp công nhân và quần qu chúng nhân dân lao động. b. Người thừaa hành trong xã hội. h c. Giai cấp công nhân. d. Giai cấpp công nhân và giai cấp c nông dân. Câu 6: Nền dân chủ XHCN dựa d trên cơ sở kinh tế như thế nào? a. Chế độ công hữu về TLSX. b. Chế độ tư hữu về TLSX. c. Kinh tế xã hội chủ nghĩa. ĩa. d. Kinh tế nhiều thành phầần. Câu 7:Nền dân chủ XHCN dựa d trên hệ tư tưởng nào? a. Giai cấp công nhân. b. Giai cấpp nông dân. c. Giai cấp tư sản. d. Hệ tư tưởng ng Mác – Lênin. Câu 8: Một trong những ng nguyên tắc t cơ bản để xây dựng ng nhà nư nước của dân, do dân, vì dân là gì? a. Quyền lực tập p trung trong tay nhà nước nư b. Nhà nước quản lí mọii mặt m xã hội c. Quyền lực thuộc về nhân dân 27

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

d. Nhân dân làm chủ Câu 9: Một yếu tố không thể th thiếu để xây dựng nền dân chủ XHCN là gì? a. Pháp luật, kỷ luật. b. Pháp luật, kỉ luật, kỉ cương. c. Pháp luật, nhà tù. d. Pháp luật, t, quân đđội. Câu 10: Nội dung cơ bản n của c dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là gì? a. Mọi công dân đều u bình đẳng trước pháp luật. b. Mọi công dân đều u bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật. c. Mọi công dân đều u bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiệện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định củaa pháp luật. lu d. Mọi công dân đều u bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọnn ngành ngh nghề.

28

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

BÀI 11 Câu 1: Nước ta muốn n có quy mô, cơ cấu c dân số và phân bố dân cư h hợp lí để phát triển nhanh và bền vững ng thì phải ph làm như thế nào? a. Có chính sách dân số đúng đắn đ b. Khuyếnn khích tăng dân ssố c. Giảm nhan việcc tăng dân số s d. Phân bố lạii dân cư hhợp lí Câu 2: Quy mô dân số là gì? a. Là số người dân trong mỗi m quốc gia tại một thời điểm nhất định nh b. Là số người dân sống ng trong một m khu vực tại một thời điểm m nh nhất định c. Là số người sống ng trong một m đơn vị hành chính tại một thời điểểm nhất định. d. Là số người sống ng trong một m quốc gia khu vực, vùng địa líí kinh ttế tại thời điểm nhất định Câu 3: Cơ cấu dân số là gì? a. Là tổng số dân đượcc phân loại lo theo giới tính, độ tuổi b. Là tổng số dân đượcc phân loại lo theo giới tính, độ tuổi, i, dân ttộc, trình độ học vấn, nghề nghiệp, tình trạng ng hôn nhân c. Là tổng số dân đượcc phân loại lo theo độ tuổi dân tộc, trình độ hhọc vấn, nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân d. Là tổng số dân đượcc phân loại lo theo giới tính, độ tuổi, i, trình độ học vấn, nghề nghiệp, tình trạng ng hôn nhân Câu 4: Phân bố dân cư là gì? g a. Là sự phân chia tổng số ố dân theo khu vực b. Là sự phân chia tổng số ố dân theo khu vực, vùng địa lí kinh tế.. c. Là sự phân chia tổng số ố dân theo khu vực, vùng địa lí kinh tế hoặc một đơn vị hành chính. d. Là sự phân chia tổng số ố dân theo khu vực hoặc một đơn vị hành chính. Câu 5:Nói đến chất lượng ng dân số s là nói đến n tiêu chí nào sau đây? a. Yếu tố thể chất b. Yếu tố thể chất, trí tuệ và tinh th thần c. Yếu tố trí tuệ d. Yếu tố thể chất và tinh thần Câu 6: Một trong những ng mục m tiêu của chính sách dân số nướ ớc ta là gì? a. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số s b. Tiếp tục giảm m quy mô dân ssố c. Tiếp tục giảm cơ cấu u dân cư d. Tiếp tục tăng chấất lượng dân số Câu 7: Một trong những ng mục m tiêu của chính sách dân số nướ ớc ta là gì? a. Sớm ổn định nh quy mô, cơ cấu c dân số b. Sớm ổn định nh quy mô và tốc độ gia tăng dân số c. Sớm ổn định cơ cấu u và tốc t độ gia tăng dân số d. Sớm ổn định mứcc tăng tự t nhiên

29

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

Câu 8: Một trong những ng mục m tiêu của chính sách dân số nướ ớc ta là gì? a. Nâng cao hiệu quả củaa chính sách dân số s để phát triển nguồnn nhân llực b. Nâng cao chất lượng ng dân số s để phát triển nguồn nhân lực c. Nâng cao chất lượng ng cuộc cu sống để phát triển nguồn nhân lực d. Nâng cao đời sống ng nhân dân để đ phát triển nguồn nhân lực Câu 9: Một trong những ng phương hướng hư cơ bản củaa chính sách dân ssố nước ta là gì? a. Làm tốtt công tác thông tin tuyên truyền truy b. Làm tốtt công tác thông tin, tuyên truyền, truy giáo dục c. Làm tốtt công tác tuyên truyền truy d. Làm tốtt công tác tuyên truyền, truy giáo dục Câu 10: Một trong những ng phương hướng hư cơ bản củaa chính sách dân ssố nước ta là gì? a. Nâng cao đời sống ng nhân dân b. Tăng cường nhận thức, c, thông tin c. Nâng cao hiệu quả đờii sống s nhân dân d. Nâng cao hiểu biết củaa người ngư dân Câu 11: Một trong những ng phương hướng hư cơ bản củaa chính sách dân ssố nước ta là gì? a. Tăng cường ng công tác lãnh đạo và quản lí b. Tăng cường công tác tổ ổ chức c. Tăng cường ng công tác giáo dục d d. Tăng cường công tác vậận động Câu 12: Tình hình việcc làm nước nư ta hiện nay như thế nào? a. Việc làm thiếu trầm trọng ng b. Việc làm là vấn đề không cần c quan tâm nhiều c. Việc làm đã được giảii quyết quy hợp lí d. Thiếu việc làm là vấn n đề đ bức xúc ở nông thôn và thành thị Câu 13: Một trong những ng mục m tiêu của chính sách giải quyếết việc là nước ta là gì? a. Phát triển nguồn nhân lự ực b. Mở rộng thị trường ng lao động đ c. Phát triển nguồn nhân lự ực, mở rộng thị trường lao động d. Xuất khẩu lao động Câu 14: Một trong những ng mục m tiêu của chính sách giải quyếết việc là nước ta là gì? a. Tập trung giải quyết việệc là ở cả thành thị và nông thôn b. Tập trung giải quyết việệc là ở cả nông thôn c. Tập trung giải quyết việệc là ở cả thành thị 30

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

d. Khuyến khích ngườii lao động đ làm giàu hợp pháp Câu 15: Một trong những ng mục m tiêu của chính sách giải quyếết việc là nước ta là gì? a. Giảm tỉ lệ thất nghiệp b. Tăng tỉ lệ lao động ng qua đào tạo t nghề c. Sử dụng có hiệu quả nguồn ngu vốn d. Giảm tỉ lệ thất nghiệp, p, tăng tỉ t lệ lao động qua đào tạo nghề

31

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

BÀI 12 Câu 1: Tài nguyên thiên nhiên thường thư chia làm mấy loại? a. Ba loại; không thể phụcc hồi, h có thể phục hồi và vô tận b. Ba loại: khoáng sản, đấất đai, động thực vật c. Ba loại: không thể phụcc hồi, h có thể phục hồi và khoáng sản. d. Ba loại: đất đai, động ng vật, v thực vật Câu 2: Vấn đề nào dướii đây cần c tất cả các nướcc cùng cam k kết thực hiện thì mới có thể được giải quyếtt triệt tri để? a. Phát hiện sự sống ng ngoài vũ trụ b. Vấn đề dân số trẻẻ c. Chống ô nhiễm m môi trường trư d. Đô thị hóa và việc làm Câu 2: Cách xử lí rác nào sau đây có thể th đỡ gây ô nhiễm m môi trư trường nhất? a. Đốt và xả khí lên cao b. Chôn sâu c. Đổ tậpp trung vào bãi rác d. Phân loạii và tái ch chế Câu 4: Vấn đề nào dướii đây được đư đặc biệt chú ý ở nướcc ta do tác đ động lâu dài của nó đối với chất lượng ng cuộc cu sống và phát triển bền vững? a. Phát triển đô thị b. Phát triển n chăn nuôi gia đình đ c. Giáo dục môi trường ng cho thế th hệ trẻ d. Giáo dục và rèn luyện n thể th chất cho thế hệ trẻ Câu 5:Tài nguyên thiên nhiên nước nư ta rất, thuận lợi cho sự ự phát triển của đất nước, điều nào thể hiện ở nội dung nào dưới đây? a. Khoáng sản n phong phú, đất đ đai màu mỡ, rừng có nhiều loại quý hi hiếm b. Biển rộng lớn, phong cảảnh đẹp, có nhiều hải sản quý c. Không khí, ánh sáng và nguồn ngu nước dồi dào d. Cả a, b, c đúng Câu 6: Hiện n nay tài nguyên đất đ đang bị xói mòn nghiêm trọng ng là do đâu? a. Mưa lũ, hạn hán b. Thiếuu tính toán khi xây dựng d các khu kinh tế mới c. Chặt phá rừng, khai ai hoang bừa b bãi, thiếuu tính toán khi xây ddựng các khu kinh tế mới d. Câu a, b đúng Câu 7: Mục tiêu của a chính sách tài nguyên và bảo b vệ môi trư trường nước ta hiện nay là gì? a. Khai thác nhanh, nhiều u tài nguyên để đ đẩy mạnh phát triểnn kinh ttế b. Ngăn chặn tình trạng hủ ủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng c. Cải thiện môi trường, ng, tránh xu hướng hư chạy theo lợi ích trướ ớc mắt để gây hại cho môi trường 32

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

d. Sử dụng hợp p lí tài nguyên, bảo b vệ môi trường, bảo tồn đa dạng ng sinh hhọc, từng bước nâng cao chất lượng ng môi trường, trư góp phần phất triển kinh tế - xã hhội bền vững. Câu 8: Làm gì để bảo vệệ tài nguyên, môi trường nước ta hiện n nay? a. Giữ nguyên hiện trạng b. Không khai thác và sử dụng d tài nguyên; chỉ làm cho môi trường ng ttốt hơn c. Nghiêm cấm tất cả các ngành sản s xuất có thể ảnh hưởng xấuu đđến môi trường d. Sử dụng hợp p lí tài nguyên, cải c thiện môi trường, ngăn chặnn tình tr trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng ng Câu 9: Để thực hiện mụ ục tiêu củaa chính sách tài nguyên và b bảo vệ môi trường chúng ta cần có những ng biện bi pháp nào? a. Quy định quyền sở hữu, u, trách nhiệm nhi sử dụng tài nguyên b. Gắn lợi ích và quyền c. Gắn trách nhiệm m và nghĩa ngh vụ d. Xử lí kịp thời Câu 10: Để thực hiện n mục m tiêu củaa chính sách tài nguyên và b bảo vệ môi trường chúng ta cần có những ng biện bi pháp nào? a. Gắn lợi ích và quyền b. Tài nguyên đưa vào sử dụng phải nộp thuế và trả tiền thuê c. Gắn trách nhiệm m và nghĩa ngh vụ d. Xử lí kịp thời Câu 11: Để thực hiện n mục m tiêu củaa chính sách tài nguyên và b bảo vệ môi trường chúng ta cần có những ng biện bi pháp nào? a. Gắn lợi ích và quyền b. Gắn trách nhiệm m và nghĩa ngh vụ c. Khai thác đi đôi với bảo o vệ, v tái tạo; có biện pháp bảo vệ môi trư trường d. Xử lí kịp thời Câu 12: Mọii tài nguyên đưa vào sử s dụng đều phải nộp p thu thuế và trả tiền thuê nhằm mục đích gì? a. Ngăn chặn tình trạng hủ ủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng b. Sử dụng tiết kiệm m tài nguyên c. Hạn chế việc sử dụng ng để đ cho phát triển bền vững d. Sử dụng hợp p lí tài nguyên, ngăn chặn ch khai thác bừa bãi dẫn đếến hủy hoại, chống xu hướng chạy theo lợii ích trước trư mắt. Câu 13: Chính sách đốii với v tài nguyên không thể phục hồii là gì? a. Không được khai thác b. Khai thác một cách tiếtt kiệm ki để phát triển lâu dài c. Khai thác bao nhiêu cũng ũng được, đ miễn là nộp thuế, trả tiềnn thuê m một cách đầy đủ d. Sử dụng một cách hợp p lí, tiết ti kiệm và nộp thuế và trả tiềnn thuê đđể phát triển bền vững 33

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

Câu 14: Đâu là biện n pháp hiệu hi quả để giữ cho môi trường ng trong ssạch? a. Các nhà máy phải có hệệ thống xử lí chất gây ô nhiễm b. Thu gom, xử lí tốtt rác thải th sinh hoạt c. Mỗi người phải chấp p hành tốt t luật bảo vệ môi trường ng và tham gia tích ccực vào các hoạt động bảo vệ môi trườ ờng d. Tất cả các phương án trên Câu 15: Đối vớii tài nguyên có thể th phục hồi, chính sách củaa Đ Đảng và nhà nước là gì? a. Khai thác tối đa b. Khai thác đi đôi với bảo o vệ v c. Khai thác, sử dụng hợp p lí, tiết ti kiệm, kết hợp với bảo vệ,, tái ttạo và phải nộp thuế hoặc trả tiền thuê đầy đủ. d. Khai thác theo nhu cầu, u, nộp n thuế hoặc trả tiền thuê đầy đủ

34

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

BÀI 13 Câu 1: Vì sao sự nghiệp p giáo dục d – đào tạo nước ta đượcc coi là qu quốc sách hàng đầu? a. Có vai trò quan trọng ng trong việc vi giữ gìn, truyền bá văn minh b. Là điều kiện để phát huy nguồn ngu lực c. Là một trong những động ng lực l quan trọng thúc đẩy CNH – HĐH d. Là điều kiện quan trọng ng để phát triển đất nước Câu 2: Nhiệm vụ của a giáo dục d – đào tạo nước ta hiện n nay là gì? a. Xây dựng và bảo vệ Tổ ổ quốc b. Nâng cao dân trí, đào tạạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài c. Phục vụ sự nghiệp p CNH – HĐH đất nước d. Cả a, b, c đúng Câu 3: Để phát triển n giáo dục d đào tạo, nhà nước cần phảii có chính sách như th thế nào? a. Nhận thức đúng đắn về vị trí ”quốc sách hàng đầu” củaa giáp ddục và đào tạo b. Bảo đảm quyền học tập p của c nhân dân, huy động mọi nguồn lự ực cho giáo dục c. Phát triển nhiều u hình thức th giáo dục, cải tiến nộii dung, phương pháp ddạy học d. Cả a, b, c đúng Câu 4: Muốn n nâng cao hiệu hi quả và chất lượng của giáo dụ ục đào tạo chúng ta phải làm như thế nào? a. Thực hiện giáo dụcc toàn diện, di đổi mới nộii dung, phương pháp ddạy hoc b. Đổi mới cơ cấu tổ chức, c, cơ chế ch quản lí c. Có chính sách đúng đắn n trong việc, vi phát hiện, đào tạo, bồi dưỡ ỡng, sử dụng nhân tài d. Cả a, b, c đúng Câu 5: Nước ta muốn n thoát khỏi kh tình trạng kém phát triển, n, h hội nhập có hiệu quả thì giáo dục đào tạo cần n phải ph thực hiện nhiệm vụ như thế nào? a. Đào tạo được nhiều u nhân tài, chuyên gia trên tất t cả các lĩnh vự ực b. Đào tạo nhiều u nhân tài trong lĩnh l vực giáo dục c. Cầnn có nhân tài, chuyên gia trong lĩnh l vực khoa học d. Cầnn có nhân tài, chuyên gia trong lĩnh l vực khoa họcc công ngh nghệ Câu 6: Làm thế nào để mở m rộng quy mô giáo dục – đào tạoo nư nước ta? a. Dựa trên cơ sở chất lượ ợng, hiệu quả b. Gắn với yêu cầu u phát triển tri kinh tế, xã hội c. Cả a, b, c đúng d. Cả a, b, c đúng Câu 7: Thế nào là mở rộ ộng quy mô giáo dục? a. Mở rộng từ giáo dục mầầm non đến đại học b. Mở rộng các trường dạy y nghề ngh và trung cấp chuyên nghiệp 35

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

c. Cả a, b, c đúng d. Cả a, b, c đúng Câu 8: Vì sao công bằng ng xã hội h trong giáo dục là vấn đề mang ý ngh nghĩa nhân văn sâu sắc của sự nghiệp p giáo dục d nước ta? a. Đảm bảo quyền củaa công dân b. Đảm bảo nghĩa vụ củaa công dân c. Tạo điều kiện để mọi người ngư có cơ hội học tậpp và phát huy tài năng d. Để công dân nâng cao nhận nh thức Câu 9: Phương hướng ng tăng cường cư hợp tác quốc tế về giáo d dục, đào tạo đòi hổi chúng ta phải làm gì? a. Tiếp cận với chuẩn mựcc giáo dục d tiên tiến trên thế giới b. Tiếp cận với trình độ khoa học h công nghệ trên thế giới c. Tham gia đào tạo o nhân lực l trong khu vực và trên thế giới d. Tiếp cận với chuẩn mự ực giáo dục tiên tiến trên thế giớii phù hhợp với yêu cầu phát triển của nước ta. Câu 10: Đảng ng và nhà nước nư ta có quan niệm và nhận định như thế nào về giáo dục và đào tạo? a. Quốc sách hàng đầu b. Quốc sách c. Yếu tố then chốt để phát triển tri đất nước d. Nhân tố quan trọng ng trong chính sách quốc qu gia Câu 11: Trong bối cảnh nh nền n kinh tế tri thứcc có vai trò ngày càng n nổi bật, Đảng và nhà nước ta xác định nh tầm t quan trọng của khoa họcc công ngh nghệ là gì? a. Động lực thúc đẩy sự nghiệp nghi phát triển đất nước b. Điều kiện để phát triển n đất đ nước c. Tiền đề để xây dựng đấất nước d. Mục tiêu phát triển củaa đất đ nước Câu 12: Một trong những ng nhiệm nhi vụ của khoa học công nghệ là gì? a. Bảo vệ Tổ quốc b. Phát triển nguồn n nhân lực l c. Giải đáp kịp thời vấn đềề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặtt ra d. Phát triển khoa học Câu 13: Phương án nào sau đây đúng khi nói về v nhiệm vụ ccủa khoa học và công nghệ? a. Cung cấp luận cứ khoa học h cho việc hoạch định chủ trương, đư đường lối, chính sách của Đảng và nhà nước b. Xây dựng cơ sở hạ tầng ng kỉ k thuật phục vụ cho sự nghiệpp CNH – HĐH c. Tạo ra sự phát triển mạnh nh mẽ m của lực lượng sản xuất d. Tiền đề để phát triển đấất nước 36

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

Câu 14:Nhờ dâu mà các nước nư phát triển nhanh, nền n kinh ttế có sức cạnh tranh mạnh mẽ? a. Tài nguyên thiên nhiên phong phú b. Nguồn nhân lực dồii dào c. Nhận thức đúng đắn vềề tầm quan trọng và sử dụng có hiệuu qu quả những thành tựu của KHCN d. Không có chiến tranh Câu 15: Một trong những ng phương hướng hư cơ bản của khoa họọc công nghệ là gì? a. Đổi mới cơ chế quản n lí khoa học h và công nghệ b. Cung cấp luận cứ khoa học h c. Giải đáp kịp thời vấn n đè lí luận lu và thực tiễn d. Cả a, b, c đúng Câu 16: Một trong những ng phương hướng h cơ bản của khoa họọc công nghệ là gì? a. Cung cấp luận cứ khoa học h b. Tạo thị trường ng cho khoa học h và công nghệ c. Giải đáp kịp thời vấn n đè lí luận lu và thực tiễn d. Cả a, b, c đúng Câu 17: Một trong những ng phương hướng hư cơ bản của khoa họọc công nghệ là gì? a. Cung cấp luận cứ khoa học h b. Giải đáp kịp thời vấn n đè lí luận lu và thực tiễn c. Xây dựng tiềm lựcc khoa học h và công nghệ d. Cả a, b, c đúng Câu 18: Một trong những ng phương hướng hư cơ bản của khoa họọc công nghệ là gì? a. Cung cấp luận cứ khoa học h b. Giải đáp kịp thời vấn n đè lí luận lu và thực tiễn c. Tập trung vào các nhiệm m vụ v trọng tâm d. Cả a, b, c đúng Câu 19: Nhà nước đổii mới m cơ chế quản lí khoa họcc và công ngh nghệ nhằm mục đích gì? a. Khai thác mọi tiềm m năng sáng tạo t trong nghiên cứu khoa họcc và công nghệ b. Tạo ra thị trường cạnh nh tranh bình đẳng c. Nâng cao số lượng độii ngũ ng nghiên cứu khoa học d. Nâng cao chất lượng độ ội ngũ nghiên cứu khoa học Câu 20: Nhà nước đổii mới m cơ chế quản lí khoa họcc và công ngh nghệ như thế nào? a. Tạo ra thị trường cạnh nh tranh tran bình đẳng b. Nhà nước đầu u tư ngân sách vào các chương trình tr nghiên cứuu qu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế giới c. Nâng cao số lượng độii ngũ ng nghiên cứu khoa học 37

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

d. Nâng cao chất lượng độ ội ngũ nghiên cứu khoa học Câu 21: Nhà nước đổii mới m cơ chế quản lí khoa họcc và công ngh nghệ như thế nào? a. Tạo ra thị trường cạnh nh tranh bình đẳng b. Nâng cao số lượng độii ngũ ng nghiên cứu khoa học c. Huy động các nguồn lự ực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử ử dụng công nghệ cao và công nghệ tiên tiến d. Nâng cao chất lượng độ ội ngũ nghiên cứu khoa học Câu 22: Để có thị trường ng khoa học h công nghệ nước ta cần n ph phải có chính sách như thế nào? a. Tạo thị trường cạnh nh tranh lành mạnh, m thúc đẩy việc áp dụng ng ti tiến bộ khoa học công nghệ. b. Khai thác mọi tiềm m năng sáng tạo t trong nghiên cứu khoa họcc và công ngh nghệ c. Nhà nước đầu u tư ngân sách vào các chương trình tr nghiên cứuu qu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế giới d. Huy động các nguồn lự ực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử ử dụng công nghệ cao và công nghệ tiên tiến Câu 23: Để có thị trường ng khoa học h công nghệ nước ta cần n ph phải có chính sách như thế nào? a. Khai thác mọi tiềm m năng sáng tạo t trong nghiên cứu khoa họcc và công ngh nghệ b. Đổi mới công nghệ c. Nhà nước đầu u tư ngân sách vào các chương trình tr nghiên cứuu qu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế giới d. Huy động các nguồn lự ực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử ử dụng công nghệ cao và công nghệ tiên tiến Câu 24: Để có thị trường ng khoa học h công nghệ nước ta cần n ph phải có chính sách như thế nào? a. Khai thác mọi tiềm m năng sáng tạo t trong nghiên cứu khoa họcc và công nghệ b. Nhà nước đầu u tư ngân sách vào các chương trình tr nghiên cứuu qu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế giới c. Hoàn thiện cơ sở pháp lí và nâng cao hiệu hi lựcc thi hành pháp lu luật về sở hữu trí tuệ, trọng dụng nhân tài d. Huy động các nguồn lự ực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử ử dụng công nghệ cao và công nghệ tiên tiến Câu 25: Để nâng cao tiềm m lực l khoa học công nghệ nước ta cầần phải có biện pháp như thế nào? a. Nâng cao chất lượng, ng, tăng thêm số s lượng đội ngũ cán bộ khoa hhọc b. Khai thác mọi tiềm m năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa họcc và công ngh nghệ c. Nhà nước đầu u tư ngân sách vào các chương trình tr nghiên cứuu qu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế giới 38

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

d. Huy động các nguồn lự ực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử ử dụng công nghệ cao và công nghệ tiên tiến Câu 26: Để nâng cao tiềm m lực l khoa học công nghệ nước ta cầần phải có biện pháp như thế nào? a. Khai thác mọi tiềm m năng sáng tạo t trong nghiên cứu khoa họcc và công ngh nghệ b. Tăng cường cơ sở vậtt chất ch kỉ thuật c. Tạo ra thị trường cạnh nh tranh bình đẳng d. Nâng cao số lượng độii ngũ ng nghiên cứu khoa học Câu 27: Để nâng cao tiềm m lực l khoa học công nghệ nước ta cầần phải có biện pháp như thế nào? a. Khai thác mọi tiềm m năng sáng tạo t trong nghiên cứu khoa họcc và công ngh nghệ b. Tạo ra thị trường cạnh nh tranh bình đẳng c. Đẩy mạnh hợp tác quốcc tế t d. Nâng cao số lượng độii ngũ ng nghiên cứu khoa học Câu 28: Những lĩnh vự ực nào của khoa học công nghệ đượ ợc xác định là trọng tâm? a. Các lĩnh vực khoa họcc xã hội, h ứng dụng b. Chuyển giao công nghệệ phục vụ phát triển nông nghiệp, p, nông thôn c. Phát triển công nghệ thông tin, công nghệ ngh sinh học, công nghệệ vật liệu mới d. Cả a, b, c đúng Câu 29: Nền n văn hóa tiên tiến ti là nền văn hóa như thế nào? a. Thể hiện tinh thần n yêu nước nư b. Tiến bộ c. Thể hiện tinh thần đạii đoàn kết k d. Thể hiệnn tinh th thần yêu nước và đại đoàn kết Câu 30: Một trong những ng phương hướng hư cơ bản để xây dự ựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộ ộc là gì? a. Làm cho chủ nghĩa ĩa Mác Má - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh Gi Giữ vai trò chủ đạo trong đời sống tinh thần củ ủa nhân dân b. Đổi mới cơ chế quản n lí văn hóa c. Tập trung vào nhiệm vụ ụ xây dựng văn hóa d. Tạo môi trường ng cho văn hóa phát triển tri Câu 31: Một trong những ng phương hướng hư cơ bản để xây dự ựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắcc dân tộc t là gì? a. Đổi mới cơ chế quản n lí văn hóa b. Kế thừa, phát huy những ng di sản s và truyền thống văn hóa củaa dân ttộc c. Tập trung vào nhiệm vụ ụ xây dựng văn hóa d. Tạo môi trường ng cho văn hóa phát triển tri

39

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

Câu 32: Một trong những ng phương hướng hư cơ bản để xây dự ựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắcc dân tộc t là gì? a. Đổi mới cơ chế quản n lí văn hóa b. Tập trung vào nhiệm vụ ụ xây dựng văn hóa c. Tiếpp thu tinh hoa văn hóa nhân loại lo d. Tạo môi trường ng cho văn hóa phát triển tri Câu 33: Một trong những ng phương hướng hư cơ bản để xây dự ựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắcc dân tộc t là gì? a. Đổi mới cơ chế quản n lí văn hóa b. Tập trung vào nhiệm vụ ụ xây dựng văn hóa c. Tạo môi trường ng cho văn hóa phát triển tri d. Nâng cao hiểu biếtt và mức m hưởng thụ văn hóa, phát huy tiềềm năng sáng tạo văn hóa trong nhân dân Câu 34: Nền văn hóa đậm m đà bản b sắc dân tộc là nền n văn hóa như th thế nào? a. Nền văn hóa tạo ra sứcc sống s của dân tộc b. Nền văn hóa thể hiện bảản lĩnh dân tộc c. Nền văn hóa chứa đựng ng những nh yếu tố tạo ra sức sống, bản lĩnh ĩnh dân ttộc. d. Nền văn hóa kế thừaa truyền truy thống. Câu 35: Để xây dựng nềền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắcc dân ttộc chúng ta cần phải làm gì? a. Xóa bỏ tất cả những ng gì thuộc thu quà khứ b. Giữ nguyên truyền thống ng dân tộc t c. Tiếpp thu tinh hoa văn hóa nhân loại lo d. Kế thừa, phát huy nhữ ững di sản và truyền thống ng văn hóa ccủa dân tộc; tiếp thu những ng tinh hoa văn hóa nhân loại. lo Câu 36: Làm thế nào để đ kế thừa và phát huy những di sảản, truyền thống văn hóa của dân tộc? a. Bảo tồn các giá trị chung của tất cả các dân tộc trong cộng đồng ng dân ttộc Việt Nam b. Bảo tồn những nét đẹp p riêng của c mỗi dân tộc trên đất nướcc Vi Việt Nam c. Bảo tồn, phát huy nhữ ững giá trị chung và nét đẹp riêng củaa các dân ttộc trên đất nước Việt Nam d. Bảo tồn, phát huy những ng nét đẹp đ riêng của mỗi dân tộc trên đấất nước Việt Nam Câu 37: Làm thế nào để đ kế thừa và phát huy những di sảản, truyền thống văn hóa của dân tộc? a. Kế thừa, phát huy những ng giá trị tr tinh thần, đạo đức, thẩm mỹ,, văn hóa, thu thuần phong mỹ tục của dân tộc b. Bảo tồn, tôn tạo o các di tích lịch l sử, di sảnn văn hóa và danh lam th thắng cảnh của đất nước.

40

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

c. Kế thừa, phát huy những ng giá trị tr tinh thần, đạo đức, thẩm mỹ,, văn hóa, thu thuần phong mỹ tục của dân tộc, bảo o tồn, t tôn tạo các di tích lịch sử, di sảnn văn hóa và danh lam thắng cảnh của đất nước. d. Kế thừa, phát huy những ng giá trị tr tinh thần, đạo đức, bảo tồn, n, tôn ttạo các di tích lịch sử, di sảnn văn hóa và danh lam thắng th cảnh của đất nước. Câu 38: Vì sao phảii làm cho thế th giới quan Mác – Lênin và tư tư tưởng Hồ Chí Minh giữ vai trò chủ đạo o trong đời đ sống tinh thần củaa nhân dân? a. CN Mác Lênin cho chúng ta nhận nh thức đúng đắn về tự nhiên, xã hhội và tư duy để xây dựng xã hội mới, i, tư tưởng tư Hồ Chí Minh là sự vận dụng ng sáng ttạo CN Mác – Lênin vào điều kiện cụ thểể của nước ta b. Tư tưởng Hồ Chí Minh trở tr thành giá trị tinh thần, tài sảnn quý báu ccủa dân tộc ta c. Cả a, b đúng d. Cả a, b sai

----HẾT----

41

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

ĐÁP ÁN Bài 1: 1. D 11. C 21. B

2. C 12. D 22. C

3. D 13. D 23. A

4. A 14. D 24. D

5. B 15. D 25. C

6. B 16. B 26. A

7. C 17. A 27. D

8. A 18. B

9. D 19. A

10. B 20. B

Bài 2: 1. D 11. C 21. C 31. B

2. A 12. A 22. A 32. C

3. B 13. A 23. D 33. C

4. C 14. B 24. D 34. A

5. D 15. C 25. B

6. A 16. C 26. A

7. C 17. A 27. C

8. A 18. A 28. D

9. B 19. D 29. A

10. C 20. B 30. C

Bài 3: 1. C 11. B

2. B 12. D

3. D 13. B

4. A

5. D

6. D

7. D

8. A

9. D

10. A

Bài 4: 1. A 11. C

2. B 12. D

3. D 13. D

4. C

5. C

6. B

7. C

8. A

9. B

10. A

Bài 5: 1. C 11. D 21. C

2. D 12. D 22. B

3. D 13. A

4. B 14. D

5. D 15. A

6. D 16. A

7. A 17. C

8. C 18. C

9. A 19. B

10. B 20. A

Bài 6: 1. A 11. D

2. B 12. D

3. B 13. D

4. D 14. C

5. B 15. C

6. A 16. D

7. C 17. D

8. B 18. D

9. D

10. D

Bài 7: 1. A 11. B

2. B 12. D

3. C 13. D

4. B 14. C

5. A 15. D

6. B

7. C

8. D

9. A

10. C

Bài 8: 1. A 11. B 21. D

2. A 12. B 22. D

3. D 13. A 23. C

4. B 14. B 24. C

5. C 15. B

6. B 16. A

7. A 17. C

8. B 18. A

9. D 19. D

10. A 20. B

Bài 9: 1. B

2. A

3. D

4. C

5. B

6. D

7. C

8. A

9. D

10. B

42

Sách giải – Người thầy củaa bạn b

http://sachgiai.com

Bài 10: 1. A 2. B

3. A

4. C

5. A

6. A

7. D

8. C

9. B

10. C

Bài 11: 1. A 2. D 11. A 12. D

3. B 13. C

4. C 14. A

5. B 15. D

6. A

7. A

8. B

9. B

10. D

Bài 12: 1. A 2. C 11. C 12. D

3. D 13. D

4. C 14. C

5. D 15. C

6. C

7. D

8. D

9. A

10. B

Bài 13: 1. C 11. A 21. C 31. B

3. D 13. A 23. B 33. D

4. D 14. C 24. C 34. C

5. A 15. A 25. A 35. D

6. C 16. B 26. B 36. C

7. C 17. C 27. C 37. C

8. C 18. C 28. D 38. C

9. D 19. A 29. B

10. A 20. D 30. A

2. B 12. C 22. A 32. C

43

bo 13 bai trac nghiem gdcd 11 co dap an.pdf

Whoops! There was a problem loading more pages. Retrying... bo 13 bai trac nghiem gdcd 11 co dap an.pdf. bo 13 bai trac nghiem gdcd 11 co dap an.pdf. Open.

463KB Sizes 4 Downloads 387 Views

Recommend Documents

[TaiLieuTracNghiem.Net]60-cau-trac-nghiem-so-phuc-co-dap-an.pdf
Số phức 1 z có phần ảo là : ... nhiều tài liệu hơn qua Facebook : http://facebook.com/tailieutracnghiem.net .... Net]60-cau-trac-nghiem-so-phuc-co-dap-an.pdf.

bai tap trac nghiem csc-csn co dap an.pdf
There was a problem previewing this document. Retrying... Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item. Main menu.

BO BAI TAP TRAC NGHIEM tieng ANH 11.pdf
People he ______ turned out to be only fair-weather friends. a. trusted b. has trusted c. .... Displaying BO BAI TAP TRAC NGHIEM tieng ANH 11.pdf. Page 1 of 65.

500-cau-trac-nghiem-mon-lich-su-lop-11-co-dap-an.pdf
There was a problem loading more pages. Retrying... Whoops! There was a problem previewing this document. Retrying... Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item. 500-cau-trac-nghiem-mon-lich-su-lop-11-co-dap-an

[DeThiThu.Net]500-cau-trac-nghiem-Toan-on-thi-co-dap-an.pdf
Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item. [DeThiThu.Net]500-cau-trac-nghiem-Toan-on-thi-co-dap-an.pdf. [DeThiThu.Missing:

[DeThiThu.Net]250-cau-trac-nghiem-tu-vung-Tieng-Anh-co-dap-an.pdf ...
A. woke B. wake C. awake D. waken. 41. This is not big enough to cut down a tree. A. axe B. hammer C. screw D. knife. 42. In the market, the merchants and joked with their friends and neighbours. A. bargained B. gardened C. bearded D. changed. 43. He

Xuctu.com-de-kiem-tra-hoc-ki-2-Toan-10-trac-nghiem-tu-luan-co-dap ...
Đặt trước tại: https://goo.gl/FajWu1. Page 2 of 2. Main menu. Displaying Xuctu.com-de-kiem-tra-hoc-ki-2-Toan-10-trac-nghiem-tu-luan-co-dap-an-so-2.pdf.

Bai tap thi trac nghiem CTM 2014.pdf
Bai tap thi trac nghiem CTM 2014.pdf. Bai tap thi trac nghiem CTM 2014.pdf. Open. Extract. Open with. Sign In. Main menu.

[BTN078]-DE-THTT-07-TRAC-NGHIEM - HDG.pdf
There was a problem previewing this document. Retrying... Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item.

[TaiLieuTracNghiem.Net]trac-nghiem-ham-so-mu-logarit.pdf
There was a problem previewing this document. Retrying... Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item. Main menu. Whoops! There was a problem previewing [TaiLieuTracNghiem.Net]trac-nghiem-ham-so-mu-logarit.pdf.

bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-ngu-van-co-dap-an.pdf
m. Page 3 of 75. bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-ngu-van-co-dap-an.pdf. bo-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2017-mon-ngu-van-co-dap-an.pdf. Open.

100-bai-test-luyen-thi-toeic-co-dap-an.pdf
There was a problem previewing this document. Retrying... Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item.

Xuctu.com-Tong hop 3 de on tap hk1 Khoi 11 Trac nghiem 100 50 cau ...
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 2 đường thẳng cắt nhau. C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 1 đường thẳng và 1 điểm nằm ngoài đường. thẳng đó. Page 3 of 18. Xuctu.com-Tong hop 3 de on tap

BAN DOC THU MON - ON LUYEN THI TRAC NGHIEM GDCD.pdf ...
There was a problem previewing this document. Retrying... Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item. Main menu. Whoops! There was a problem previewing BAN DOC THU MON - ON LUYEN THI TRAC NGHIEM GDCD.pdf. Retry

Trac Nghiem Thuc Te Mu Va Loga.pdf
https://sites.google.com/site/thuvientrungtam123. Whoops! There was a problem loading this page. Retrying... Whoops! There was a problem loading this page. Retrying... Trac Nghiem Thuc Te Mu Va Loga.pdf. Trac Nghiem Thuc Te Mu Va Loga.pdf. Open. Extr

BAN DOC THU_ON LUYEN THI TRAC NGHIEM HOA HOC.pdf ...
There was a problem previewing this document. Retrying... Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item. Main menu. Whoops! There was a problem previewing BAN DOC THU_ON LUYEN THI TRAC NGHIEM HOA HOC.pdf. Retrying

trac nghiem lich su 12 chuong 5 lsvn.pdf
Loading… Page 1. Whoops! There was a problem loading more pages. trac nghiem lich su 12 chuong 5 lsvn.pdf. trac nghiem lich su 12 chuong 5 lsvn.pdf. Open.

trac nghiem lich su 12 chuong 4 lsvn.pdf
There was a problem previewing this document. Retrying... Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item. trac nghiem lich su 12 chuong 4 lsvn.pdf. trac nghiem lich su 12 chuong 4 lsvn.pdf. Open. Extract. Open with

trac nghiem lich su 12 chuong 4 lsvn.pdf
Page 1 of 34. Sách Giải – Người Thầy của b. CHƯƠNG IV. VI. Câu 1. Nối sự kiện ở cột B cho phù h. A. 1. 10 - 10 - 1954. 2. 01 - 01 - 1955. 3. 16 - 5 - 1955. 4.

DS SV lam bai thu hoach bo sung.pdf
10103100 Võ Sỹ Nguyên 14/04/1992 Cơ Khí Chế Tạo Máy Cơ khí Chế tạo máy 101031B. Whoops! There was a problem loading this page. Retrying... Whoops! There was a problem loading this page. Retrying... DS SV lam bai thu hoach bo sung.pdf. DS SV lam bai t

Co' 11
Oct 20, 2015 - fl* •-:): 44 f "' s•-. ;1 i. ' ccç : Republic of the Philippines.

04-360-CAU-GIOI-HAN-CO-DAP-AN.pdf
Page 1 of 36. Page 1 of 36. Page 2 of 36. Page 2 of 36. Page 3 of 36. Page 3 of 36. 04-360-CAU-GIOI-HAN-CO-DAP-AN.pdf. 04-360-CAU-GIOI-HAN-CO-DAP-AN.pdf. Open. Extract. Open with. Sign In. Main menu. Displaying 04-360-CAU-GIOI-HAN-CO-DAP-AN.pdf. Page

12 DE THI THU CO DAP AN.pdf
... of the apps below to open or edit this item. 12 DE THI THU CO DAP AN.pdf. 12 DE THI THU CO DAP AN.pdf. Open. Extract. Open with. Sign In. Main menu.

trac nghiem lich su VIET NAM chuong 1 lop 12.pdf
Tổng số vốn mà pháp đầu tư vào Đông Dương để thực hiện chương. trình khai thác lần thứ hai từ (1924 - 1929) bao nhiêu? A. Gấp 20 lần so với 20 năm trước ...