Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

CHƯƠNG IV. VIỆT VI NAM TỪ NĂM 1954 ĐẾN NĂM 1975 Câu 1. Nối sự kiện ở cộtt B cho phù hợp h với niên đại ở cộtt A sau đây: A B 1. 10 - 10 - 1954 A. Pháp rút quân khỏi kh Hà Nội, quân ta tiến n vào ti tiếp quản Thủ đô. 2. 01 - 01 - 1955 B. Tạại quảng trường Ba Đình diễn ra cuộcc mít tinh trọng tr thể của hàng chục ch vạn nhân dân Hà Nộii chào m mừng Trung ương 3. 16 - 5 - 1955 Đảng, ng, Chính ph phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh về Thủ đô. C. Toán lính Pháp cuối cu cùng rút khỏi Hải Phòng. 4. 22 - 5 - 1955 D. Toán lính Pháp rút khỏi kh Cát Bà, miền Bắcc nước nư ta hoàn toàn giảii phóng. Câu 2. Ngô Đình Diệm m được đư Mĩ dựng lên làm thủ tướng ng bù nhìn ở miền Nam Việt Nam để thay cho ai? A. Thay cho Bảo Đại. B. Thay cho Bửu Lộc. C. Thay cho Đồng ng Khánh. D. Thay cho Dương Văn Minh. Câu 3. Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của a cách mạng m miền Bắc sau 1954? A. Tiếp tục thực hiện n cách m mạng dân tộc, dân chủ. B. Tiến hành cách mạng ng xã x hội chủ nghĩa. C. Dấu tranh chống Mĩ,, Di Diệm. D. Câu A và C đúng. Câu 4. Nhiệm vụ của a cách mạng m miền Nam sau 1954 là gì? A. Tiến hành đấu tranh vũ ũ trang để đ đánh bại chiến tranh xâm lượcc của c Mĩ, Diệm. B. Tiến hành cuộcc cách mạng m dân tộc, dân chủ. C. Cùng với miền Bắc tiến n hành công cuộc cu xây dựng chủ nghĩa xãã hội. h D. Không phải các nhiệm m vụ v trên. Câu 5. Cách mạng miền n Nam có va vai trò như thế nào trong vi việc đánh đổ ách thống trị của đế quốcc Mĩ M và tay sai của chúng, giảii phóng mi miền Nam, thống nhất đất nước? A. Có vai trò quan trọng ng nhất. nh B. Có vai trò cơ ơ bản b nhất, C. Có vai trò quyết định nh tr trực tiếp. D.. Có vai trò quy quyết định nhất. Câu 6. Thủ đô Hà Nộii được đư giải phóng vào thời gian nào? A. 10-10-1954. B. 25-10-1555. 25 C. 12-12-1954. Câu 7. Nhiệm vụ của a cách mạng m miền Bắc sau năm 1954 là à gì? A. Đấu tranh chống Mĩ - Di Diệm. B. Tiến hành cách mạng ng dân dâ tộc dân chủ nhân dân. 1

D. 18-10-1954.

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

C. Chuyển n sang làm cách mạng m xã hội chủ nghĩa. D. Không phải các nhiệm m vụ v trên. Câu 8. Đường lối thể hiệện sự sáng tạo, độc đáo của Đảng ng trong th thời kì chống Mĩ cứu nước là gì? A. Tiến hành cách mạng ng xã hội h chủ nghĩa ở miền Bắc. B. Tiến hành cách mạng ng dân ttộc dân chủ nhân dân ở miền Nam. C. Tiến hành đồng thờii cách m mạng dân tộc dân chủ ở miềnn Nam và cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắcc. D. Tất cả các đường lốii trên. Câu 9. Miền Bắcc hoàn toàn đư được giải phóng vào thờii gian nào? A. 10-10-1954. B. 16-5-1954. 16 C. 10-10-1955. D. 16-5-1955. Câu 10. Đế quốc Mĩ thự ực hiện ý đồ thâm độc biến miền n Nam thành thuộc thu địa kiểu mới thể hiện ở sự ki kiện nào? A. Mĩ ép Pháp đưa Ngô Đình Đ Diệm lên làm thủ tướng (20-5-1954). 1954). B. Lập khối quân sự SEATO, đđặt miền Nam dưới sự bảo trợ củaa kh khối này. C. Mĩ Diệm tổ chức bầu u ccử riêng lẻ, lập nước Việt Nam Cộng ng hòa. D. Mĩ Diệm hô hào “Bắcc tiến”. ti Câu 11. Thái độ nào sau đây ccủa Ngô Đình Diệm trong nhữ ững năm 1954 1957, làm cho nhân dân ta bất b bình nhất? A. Tiến hành bầu cử riêng lẻ, l phế truất Bảo Đại lên làm Tổng thống. ng. B. Tuyên bố tại Oa-sinh-tơn tơn : “Biên giới gi Hoa Kì kéo dài đến vĩĩ tuyến tuy 17”. C. Phá hoại hiệp định nh Giơ-ne-vơ. Giơ D. Thực hiện chế độ “Gia đình đ trị”. Câu 12. Nhiệm vụ của a cách m mạng Việt Nam từ sau 1954 là gì? A. Miền Bắcc hoàn thành cách m mạng dân tộc dân chủ nhân dân, xây ddựng chủ nghĩa xã hội. B. Miền Nam tiếp tụcc cách mạng m dân tộc dân chủ nhân dân, tiếến tới thống nhất nước nhà. C. A và B đúng. D. A và B sai. Câu 13. Nhiệm vụ cơ bản n nhất nh của cách; mạng nướcc ta sau 1954 là gì? A. Xây dựng CNXH ở mi miền Bắc, hổ trợ cho cách mạng miền n Nam. B. Tiến hành cách mạng ng dân ttộc dân chủ ở miền Nam chống Mĩ-Ng Ngụy. C. Miền Bắc xây dựng ng CNXH, miền mi Nam tiến hành cách mạng ng dán tộc t dân chủ, tiến tới thống nhất nướcc nhà. D. Miền Bắc xây dựng ng CNXH, chi viện vi cho miền Nam, miềnn Nam tiến ti hành cách mạng dân chủ nhân dân, b bảo vệ miền Bắc, thực hiện thống nhấtt nước nư nhà. Câu 14. Vì sao miền Bắcc ti tiến hành công cuộc cải cách ruộng đấ ất? 2

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

A. Nông nghiệp còn lạcc hậu, h năng suất lao động thấp. B. Chế độ chiếm hữu ruộng ng đất đ của địa chủ phong kiến vẫnn còn ph phổ biến. C. Để làm hậu phương lớn n cho tiền ti tuyến lớn ở miền Nam. D. Tất cả các lý do trên. Câu 15. Miền Bắc tiến n hành cải c cách ruộng đất và khôi phụ ục kinh tế trong thời gian nào? A. 1954 - 1957. B. 1954 - 1958. C. 1955 - 1958. D. 1955 - 1960. Câu 16. Qua đợt cảii cách ru ruộng đất ở miền Bắc dã thực hiệện triệt để khẩu hiệu nào? A. “Tấc đất, tấc vàng”. B. “Tăng gia sảnn nhanh, tăng gia ssản xuất nữa”. C. “Người cày có ruộng”. ng”. D. “Độc lập dân tộc” và “Ruộng ng đđất dân cày”. Câu 17. Thắng lợii quan tr trọng trong công cuộc cải cách ruộng ng đ đất ở miền Bắc là gì? A Đã đánh đổ toàn bộ giai ccấp địa chủ phong kiến. B. Giảii phóng hoàn toàn nông dân khỏi kh ách áp bức, bóc lột của địaa ch chủ phong kiến, C. Đưa nông dân lên địaa vvị làm chủ ở nông thôn. D Tất cả đều đúng. Câu 18. Bác Hồ đã đến n th thảm công trường xây dựng cầu Việtt Trì vào th thời gian nào? A. 1955. B. 1956. C. 1957. D. 1958. Câu 19. Đến n năm 1960, ở miền Bắc có 85% hộ nông dân, 68% di diện tích đất đai vào hợp p tác xã nông nghiệp nghi …. Đó là kết quả của: A. Cải cách ruộng đất. B. Khôi phục kinh tế.. C. Cải tạo xã hội chủ nghĩa. ĩa. D. Câu A và B đúng. Câu 20. Đến n năm 1960, mi miền Bắc có 172 xí nghiệp p do Nhà nư nước quản lý, hơn 500 nghiệp công nghiệp pđ địa phương. Đó là kết quả của: A. Bước đầu phát triển n kinh tế. t B. Khôi phục kinh tế.. C. Cải tạo xã hội chủ nghĩa. ĩa. D. Tất cả cùng đúng. Câu 21. Đầu u năm 1955, khi đã đ đứng được ở miền Nam Việtt Nam, ttập đoàn Ngô Đình Diệm mở chiến n dịch d nào? A. “Tố cộng”, “Diệt cộng” ng” trên toàn miền mi Nam. B. “Đả thực”, c”, “Bài phong” “Di “Diệt cộng” trên toàn miền Nam. C. “Tiêu diệt cộng sản n không thương tiếc” ti trên toàn miền Nam. D. “Thà bắn lầm hơn bỏ sót” trên toàn miền mi Nam. Câu 22. Vụ tàn sát nào của c Mĩ - Diệm diễn ra vào ngày 1-12 12-1958 làm chết hơn 1000 người dân? A. Chợ Được (Quảng ng Nam). B. Hương Điền n (Qu (Quảng Trị). 3

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

C. Vĩnh Trinh (Duy Xuyên, ên, Quảng Qu Nam).

D. Phú Lợii (Sài Gòn).

Câu 23. Chính sách nào của c Mĩ - Diệm thể hiện chiến lượcc chiến chi tranh một phía ở miền Nam? A. Phế truất Bảo Đại điều u Ngô Đ Đình Diệm làm Tổng thống. B. Gạt hết quân Pháp để đ độc chiếm miền Nam. C. Mở chiến dịch “Tố cộng” ng” “Di “Diệt cộng” thi hành “Luật 10-59”, lê máy chém khắp miền Nam. D. Thực hiện n chính sách “Đả “ thực” “Bài phong” “Diệt cộng”. Câu 24. Hình thức đấu u tranh chống ch chế độ Mĩ - Diệm của nhân dân miền Nam trong những ng ngày đầu đ sau Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954, chủ ủ yếu là gì? A. Đấu tranh vũ trang. B. Đấu tranh chính trịị, hòa bình. C. Khởi nghĩa giành lạii quyền quy làm chủ. D. Dùng bạo lựcc cách m mạng. Câu 25. Nguyên nhân cơ bản b nhất dẫn đến phong trào Đồng ng kh khởi 1959 - 1960 là gì? A. Mĩ - Diệm phá Hiệp địịnh Giơ-ne-vơ, thực hiện chính sách “tố cộng” c “diệt cộng. B. Có nghị quyết Hộii ngh nghị lần thứ 15 của Đảng về đường lốii cách mạng m miền Nam. C. Do chính sách cai trị ccủa Mĩ - Diệm làm cho cách mạng miềnn Nam bị b tổn thất nặng nề. D. Câu A và B đúng. Câu 26. Điền vào chỗ tr trống câu sau: “Con đường phát triển n cơ b bản của cách mạng Việt Nam ở miền n Nam là khởi kh nghĩa giành ành chính quy quyền về tay nhân dân, bằng …….." A. Lực lượng vũ trang nhân dân kết k hợp với lực lượng chính trị. B. Lực lượng chính trị củ ủa quần chúng là chủ yếu, kết hợp với lự ực lượng vũ trang nhân dân. C. Sự kết hợp giữa đấu u tranh v vũ trang với đấu tranh chính trị và ngo ngoại giao. D. Tất cả đều đúng. Câu 27. Tháng 2-1959, 1959, di diễn ra cuộc nổi dậy của đồng bào miền n Nam ở đâu? A. Trà Bồng (Quảng ng Ngãi). B. Phước Hiệp (Bếnn Tre). C. Bắc Ái (Ninh Thuận). D. Chợ Được (Quảng ng Nam). Câu 28. Ghi các niên đạii vào các sự s kiện sau đây cho phù hợp: A. Nổi dậy ở Bắcc Ái ( Ninh Thuận)………………… Thu B. Khởi nghĩa ở Trà Bồng ng (Quảng (Qu Ngãi) ………….. C. Đồng khởi ở Bến Tre …………………………… Câu 29. Kết quả lớn nhấ ất của phong trào “Đồng khởi” là gì? A. Phá vỡ từng mảng lớn nb bộ máy cai trị của địch ở 600 xã ở Nam B Bộ, 904 thôn ở Trung Bộ, 3200 thôn ở Tây Nguyên. 4

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

B. Lực lượng vũ trang đư ược hình thành và phát triển, lực lượng ng chính tr trị được tập hợp đông đảo. C. Uỷ ban nhân dân tự quản qu tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày nghèo. D. Sự ra đời của Mặt trận n Dân ttộc giải phóng miền Nam Việtt Nam (20 - 12 -1960). Câu 30. Ý nghĩa ĩa quan tr trọng nhất của phong trào “Đồng khởi” i” là gì? A. Giáng một đòn nặng nềề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở mi miền Nam. B. Làm lung lay tận gốcc chính quyền quy tay sai Ngô Đình Diệm. C. Đánh dấu bướcc phát tri triển nhảy vọt của cách mạng miềnn Nam chuy chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tấn n công địch. đ D. Câu B và C đúng. Câu 31. Đại hội đại biểu u toàn quốc qu lần III của Đảng họp ở đâu âu vào thời th gian nào? A. Ở Chiêm Hóa (Tuyên Quang) - từ 11 đến 19 - ‘2 - 1955. B. Ở Tân Trào (Tuyên Quang) - từ 10 đến 19 - 5 - 1960. C. Ở Hà Nội - từ 5 đến n 12 - 9 - 1960. D. Ở Hà Nội - từ 6 đến n 10 - 10 - 1960. Câu 32. Đại hội lần n III ccủa Đảng đã bầu ai làm Chủ tịch Đảng ng vvà Bí thư thứ nhất? A. Hồ Chí Minh làm Chủ ủ tịch Đảng, Trường ng Chinh làm Bí thư thứ th nhất Ban chấp hành Trung ương Đảng. B. Hồ Chí Minh làm Chủ ủ tịch Đảng, Lê Duẩn làm Bí thư thứ nhấất Ban chấp hành Trung ương Đảng. C. Hồ Chí Minh làm Chủ ủ tịch Đảng, ng, Võ Nguyên Giáp làm Bí th thư thứ nhất Ban chấp hành Trung ương Đảảng. D Hồ Chí Minh làm Chủ tịch Đảng, Đỗ Mười làm Bí thư thứ nhấất Ban chấp hành Trung ương Đảng. Câu 33. Đại hội lần n III ccủa Đảng được Chủ tịch Hồ Chí Minh xác định đ vấn đề gì? A. “Đại hội xây dựng ng CNXH ở miền Bắc và đấuu tranh hòa bình th thống nhất nước nhà”. B. “Đại hội thực hiện kế ho hoạch 5 năm lần thứ nhất ở miền Bắc”. C. “Đại hội xây dựng ng mi miền Bắc thành hậu phương lớn đối vớii ti tiền tuyến lớn ở miền Nam”. D. “Đại hội xây dựng chủ ủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấuu tranh giải gi phóng dân tộc ở miền Nam”. Câu 34. Miền Bắc đề ra kế k hoạch 5 năm lần thứ nhất vào thờii gian nào? A. 1960 - 1965. B. 1961 - 1965. C. 1965 - 1968. D. 1960 - 1964.

5

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

Câu 35. “Ba nhất” t” và “Đ “Đạii phong” là tên phong trào thi đua th thực hiện kế hoạch 5 năm lần I ở miềền Bắc trong các ngành: A. “Ba nhất”: nông nghiệp; p; “Đại “Đ phong”: Quân đội. B. “Ba nhất”: Quân độii ; “Đ “Đại phong” : Nông nghiệp. C. “Ba nhất”: Công nghiệệp; “Đại phong” : Thủ công nghiệp. D. “Ba nhất”: Giáo dụcc ; “Đ “Đại phong“ : Nông nghiệp. Câu 36. Trong kế hoạch ch 5 năm llần thứ nhất, Nhà nước đầu u tư vvốn cho xây dựng kinh tế chiếm tỉ lệ bao nhiêu so với thời kì khôi phụcc kinh tế? t A. 60% so với thờii kì khôi phục ph kinh tế. B. 61,2% so với thờii kì khôi phục ph kinh tế. C. 65,5% so với thờii kì khôi phục ph kinh tế. D. 67% so với thờii kì khôi phục ph kinh tế. Câu 37. Vớii phương châm: ti tiến lên chủ nghĩa xã hộii nhanh, m mạnh, vững chắc. Đó là thành tựu hay hạn n ch chế của kế hoạnh 5 năm lần thứ nhấtt ở miền Bắc? A. Thành tựu. B. Hạn chế. Câu 38. Tổng thống ng nào ccủa Mĩ đề ra chiến lược “Chiến n tranh đ đặc biệt” ở miền Nam? A. Ai-xen-hao. B. Ken-nơ-đi. Ken C. Giôn-xơn. D. Ru-dơ-ven. Câu 39. “Chiến tranh đặ ặc biệt” nằm trong hình thức nào củaa chiên lược lư toàn cầu mà Mĩ đề ra? A. “Phản ứng linh hoạt”. B. “Ngăn đe thực tế”, ”, C. “Bên miệng hố chiến tranh”. D. “Chính sách thựcc llực”. Câu 40. Âm mưu cơ bả ản của “Chiến tranh đặc biệt” mà Mĩĩ áp dụng d ở miền Nam Việt Nam là gì? A. Đưa quân chư hầu u vào mi miền Nam Việt Nam. B. “Dùng người Việtt đánh người ngư Việt”. C. Đưa quân Mĩ ào ạtt vào mi miền Nam. D. Đưa cố vấn Mĩ ào ạtt vào miền mi Nam. Câu 41. Lực lượng cố vấ ấn Mĩ đưa vào miền Nam đến n 1964 bao nhiêu tên? A. 1.100 tên. B. 11.000 tên. C. 26.000 tên. D. 30.000 tên. Câu 42. Chỗ dựa của a “Chiến “Chi tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền n Nam là gì? A. Ấp chiến lược. B. Lực lượng ngụy quân, ngụụy quyền, C. Lực lượng cố vấn Mĩ. D. Ấp chiến lược và ngụy y quân, ng ngụy quyền. Câu 43. Mĩ - Ngụy dự định đ thực hiện những mục tiêu của a “Chiến “Chi tranh đặc biệt” trọng ng tâm là “bình định” trong vòng 18 tháng. Mục tiêu đó n nằm trong kế hoạch nào? A. Dồn dân lập ấp chiến n lược. lư B. Sta-lây Tay-lo. 6

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

C. Giôn-xơn Mác-na-ma-ra. ra.

http://sachgiai.com/

D. Câu B và C đúng.

Câu 44. Ghi các sự kiện n vào niên đại đ sau đây cho phù hợp: A. 15 - 2 - 1961: ……………………………………………………………………. B. 1 - 1961 : ……………………………………………………………………. C. 2 - 1 - 1963 : ……………………………………………………………………. D. 8 - 5 - 1963 : ……………………………………………………………………. E. 11 - 6 - 1963 : ……………………………………………………………………. G. 16 - 6 - 1963:: …………………………………………………………………… H. 1 - 11 - 1963:: ……………………………………………………………………. I. 2 - 12 - 1964 : ……………………………………………………………………. Câu 45. Trên mặt trận n quân sự s chiến tháng nào củaa ta có tính chất ch mở màn cho việc đánh bại “Chiến n tranh đặc đ biệt” của Mĩ ? A. Bình Giã (Bà Rịa). B. Ba Gia (Quảng ng Ng Ngải). C. Đồng ng Xoài (Biên Hoà). D. Ấp Bắc (Mĩ Tho). Câu 46. Chiến thắng ng quân ssự nào của ta đã làm phá sản vềề cơ bản “Chiến tranh dặc biệt” của Mĩĩ ? A. Ấp Bắc. B. Bình Giã. C. Đồng Xoài. D. Ba Gia. Câu 47. Cuộc đấu u tranh chính tr trị tiêu biểu nhấtt trong năm 1963 ccủa đồng bào miền Nam? A. Cuộc biểu tình củaa 2 v vạn Tăng ni Phật tử Huế (8-5-1963). B. Hòa thượng ng Thích Qu Quảng Đức tự thiêu để phản đốii chính quyền quy Diệm ở Sài Gòn (11- 6 -1963). C. Cuộc biểu tình củaa 70 v vạn quần chúng Sài Gòn (16 - 6 -1963). D. Cuộc đảo chính lật đổ Ngô Đ Đình Diệm (01-11-1963). Câu 48. Thực hiện khẩu u hi hiệu “Người cày có ruộng” Đảng ng ta đ đã có chủ trương gì? A. Giải phóng giai cấp p nông dân. B. Tiến hành cảii cách ruộng ru đất. C. Khôi phục kinh tế. D. Cải tạo xã hội chủ nghĩa. Câu 49. Ý nghĩa nào ào là cơ bản b nhất của những thành tựu dạtt được đư trong thời kì khôi phục kinh tế ở miền mi Bắc (1954 - 1957)? A. Nền kinh tế bị chiến n tranh tàn phá được đư phục hồi. B. Tạo điều kiện cho nền n kinh tê miền mi Bắc phát triển. C. Nâng cao đời sống củaa nhân dân. Đ. Củng cố Miền Bắc, cổ vũ cách mạng miền Nam. Câu 50. Miền Bắc tiến n hành ccải tạo quan hệ sản xuấtt trong kho khoảng thời gian nào? A 1954 - 1956. B. 1956 - 1958. C. 1958 - 1960. D. 1954 - 1957. 7

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

Câu 51. Trong công cuộ ộc cải tạo XHCN, miền Bắc tập p trung giải gi quyết khâu chính trên lĩnh vựcc nào? A. Thương nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Thủ công nghiệp. D. Công nghiệp. Câu 52. Đến năm m 1960, mi miền Bắc có 85% hộ nông dân, 68% diện di tích đất đai vào hợp p tác xã nông nghi nghiệp. Đó là kết quả của: A. Cải cách ruộng đất. B. Khôi phục kinh tế.. C. Cải tạo XHCN. D. Câu A và B đúng. Câu 53. Đến n năm 1960, mi miền Bắc có 172 xí nghiệp p do nhà nư nước quản lý, hơn 500 xí nghiệp công nghiệệp địa phương. Đó là kết quả của: A. Bước đầu phát triển n kinh tế t B. Khôi phục kinh tế. C. Cải tạo XHCN. D. Thực hiện kế hoạch ch 5 năm llần thứ nhất. Câu 54. Đến cuốii năm 1960 mi miền Bắc có bao nhiêu hộ nông dân và số s ruộng đất vào Hợp p tác xã nông nghi nghiệp? A. 82% hộ nông dân vớii 68% ruộng ru đất. B. 83% hộ nông dân vớii 68% ru ruộng đất. C. 84% hộ nông dân vớii 68% ru ruộng đất. D. 85% hộ nông dân vớii 68% ruộng ru đất. Câu 55. Đến cuốii năm 1960 miền mi Bắc có bao nhiêu hộ vào công tư h hợp doanh? A. 77% B. 87% C. 97% D. 100% Câu 56. Kết quả lớn nhấ ất của công cuộc cải tạo quan hệ sản n xu xuất ở miền Bắc (1958-1960) là gì? A. Thúc đẩy sản xuấtt phát triển, tri nhất là trong điều kiện chiếnn tranh. B. Hợp tác xã bảo đảm đờ ời sống cho nhân dân lao động. C. Tạo điều kiện vật chất, t, tinh thần th cho người đi chiến đấu và phụục vụ chiến tranh. D. Xóa bỏ chế độ ngườii bóc lột l người. Câu 57. “Chúng ta đã ã ph phạm một số sai lầm như đã đồng nhấtt ccải tạo với xóa bỏ tư hữu u và các thành ph phần kinh tế cá thể, thực hiện sai các nguyên tắc xây dựng hợp tác xã là tự nguyện, nguy công bằng, dân chủ, cùng có lợ ợi”. Đó là một số sai lầm của ta trong thờii kì nào? A. Phong trào cách mạng ng 1930 - 1931. B. Phong trào cách mạng ng 1936 - 1939. C. Cải cách ruộng đấtt 1954. D. Cải tạo quan hệ sản n xuất xu 1958 - 1960. Câu 58. Trọng ng tâm phát triển tri kinh tế miền Bắc thời kì 1958 - 1960 là gì? A. Phát triển thành phần n kinh tế t cá thể. B. Phát triển thành phần n kinh ttế quốc doanh. C. Phát triển thành phần n kinh ttế tư nhân. 8

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

D. Phát triển thành phần n kinh tế t hợp tác xã. Câu 59. Năm 1960 số lượ ợng trường đại học ở miền Bắc có tấtt ccả là: A. 9 trường. B. 10 trường. trư C. 11 trường. D. 12 trư trường. Câu 60. Đảng ta chủ trương cải c tạo họ bằng phương pháp hòa òa bình, sử s dụng mặt tích cực nhất của họ ọ để phục vụ cho công cuộc xây dựng ng miền mi Bắc. Họ là giai cấp nào? A. Tư sản dân tộc. B. Tư sản mại bản. C. Địa chủ phong kiến. D. Tiểu tư sản. Câu 61. Nhiệm vụ của a cách m mạng miền Nam sau 1954 là gì? Ạ. Tiếp tục đấu tranh vũ ũ trang chống ch thực dân Pháp. B. Đấu tranh chính trị chống ch Mĩ-Diệm, đòi thi hành Hiệp định Giơ-ne-vơ, Giơ bảo vệ hòa bình. C. Bảo vệ miền Bắcc XHCN, để đ miền Bắc đủ sức chi viện cho miền n Nam. D. Chống “tố cộng”, “diệtt cộng”, c đòi quyền tự do, dân chủ. Câu 62. “Phong trào ra đời đ với bản hiệu triệu u hoan nghênh Hi Hiệp định Giơ-nevơ, ủng hộ hiệp p thương tuy tuyển cử, được sự hưởng ứng rộng ng rãi của c các tầng lớp p nhân dân”. Đó là phong trào nào? A. Chống khủng bố đàn áp của c Mĩ-Diệm. B. Phong trào đấu tranh củ ủa nhân dân các thành phố lớn Huế,, Đà N Nẵng. C. “Phong trào hòa bình” ở Sài Gòn - Chợ Lớn. D. Phong trào vì mụcc tiêu hòa bình ccủa nhân dân các thành phố lớn và các vùng nông thôn. Câu 63. Mĩ - Diệm m ra “đạo “đ luật 10 - 59” vào thời gian nào? A. Tháng 4 - 1959 B. Tháng 5 - 1959 C. Tháng 10 - 1959 D. Tháng 11 - 1959 Câu 64. Việc Mĩ - Diệm m mở m rộng chiến dịch “Tố cộng”, “diệệt cộng”, ra sắc lệnh “đặt cộng sản ngoàii vòng pháp luật”, thực hiện “đạo luậtt 10 - 59”. Chứng tỏ điều gì? A. Sự suy yếu và ngày càng bị b cô lập của chúng. B. Sức mạnh về quân sự ccủa Mĩ-Diệm. C. Chính sách độc tài củaa chế ch độ gia đình trị. D. Mĩ - Diệm rất mạnh. Câu 65. Đầu u năm 1955, khi đã đ đứng được ở miền Nam Việtt Nam, ttập đoàn Ngô Đình Diệm mở chiến n dịch d nào? A. “Tố cộng”, “Diệt cộng” ng” trên toàn miền mi Nam. B. “Đã thực”, c”, “Bài phong”, “Diệt “Di cộng” trên toàn miền Nam. C. "Tiêu diệt cộng sản khô ông thương tiếc” trên toàn miền Nam. D. “Thà bắn nhầm còn hơn ơn b bỏ sót” trên toàn miền Nam. 9

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

Câu 66. Hình thức đấu u tranh chống ch chế độ Mĩ - Diệm của a nhân dân mi miền Nam trong những ng ngày đầu đ sau Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 chủ ủ yếu là gì ? A. Đấu tranh vũ trang. B. Đấu tranh chính trịị, hòa bình. C. Khởi nghĩa giành lạii quyền quy làm chủ. D. Dùng bạo lựcc cách m mạng. Câu 67. Hội nghị TW Đả ảng lần thứ 15 (đầu năm 1959) đãã xác định con đường cơ bản của cách mạng ng miền mi Nam là gì? A. Đấu tranh chính trị đòi òi thi hành Hi Hiệp định Giơ-ne-vơ. B. Đấu tranh chính trị kếtt hợp h đấu tranh vũ trang giành chính quyềền. C. Khởi nghĩaa giành chính quyền quy bằng lực lượng chính trị củaa qu quần chúng là chủ yếu, kết hợp với lực lượng ng vũ v trang. D. Đấu tranh giữ gìn và phát triển tri lực lượng cách mạng. Câu 68. Có Nghị quyếtt TW Đảng Đ 15 soi sáng nhân dân Trà Bồồng Quảng Ngãi đã nổi dậy vào thờii gian nào? A. 5-1959. B. 6 - 1959. C. 7 - 1959. D. 8 - 1959. Câu 69. Phong trào “Đồ ồng khởi”, dưới sự lãnh đạo của Tỉnh nh ủ ủy Bến Tre, bắt đầu vào ngày nào ? A. 17-1-1959. B. 17-2 2-1959. C. 17-3-1959. D. 17-4-1959. Câu 70. Chính sách nào thể th hiện “chiến lược chiến tranh mộtt phía” ccủa Mĩ Diệm? A. Gạt hết quân Pháp để Mĩ M độc chiến miền Nam. B. Phế truất Bạo Đại để Diệm Di làm tổng thống. C. Hiệp thương tuyển cử riêng lẻ. l D. Ra sức “Tố cộng”, “diệệt cộng” thi hành “Luật 10 - 59”. Câu 71. Trong nộii dung cơ bản b của Nghị quyết TW 15, điểm m gì có quan h hệ với phong trào Đồng Khởii (1960)? A. Con đường cách mạng ng miền mi Nam là khởi nghĩa giành ành chính quy quyền. B. Khởi nghĩa bằng lựcc lượng lư chính trị của quần chúng. C. Trong khởi nghĩa, lựcc lượng lư chính trị của quần chúng là chủ yếuu kkết hợp với lực lượng vũ trang nhân dân. D. Câu A và C đúng. Câu 72. Mặt trận dân tộ ộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đờ ời ngày nào? A. 20-9-1960. B. 20-10 10-1960. C. 20-11-1960. D. 20 20-12-1960. Câu 73. Ai là chủ tịch ch M Mặt trận dân tộc giải phóng miền n Nam Vi Việt Nam? A. Nguyễn Thị Bình. B. Nguyễn n Văn Linh, C. Nguyễn Hữu Thọ. D. Huỳnh Tấn Phát.+ Câu 74. Đại hội nào của aĐ Đảng được xác định là “Đại hộii xây d dựng CNXH ở miền Bắc và đấu u tranh hòa bình th thống nhất nước nhà”? 10

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

A. Đại hội lần thứ I. C. Đại hội lần thứ III.

B. Đại hội lần thứ II. D. Đại hội lần thứ IV.

Câu 75. Để hoàn thành nhiệm nhi vụ chung, vai trò của miền Bắcc ssẽ là gì? A. Miền Bắc là hậu u phương, có vai trò tr quyết định trực tiếp. B. Miền Bắc là hậu u phương, có vai tr trò quyết định nhất. C. Miền Bắc là hậu u phương, có nhiệm nhi vụ chi viện cho cách mạng ng mi miền Nam. D. Miền Bắc là hậu u phương, có nhiệm nhi vụ bảo vệ cách mạng miềnn Nam. Câu 76. Để hoàn thành nhi nhiệm vụ chung, vai trò của cách mạng ng m miền Nam là gì? A. Miền Nam là tiền tuyến, n, có vai trò b bảo vệ cách mạng XHCN ở mi miền Bắc. B. Miền Nam là tiền tuyến, n, có vai trò quy quyết định nhất. C. Miền Nam là tiền tuyến, n, có vai trò quy quyết định trực tiếp nhất. D. Miền Nam là tiền tuyến, n, làm h hậu thuẫn cho cách mạng miền Bắắc. Câu 77. Trọng tâm của a kế k hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961 - 1965) ở miền Bắc là gì? B. Công nghiệp nặng. D. Xây dựng CNXH. Câu 78. Đại hội lần n III ccủa Đảng được Chủ tịch Hồ Chí Minh xác đ định là: A. “Đại hội xây dựng ng CNXH ở miền Bắc và đấuu tranh hòa bình th thống nhất nước nhà”. B. “Đại hội thực hiện kế ho hoạch 5 năm lần thứ nhất ở miền Bắc”. C. “Đại hội xây dựng ng mi miền Bắc thành hậu phương lớn đối vớii ti tiền tuyến lớn ở miền Nam”. D. “Đại hội xây dựng ng CNXH ở miền Bắc và đấu tranh giảii phóng dân ttộc ở miền Nam”. Câu 79. Trong giai đoạn n 1961 - 1965 miền Bắc đã phát triển n nhi nhiều nhà máy công nghiệp nặng đó là: A. Khu gang thép Thái Nguyên, khu công nghi nghiệp Việt Trì, Thượng ng Đ Đình (Hà Nội). B. Khu gang thép Thái Nguyên, nhà máy nhiệt nhi điện Uông Bí, thủ ủy điện Thác Bà. C. Khu công nghiệp Việtt Trì, nhà máy đường Văn Điển, sứ Hảii Dương. D. Pin Văn Điển, Sứ Hảii Dương, Dệt D 8-3, dệt kim Đông Xuân. Câu 80. Thành tựu lớn n nhất nh miền Bắc đã đạt được trong thờ ời kì kế hoạch 5 năm (1961-1965) là gì? A. Công nghiệp, p, nông nghiệp nghi đạt sản lượng cao đủ sức chi viện n cho mi miền Nam. B. Thương nghiệp p góp ph phần phát triển kinh tế, củng cố quan hệ sản s xuất, ổn định đời sống nhân dân. C. Văn hóa, giáo dục, y tếế phát triển. Số học sinh phổ thông tăng 2,7 triệu. tri D. Bộ mặt miền Bắcc thay đ đổi, đất nước, xã hội, con người đều đổii mới. m

11

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

Câu 81. Ý nghĩa lớn nhấ ất của kế hoạch 5 năm (1961-1965) 1965) là gì? A. Bộ mặt miền Bắcc thay đ đổi khác trước rất nhiều. B. Nền kinh tế miền Bắcc đ đủ sức chi viện cho miền Nam. C. Miền Bắc đủ sức để tự bảo vệ sự nghiệp xây dựng CNXH. D. Miền Bắc được củng ng cố c và lớn mạnh, có khả năng tự bảo vệ và th thực hiện đầy đủ nghĩa vụ hậu phương. Câu 82. Hạn chế lớn n nh nhất của miền Bắc trong thời kì tiến n hành k kế hoạch 5 năm (1961-1965)? A. Chủ trương phát triển n ch chủ yếu thành phần kinh tế quốcc doanh và hhợp tác xã, hạn chế phát triển n các thành phần ph kinh tế khác. B. Chủ trương ưu tiên phát tri triển công nghiệp nặng, hiện đại hóa nềền kinh tế vốn bé nhỏ. C. Xóa bỏ thành phần n kinh tế t cá thể, tư nhân. D. Có những sai lầm m trong cải c cách ruộng đất. Câu 83. Đâu là hạn chếế trong đường lối đưa miền Bắc tiến n lên chủ ch nghĩa xã hội? A. Nông nghiệp đượcc coi là cơ sở s của công nghiệp. B. Áp dụng khoa học - kĩĩ thu thuật, sử dụng cơ khí trong công nghiệp. p. C. Phương châm tiến n lên CNXH nhanh, m mạnh, vừng chắc. D. Từng bước nâng cao đờ ời sống vật chất và văn hóa cho nhân dân. Câu 84. Miền Bắc phảii chuyển chuy hướng xây dựng và phát triển kinh tế cho phù hợp với điều kiện thờii chiến chi bắt đầu từ lúc nào? A. 5-8-1964. B. 7-1--1965. C- 7-2-1965. D. 77-3-1965. Câu 85. Âm mưu u thâm độc đ nhất của “Chiến tranh đặc biệt” t” là ggì? A. Dùng người Việtt đánh người ngư Việt. B. Sử dụng phương tiện n chiến chi tranh và “cố vấn” Mĩ. C. Tiến hành dồn dân, lập p “ấp “ chiến lược”. D. Phá hoại cách mạng ng miền mi Bắc. Câu 86. Nộii dung nào sau đây nằm n trong công thức củaa “Chi “Chiến lược chiến tranh đặc biệt” A. Được tiến n hành quân đ đội tay sai, do “cố vấn” Mĩ chỉ huy, dựaa vào vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện n chiến chi tranh của Mĩ. B. Tiến hành hoạt động ng phá hoại ho miền Bắc, phong tỏa biên giới. C. Đưa quân chư hầu củaa M Mĩ vào miền Nam Việt Nam. D. Thực hiện, n, Đông Dương hóa chiến chi tranh. Câu 87. Yếu tố nào đượ ợc xem là “xương sống” của chiến lượ ợc “Chiến tranh đặc biệt”? A. Ngụy quân B. Ngụy quyền C. “Ấp chiến lược” D. Đô thị (hậu cứ) 12

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

Câu 88. Mĩ, Ngụy xây dự ựng hệ thống “Ấp chiến lược” nhằm mm mục đích gì ? A. Tách cách mạng ra khỏ ỏi dân, nhằm cô lập cách mạng. B. Hỗ trợ chương trình ình “bình định” miền Nam của Mĩ - Ngụy. C. Kìm kẹp, kiểm m soát dân, nnắm chặt dân. D. A, B và C đúng. Câu 89. Chiến thuật đượ ợc sử dụng trong “Chiến tranh đặc biệt” t” là gì? A. Gom dân, lập “ấp chiến n lư lược”. B. “Trực thăng vận”, “thiếết xa vận” C. Càn quét tiêu diệt lựcc lượng lư cách mạng. D. “Bình định” toàn bộ mi miền Nam. Câu 90. Mục tiêu cơ bản n ccủa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” t” là gì? A. “Bình định” miền n Nam trong 8 tháng. B. “Bình định” miền n Nam trong 18 tháng. C. “Bình định” miền n Nam có trọng điểm. D. “Bình định” nh” trên toàn mi miền Nam. Câu 91. Số lượng ấp p chi chiến lược mà Mĩ - Ngụy đã xây dựng ở miền Nam năm 1963 là bao nhiêu và đến n năm 1965 còn c lại bao nhiêu? A. 1963 : 7.500 đến n 1965 còn : 3.250 B. 1963 : 7.512 đến n 1965 còn : 2.000 C. 1963 : 7.500 đến n 1965 còn : 2.200 D. 1963 : 7.515 đến n 1965 còn : 3.300 Câu u 92. Nguyên nhân cơ b bản nhất đưa đến cuộc đảoo chính ccủa Dương Văn Minh lật đổ chính quyền n Ngô Đình Đ Diệm? A. Do nội bộ chính quyền n Ngụy Ng mâu thuẫn. B. Do Mĩ giật dây cho tướ ớng lĩnh Dương Văn Minh. C. Do chính quyền Ngô Đinh Diệm Di suy yếu. D. Do phong trào đấu u tranh th thắng lợi vang dội của nhân dân miềnn Nam trên tất t cả các mặt trận. Câu 93. Hãy nối niên đạ ại ở cột A phù hợp với sự kiện ở cột B A 1/ 1953 - 1957 2/ 1958 - 1960 3/ 8 - 1954 4/ 10 - 10 - 1954 5/ Đầu 1959 6/ 5 - 1959 7/ 17 - 01 - 1960 8/20 - 12 - 1960 9/ 5 - 9 - 1960 10/ 2 - 01 - 1963 11/ 2 - 12 - 1964

B A. “Luật “Lu 10-5 9”. B. Mặặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việtt Nam ra đời. đ C. Nghị Ngh quyết TW lần thứ 15. D. Miềền Bắc hoàn thành cải cách ruộng đất, t, khôi ph phục kinh tế. E. “Phong trào hòa bình” ở miền Nam. F. Đạii hhội Đảng toàn quốc lần thứ III. G. Miềền Bấc cải tạo XHCN. H. Pháp rút khỏi kh Hà Nội. I. Chiếến thắng Ấp Bắc. K. Đồng khởi Bến Tre. L. Chiến Chi thắng Bình Giã. 13

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

Câu 94. Lực lượng giữ ữ vai trò quan trọng và không ngừng ng tâng lên vvề số lượng và trang bị trong “Chi “Chiến tranh cục bộ” là lực lượng ng nào? A. Lực lượng quân ngụy. B. Lực lượng quân viềền chinh Mĩ. C. Lực lượng quân chư hầầu. D. Tất cả các lực lượng ng trên. Câu 95. “Chiến tranh cụ ục bộ” của Mĩ ở miền Nam (1965 - J968) là lo loại chiến tranh xâm lược theo kiểu u th thực dân cũ? A. Sai. B. Đúng. Câu 96. Điểm m nào trong các đi điểm sau đây là điểm m khác nhau giữa“ gi Chiến tranh cục bộ” và “Chiến n tranh đặc đ biệt”? A. Sử dụng lực lượng ng quân viễn vi chinh Mĩ, quân chư hầu và tiến n hành chi chiến tranh phá hoại miền Bắc. B. Sử dụng cô vấn Mĩ, ĩ, vũ khí và phương tiện chiến tranh của Mĩ. C. Là loại hình chiến n tranh thực th dân mới nhằm chống lại cách mạng ng mi miền Nam. D. Tất cả các điểm trên. Câu 97. Cuộcc hành quân mang tên “Ánh sáng sao” nhằm nh m thí đi điểm cho “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ diễễn ra ở đâu? A. Núi Thành. B. Chu Lai. C. Vạn Tường. D. Ba Gia. Câu 98. Trận đọ sức giữ ữa bộ đội chủ lực của ta và quân viễn n chinh M Mĩ ở Vạn Tường (Quảng Ngãi) chứ ứng tỏ điều gì? A. Quân ta đã đánh bạii chiến chi lược chiến tranh cục bộ của Mĩ. B. Bội đội chủ lực của taa đủ đ khả năng đánh bại quân viễn chinh Mĩ. ĩ. C. Cách mạng miền n Nam chuy chuyền sang giai đoạn mới. D. Tất cả các ý trên đều u đúng. Câu 99. Chiến thắng Vạ ạn Tường (Quảng Ngãi) vào ngày 18-8 8-1968, chứng tỏ điểu gì? A. Lực lượng vũ trang cách m mạng miền Nam đủ sức đương đầuu và đánh bại b quân viễn chinh Mĩ. B. Lực lượng vù trang miềền Nam đà trường thành nhanh chóng. C. Quân viễn chinh Mĩ đãã mất khả năng chiến đấu. D. Cách mạng miền n Nam đ đả giành thắng lợi trong việc đánh bạii “Chiến “Chi tranh cục bộ” của Mĩ. Câu 100. Cuộc phản n công chi chiến lược mùa khô (1965-1966) 1966) ccủa Mĩ kéo dài trong bao lâu, vớii bao nhiêu cuộc cu hành quân lớn nhỏ? A. 5 tháng, với 540 cuộcc hành quân. B. 6 tháng, với 450 cuộc cu hành quân. C. 7 tháng, với 550 cuộcc hành quân. D. 4 tháng, với 450 cu cuộc hành quân. Câu 101. Trong cuộcc ph phản công chiến lược mùa khô (1965-1966) 1966) ccủa Mĩ đã bị quân dân miền Nam loạii kh khỏi vòng chiến đấu bao nhiêu tên địch? ch? Ạ. 68.000 tên địch. B. 104.000 tên địch, 14

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

C. 86.000 tên địch.

http://sachgiai.com/

D. 76.000 tên địch.

Câu 102. Trong mùa khô lần l thứ hai Mĩ đã mở các cuộcc hành quân then ch chốt đánh vào miền n Đông Nam B Bộ. Hãy cho biết cuộcc hành quân nào llớn nhất? A. At-tơn-bô-rơ. B. Xê-đàn-phôn. C. Gian-Xơn - xi-ti. D. Tất cả các cuộcc hành quân trên. Câu 103. Trong mùa khô lần l hai (1966-1967), quân dân ta đãã loại khỏi vòng chiến đấu u bao nhiêu tên đ địch? A. 140.000 tên B. 150.000 tên. C. 160.000 tên. D. 175.000 tên. Câu 104. Vì sao vào Xuân 196 1968, ta chủ trương mở cuộc “ tống ng công kích, tổng t khởi nghĩa” trên ên toàn mi miền Nam? A. Tình hình kinh tế,, tài chính của c Mĩ đang khủng hoảng trầm trọng. ng. B. Địch bị thất bại nặng ng nề n trong hai cuộc phản công chiến lượcc mùa khô. C. Tinh thần n ý chí xâm llược của Mĩ giảm sút, mâu thuẫn trong nội bộ Mĩ trong năm bầu cử tổng thông. D. Tất cả các lí do trên. Câu 105. Ghi thờii gian ba đ đợt tấn công và nổi dậy củaa quân dân ta trong T Tết Mậu Thân (1968) A. Đợt I: ……………………………………………………………………………. B. Đợtt II. ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………. C. Đợt III: …………………………………………………………………………... Câu 106. Trong đợt I củ ủa cuộc tổng công kích, tổng khởi nghĩa ĩa T Tết Mậu Thân 1968, ta đã loại khỏii vòng chi chiến đấu bao nhiêu tên địch? A. 175.000 tên địch. B. 150.000 tên địch. C. 43.000 tên địch. D. 67.000 tên địch. Câu 107. Hạn chế lớn n nh nhất làm mục tiêu của cuộc tổng cống ng kích, ttổng nổi dậy Tết Mậu u Thân 1968 không đạt đ được là gì? A. Ta chủ quan trong việệc đánh giá cao lực lượng của mình, đánh giá th thấp lực lượng địch. B. Do tư tưởng nóng vội, i, muốn mu giành thắng lợi lớn, kếtt thúc nhanh chi chiến tranh. C. Chỉ đạo không chủ độ ộng, kịp thời điều chỉnh kế hoạch rút khỏỏi thành phố sau đợt I. D. Lực lượng của địch ch còn đông, cơ sở ở thành thị còn mạnh. Câu 108. Cuộc tổng tiếến công kích và tổng nổi dậy Tết Mậu u Thân 1968 là thắng lợi và là bước nhả ảy vọt thứ mấy của cách mạng miền n Nam? A. Thắng lợi thứ ba và là bư bước nhảy vọt thứ hai. B. Thắng lợi thứ ba và là bước bư nhảy vọt thứ nhất. C. Thắng lợi thứ tư và là bư bước nhảy vọt thứ hai. D. Thắng lợi thứ năm và là bư bước nhảy vọt thứ hai. 15

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

Câu 109. Ý nghĩa lớn n nh nhất của cuộc tổng công kích, tổng nổổi dậy Tết Mậu Thân 1968 là gì? A. Đãã làm lung lay ý chí xâm lược l của quân viễn chinh Mĩ, buộcc chúng phải ph tuyên bố phi Mĩ hóa” chiến n tranh xâm lược. lư B. Buộc Mĩ phải chấm dứ ứt không điều kiện chiến tranh phá hoạii mi miền Bắc. C. Mĩ phải đến Hội nghị Pa-ri Pa để đàm phán với ta. D. Đây là đòn đánh bấtt ngờ, ng làm cho Mĩ không dám đưa quân Mĩ và quân chư hầu vào miền Nam. Câu 110. Mĩ chính thứcc gây chiến chi tranh phá hoại miền Bắc lầần thứ nhất vào thời gian nào? A. Ngày 5 - 8 - 1964. B. Ngày 7 - 2 - 1965. C. Ngày 8 - 5 - 1965. D. Ngày 2 - 7 - 1965. Câu 111. Âm mứu u nào dưới dư đây không nằm m trong âm mưu chi chiến tranh phá hoại miền Bắc lẩn thứ nhất nh của Mĩ? A. Phá tiềm lực kinh tế,, phá công cu cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hộii ở miền Bắc. B. Cứu nguy cho chiến n lược lư “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam. C. Ngăn chặn nguồn n chi vi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ mi miền Bắc vào miền Nam. D. Uy hiếp tinh thần, n, làm lung lay quy quyết tâm chống Mĩ củaa nhân dân ta ở hai miền đất nước. Câu 112. Cuộc chiến n tranh phá ho hoại miền Bắc lần thứ nhấtt ccủa Mĩ kéo dài trong thời gian nào? A. Từ 5-8-1964 đến 1 11--1968. B. Từ 7-2-1965 đếnn 11-12-1968. C. Từ 8-5-1964 đến l-l 1-1968. 1968. D. Từ 2-7-1964 đếnn 11 11-1-1968. Câu 113. Trong cuộcc chi chiến tranh phá hoại lần thứ nhất củaa Mĩ, M miền Bắc đã bắn n rơi bao nhiêu máy bay M Mĩ? A. 2.343 máy bay. B. 3.234 máy bay. C. 2.334 máy bay. D. 3.243 máy bay. Câu 114. Các khẩu hiệu u trong phong trào thi đua yêu nước, nư c, ch chống Mĩ cứu nước của lực lượng vũ trang, của c giai cấp công nhân, của a nông dân tập t thể: A. Của lực lượng vũ trang ………………………………. B. Của công nhân ……………………………………….. C. Của nông dân ………………………………………… Câu 115. Vì sao Mĩ buộ ộc phải tuyên bố ngừng hẳn n ném bom, bắn phá miền Bắc? A. Bị thất bại trong “Chiếến tranh cục bộ” ở miền Nam. B. Bị thiệt hại nặng nề trong chiến chi tranh phá hoại miền Bắc. C. Bị nhân dân Mĩ vàà nhân dân thế th giới lên án. D. Bị thiệt hại nặng nề ở ccả hai miền Nam - Bắc cuối năm 1968. 16

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

Câu 116. Thắng lợi của a quân dân mi miền Bắc trong cuộc chiến n đấu đ chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất nh của Mĩ đã thể hiện điều gì? A. Khẳng định quyếtt tâm ch chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta. B. Góp phần n làm lung lay ý chí xâm lược l của Mĩ. C. Buộc Mĩ phảii rút quân v về nước. D. Câu A và B đúng. Câu 117. Điền vào chỗ trông câu sau đây: “Nguồn “Ngu lực chi viện n cùng với v thắng lợi của quân dân miền n Bắc B trong những năm 1965 - 1968 đã ã góp phần ph quyết định vào thắng lợi của a quân dân miền mi Nam trong cuộc chiến n đấu đ chống chiến tranh của Mĩ-Ngụy. A. Chiến n tranh đơn phương. B. Chiến tranh đặc biệệt. C. Chiến tranh cục bộ. D. Việt Nam hoá chiếến tranh. Câu 118. Chiến lượcc toàn cầu c mà Nich-xơn đề ra đầu u 1969 là gì? A. “Bên miệng hố chiến n tranh”. B. “Phản ứng linh hoạạt”, C. “Học thuyết Nich-xơn”. xơn”. D. “Ngăn đe thực tế”. ”. Câu 119. Điểm m khác nhau gi giữa “Chiến tranh đặc biệt” t” và “Việt “Vi Nam hoá” çhiến tranh là gì? A. Hình thức chiến n tranh thực th dân mới của Mĩ. B. Có sự phối hợp của mộ ột bộ phận đáng kể lực lượng chiến đấuu Mĩ. M C. Dưới sự chỉ huy củaa một m hệ thống cố vấn quân sự Mĩ. D. Câu A và B đúng. Câu 120. Để quân ngụy y có thể th tự đứng vững, tự gánh vác lấyy chiến chi tranh, Mĩ đã làm gì? A. Tăng viện trợ kinh tế,, giúp quân ng ngụy đẩy mạnh chính sách “bình bình định”. B. Tăng đầu tư vốn, kĩĩ thuật thu phát triển kinh tế ở miền Nam. C. Tăng viện trợ quân sự,, giúp quân đ đội tay sai tăng số lượng ng và trang bbị hiện đại. D. Mở rộng chiến n tranh phá ho hoại miền Bác, tăng cường và mở rộng chiến tranh sang Lào và Cam-pu-chia. chia. Câu 121. Ngày 6-6-1969 1969 gắn g với sự kiện lịch sử nào của dân tộcc ta? A. Mật trận dàn tộc giảii phóng mi miền Nam Việt Nam đến Hội nghị Pa-ri. B. Hội nghị cấp p cao ba nước nư Đông Dương. C. Mĩ mở rộng tấn n công phá ho hoại miền Bắc lần thứ hai. D. Chính phủ lâm thời Cộ ộng hoà miền Nam Việt Nam ra đời. Câu 122. Đầu năm 1969, Chủ Ch tịch Hồ Chí Minh dã động ng viên tinh th thần chiến đấu của a quân dân ta như th thế nào? A. “Hễ còn một thằng Mĩĩ thì th ta phải chiến đấu quét sạch nó đi”. B. “Vì độc lập tự do, đánh cho M Mĩ cút, đánh cho ngụy nhào”. C. “Năm mới thắng lợi mớ ới”. D. “Tiến lên ! Toàn thắng ng ắt về ta”. 17

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

Câu 123. Hãy điền n niên đại đ vào các sự kiện sau cho phù hợp: TT Niên đại Sự kiện 1 24 và 25-4-1970 A. ......... Đập tan cuộc hành quân n llấn chiếm cánh đồng Chum, Xiêng Khoảng ng (Lào). 2 Đông xuân 1969 – 1970 B. … Hội nghi cấp cao ba nướcc Đông Dương. 3 12-2 đến 21-3-1971 C. ….Đập tan cuộcc hành quân Lam Sơn 719, ttại đường 9 Nam Lào. Câu 124. Thắng lợi của a quân dân ta phối ph hợp vớii quân dân Lào trong vi việc đánh bại cuộcc hành quân Lam Sơn 719 ttại đường ng 9 Nam Lào đ đã: A. Loại khỏi vòng chiến nđ đấu 22.000 tên Mĩ - ngụy, quét sạch ch quân M Mĩ - ngụy còn lại ở đường ng 9 Nam Lào, giữ gi hành lan chiến lược của cách mạng ở Đông Dương. B. Làm thất bạii hoàn toàn chiến chi lược “Đông Dương hoá” chiến n tranh ccủa Mĩ-ngụy. C. Loại khỏi vòng chiến n đấu đ 45.000 tên Mĩ-ngụy, giữ vững ng hành lang lan chiến lược cách mạng ở Đông ng Dương. D. Câu B và C đúng. Câu 125. Phong trào đấu u tranh chính trị tr trong thời kì chống ng chiến chi lược “Việt Nam hóa” chiến n tranh ccủa Mĩ ở miền Nam diễn ra khắp p Sài Gòn, Huế, Hu Đà Nẵng... trong đó vai trò ò quan tr trọng nhất thuộc về giai cấp p nào? A. Công nhân, Nông dân. B. Dân nghèo thành thị. th C. Tuổi trẻ, họcc sinh, sinh viên. D. Các tổ chức Phật tử ử. Câu 126. Đến đầu u 1971, cách m mạng đã giành được quyền n làm ch chủ thêm bao nhiêu ấp chiến lược? Vớ ới bao nhiêu dân? A. 36.000 ấp với 6 triệu u dân. B. 3.600 ấp với 3triệu u dân. C. 6.300 ấp với 4 triệu u dân. D. 3.400 ấp với 3 triệuu dân. Câu 127. Mở đầu cuộc tổ ổng tiến công chiến lượcc 1972, quân ta ttấn công vào: A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Quảng Trị. Câu 128. Cuộc tiến n công chi chiến lược 1972, diễn ra trong thờii gian nào? A. Từ 3-1972 đến cuối 5-1972. 1972. B. Từ 3-1972 đến cuốối 6-1972. C. Từ 5-1972 đến cuối 6-1972. 1972. D. Từ 4-1972 đến cuốối 6-1972. Câu 129. Ý nghĩa nào ào dư dưới đây không nằm trong tháng lợi củ ủa cuộc tổng tiến công chiến lược 1972? A. Mở ra một bước ngoặtt cho cuộc cu kháng chiến chống Mĩ. B. Giáng một đòn mạnh nh mẽ m vào quân ngụy và quốcc sách “bình định” của “Việt Nam hoá” chiến tranh. C. Buộc Mĩ ngừng ng ngay cuộc cu ném bom đánh phá miền Bắcc 12 ngày đêm. D. Buộc Mĩ tuyên bố “Mĩ hoá” trở lại chiến tranh xâm lược, thừaa nhận nh sự thất bại của chiến lược “Việtt Nam hóa” chi chiến tranh. 18

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

Câu 130. Ních-xơn đã ã tuyên bô chính thức th cuộcc chiên tranh phá hoại ho miền Bắc lần thứ hai vào thờii gian nào? A. 6-4-1972. B. 30-3 3-1972. C. 9-5-1972. D. 16 16-4-1972. Câu 131. Tập p đoàn Ních Ních-Xơn thực hiện cuộcc chiên tranh phá ho hoại miền Bắc lần thứ hai với ý đồ gì? A. Cứu nguy cho chiến n lư lược “Việt Nam hoá” chiến tranh và tạoo th thế mạnh trên bàn đàm phán ở Pa-ri. B. Ngăn chận sự chi viện n ccủa miền Bắc đối với miền Nam. C. Làm lung lay ý chí quy quyết tâm chống Mĩ cứu nước của nhân n dân ta. D. Phong tỏa cảng Hảii Phòng và các sông, sô luồng lạch, vùng biểnn miền mi Bắc. Câu 132. Quân dân ta đã đ bắn rơi 651 máy bay, bắn n cháy và b bị thương 80 tàu chiến Mĩ, bắt sống hàng àng trăm tên gi giặc lái. Đó là kết quả củaa ssự kiện lịch sử nào? A. Đánh bại cuộc chiến n tranh phá ho hoại lần thứ nhất của Mĩ ở miềnn B Bắc. B. Đánh bại cuộc chiến n tranh phá hoại ho lần thứ hai của Mĩ ở miềnn B Bắc. C. Đánh bại cuộc tập p kích chi chiến lược 12 ngày đêm của Mĩ ra miền n Bắc. B D. Đánh bại hai lần chiến n tranh phá hoại ho của Mĩ ở miền Bắc. Câu 133. Cuộc tập p kích b bằng không quân chiến lược của a Mĩ M trong 12 ngày đêm của Mĩ ở miền Bắcc diễn di ra vào thời gian nào? A. Từ 12-8-1972 đến ‘29--12-1972. B Từ 18-12-1972 đếnn 20-12-1972. 20 C. Từ 20-12-1972 đến 20--12-1972. D. Từ 18-12-1972 đếnn 29 29-12-1972. Câu 134. Điền sự kiện n vào niên đại đ sau: A. 14 - 12 - 1972:: …………………………………………………………………... B. 30 - 12 - 1972:: …………………………………………………………………... C. 15 - 1 - 1973 : …………………………………… …………………………………………………………………... ……………………………... Câu 135. Vì sao Mĩ chấp p nh nhận thương lượng với Việt Nam ở H Hội nghị Pa-ri? A. Bị thất bại trong chiến n tranh phá hoại ho miền Bắc lần thứ nhất. B. Bị đánh bất ngờ trong cu cuộc tập kích chiến lược của ta vào Tếtt Mậu M Thân 1968. C. Bị thất bại trong cuộcc chiến chi tranh phá hoại lần thứ hai. D. Bị thua đau trong cuộcc tập t kích chiến lượcc 12 ngày đêm đánh phá mi miền Bắc. Câu 136. Cuộcc thương lượng lư chính thức hai bên giữa đại diện n Chính ph phủ Việt Nam Dân chủ Cộng ng hòa và đại diện chính phủ Hoa Kì ở Pa-ri ri diễn di ra vào thời gian nào? A. 31-3-1968 B. 15 15-5-1968. C. 13-3-1968. D. 15-3-1968. Câu 137. Cuộcc đàm phán giữa gi Chính phủ ta với chính phủ Hoa Kì bị gián đoạn trong thờii gian nào? A. Từ 3 đến 9 - 1972. B. Từ 3 đến 11 - 1972. C. Câu A và B đúng. D. Không hề bị gián đoạn. đo 19

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

Câu 138. Để đi đến dự th thảo Hiệp định Pa-ri về Việt Nam (10--1972), Hội nghị bốn bên ở Pa-ri đã trảii qua bao nhiêu phiên họp chung và bao nhiêu cuộc tiếp xúc riêng? A. 120 cuộc họp p chung và 20 cu cuộc tiếp xúc riêng. B. 202 cuộc họp p chung và 24 cuộc cu tiếp xúc riêng. C. 150 cuộc họp p chung và 15 cuộc cu tiếp xúc riêng. D. 180 cuộc họp p chung và 26 cu cuộc tiếp xúc riêng. Câu 139. Sắp xếp lạii các sự s kiện sau đây theo thứ tự thời gian: A. Hội nghị bốn n bên chính thức th họp phiên đầu tiên tại Pa-ri. B. Ních-xơn tuyên bô ngừ ừng mọi hoạt động chống phá miền Bắcc từ t vĩ tuyên 20 trở ra. C. Hội nghị Pa-ri ri đưa ra d dự thảo về việc chấm dứt chiến tranh lậập lại hoà bình ở Việt Nam. D. Văn bản Hiệp định đượ ợc hoàn tất và hai bèn thỏa thuận n ngày ký chính thức t hiệp định Pa-ri. E. Tập đoàn Ních-xơn trở ở mặt, đòi xét lại văn bản Hiệp định nh đà đư được thỏa thuận. G. Hiệp định Pa-ri đượcc kí chính th thức. H. Hiệp định Pa-ri đượcc kí tắt t giữa đại diện hai chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Hoa Kì. I. Hiệp định Pa-ri có hiệu u llực thi hành. Câu 140. Hãy xác định nh nội n dung cơ bản của Hiệp định Pa-ri: A. Hoa Kì và các nướcc cam kết k tôn trọng độc lập, chủ quyền, thốống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việtt Nam. B. Hoa Kì rút hết quân viễễn chinh và quân chư hầu về nước. C. Các bên để cho nhân ,dân miền mi Nam Việt Nam tự quyết định nh tương lai chính trị tr của họ thông qua cuộc tổng ng tuy tuyển cử tự do. D. Các bên ngừng bắn tạii ch chỗ, trao trả cho nhau tù binh và dân thư thường bị bắt. Câu 141. Hãy điền n vào chỗ ch trông câu sau đây cho đúng: “Hiệp định Pa-ri về Việtt Nam là kết k quả của cuộc đấuu tranh kiên cư cường, bất khuất của …………….” A. Quân dân miền n Bác đánh bại b chiến tranh phá hoại lần thứ hai củ ủa Mĩ. B. Quân dân miền n Nam đánh bại b chiến lược “Việtt Nam hóa” chi chiến tranh của Mĩ. C. Quân dân ta trên cả hai miền đất nước. D. Quân dân miền n Nam trong cuộc cu tiến công chiến lược 1972. Câu 142. Thắng lợii quan tr trọng của Hiệp định Pa-ri đối với sự ự nghiệp kháng chiến chống Mĩ cứu nướ ớc như thế nào? A. Đánh cho “Mĩĩ cút” “ng “ngụy nhào”. B. Phá sản hoàn toàn chiếến lược “Việt Nam hóa” chiến tranh củaa Mĩ. M C. Tạo thời cơ thuận lợii đđể nhân dân ta tiến lèn đánh cho “ngụy y nhào". D. Tạo thời cơ thuận lợii để đ nhân dân ta tiến lên đánh cho “Mĩĩ cút” “ng “ngụy. 20

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

Câu 143. Thời điểm m nào llực lượng Mĩ và quân Đồng minh ở Miền Nam tăng hơn 1 triệu quân? A. 1966. B. 1967. C. 1968. D. 1969. Câu 144. Chiến lượcc “Chiến “Chi tranh cục bộ”, được sử dụng ng theo công th thức nào? A. Cuộc chiến n tranh xâm lư lược thực dân mới, tiến hành bằng ng quân Ng Ngụy là chủ yếu + vũ khí + trang thiết bị hiện hi đại của Mĩ. B. Cuộc chiến n tranh xâm lư lược thực dân mới, tiến hành bằng ng quân M Mĩ là chủ yếu + quân Ngụy + vũ khí + trang thiết thi bị hiện đại của Mĩ. C. Cuộc chiếu u tranh xâm lư lược thực dân mới, tiến hành bằng lựcc lư lượng quân đội Mĩ + quân Đồng ng minh + quân Ng Ngụy + trang thiết bị hiện đại của Mĩ. D. Cuộc chiến n tranh xâm lược lư thực dân mới, tiến hành bằng lựcc lư lượng quân đội Mĩ + quân Đồng ng minh + trang thi thiết bị hiện đại của Mĩ. Câu 145. Chiến lượcc “Chi “Chiến tranh cục bộ” có điểm m gì khác ccơ bản so với “Chiến tranh đặc biệt”? t”? A. Lực lượng quân độii Ngụy Ng giữ vai trò quan trọng. B. Lực lượng quân đội Mĩĩ gi giừ vai trò quan trọng nhất. C. Sử dụng trang thiết bị,, v vũ khí của Mĩ. D. Lực lượng quân độii Mĩ M + quân Đồng minh giừ vai trò quyết định. nh. Câu 146. Điểm m nào trong các đi điểm sau đây là điểm khác nhau giữa gi “Chiến tranh cục bộ” và “Chiến n tranh đặc đ biệt”? A. Sử dụng lực lượng ng quâ quân viễn chinh Mĩ, quân Đồng ng minh và ti tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc. B. Sử dụng cố vấn Mĩ, vũ ũ khí và phương tiện chiến tranh của Mĩ. C. Là loại hình chiến n tranh thực th dân mới nhằm chống lại cách mạng ng mi miền Nam. D. A và B là điểm m khác nhau. Câu 147. Trận đọ sứcc giữa gi bộ đội chủ lực ta và quân viễn n chinh Mĩ M ở Vạn Tường (Quảng Ngãi) diễễn ra vào thời gian nào? A. 16-8-1965 B. 18-8-1965 18 C. 18-6-1965 D. 16-5-1965 Câu 148. Mở đầu u cao trào “Tìm M Mĩ mà đánh, tìm Ngụyy mà diệt” di trên khắp chiến trường miền n Nam là ý ngh nghĩa của chiến thắng nào? A. Ấp Bắc B. Mùa khô 1965 - 1966 C. Vạn Tường D. Mùa khô 1966 -1967 1967 Câu 149. Cuộcc hành quân nào của c quân đội viễn chinh Mĩ nhằằm mục đích tìm kiếm một thắng lợii quân sự s đổ gây thanh thế cho lính thủyy đánh bộ b Mĩ? A. Cuộc hành quân củaa M Mĩ tấn công Vạn Tường - Quảng ng Ngãi (18.8.1965). B. Cuộc phản n công mùa khô kh 1965 - 1966. C. Cuộc phản n công mùa khô 1966 - 1967. D. Cuộc hành quân Gian--Xơn Xi-ty đánh vào căn cứ Dương Minh Châu (Bắc (B Tây Ninh). 21

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

Câu 150. Ý nghĩa ĩa quan trọng tr nhất của chiến thắng Vạn Tường ng (Qu (Quảng Ngãi) là gì? A. Chiến thắng Vạn Tường ng đư được coi như là “Ấp Bắc” đối vớii quân Mĩ. M B. Cổ vũ quân dân cả nướ ớc quyết tâm đánh thắng Mĩ. C. Khẳng định khả năng có thể th đánh thắng Mĩ đã trở thành hiện thự ực. D. Nâng cao uy tín củaa M Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việệt Nam. Câu 151. Trong cuộcc ph phản công chiến lượcc mùa khô (1965 - 1966) của Mĩ nhằm vào hướng ng chính nào? A. Miền Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng ng khu V và miền mi Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng ng khu V và miền mi Tây Nam Bộ. D. Miền Đông Nam Rộ và mi miền Tây Nam Bộ. Câu 152. Trên toàn miềền Nam, quân ta đã loại khỏii vòng chi chiến đấu 104. 000 địch, ch, trong đó có 42.000 quân M Mĩ, 3.500 quân Đồng minh, bắn n rơi 1. 430 máy bay. Đó là kết quả của a chiến chi thắng nào? A. Ấp Bắc. B. Vạn Tường. C. Mùa khô 1965 - 1966. D. Mùa khô 1966-1967. 1966 Câu 153. Trong mùa khô thứ th hai (1966 - 1967) Mĩ đã mở các cu cuộc hành quân vào miền Đông Nam Bộ.. Cuộc Cu hành quân nào lớn nhất? A. At-tơn-bô-rô. B. Xê-đan-phôn. C. Gian-Xơn-Xi-ty. D. Xê-đan-phôn phôn và Gian-Xơn-xi-ty. Gian Câu 154. Nguyên nhân chủ ch yếu ta mở cuộc Tổng tiến n công và n nổi dậy Tết Mậu Thân (1968)? A. So sánh lực lượng ng thay đ đổi có lợi cho ta sau hai mùa khô. B. Tình hình kinh tế,, chính trị, tr xã hội Mì gặp nhiều khó khăn. C. Phong trào phản đốii chiến chi tranh xâm lược của nhân dân thế giớii lên cao. D. Tinh thần chiến đấu củ ủa binh lính Mĩ giảm sút. Câu 155. Đâu là yếu tố bất ngờ nhất của cuộc tiến công và nổ ổi dậy trong Tết Mậu Thân (1968)? A. Mở đầu cuộc tiến n công vào đêm giao thừa, th đồng loạt ở 37 tỉnh, nh, 5 thành ph phố. B. Tiến công vào các vị trí đ đầu nào của địch ở Sài Gòn. C. Tiến công vào Bộ Tổng ng tham mưu quân đội đ Sài Gòn. D. Tiến n công vào sân bay Tân Sơn N Nhất. Câu 156. Chiến thắng ng nào ccủa quân dân miền n Nam trong giai đo đoạn 1965 1968, tác động mạnh nhấ ất đến nhân dân Mĩ? A. Trận Vạn Tường (18-8 8-1965). B. Chiến thắng ng mùa khô (1965 - 1966). C. Chiến thắng ng mùa khô (1966 - 1967). D. Tổng tiến công tết Mậu u Thân (1968). 22

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

Câu 157. Âm mưu u cơ bản b nhất của việc Mĩ tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc? A. “Trả đùa” việcc quân gi giải phóng miền Nam tiến cồng doanh trạii M Mĩ ở Plâycu. B. Phá hoại hậu phương lớ ớn của miền Nam (phá hoại tiềm lựcc kinh ttế, quốc phòng, công cuộc xây dựng ng CNXH ở miền Bắc). C. Ngăn chặn nguồn n chi viện vi từ bên ngoài vào miền Bắc? D. Uy hiếp tinh thần, n, làm lung lay ý chí chống ch Mĩ củaa nhân dân ta. Câu 158. Tội ác tàn bạo o nh nhất của đê quốc Mĩ trong việcc đánh phá miền mi Bắc nước ta? A Ném bom vào các mụcc tiêu quân sự. B Ném hom vào các đầu u mối m giao thông (cầu công, đường sá). C. Ném m bom vào các nhà máy, xí nghiệp, nghi hầm mỏ,, các công trình thủy th lợi. D. Ném bom vào khu đông dân, trường trư học, nhà trẻ, bệnh viện, n, khu an dư dưỡng. Câu 159. Âm mưu u nào dư dưới đây không nằm m trong âm mưu ti tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắcc llần thứ nhất của Mĩ? A. Phá tiềm lực kinh tế,, phá công cu cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắắc. B. Cứu nguy cho chiến n lược lư “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam. C. Ngăn chặn nguồn n chi vi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ mi miền Bắc vào miền Nam. D. Uy hiếp tinh thần, n, làm lung lay quy quyết tâm chống Mĩ củaa nhân dân hai mi miền Nam - Bắc. Câu 160. Nhiệm vụ cơ bả ản của miền Bắc trong thời kì 1965 - 1968? A. Chống chiến n tranh phá hoại ho của đế quốc Mĩ. B. Đảm bảo o giao thông v vận tải thường xuyên thông suốt, phụcc vvụ chiến đấu, sản xuất và đời sống. C. Vừa chiến đấu, vừa sản n xuất xu và thực hiện nhiệm vụ hậuu phương llớn. D. Hỗ trợ cho cuộc chiến nđ đấu của nhân dân miền Nam. Câu 161. Thời điểm m nào Giôn Giôn-xơn tuyên bô ngừng hẳn chiến n tranh phá p hoại miền Bắc? A. 1-9-1968. B. 1-10 10-1968. C. 1-11-1968. D. 1-12-1968. Câu 162. Tinh thần chiếến đấu của quân dân miền Bắc chống ng chiến chi tranh phá hoại lần thứ nhất của đếế quốc Mĩ được thể hiện qua khẩu hiệu u nào? A. Không có gì quý hơn ơn độc đ lập tự do. B. Nhằm m tháng quân thù mà b bắn. C. Thóc không thiếu mộtt cân, quân không thi thiếu một người. D. Thanh niên “ba sẵn n sàng”, phụ ph nữ “ba đảm đang”. Câu 163. Câu nói “Không có gì quý h hơn độc lập tự do” đượcc Bác Hổ H nói trong thời gian nào? A. Hội nghị Chính trị đặcc biệt b (3-1964). 23

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

B. Văn kiện Hội nghị TW Đảng Đ lần thứ 12 (12-1965). C. Lời kêu gọi kháng chiếến chống Mĩ (17-7-1966). D. Kì họp thứ hai Quốc hộ ội khóa III (4-1965). Câu 164. Khẩu hiệu u “Nh “Nhằm thắng quân thù mà bắn” là củaa ai? A. Nguyễn Văn Trỗi. B. Nguyễn Viết Xuân, C. Tự vệ mỏ than Quảng ng Ninh. D. 12 cô gái Đồng Lộộc. Câu 165. Thực hiện n ngh nghĩa vụ hậu phương lớn dôi với tiền tuyếến, miền Bắc sẵn sàng với tinh thần gì? A. Tất cả vì tiền tuyến. B. Tất cả để chiến thắng. C. Mỗi người làm việc bằằng hai. D. Thóc không thiếu mộtt cân, quân không thiếu thi một người. Câu 166. Ý nghĩa lớn n nh nhất của việc miền Bắc đánh bại chiến n tranh phá ho hoại lần thứ nhất của đế quốcc M Mĩ là gì? A. Thể hiện quyếtt tâm đánh thắng th giặc Mĩ của quân dân ta. B. Làm lung lay ý chí xâm llược của đế quốc Mĩ. C. Bảo vệ miền Bắc. D. Đánh bạii âm mưu phá hoại ho miền Bắc của đế quốc Mĩ, miềnn B Bắc tiếp tục làm nhiệm vụ của hậu u phương lớn. l Câu 167. Vì sao Mĩ buộ ộc phải tuyên bố ngừng hẳn n ném bom, bắn b phá miền Bắc lần thứ nhất? A. Bị thất bại trong “Chiếến tranh cục bộ” ở miền Nam. B. Bị thiệt hại nặng nề trong chiến chi tranh phá hoại miền Bắc. C. Bị nhân dân Mĩ vàà nhân dân thế th giới lên án. D. Bị thiệt hại nặng nề ở 2 mi miền Nam - Bắc cuối 1968. Câu 168. Thắng lợi của a quân dân mi miền Bắc trong cuộc chiến n đấu đ chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của đế quốc Mĩ đã có tác dụng ng như thế th nào dối với cuộc kháng chiến chố ống Mĩ cứu nước của nhân dân ta? A. Khẳng định quyếtt tâm chống ch Mĩ cứu nước củaa nhân dân ta, góp ph phần làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ. ĩ. B. Buộc Mĩ phải rút quân ân Mĩ M và quân chư hầu của Mĩ về nước. C. Buộc Mĩ phải chấp nhậận đàm phán với ta ở Pa-ri. D. Buộc Mĩ phải chấp nhậận kí kết Hiệp định Pa-ri. Câu 169. Nguồn lựcc chi vi viện, cùng với chiến thắng củaa quân dân miền mi Bắc đã góp phần quyết định nh vào th thắng lợi của quân dân miền n Nam trong cu cuộc chiến đấu chống chiến lượcc chiến chi tranh nào của Mĩ -Ngụy? A. Chiến lược “Chiến n tranh m một phía”. B. Chiến lược “Chiến n tranh đ đặc biệt”. C. Chiến lược “Chiến n tranh ccục bộ”. 24

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

D. Chiến lược “Việtt Nam hóa” chi chiến tranh. Câu 170. Trong giai đoạ ạn chiến tranh phá hoại (1965 - 1968) lý do nào là ccơ bản nhất miền Bắc đẩy ym mạnh phát triển kinh tế địaa phương, nh nhất là chủ trọng phát triển nông nghiệp? A. Đảm bảo cho nhu cầu u chiến chi đấu tại chỗ. B. Đảm bảo đời sống ng cho nhân dân địa đ phương. C. Hạn chế được sự tàn phá ccủa chiến tranh. D. Miền Bắc phải thực hiệện đầy đủ nghĩa vụ của hậu phương lớn, n, chi vi viện theo yêu cầu về sức người sức củaa cho miền mi Nam, cả Lào và Cam-pu-chia. Câu 171. Tuyến đường ng vận v chuyển chiến lược Bắc - Nam mang tên Hồ H Chí Minh trên bộ, bắt đầu u khai thông từ t lúc nào? A. Tháng 3 - 1959. B. Tháng 4 - 1959. C. Tháng 5 - 1959. D. Tháng 6 - 1959. Câu 172. Nối niên đại ở ccột A với sự kiện ở cột B: A B 1. 1965 - 1966 A. Mĩ tiến hành chiến lược “chiến tranh cục c bộ”. 2. 5 - 8 - 1964 B. Mĩ tiến hành mùa khô thứ hai. 3. 30-1 - 25-2-1968 C. Tổng tiến công nổi dậy Mậu Thân. 4. 7 -2 - 1965 D. M Mĩ tuyên bố ngừng ném bom Miền Bắắc. 5. 1965 - 1968 E. Khai thông đư đường Hồ Chí Minh. 6. 1966 - 1967 F. M Mĩ tiến hành mùa khô thứ nhất. 7. 18 - 8 - 1965 G. Đ Đợt tấn công thứ nhất Mậu Thân. 8. 31 - 1 - 1968 H H. Chiến tranh phá hoại lần thứ nhất. 9. 1 - 1 - 1968 I. Mĩ dựng sự kiện “Vịnh Bắc Bộ” 10. 5 - 1959 K. Chiến thắng Vạn Tường. Câu 173. Chiến lượcc “Vi “Việt Nam hóa chiến tranh” của Ních-xơn xơn có gì g giống so với chiến lược “Chiến n tranh cục c bộ”? A. Về mục đích của chiến n tranh. B. Về vai trò củaa quân đđội Mĩ. C. Vai trò cuả quân độii Ngụy. Ng D. về vai trò của “ấpp chi chiến lược” Câu 174. Trong “Việtt Nam hóa” chiến chi tranh, lực lượng ng nào là chủ ch yêu để tiến hành chiến tranh? A. Quân đội Mĩ. B. Quân đội ngụy. C. Quân đội Mì + các đồng ng minh. D. Quân đội Mĩĩ + quân đđội ngụy. Câu 175. Âm mứu cơ bả ản của chiến lược “Việt Nam hóa” chiến n tranh là gì? A. Rút dần quân Mĩ về nư nước. B. Tận dung người Việt Nam vì mục m đích thực dân mới của Mĩ. C. Đề cao học thuyếtt Ních-Xơn. Ních D. “Dùng người Việtt đánh người ngư Việt”. 25

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

Câu 176. Chiến lượcc “Việt “Vi Nam hóa chiến tranh” có gì mới so với các chiến lược chiến tranh trước? A. Tìm cách chia rẽ Việtt Nam với v các nước XHCN. B. Gắn “Việtt Nam hóa” với v “Đông Dương hóa chiến tranh” G. Được tiến hành bằng ng quân đ đội tay sai là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mĩ. D. A, B và C đúng. Câu 177. Thủ đoạn n trong chi chiến lược "Việt Nam hóa” chiến n tranh là gì? A. Tăng số lượng ngụy quân. B. Rút dần quân Mĩ về nước. nư C. Mở rộng chiến n tranh phá ho hoại miền Bắc, tiến hành chiếnn tranh xâm lư lược Lào, Cam-pu-chia. D. Cô lập cách mạng Việtt Nam. Câu 178. Ngày 24, 25-4-1970, 1970, Hội H nghị cấp cao 3 nướcc Đông Dương họp h nhằm mục đích gì? A. Bắt tay nhau au cùng kháng chiến chi chống Mĩ. B. Vạch trần n âm mưu “Đông Dương hóa chiến chi tranh” của đế quốcc M Mĩ. C. Đối phó vớii âm mưu ccủa đế quốc Mĩ và biểu thị quyếtt tâm đoàn kkết chiến đấu chống Mĩ củaa nhân dân ba nư nước Đông Dương. D. Xây dựng căn cứ địaa kháng chiến chi của nhân dân ba nướcc Đông Dương. Câu 179. Đập tan cuộcc hành quân “Lam Sơn 719” (12 đến đ n 23 23-3-1971) có sự phối hợp của quân độii nư nước nào? A. Quân đội Việtt Nam, quân dân Lào. B. Quân đội Việtt Nam, quân dân Cam-pu-chia. Cam C. Quân đội Việtt Nam, Lào, Cam Cam-pu-chia. D. Quân dân Lào, Cam-pu pu-chia. Câu 180. Thắng lợi của a quân ta ph phối hợp vớii quân Lào trong việc vi đánh bại cuộcc hành quân Lam Sơn 719 ttại đường 9 Nam Lào đãã mang lại l kết quả như thế nào? A. Loại khỏi vòng chiến n đđấu 45.000 tên Mĩ - Ngụy, giữ vững ng hành lang chi chiến lược cách mạng ở Đông Dương. B. Loại khỏi vòng chiến n đđấu 22.000 tên Mĩ. C. Làm thất bại chiến lượcc “Đông Dương hóa” chiến chi tranh của Mĩ. ĩ. D. Làm thất bị chiến lượcc “Việt “Vi Nam hóa” ra “Đông Dương hóa” chi chiến tranh của Mĩ. Câu 181. Nguyên nhân nào cơ bản b nhất để ta mở cuộc tiến n công chi chiến lược 1972? A. Ta giành thắng lợii trên các m mặt trận quân sự, chính trị, ngoạii giao trong 3 năm 1969, 1970, 1971. B. Nước Mĩ nảy sinh nhiềều mâu thuẫn qua cuộc bầu cử Tổng thống ng (1972). 26

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

C. Địch chủ quan do phán đoán sai thời th gian, quy mô và hướng tiếến công của ta. D. Ngụy quyền n Sài Gòn g gặp nhiều khó khăn. Câu 182. Vì sao Mĩ buộcc ph phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến n tranh xâm lược lư và thừa nhận sự thất bạii của c “Việt Nam hóa” chiến tranh? A. Do thắng lợi liên tiếp p ccủa ta trên các mặt trận quân sự,, trong ba năm 1969, 1970, 1971. B. Sau đòn tấn công bấtt ngờ, ng choáng váng của ta trong cuộc tiếnn công chi chiến lược 1972 (mở đầu 30-3-1972). 1972). C. Thắng lợi của ta trên n mặt m trận ngoại giao ở Pa-ri. D. Do thắng lợi củaa nhân dân miền mi Bắc khắc phục hậu quả chiến tranh phá hoại lần nhất, tiếp tục chi viện khô ông ngừng cho miền Nam. Câu 183. Ý nghĩa lịch ch sử s nào là cơ bản nhất của cuộc tiến n công chi chiến lược 1972? A. Đã mở ra một bướcc ngoặt ngo của cuộc kháng chiến chống Mĩ củaa nhân dân ta. B. Đã giáng một đòn nặng gn nề vào chiến lược “Việt Nam hóa chiến n tranh” tranh”. C. Đã giáng một đòn nặng ng n nề vào quân ngụy (công cụ chủ yếu) củaa Mĩ. M D. Buộc Mĩ tuyên bố “M “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược, phảải thừa nhận thất bại của chiến lược “Việtt Nam hóa chiến chi tranh”. Câu 184. Trong thờii gian chống ch “Việt Nam hóa” chiến n tranh (1969 - 1973) nhiệm vụ nặng nề nhấtt của c miền Bắc là gì? A. Làm nghĩa vụ hậu u phương lớn l đối với tiền tuyến miền Nam. B. Làm nghĩa vụ quốcc tê đ đối với Lào và Cam-pu-chia. C. Vừa chiến đấu, vừa sảản xuất, xây dựng hậu phương, bảo đảm m cho cuộc chiến đấu tại chỗ và chi viện n cho chiến chi trường. D. Phải khắc phục kịp thờ ời, tại chỗ hậu quà của những cuộc chiếnn tranh ác li liệt, tiếp nhận sự việc trợ từ bên ngoài và chi vi viện theo yêu cầu của tiền n tuyên mi miền Nam, Lào, Cam-pu-chia. Câu 185. Thắng lợi lớn n nh nhất của quân và dân miền Bắcc trong tr trận “Điện Biên Phủ trên không” là gì? A. Buộc Mĩ phải tuyên bố ố ngừng hẳn các hoạt động chống phá miềền Bắc. B. Đánh bạii âm mưu phá hoại ho công cuộc xây dựng CNXH ở miền nB Bắc. C. Đánh bại âm mưu ngăn ăn ch chặn sự chi viện cúa miền Bắcc cho miền mi Nam, Lào, Cam-pu-chia. D. Buộc Mĩ kí hiệp định nh Pa Pa-ri về chấm dứt chiến tranh lập lạii hòa bình ở Việt Nam. Câu 186. Căn cứ vào lý do chủ ch yếu nào sau đây để nói rằng ng Mĩ M “đã đặt ngang hàng kẻ đi xâm lược vớii ngư người chống xâm lược”? A. Mĩ thiếu thiện chí, muố ốn kéo dài chiến tranh ở Việt Nam. B. Mĩ muốn duy trì chế độ ộ tay sai để thực hiện chủ nghĩa thựcc dân m mới 27

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

C. Mĩ đòi “có đi có lại”, i”, nêu M Mĩ rút quân khỏi miền n Nam thì quân đội miền Bắc cũng phải rút quân khỏii miền mi Nam. D. Mĩ muốn giữ quân chư hầu h cúa Mĩ ở lại miền Nam. Câu 187. Trong các điềều khoản của nội dung Hiệp định nh Pari (trong SGK), điều khoản n nào có ý ngh nghĩa nhất đối với sự nghiệp giảii phóng mi miền Nam? A. Hoa Kì và các nướcc cam k kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn àn vvẹn lãnh thổ của Việt Nam. B. Hoa Kì rút hết quân độ ội của mình và quân Đồng minh, phá hếtt căn ccứ quân sự, cam kết không tiếp tụcc dính líu quân ssự hoặc can thiệp vào công việc vi nội bộ của miền Nam Việt Nam. C. Các bên để nhân dân miền mi Nam tự quyết định tương ương lai chính trị tr của họ thông qua tổng tuyển cử tự do. D. Các bên ngừng bán tạii ch chỗ, trao trả tù binh và dân thường bị bắt. t. Câu 188. Tình hình nhiệm nhi vụ của miền Bắc thời kì 1973 - 1975 có gì khác trước? A. Khắc phục hậu quả chi chiến tranh. B. Khôi phục phát triển n kinh ttế-văn hóa. C. Tiếp tục chi viện n cho mi miền Nam và chiến trường Lào, Cam-pu-chia. chia. D. Không làm nhiệm vụ chi chiến đấu chống chiến tranh phá hoại củaa M Mĩ. Câu 189. Hoàn cảnh lịch ch ssử nào sau Hiệp định Pa-ri có ảnh nh hưởng hư trực tiếp đến miền Bắc? A. Quân Mĩ và Đồng ng minh rút hhết về nước. B. So sánh lực lượng ở miền mi Nam có lợi cho ta. C. Miền Bắc trở lạii hòa bình. D. Miền Bắc tiếp tụcc chi viện vi cho miền Nam. Câu 190. Điền niên đạii thích h hợp vào chỗ ô trống. A. ……………. miền Bắcc căn bản b hoàn thành việc tháo gỡ thủy y lôi, bom mìn. B. ……………. về cơ bảản miền Bắc khôi phục xong các cơ sở ở kinh tế, các hệ thống thủy nông. C. …………… sản xuấtt công nghi nghiệp, nông nghiệp trên một số mứ ức quan trọng đã đạt mứcc năm 1964 và năm 1971. D. …………… miền Bắcc đưa vào các chiến trường miềnn Nam, Cam-pu-chia, Cam Lào gần 20 vạn bộ đội. Câu 191. Toán lính Mĩĩ cuối c cùng rút khỏi nước ta ngày nào? A. 25-3-1973 B 26-3 3-1973 C. 28-3-1973 D. 29 29-3-1973 Câu 192. Âm mưu ưu thâm đ độc nhất của Mĩ sau Hiệp định Pa-ri? A. Rút quân Mĩ về nước. B. Rút quân Đồng ng minh v về nước. C. Giữ lại hơn 2 vạn cố vấấn quân sự. 28

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

D. Lập bộ chỉ huy quân sự ự, tiếp tục viện trợ cho ngụy quyềnn Sài Gòn. Câu 193. Điều u nào sau đây đâ chứng tỏ chính quyền, quân độii Sài Gòn phá ho hoại Hiệp định Pa-ri? A. Tiến hành chiến dịch ch “tràn ngập ng lãnh thổ”, mở những cuộcc hành quân “bình định - lấn chiếm m ” vùng gi giải phóng. B. Nhận viện trợ kinh tế ccủa Mĩ. C. Nhận viện trợ quân sự của Mĩ. D. Lập Bộ chỉ huy quân sự ự. Câu 194. Cuối 1974 đầu u 1975, 19 ta mở đợt hoạt dộng quân sự ự Đông - Xuân, trọng tâm là đâu? A. Đồng bằng Nam bộ. B Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam bbộ. C. Trung bộ và Khu V. D. Mặt trận Trị - Thiên. Câu 195. Thắng lợii tiêu biểu bi nhất trong các hoạt động ng quân sự s Đông - Xuân 1974 - 1975 là gì? A. Chiến thắng Đường 9 - Nam Lào. B. Đánh bại cuộc hành qu quân “Lam Sơn 719” của Mĩ - Ngụy. C. Chiến dịch Đường 14 - Phước Long. D. Chiến dịch ch Tây Nguyên. Nguyên Câu 196. Sau Hiệp định nh Pa-ri, so sánh lực lượng giữa ta vàà địch đ đã thay đổi. Điều nào sau đây không g đúng? A. Quân Mĩ và Đồng g minh rút r về nước, ngụy quyền Sài Gòn mấtt ch chỗ dựa. B. Viện trợ của Mĩ về quâ quân sự, kinh tế, tài chính tăng gấp đôi. C. Miền Bắcc hòa bình có điều kiện đẩy mạnh sản xuất, tăng tiềm m llực kinh tế, quốc phòng chi viện cho miền n Nam. D. Miền Nam vùng giảii phỏng p được mở rộng, sản xuất đẩy mạnh nh, tăng nguồn lực tại chỗ. Câu 197. Thực hiện n Ngh Nghị quyết Hội nghị TW lần thứ 21 của a Đảng, từ cuối 1973 đến 1-1975 1975 quân dân ta ở Miền Nam đã giành được nhiều nhi thắng lợi. Thắng lợi nào sau au đây chưa chính xác? A. Đánh trả địch ch trong các cuộc cu hành quân “bình định - lấn chiếm”. m”. B. Bảo vệ, mở rộng ng vùng giải phóng. C. Giải phóng Đường ng 14, th thị xã và toàn tỉnh Phước Long. D. Giải phóng Buôn n Ma Thuột. Thu Câu 198. Kế hoạch giảii phóng p miền Nam được bộ Chính trị TW Đ Đảng đề ra trong 2 năm, đó là 2 năm m nào? A. 1972 - 1973. B. 197:3 - 1974. C. 1974 - 1975. D. 1975 - 1978.

29

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

Câu 199. Chủ trương, kế k hoạch giải phóng Miền Nam khẳng ng đ định tính đúng đắn và linh hoạtt trong lãnh đạo của Đảng. Hãy chỉ ra tính nhân vãn trong k kế hoạch đó? A. Trong năm 1975 tiến n công cô địch trên quy mô rộng lớn. B. Năm 1976, tổng khởii ngh nghĩa, giải phóng hoàn toàn miền Nam. C. Nếu thời cơ đến đầu u hoặc ho cuối 1975, thì lập tức giảii phóng mi miền Nam trong năm 1975. D. Tranh thu thờii cơ, đánh thắng th nhanh để đỡ thiệt hại về ngườii và ccủa cho nhân dân, giữ gìn tốt cơ sở kinh tế, t công trình văn hóa... giảm bớt sự tàn phá ccủa chiến tranh. Câu 200. Hoàn cảnh lịch ch sử s nào là thuận lợi nhất đế từ đó Đảng Đ đề ra chủ trương, kế hoạch giảii phóng mi miền Nam? A. Quân Mĩ và quân Đồng ng minh đà rút kh khỏi miền Nam, Ngụy mấtt ch chỗ dựa. B. So sánh lực lượng ng thay đổi đ có lợi cho ta, nhất là sau chiến thắng ng Phư Phước Long. C. Khá năng chi viện củaa mi miền Bắc cho tiền tuyến miền Nam. D. Mĩ cắt giảm viện trợ cho chính quy quyền Sài Gòn. Câu 201. Bất kì trong tình huống nào, con đường giành thắắng lợi của cách mạng miền Nam cũng là con đường bạo lực, ngoài ra không có con đường nào khác. Hãy nêu xuất xứ câu nói trên. A. Trong Hội nghị lần thứ ứ 15 của Đảng (1-1959). B. Trong Hội nghị lần thứ ứ 21 của Đảng (7-1973). C. Trong Hội nghị Bộ Chính trị tr (30-9 đến7-10- 973). D. Trong Hội nghị Bộ Chính trị tr mở rộng (18-12-1974 đến 8-1-1975 1975 ). Câu 202. Chiến dịch đườ ờng 14 - Phước Long nổ ra vào thờii gian nào. A. Ngày 6-1 1975. B. Ngày 8-1-1975. C. Ngày 14-11-1974. D. Ngày 1- 2-1975. Câu 203. Với thắng lợii Phư Phước Long và tình bình chiến sự sau Phư Phước Long, đã giúp Bộ Chính trị bổ sung và hoàn chỉnh ch kế hoạch giảii phóng miều mi Nam như thế nào? A. Giảii phóng hoàn toàn miền mi Nam ngay trong năm 1975. B. Tiến hành tổng ng công kích - tổng khởi nghĩa giải phóng miềnn Nam trong năm 1976. C. Nếu thời cơ đến n vào đ đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giảii phóng mi miền Nam trong năm 1975. D. Đề ra kế hoạch giảii phóng miền mi Nam trong 2 năm (1975 - 1976), nhưng nh nhận định kể cả năm 1975 là thời th cơ và chỉ thị rõ: “Nếu thời cơ đếnn vào đđầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giảii phóng miền mi Nam trong năm 1975”. Câu 204. Vì sao Hộii ngh nghị Bộ Chính trị 10-1974, quyết định nh chọn ch Tây Nguyên làm hướng tấn công chủ ủ yếu trong năm 1975? 30

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

A. Tây Nguyên có vị trí chiến chi lược quan trọng, lực lượng địch tậpp trung dày đặc đ ở đây để bảo vệ miền Nam. B. Tây Nguyên có vị trí chiến chi lược quan trọng, lực lượng địch ch tập t trung ở đây mỏng, bố phòng có nhiều u sơ hở. h C. Tây Nguyên có mộtt căn cứ c quân sự liên hợp mạnh nhất củaa M Mĩ - ngụy ở miền Nam. D. Câu A và B đều đúng. Câu 205. Ghi sự kiện n vào niên đại đ sau đây cho phù hợp: A. 4 - 3 – 1975 : …………………………………………………………………….. B. 10 - 3 - 1975: …………………………………………………………………….. C. 12 - 3 - 1975: …………………………………………………………………….. D. 14 - 3 - 1975: ……………………………………………………………………. E. 16 - 3 - 1975: …………………………………………………………………….. G. 24 - 3 - 1975: ……………………………………………………………………. Câu 206. Kết quả nào dưới dư đây thuộc kết quả của chiến dịch ch Tây Nguyên? A. Tiêu diệt toàn bộ quân đoàn 2 trấn tr giữ Tây Nguyên, giải phó óng toàn bộ Tây Nguyên rộng lớn vớii 60 vạn v dân. B. Tiêu diệt toàn bộ quân đoàn 4 tr trấn giữ Tây Nguyên và giảii phóng toàn bbộ Buôn Mê Thuột. C. Tiêu diệt toàn bộ quân đoàn 3 trấn tr giữ Tây Nguyên và giảải phóng toàn bộ Plâycu, Kontum. D. Tiêu diệt phần lớn n quân đoàn 2 trấn tr giữ Tây Nguyên và giảii phóng 1/ 1/2 diện tích Tây Nguyên với 4 vạn n dân. Câu 207. Ý nghĩa lớn n nh nhất của chiến dịch Tây Nguyên là: A. Là nguồn cổ vũ mạnh nh m mẽ để quân dân ta tiến lên giảii phóng hoàn toàn mi miền Nam. B. Làm cho tinh thần địch ch hốt h hoảng, mất khả năng chiến đấu. C. Chuyển cuộcc kháng chi chiến chống Mĩ cứu nước sang giai đoạn nm mới: Từ tiến công chiến lược phát triển n thành ttổng tiến công chiến lược trên toàn miềền Nam. D. Đó là thắng lợi lớn n nhất, nh oanh liệt nhất trong cuộc kháng chiếến chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta. Câu 208. Tính từ lúc quân ta gi giải phóng Quảng Trị đến n lúc gi giải phóng Đà Nẵng ng là bao nhiêu ngày? A. 15 ngày. B. 20 ngày. C. 8 ngày. D.10 ngày. Câu 209. Hãy điền niên đại đ vào sự kiện lịch sử dướii đây cho phù hợp: h A. Giải phóng Quảng Trị.. B. Giải phóng Thừaa Thiên Thiên-Huế. C. Giải phóng Đà Nẵng. D. Giải phóng Quảng Ngããi. E. Giải phóng Tam Kì. 31

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

Câu 210. Sau khi thấtt thủ th ở Tây Nguyên, Huế, Đà Nẵng, ng, địch đ phải lùi về phòng thủ ở đâu? A. Ở Cam Ranh. B. Ở Nha Trang. C. Ở Phan Rang. D. Ở Xuân Lộc. Câu 211. “Thời cơ chiếến lược mới đã đến, ta có điều kiện hoàn thành sớm quyết tâm giải phỏng ng mi miền Nam. . . Đó là Nghị quyết nào củaa Đ Đảng ta? A. Hội nghị lần thứ 21 củaa Trung ương Đ Đảng vào tháng 7-1973. B. Hội nghị Bộ Chính trị họp h từ 30-9 đến 7-10-1974. C. Hội nghị Bộ Chính trị m mở rộng họp từ 18-12-1974 đến 8-1-1975. 1975. D. Nghị quyết của Bộ Chính tr trị ngày 25-3-1975. Câu 212. Tinh thần n “Đi nhanh đến, đ đánh nhanh thắng” ng” và khí th thế “Thần tốc, táo bạo, bất ngờ,, chác thắng”. th Đó là tinh thần và khí thế ra quân uân ccủa dân tộc ta trong: A. Chiến dịch ch Tây Nguyên. B. Chiến dịch Huế - Đà N Nẵng. C. Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch l sử. D. Tất cả các chiến dịịch trên. Câu 213. Xuân Lộc, mộ ột căn cứ phòng thủ trọng yếu của địch ch đ để bảo vệ Sài Gòn từ phía Đông, đã bịị quân ta phá vỡ vào thời gian nào? A. 9-4-1975. B. 21-4 4-1975. C. 16-4-1975. D. 17 17-4-1975. Câu 214. Nguyễn n Văn Thi Thiệu tuyên bố từ chức tổng thống ng sau ngày tổng t thống Pho của Mĩ ra lệnh di tả ản hết người Mĩ khỏi Sài Gòn. Đúng hay sai? A. Đúng. B. Sai. Câu 215. Từ lúc quân ta đư được lệnh nổ súng mở đầu u cho chiến chi dịch Hồ Chí Minh đến khi giảii phóng Sài Gòn - Gia Định nh là bao nhiêu ngày? A. 5 ngày. B. 22 ngày. C. 15 ngày. D. 10 ngày. Câu 216. Lúc 10giờ 30 phút ngày 30 - 4 -1975, diễn ra sự kiện n cơ bản nào ở Sài Gòn? A. Dương Văn Minh kêu ug gọi “ngừng bắn để điều đình ình giao chính quy quyền”. B. Xe tăng ta tiến n vào dinh “Độc “Đ lập” ngụy. C. Lá cờ cách mạng ng tung bay trên Phú tổng t thống ngụy. D. Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn th thắng. Câu 217. Cuộc Tổng tiến n công và nổi n dậy mùa Xuân 1975: mốcc m mở đầu và kết thúc? A. Mở đầu 9-4-1975, kếtt thúc 30-4-1975. 30 B. Mở đầu 4-3-1975, kếtt thúc 30-4-1975. 30 C. Mở đầu 19-3-19.75, kếết thúc 2-5-1975. D. Mở đầu 4-3-1975, kếtt thúc 2-5-1975. 2 Câu 218. Năm đời tổng ng thống th Mĩ nối chân nhau điều hành qua 4 k kế hoạch chiến lực thực dân mớii và chiến chi tranh xâm lược của Mĩ. Vậy y tổng thống nào nếm chịu sự thất bại cuố ối cùng trong chiến tranh xâm lược Việệt Nam? 32

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

A. Ních-xơn.

http://sachgiai.com/

B. Giôn-xơn. Giôn

C. Pho.

D. Ken-nơ-đi.

Câu 219. Ý nghĩa lớn n nhất nh trong thắng lợi của cuộc kháng chiếến chông Mĩ cứu nước của a nhân dân ta là gì? A. Chấm dứt vĩnh viễn n ách th thống trị của chủ nghĩa đế quốc trênn đđất nước ta, rửa sạch nỗi nhục và nỗii đau mất m nước hơn một thê kỉ. B. Mở ra một kỉ nguyên m mới cho lịch sử Việt Nam: cả nước độộc lập thống nhất cùng xây dựng chủ nghĩa xã hội. C. Là nguồn cổ vũ mạnh nh mè đối với phong trào cách mạng thế giới. i. D. Câu A và B là ý nghĩa ĩa lớn l nhất. Câu 220. Nguyên nhân nào có tính chất ch quyết định đưa tới thắắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứ ứu nước? A. Nhân dân ta có truyền n thống th yêu nước nồng nàn. B. Sự lãnh đạo đúng đắn n và sáng suốt su của Đảng. C. Có hậu phương vững ng chắc ch ở miền Bắc xã hội chủ nghĩa. D. Sự giúp đỡ củaa các nư nước xã hội chủ nghĩa, tinh thần đoàn kếtt ccủa nhân dân ba nước Đông Dương. ĐÁP ÁN

33

Sách Giải – Người Thầy của a bạn b

http://sachgiai.com/

34

trac nghiem lich su 12 chuong 4 lsvn.pdf

There was a problem previewing this document. Retrying... Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item. trac nghiem lich su 12 chuong 4 lsvn.pdf. trac nghiem lich su 12 chuong 4 lsvn.pdf. Open. Extract. Open with. Sign In. Main menu.

1MB Sizes 4 Downloads 371 Views

Recommend Documents

trac nghiem lich su 12 chuong 4 lsvn.pdf
Page 1 of 34. Sách Giải – Người Thầy của b. CHƯƠNG IV. VI. Câu 1. Nối sự kiện ở cột B cho phù h. A. 1. 10 - 10 - 1954. 2. 01 - 01 - 1955. 3. 16 - 5 - 1955. 4.

trac nghiem lich su 12 chuong 5 lsvn.pdf
Loading… Page 1. Whoops! There was a problem loading more pages. trac nghiem lich su 12 chuong 5 lsvn.pdf. trac nghiem lich su 12 chuong 5 lsvn.pdf. Open.

trac nghiem lich su VIET NAM chuong 1 lop 12.pdf
Tổng số vốn mà pháp đầu tư vào Đông Dương để thực hiện chương. trình khai thác lần thứ hai từ (1924 - 1929) bao nhiêu? A. Gấp 20 lần so với 20 năm trước ...

500-cau-trac-nghiem-mon-lich-su-lop-11-co-dap-an.pdf
There was a problem loading more pages. Retrying... Whoops! There was a problem previewing this document. Retrying... Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item. 500-cau-trac-nghiem-mon-lich-su-lop-11-co-dap-an

Lich su 12 HK1-2014-2015.pdf
Sign in. Page. 1. /. 4. Loading… Page 1 of 4. Page 1 of 4. Page 2 of 4. Page 2 of 4. Page 3 of 4. Page 3 of 4. Lich su 12 HK1-2014-2015.pdf. Lich su 12 ...

[BTN078]-DE-THTT-07-TRAC-NGHIEM - HDG.pdf
There was a problem previewing this document. Retrying... Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item.

[TaiLieuTracNghiem.Net]trac-nghiem-ham-so-mu-logarit.pdf
There was a problem previewing this document. Retrying... Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item. Main menu. Whoops! There was a problem previewing [TaiLieuTracNghiem.Net]trac-nghiem-ham-so-mu-logarit.pdf.

trac nghiem su don dieu cuc tri tiem can cua ham so mu - logarit.pdf ...
water,​ ​electric​ ​and/or​ ​natural​ ​gas​ ​supply? Topic 1) .... trac nghiem su don dieu cuc tri tiem can cua ham so mu - logarit.pdf. trac nghiem su don ...

BAN DOC THU MON - ON LUYEN THI TRAC NGHIEM GDCD.pdf ...
There was a problem previewing this document. Retrying... Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item. Main menu. Whoops! There was a problem previewing BAN DOC THU MON - ON LUYEN THI TRAC NGHIEM GDCD.pdf. Retry

Trac Nghiem Thuc Te Mu Va Loga.pdf
https://sites.google.com/site/thuvientrungtam123. Whoops! There was a problem loading this page. Retrying... Whoops! There was a problem loading this page. Retrying... Trac Nghiem Thuc Te Mu Va Loga.pdf. Trac Nghiem Thuc Te Mu Va Loga.pdf. Open. Extr

BAN DOC THU_ON LUYEN THI TRAC NGHIEM HOA HOC.pdf ...
There was a problem previewing this document. Retrying... Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item. Main menu. Whoops! There was a problem previewing BAN DOC THU_ON LUYEN THI TRAC NGHIEM HOA HOC.pdf. Retrying

Bai tap thi trac nghiem CTM 2014.pdf
Bai tap thi trac nghiem CTM 2014.pdf. Bai tap thi trac nghiem CTM 2014.pdf. Open. Extract. Open with. Sign In. Main menu.

[TaiLieuTracNghiem.Net]60-cau-trac-nghiem-so-phuc-co-dap-an.pdf
Số phức 1 z có phần ảo là : ... nhiều tài liệu hơn qua Facebook : http://facebook.com/tailieutracnghiem.net .... Net]60-cau-trac-nghiem-so-phuc-co-dap-an.pdf.

Chuong IX.pdf
There was a problem previewing this document. Retrying... Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item. Chuong IX.pdf.

BO BAI TAP TRAC NGHIEM tieng ANH 11.pdf
People he ______ turned out to be only fair-weather friends. a. trusted b. has trusted c. .... Displaying BO BAI TAP TRAC NGHIEM tieng ANH 11.pdf. Page 1 of 65.

BT TRAC NGHIEM BANG HINH VE HOA HUU CO.pdf
BT TRAC NGHIEM BANG HINH VE HOA HUU CO.pdf. BT TRAC NGHIEM BANG HINH VE HOA HUU CO.pdf. Open. Extract. Open with. Sign In. Main menu.

2015 - Trac nghiem ly thuyet - Dai cuong ve Kim loai.pdf
There was a problem previewing this document. Retrying... Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item. Main menu. Whoops! There was a problem previewing 2015 - Trac nghiem ly thuyet - Dai cuong ve Kim loai.pdf.

18 câu trac nghiem Khoi tru tron xoay.pdf
Whoops! There was a problem loading more pages. Retrying... Whoops! There was a problem previewing this document. Retrying... Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item. Main menu. Whoops! There was a problem p

2015 - Trac nghiem ly thuyet - Dai cuong ve Kim loai.pdf ...
(4) Tính dẻo của các kim loại sau tăng theo thứ tự: Sn < Cu < Al < Ag < Au. (5) Tính dẫn điện của các kim loại sau giảm theo thứ tự: Ag > Cu > Al > Au > Fe.

bo 13 bai trac nghiem gdcd 11 co dap an.pdf
Whoops! There was a problem loading more pages. Retrying... bo 13 bai trac nghiem gdcd 11 co dap an.pdf. bo 13 bai trac nghiem gdcd 11 co dap an.pdf. Open.

3-333-CAU-TRAC-NGHIEM-LUONG-GIAC-10-GIAI-CHI-TIET.pdf
Generally speaking, are you optimistic or pessimistic about the next three years with. Donald Trump as President?* Asked before SOTU ... There was a problem loading this page. Retrying... 3-333-CAU-TRAC-NGHIEM-LUONG-GIAC-10-GIAI-CHI-TIET.pdf. 3-333-C

Skill Casio Tich Phan + De Trac Nghiem So 1.pdf
Page 1 of 11. Luyện thi trắc nghiệm toán CASIO EXPERT: Nguyễn Thế Lá»±c – fb: Ad.theluc. Web: Luyenthipro.vn – Bikiptheluc.com Hotline: 0977.543.462 ...

Xuctu.com-Tong hop 3 de on tap hk1 Khoi 11 Trac nghiem 100 50 cau ...
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 2 đường thẳng cắt nhau. C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 1 đường thẳng và 1 điểm nằm ngoài đường. thẳng đó. Page 3 of 18. Xuctu.com-Tong hop 3 de on tap

[DeThiThu.Net]500-cau-trac-nghiem-Toan-on-thi-co-dap-an.pdf
Download. Connect more apps... Try one of the apps below to open or edit this item. [DeThiThu.Net]500-cau-trac-nghiem-Toan-on-thi-co-dap-an.pdf. [DeThiThu.Missing: